Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

Tuyển tập 50 đề thi HSG toán lớp 10 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.76 MB, 156 trang )

----NGUYỄN QUANG HUY----

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI
HỌC SINH GIỎI


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH

HẢI DƢƠNG

LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 06/04/2016
(Đề thi gồm 01 trang)

Câu I(2,0 điểm)
và đường thẳng (d) đi qua điểm I (0; 1) và có hệ số góc là

Cho parabol (P):

k . Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là
1) Tìm

để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục


.

tung.

2) Chứng minh rằng
Câu II(3,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2)

Giải

hệ

phương

trình:

 x 2  x3 y  xy 2  xy  y  1

 4
2

 x  y  xy (2 x  1)  1
Câu III(4 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2;6) , chân đường phân




giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm D  2; 


3
 , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm
2

. Viết phương trình của đường thẳng BC.
2) Cho tam giác ABC có

(b ≠ c) và diện tích là . Kí hiệu

lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C. Biết rằng

2m  m  mc2 .
2
a

2
b


a) Chứng minh rằng a £ 4S.cotA
2

b) Gọi O và G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC; M là
trung điểm của BC. Chứng minh rằng góc MGO không nhọn.
Câu IV(1 điểm)
Cho a; b; c là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn a  b  c 
lớn nhất của biểu thức M 

3 3

. Tìm giá trị
2

1
1
1
.
 2
 2
2
2
a  b  3 b  c  3 c  a2  3
2

-----------------------Hết----------------------Họ và tên thí sinh:………………………………..; Số báo danh:……………
Chữ ký của giám thị 1:………………..; Chữ ký của giám thị 2:…………….

HƢỚNG DẪN CHẤM
Câu

Điểm

Nội dung
và đường thẳng (d) đi qua điểm I (0; 1) và có hệ số

Cho parabol (P):

góc là k . Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có
hoành độ là
1) Tìm


1,0

.
để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục

tung.

+ Đường thẳng (d) có pt: y = kx - 1

0,25

+ PT tương giao (d) và (P): - x = kx - 1 Û x + kx - 1 = 0(*)
2

2

0,25

+ (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 vì D = k + 4 > 0(" k )

0,25

x1  x2 k

+ Trung điểm M của AB có hoành độ là
2
2 ; M nằm trên trục tung

0,25


2


k
0k 0
Û 2
2) Chứng minh rằng

1,0

Theo Vi et có: x1  x2  k , x1 x2  1
0,25

3
3
2
Ta có: x1  x2  ( x1  x2 ) ( x1  x2 )  x1 x2  = x1  x2 . ( x1  x2 )2  x1 x2

2

2

2

Có x1 - x2 = (x1 + x2 ) - 4 x1 x2 = k + 4

I

 x13  x23 =


Điều kiện: x  
(1) 



II



0,25

k 2  4(k 2  1)  2 , k  R . Đẳng thức xảy ra khi k = 0

1) Giải phương trình:

(1)

0,25
1,5
0,25

1
3

 

0,25




3x  1  1  5 x  4  2  3 x 2  x

0,25

3x
5x
 x  3x 1
3x  1  1 5 x  4  2

 x  0(TM )
Û 
3
5

 3x 1 (*)
 3x  1  1
5x  4  2

0,25

Với x=1: VT(*)= 2=VP(*) nên x=1 là một nghiệm của (*)

0,25

Nếu x>1 thì VT(*)<2
0,25

Nếu x<1 thì VT(*)>2>VP(*). Vậy (1) có 2 nghiệm x=0; x=1


0,25

2
3
2

 x  x y  xy  xy  y  1(1)
(*)
2) Giải hệ phương trình: 
4
2
x

y

xy
(2
x

1)

1(2)



1,5


( x 2  y )  xy ( x 2  y )  xy  1

(*)   2
2
 x  y   xy  1

0,25

a  x 2  y
a  ab  b  1
Đặt 
. Hệ trở thành:  2
(*)
b  xy
a  b  1

0,25

 a 3  a 2  2a  0
a(a 2  a  2)  0


Hệ (*)  

2
2
b

1

a




b  1  a

0,25

Từ đó tìm ra (a; b) (0; 1); (1; 0); (2;  3)

 x2  y  0
 x  y  1.
Với (a; b)  (0; 1) ta có hệ 
 xy  1
 x2  y  1
 ( x; y )  (0; 1);(1;0);(1;0) .
Với (a; b)  (1; 0) ta có hệ 
 xy  0

0,25

0,25

Với (a; b)  (2; 3) ta có hệ

3
3


 x 2  y  2
y  
y  



 x  1; y  3 .
x
x

3
2
 xy  3
x  2x  3  0
( x  1)( x  x  3)  0



0,25

Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y) (1; 1);(0;  1);(1; 0);(1; 0);(1; 3) .
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2;6) , chân đường

3

phân giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm D  2;   , tâm đường tròn ngoại tiếp tam
2


1,5


giác ABC là điểm


. Viết phương trình của đường thẳng BC.

III
Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I và bán kính IA

0,25

15 

Đường thẳng AD đi qua A và có VTCP AD  0;  
2

0,25

 n 1;0 là véc tơ pháp tuyến của AD
PT đường thẳng AD là: x  2

A'  AD  (C); A '  A  A’ thuộc AD và IA’=IA, Tìm được A'  2; 4

» không chứa A nên IA’ ^ BC
A’ là trung điểm cung BC
 5 
đường thẳng BC đi qua D và có A ' I    ;5  là vecto pháp tuyến
 2 

Từ đó viết được pt đường thẳng BC là: x  2 y  5  0

0,25

0,25


0,25
0,25

(b ≠ c) và diện tích là . Kí

2) Cho tam giác ABC có

lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A,

hiệu

B, C. Biết rằng 2ma  mb  mc (*)
2

2

2

1,5

a) Chứng minh rằng a £ 4S.cotA
2

Viết được công thức các trung tuyến
0,25

a 2 c 2 + a 2 b2 a 2 + b2 c 2
(*) Û b + c ³
+

2
2
4
2
4

0,25

Û b2 + c2 ³ 2a 2 (**)

0,25

2

2

Ta có 4S .cot A = 2bc.sin A.

cos A
sin A

0,25


0,25

= 2bc.cos A = b2 + c2 - a 2
Từ (**) Û b + c - a ³ a Hay 4S .cotA ³ a
2


2

2

2

2

0,25

2b) Gọi O và G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC;
M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng góc MGO không nhọn.

uuur uuur

uuur uuur

Ta sẽ chứng minh GO.GM £ 0 Û OG.GM ³ 0

1,0
0.25

Ta có
3OG  OA  OB  OC ; 6GM =2AM  AB  AC  OB  OC  2OA





 3OG.6GM  OA  OB  OC . OB  OC  2OA




0.25

= OB2  OC 2  2OA2  2OB.OC  OA.OC  OA.OB
= 2OB.OC  OA.OC  OA.OB
* Mặt khác ta có



BC 2  OC  OB



2

 OB 2  OC 2  2OB.OC

 2OB.OC  2 R  a
2

( trong đó R= OA = OB = OC ).

0.25

2

Tương tự có 2OAOC
.

 2R2  b2 ; 2OAOB
.
 2R 2  c 2 .
Vậy 18.OG.GM 

Cho

abc 
IV

b2  c 2
 a 2  0  OG.GM  0 ( do có (**))
2

0.25

a; b; c là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn
3 3
.
2

Tìm

giá

trị

lớn

1

1
1
M 2


.
a  b2  3 b2  c 2  3 c 2  a 2  3

nhất

của

biểu

thức
1,0


* Bđt phụ: Cho các số thực x, y, z > 0, a, b, c là các số thực bất kì. Khi đó

a 2 b2 c 2  a  b  c 
(*)
  
x
y z
x yz
2

Dấu bằng xảy ra khi


0,25

a b c
  .
x y z

+ Dễ thấy bđt trên suy ra từ bđt Bunhia
* Vào bài chính
Ta sẽ chứng minh
M

1
1
1
1
 2 2
 2
 .
2
2
a b 3 b c 3 c a 3 2
2

1
1
1
1
 1
 1
 1

  2 2
  2 2
  2

2
3 a b 3 3 b c 3 3 c a 3 2
a 2  b2
b2  c2
c2  a2
3
P 2 2
 2 2
 2

2
a b 3 b c 3 c a 3 2

0,25
Giả sử a  b  c .

 a  b   a  b .
a 2  b2
Biến đổi 2

2
a  b  3 2 a 2  b2  3 2 a 2  b2  3
2




2





Biến đổi tương tự với 2 số hạng còn lại của P.
Sau đó áp dung bđt (*) ta có:



0,25


a  b  b  c  c  a
P



a  b  b  c  a  c


2





4 a 2  b 2  c 2  18


4a  b  c  4a  c





4 a 2  b 2  c 2  18

2

P

2



4 a 2  b 2  c 2  18

2

2a  b  c  2a  c
2

P



2




2 a 2  b2  c2  9

Ta sẽ chứng minh
2a  b  c  2a  c
2





2 a b c 9
2

2

2

2






 2  a  b  c  2  a  c   3 a


  a  b  c


 4  a  b  c   4  a  c   6 a 2  b2  c2  2  a  b  c 
2

2

2

2



2
2
3
 4  a  b  c   4  a  c   6 a 2  b2  c 2  27
2

2

 b2  c2

 b 2  ab  bc  ca  0   a  b  b  c   0

2

2

0,25

Bđt cuối cùng đúng, suy ra đpcm.

Lƣu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÖC

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh THPT không chuyên)


ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0 điểm).
Tìm tập xác định của hàm số: f  x  

2014
x  2x  3
2



2015
x2  2x

.

Câu 2 (1,0 điểm).
a) Chứng minh rằng hàm số f  x  


x
đồng biến trên khoảng  1;   .
x 1

b) Chứng minh rằng hàm số f  x   2015  x  2015  x là một hàm số lẻ.
Câu 3 (1,0 điểm).
Giải phương trình: 19  3x  4  x2  x  6  6 2  x  12 3  x .
Câu 4 (1,0 điểm).
 x 2  2 y 2  3xy  y  1  0

Giải hệ phương trình:  2
2

x  y  y  3  0
Câu 5 (1,0 điểm).

Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình  m  1 x 2  2  m  2  x  2m  2  0
vô nghiệm (x là ẩn, m là tham số).
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho tam giác ABC không cân nội tiếp đường tròn tâm O và G là trọng tâm của tam giác
ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm tam giác OBC, OCA, OAB và G’ là trọng tâm tam giác
MNP. Chứng minh rằng O, G, G’ thẳng hàng.
Câu 7 (1,0 điểm).
Cho tam giác ABC không vuông và có các cạnh BC  a, CA  b, AB  c . Chứng minh
rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn a 2  b2  2c2 và tan A  tan C  2 tan B thì tam giác ABC đều.
Câu 8 (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC không là tam giác vuông và nội
tiếp đường tròn (I) ( đường tròn (I) có tâm là I ); điểm H  2; 2  là trực tâm tam giác ABC. Kẻ các
đường kính AM, BN của đường tròn (I). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết


M  5;3 , N 1;3 và đường thẳng BC đi qua điểm P  4; 2  .
Câu 9 (1,0 điểm).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  2015 . Chứng minh rằng:
 2015  a
2015a  a 2 2015b  b2 2015c  c 2
2015  b
2015  c 


 6  2 2 


 .
bc
ca
ab
a
b
c


-------------Hết-------------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….…….….….; Số báo
danh……………………

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÖC

(Đáp án có 05 trang)

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh THPT không chuyên)

I. LƢU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần
đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1
(2,0 điểm)

2

2

 x  2 x  3  0
Hàm số f  x  xác định khi và chỉ khi  2

x  2x  0

1,0


1  x  3

  x  2
 x  0


0,5

2  x  3

. Vậy tập xác định của hàm số f  x  là S   1;0 
 1  x  0
(1,0 điểm)
a.(0,5 điểm)

 2;3

0,5

Với mọi x1 , x2   1;   , x1  x2 ta có:

x1
x
 2
f  x1   f  x2  x1  1 x2  1
K

x1  x2
x1  x2



x1  x2  1  x2  x1  1
x1  x2
1


0
 x1  x2  x1  1 x2  1  x1  x2  x1  1 x2  1  x1  1 x2  1

(Do x1 , x2   1;   ).

0,25

0,25


Do đó K  0  f  x  đồng biến trên  1;   .
b.(0,5 điểm)
Tập xác định của hàm số là D   2015;2015 . Với mọi x  D , ta có  x  D ,

f   x   2015  x  2015  x  
3





2015  x  2015  x   f  x  suy ra f  x 

0,25

0,25

là hàm số lẻ.
(1,0 điểm)
 x 2  x  6  0

Điều kiện xác định: 2  x  0
 3  x  2 .
3  x  0


Bất phương trình đã cho tương đương với:

19  3x  4

 2  x 3  x   6 

2 x  2 3 x

0,25



Đặt t  2  x  2 3  x , t  0 ta có:

t 2  2  x  4 3  x   4

 2  x 3  x   14  3x  4  2  x 3  x 

t  1

Thay vào phương trình trên ta được: 5  t 2  6t  t 2  6t  5  0  
t  5
+) t  1  2  x  2 3  x  1  2  x  4  3  x   4

 3x  13  4  x 2  x  6  0

 2  x 3  x   1

vô nghiệm do 3  x  2

+) t  5  2  x  2 3  x  5  2  x  4  3  x   4

0,25

0,25

 2  x 3  x   25

2
2

16   x  x  6   11  3x 
 4  x  x  6  11  3x  

11  3x  0
2

25 x 2  50 x  25  0

  11

 x  1 thỏa mãn điều kiện.
x 
3


0,25

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1 .
4

(1,0 điểm)

 x 2  2 y 2  3xy  y  1  0 1

I 
 2
2
x

y

y

3

0
2






 x  y 1
Ta có 1   x  y  1 x  2 y  1  0  
x  2 y 1

0,25


y  2
Với x  y  1 thay vào (2) ta được 2 y  3 y  2  0  
y   1

2
+) y  2  x  1.
2

0,25

1
3
+) y    x   .
2
2

 y  1
Với x  2 y  1 thay vào (2) ta được 5 y  3 y  2  0  
y  2
5


2

+) y  1  x  1 .
+) y 

5

0,25

2
9
x .
5
5

 3 1 9 2
Vậy, hệ (I) có nghiệm  x; y  là: 1; 2  ,  1;  1 ,   ;   ,  ;  .
 2 2 5 5
(1,0 điểm)
Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi

0,25

 m 1 x2  2  m  2 x  2m  2  0 x 
TH1. Nếu m  1 thì 6 x  4  0, x 

0,25

2
 x   , x 

3

vô lí.

0,25

TH2. Nếu m  1 thì  m  1 x2  2  m  2  x  2m  2  0 x 


m  1
m  1  0


 2
2
 '   m  2    m  1 2m  2   0
  m  4m  6  0


m  1

   m  2  10  m  2  10 .

  m  2  10

0,25

0,25






Vậy tập hợp các giá trị của m là S  ; 2  10 .
6

(1,0 điểm) Bài này học sinh không nhất thiết phải vẽ hình.
Kết quả cơ bản: cho tam giác ABC trọng tâm G. Khi đó với mọi điểm O ta có

OA  OB  OC  3.OG .
Do M, N, P lần lượt là trọng tâm các tam giác OBC, OCA, OAB nên:
OB  OC  3.OM
OC  OA  3.ON

OA  OB  3.OP

0,5




 

Cộng từng vế 3 hệ thức trên ta được: 2 OA  OB  OC  3 OM  ON  OP



0,5

 2.3.OG  3.3.OG '  2.OG  3.OG '  O, G, G ' thẳng hàng.


7

(1,0 điểm)
Theo định lí hàm số sin và côsin ta có:
a
sin A
abc
tan A 
 2 2R

2
2
2
cos A b  c  a
R b  c2  a2 
2bc
abc
abc
Tương tự ta có tan B 
.
, tan C 
2
2
2
2
R c  a  b 
R  a  b2  c 2 

0,25


0,25

abc
abc
abc
 tan A  tan C  2.tan B 

 2.
2
2
2
2
2
2
2
R b  c  a  R  a  b  c 
R  a  c 2  b2 


1
1
1
 2
 2. 2 2 2
2
2
2
2
b c a

a b c
a c b
2

  c2  a 2  b2  a 2  b2  c 2    b2  c 2  a 2  a 2  c 2  b2 

0,25



4
2
2
4
2
2
4
2
2
 2  b2  c 2  a 2  a 2  b2  c 2   a   b  c   c   a  b   2 b   a  c 
2

2

2



 a 2  a 2  b2  2c 2    c 2  b2  c 2  2b2   0  b  c (do a 2  b2  2c2 ),


8

kết hợp với a2  b2  2c2  a  b  c .
Vậy tam giác ABC đều.
(1,0 điểm)
Nhận xét. Các tứ giác BHCM, AHCN là các hình bình hành suy ra nếu gọi E, F lần
lượt là trung điểm của BC, CA thì E, F cũng tương ứng là trung điểm của HM, HN.
7 5
3 5
Do đó M  ;  , N  ;  .
2 2
2 2
7 5
Đường thẳng BC đi qua điểm P(4;2), M  ;  nên:
2 2
x4 y2
BC :

 x y6  0.
7
5
4
2
2
2

0,25

0,25


AH vuông góc với BC suy ra AH có vtpt n AH  1; 1 , kết hợp với AH đi qua điểm

H  2; 2  suy ra:
AH :1 x  2   1 y  2   0  x  y  0 .
A  AH  A  a; a  , C  BC  C b;6  b  .

0,5


Do F là trung điểm AC nên:

x x

xF  A C

a  b  3
a  1

2


 A 1;1 , C  2; 4  .

a  6  b  5 b  2
 y  y A  yC
F


2
Do E là trung điểm của BC nên:

xB  xC

 xE  2
 xB  2 xE  xC
x  5

 B
 B  5;1 .

 yB  1
 yB  2 yE  yC
 y  yB  yC
 E
2
Vậy A 1;1 , B  5;1 , C  2;4  .
A

F

H

N

0,25

I
B

E


P

C

M

9

(1,0 điểm)
Thay 2015  a  b  c thì bất đẳng thức cần chứng minh có dạng:
 bc
a b  c  b c  a  c  a  b 
ca
a b 


 6  2 2 



bc
ca
ab
a
b
c 

Ta có

a b  c  b  c  a  c  a  b 

a a b b c c


6      6
bc
ca
ab
b c a c a b



bc
ca
a b
bc
ca
a b
2
2
22
.2  2
.2  2
.2
a
b
c
a
b
c


0,25

0,5


 bc
ca
a b 
 2 2 


 .
a
b
c



2015
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c 
.
3

----------------------Hết----------------------

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƢỜNG THPT HẬU LỘC 4
***

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƢỜNG

Năm học 2015 – 2016
Môn thi: Toán - Khối 10

0,25


( Thời gian làm bài: 120 phút)

Câu 1 (5.0 điểm). Cho hàm số

y  x2  2  m  1 x  4

1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn

x1  x2  4 .
2. Tìm m để

y  0 với mọi x  1; 2  .

Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình hệ phương trình sau:
1.

 x  5 2  x   3.

x 2  3x

2.

2( x  1)
 x2  7

x2

3.

 x 2  y 2  1  2 y  x 2  x  1  3

 2
2

 x  x  y  y   1

Câu 3 (2.0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :

sin A 

sin B  2sin C
2cos B  cosC

Câu 4 (2.0 điểm). Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ,
QM. Chứng minh rằng: MB  NC  PD  QA  0
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường
thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x
- y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.


Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn 4  a  b  c   3abc
minh rằng:

chứng


1 1 1 3
   .
a 3 b3 c 3 8

…………………Hết…………………
Thí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh….......

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƢỜNG KHỐI 10
Năm Học 2015- 2016
Đáp án

Câu
1
(5đ)

Cho hàm số

Điểm

y  x2  2  m  1 x  4

1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2
thỏa mãn

x1  x2  4 .

xét phương trình:

3.0


x2  2  m  1 x  4  0 (*)

để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn

x1  x2  4 trước hết pt (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x1; x2  0
 m  12  4  0
 '  0


  s  0  2  m  1  0
p  0
4  0



1.0


m  1

   m  3  m  1 ; theo định lí viet ta có:
m  1


 x1  x2  2(m  1)

 x1.x2  4

x1  x2  4  x1  x2  2 x1.x2  16  2(m  1)  4  16  m  5 (TM)

2. Tìm m để
để

y  0 với mọi x  1; 2  .

x  1; 2 

 '  0

  y (1)  0
 y (2)  0


m  1
m  1


  m  3
  m  3
3
3


m
3  2m  0  m 
2
2
 4  4m  0

m


1





1.

1.0
2.0

y  0 với mọi x  1; 2   đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành với

mọi

2

1.0

 x  5 2  x   3.

1.0

1.0

x 2  3x

(8đ)


3.0
Đk : x2  3x  0
0.5
pt  x  3x  3. x  3x  10  0
2

2

đặt t  x 2  3x ( đk t  0 ). Ta có phương trình: t 2  3t  10  0

0.5

t  2

kết hợp với điều kiện ta được t = 2
t  5

1.0

x  1
với t =2  x 2  3x  2  x 2  3x  4  0  
(TM).
 x  4

1.0


2.

2( x  1)

 x2  7
x2

3.0

Đk x > 2

1.0

bpt  2.  x  1  x  2  7. x  2  7. x  2  3x  4
vì x > 2 nên 2 vế đều dương, do đó
x  6
2
2
bpt  49( x  2)  9 x  24 x  16  9 x  73x  114  0  
 x  19
9


1.0

19

2 x
kết hợp với đk ta được 
9  tập nghiệm của bpt là:

x  6

S = ( 2;


3.

1.0

19
) (6; )
9

 x 2  y 2  1  2 y  x 2  x  1  3

 2
2

 x  x  y  y   1

2.0

( x 2 y 2  2 x 2 y  x 2 )  2 y ( x  1)  3 ( xy  x) 2  2( xy  y)  3

hpt  
x
(
x

1)
y
(
y


1)

1

( xy  x)( xy  y)  1
0.5

a  xy  x
đặt 
, ta có hệ:
b  xy  y

a  2b  3

ab  1
2

 2 2
3
(a  1) 2 (a  2)  0
a  a  3 a  3a  2  0




1
1
b  1
b 
b 

a
a



a

a  2
a  1


hoặc 
1
b  1
b   2

0.5


a  1  xy  x  1
1  5
với 

x y
2
b  1  xy  y  1

3

x( x  )  x  2

a  2
 xy  x  2
 xy  x  2





2
với 
1
1
3 
b   2  xy  y   2
 x  y   2
y  x  3

2

0.5

0.5

2 x 2  5 x  4  0

(vô nghiệm)

3
y  x 


2

3

Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :

(2đ)

sin A 

2.0

sin B  2sin C
(1)
2cos B  cosC

Ta có: (1) 
a

2R

(2đ)

1.0

a 2 c 2  b 2
a 2 b2  c 2
a 2  b2  c 2 a 2  b2  c 2
 2c)  (
 b)  0 


0
c
2b
c
2b

0.5

1 1 
  a 2  b2  c 2  .     0  a 2  b2  c 2  tam giác ABC vuông tại A
 c 2b 

0.5

(

4

b
2c

 a 2  c 2  b 2 a 2 b 2  c 2 
2R 2R

a


  b  2c
a 2  c 2  b 2 a 2 b 2  c 2

ac
2ab


2.

2ac
2ab

Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QN.
Chứng minh rằng: MB  NC  PD  QA  0

2.0

Theo quy tắc trung điểm ta có:









1
1
MB  . MN  MP ; NC  . NQ  NP ;
2
2


1.0








1
1
PD  . PM  PQ ; QA  . QM  QN
2
2



cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
VT =

5
(2đ)



 

0.5




1
QM  MN  NQ  PM  QN  NP  PQ  MP 

2

1
1
= QQ  PM  QQ  MP   PP  0 = VP
2
2

0.5

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng
chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1
= 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.

2.0

Tọa độ điểm B:
vì B  đt: x + y + 1 = 0  B(b; -b - 1)

0.5

 b  3 b  1 
gọi M là trung điểm của AB ta có M 
;

2 

 2

vì M  đt: 2x - y -2 = 0  b  3 

b 1
 2  0  b  1  B(-1; 0)
2

0.5

Tọa độ điểm C:
vì AC đi qua A(3; 0) và vuông góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có:

0.5

pt AC: x - y - 3 = 0

x  y  3  0
 x  1
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt: 

 C (1; 4)
2 x  y  2  0
 y  4
6

Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn 4  a  b  c   3abc

(1đ)
minh rằng:


1 1 1 3
  
a 3 b3 c 3 8

0.5

chứng
1.0


từ gt ta có:

1
1 1 3
 

ab bc ca 4

áp dụng bđt TBC- TBN ta có:

1 1 1
1 1 1 3 1
 3   3. 3 3 . 3 .  .
; tương tự ta cũng có:
3
a b 8
a b 8 2 ab
0.5
1 1 1 3 1

   .
b3 c3 8 2 bc
1 1 1 3 1
   .
c3 a3 8 2 ca

cộng theo vế các bđt trên ta được:
3 3 3
3
3 3 1
1 1
2.VT +  .      2.VT   .  VT   đpcm
8 2 4
8
8 2  ab bc ca 

0.5


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

HẢI DƢƠNG

NĂM HỌC 2013-2014

---------------

MÔN THI: TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày 12 tháng 7 năm 2013
(Đề thi gồm: 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm):
1) Giải phương trình : ( x – 2 )2 = 9
 x + 2y - 2= 0

2) Giải hệ phương trình:  x y
.
 2  3  1

Câu 2 ( 2,0 điểm ):

1) Rút gọn biểu thức: A = 


1
1  x
9 

 với x > 0 và x  9
  2 
x 3
x  3 
4 x 


2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (3m -2) x +m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x +5
Câu 3 ( 2 ,0 điểm ):
1) Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km. Một ca nô đi xuôi d ng từ A đến B rồi
ngược d ng từ B về A hết tất cả 6 giờ 15 phút. Biết vận tốc của d ng nước là 3 km h.Tính vận
tốc của ca nô khi nước yên lặng.
2) Tìm m để phương trình x2 – 2 (2m +1)x +4m2+4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn điều kiện x1  x 2  . x1+ x2
Câu 4 ( 3,0 điểm ) :
Cho nửa đường tr n tâm O đường kính AB, trên nửa đường tr n lấy điểm C (C khác A
và B).Trên cung BC lấy điểm D (D khác B và C) .Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại B.
Các đường thẳng AC và AD cắt d lần lượt tại E và F.
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp một đường tr n.
2)Gọi I là trung điểm của BF.CHứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đường tr n đã cho.
3)Đường thẳng CD cắt d tại K, tia phân giác của CKE cắt AE và AF lần lượt tại M và
N.Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.


Câu 5 ( 1,0 điểm ):
Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a+b=2.Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a b  1 1 
Q = 2 a2  b2  6     9  2  2 
b a a b 





ĐÁP ÁN


u

Phần

Nội dung

x  2  3
(x-2)2 = 9  
 x  2  3

1

x  3  2  5
 
 x  3  2  1
Vậy pt có 2 nghiệm là x =5 và x = – 1.

1

 x  2y  2  0
 x  2y  2


x y
 1
3x  2y  6

2 3

4x  8


 x  2y  2
2

x  2

y  0
Vậy hpt có 1 nghiệm là (x; y) = (2; 0).
với x> 0 và x  9
 ( x  3)  ( x  3)  x
9
A  



 ( x  3)( x  3)  2 2 x

1



2 x x 9
.
x 9 2 x

1







×