----NGUYỄN QUANG HUY----
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI
HỌC SINH GIỎI
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
HẢI DƢƠNG
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 06/04/2016
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu I(2,0 điểm)
và đường thẳng (d) đi qua điểm I (0; 1) và có hệ số góc là
Cho parabol (P):
k . Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là
1) Tìm
để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục
.
tung.
2) Chứng minh rằng
Câu II(3,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2)
Giải
hệ
phương
trình:
x 2 x3 y xy 2 xy y 1
4
2
x y xy (2 x 1) 1
Câu III(4 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2;6) , chân đường phân
giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm D 2;
3
, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm
2
. Viết phương trình của đường thẳng BC.
2) Cho tam giác ABC có
(b ≠ c) và diện tích là . Kí hiệu
lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C. Biết rằng
2m m mc2 .
2
a
2
b
a) Chứng minh rằng a £ 4S.cotA
2
b) Gọi O và G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC; M là
trung điểm của BC. Chứng minh rằng góc MGO không nhọn.
Câu IV(1 điểm)
Cho a; b; c là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn a b c
lớn nhất của biểu thức M
3 3
. Tìm giá trị
2
1
1
1
.
2
2
2
2
a b 3 b c 3 c a2 3
2
-----------------------Hết----------------------Họ và tên thí sinh:………………………………..; Số báo danh:……………
Chữ ký của giám thị 1:………………..; Chữ ký của giám thị 2:…………….
HƢỚNG DẪN CHẤM
Câu
Điểm
Nội dung
và đường thẳng (d) đi qua điểm I (0; 1) và có hệ số
Cho parabol (P):
góc là k . Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có
hoành độ là
1) Tìm
1,0
.
để trung điểm của đoạn thẳng AB nằm trên trục
tung.
+ Đường thẳng (d) có pt: y = kx - 1
0,25
+ PT tương giao (d) và (P): - x = kx - 1 Û x + kx - 1 = 0(*)
2
2
0,25
+ (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 vì D = k + 4 > 0(" k )
0,25
x1 x2 k
+ Trung điểm M của AB có hoành độ là
2
2 ; M nằm trên trục tung
0,25
2
k
0k 0
Û 2
2) Chứng minh rằng
1,0
Theo Vi et có: x1 x2 k , x1 x2 1
0,25
3
3
2
Ta có: x1 x2 ( x1 x2 ) ( x1 x2 ) x1 x2 = x1 x2 . ( x1 x2 )2 x1 x2
2
2
2
Có x1 - x2 = (x1 + x2 ) - 4 x1 x2 = k + 4
I
x13 x23 =
Điều kiện: x
(1)
II
0,25
k 2 4(k 2 1) 2 , k R . Đẳng thức xảy ra khi k = 0
1) Giải phương trình:
(1)
0,25
1,5
0,25
1
3
0,25
3x 1 1 5 x 4 2 3 x 2 x
0,25
3x
5x
x 3x 1
3x 1 1 5 x 4 2
x 0(TM )
Û
3
5
3x 1 (*)
3x 1 1
5x 4 2
0,25
Với x=1: VT(*)= 2=VP(*) nên x=1 là một nghiệm của (*)
0,25
Nếu x>1 thì VT(*)<2
0,25
Nếu x<1 thì VT(*)>2>VP(*). Vậy (1) có 2 nghiệm x=0; x=1
0,25
2
3
2
x x y xy xy y 1(1)
(*)
2) Giải hệ phương trình:
4
2
x
y
xy
(2
x
1)
1(2)
1,5
( x 2 y ) xy ( x 2 y ) xy 1
(*) 2
2
x y xy 1
0,25
a x 2 y
a ab b 1
Đặt
. Hệ trở thành: 2
(*)
b xy
a b 1
0,25
a 3 a 2 2a 0
a(a 2 a 2) 0
Hệ (*)
2
2
b
1
a
b 1 a
0,25
Từ đó tìm ra (a; b) (0; 1); (1; 0); (2; 3)
x2 y 0
x y 1.
Với (a; b) (0; 1) ta có hệ
xy 1
x2 y 1
( x; y ) (0; 1);(1;0);(1;0) .
Với (a; b) (1; 0) ta có hệ
xy 0
0,25
0,25
Với (a; b) (2; 3) ta có hệ
3
3
x 2 y 2
y
y
x 1; y 3 .
x
x
3
2
xy 3
x 2x 3 0
( x 1)( x x 3) 0
0,25
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y) (1; 1);(0; 1);(1; 0);(1; 0);(1; 3) .
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2;6) , chân đường
3
phân giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm D 2; , tâm đường tròn ngoại tiếp tam
2
1,5
giác ABC là điểm
. Viết phương trình của đường thẳng BC.
III
Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I và bán kính IA
0,25
15
Đường thẳng AD đi qua A và có VTCP AD 0;
2
0,25
n 1;0 là véc tơ pháp tuyến của AD
PT đường thẳng AD là: x 2
A' AD (C); A ' A A’ thuộc AD và IA’=IA, Tìm được A' 2; 4
» không chứa A nên IA’ ^ BC
A’ là trung điểm cung BC
5
đường thẳng BC đi qua D và có A ' I ;5 là vecto pháp tuyến
2
Từ đó viết được pt đường thẳng BC là: x 2 y 5 0
0,25
0,25
0,25
0,25
(b ≠ c) và diện tích là . Kí
2) Cho tam giác ABC có
lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A,
hiệu
B, C. Biết rằng 2ma mb mc (*)
2
2
2
1,5
a) Chứng minh rằng a £ 4S.cotA
2
Viết được công thức các trung tuyến
0,25
a 2 c 2 + a 2 b2 a 2 + b2 c 2
(*) Û b + c ³
+
2
2
4
2
4
0,25
Û b2 + c2 ³ 2a 2 (**)
0,25
2
2
Ta có 4S .cot A = 2bc.sin A.
cos A
sin A
0,25
0,25
= 2bc.cos A = b2 + c2 - a 2
Từ (**) Û b + c - a ³ a Hay 4S .cotA ³ a
2
2
2
2
2
0,25
2b) Gọi O và G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC;
M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng góc MGO không nhọn.
uuur uuur
uuur uuur
Ta sẽ chứng minh GO.GM £ 0 Û OG.GM ³ 0
1,0
0.25
Ta có
3OG OA OB OC ; 6GM =2AM AB AC OB OC 2OA
3OG.6GM OA OB OC . OB OC 2OA
0.25
= OB2 OC 2 2OA2 2OB.OC OA.OC OA.OB
= 2OB.OC OA.OC OA.OB
* Mặt khác ta có
BC 2 OC OB
2
OB 2 OC 2 2OB.OC
2OB.OC 2 R a
2
( trong đó R= OA = OB = OC ).
0.25
2
Tương tự có 2OAOC
.
2R2 b2 ; 2OAOB
.
2R 2 c 2 .
Vậy 18.OG.GM
Cho
abc
IV
b2 c 2
a 2 0 OG.GM 0 ( do có (**))
2
0.25
a; b; c là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn
3 3
.
2
Tìm
giá
trị
lớn
1
1
1
M 2
.
a b2 3 b2 c 2 3 c 2 a 2 3
nhất
của
biểu
thức
1,0
* Bđt phụ: Cho các số thực x, y, z > 0, a, b, c là các số thực bất kì. Khi đó
a 2 b2 c 2 a b c
(*)
x
y z
x yz
2
Dấu bằng xảy ra khi
0,25
a b c
.
x y z
+ Dễ thấy bđt trên suy ra từ bđt Bunhia
* Vào bài chính
Ta sẽ chứng minh
M
1
1
1
1
2 2
2
.
2
2
a b 3 b c 3 c a 3 2
2
1
1
1
1
1
1
1
2 2
2 2
2
2
3 a b 3 3 b c 3 3 c a 3 2
a 2 b2
b2 c2
c2 a2
3
P 2 2
2 2
2
2
a b 3 b c 3 c a 3 2
0,25
Giả sử a b c .
a b a b .
a 2 b2
Biến đổi 2
2
a b 3 2 a 2 b2 3 2 a 2 b2 3
2
2
Biến đổi tương tự với 2 số hạng còn lại của P.
Sau đó áp dung bđt (*) ta có:
0,25
a b b c c a
P
a b b c a c
2
4 a 2 b 2 c 2 18
4a b c 4a c
4 a 2 b 2 c 2 18
2
P
2
4 a 2 b 2 c 2 18
2
2a b c 2a c
2
P
2
2 a 2 b2 c2 9
Ta sẽ chứng minh
2a b c 2a c
2
2 a b c 9
2
2
2
2
2 a b c 2 a c 3 a
a b c
4 a b c 4 a c 6 a 2 b2 c2 2 a b c
2
2
2
2
2
2
3
4 a b c 4 a c 6 a 2 b2 c 2 27
2
2
b2 c2
b 2 ab bc ca 0 a b b c 0
2
2
0,25
Bđt cuối cùng đúng, suy ra đpcm.
Lƣu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÖC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh THPT không chuyên)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm).
Tìm tập xác định của hàm số: f x
2014
x 2x 3
2
2015
x2 2x
.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Chứng minh rằng hàm số f x
x
đồng biến trên khoảng 1; .
x 1
b) Chứng minh rằng hàm số f x 2015 x 2015 x là một hàm số lẻ.
Câu 3 (1,0 điểm).
Giải phương trình: 19 3x 4 x2 x 6 6 2 x 12 3 x .
Câu 4 (1,0 điểm).
x 2 2 y 2 3xy y 1 0
Giải hệ phương trình: 2
2
x y y 3 0
Câu 5 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình m 1 x 2 2 m 2 x 2m 2 0
vô nghiệm (x là ẩn, m là tham số).
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho tam giác ABC không cân nội tiếp đường tròn tâm O và G là trọng tâm của tam giác
ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm tam giác OBC, OCA, OAB và G’ là trọng tâm tam giác
MNP. Chứng minh rằng O, G, G’ thẳng hàng.
Câu 7 (1,0 điểm).
Cho tam giác ABC không vuông và có các cạnh BC a, CA b, AB c . Chứng minh
rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn a 2 b2 2c2 và tan A tan C 2 tan B thì tam giác ABC đều.
Câu 8 (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC không là tam giác vuông và nội
tiếp đường tròn (I) ( đường tròn (I) có tâm là I ); điểm H 2; 2 là trực tâm tam giác ABC. Kẻ các
đường kính AM, BN của đường tròn (I). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết
M 5;3 , N 1;3 và đường thẳng BC đi qua điểm P 4; 2 .
Câu 9 (1,0 điểm).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a b c 2015 . Chứng minh rằng:
2015 a
2015a a 2 2015b b2 2015c c 2
2015 b
2015 c
6 2 2
.
bc
ca
ab
a
b
c
-------------Hết-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….…….….….; Số báo
danh……………………
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÖC
(Đáp án có 05 trang)
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh THPT không chuyên)
I. LƢU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần
đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1
(2,0 điểm)
2
2
x 2 x 3 0
Hàm số f x xác định khi và chỉ khi 2
x 2x 0
1,0
1 x 3
x 2
x 0
0,5
2 x 3
. Vậy tập xác định của hàm số f x là S 1;0
1 x 0
(1,0 điểm)
a.(0,5 điểm)
2;3
0,5
Với mọi x1 , x2 1; , x1 x2 ta có:
x1
x
2
f x1 f x2 x1 1 x2 1
K
x1 x2
x1 x2
x1 x2 1 x2 x1 1
x1 x2
1
0
x1 x2 x1 1 x2 1 x1 x2 x1 1 x2 1 x1 1 x2 1
(Do x1 , x2 1; ).
0,25
0,25
Do đó K 0 f x đồng biến trên 1; .
b.(0,5 điểm)
Tập xác định của hàm số là D 2015;2015 . Với mọi x D , ta có x D ,
f x 2015 x 2015 x
3
2015 x 2015 x f x suy ra f x
0,25
0,25
là hàm số lẻ.
(1,0 điểm)
x 2 x 6 0
Điều kiện xác định: 2 x 0
3 x 2 .
3 x 0
Bất phương trình đã cho tương đương với:
19 3x 4
2 x 3 x 6
2 x 2 3 x
0,25
Đặt t 2 x 2 3 x , t 0 ta có:
t 2 2 x 4 3 x 4
2 x 3 x 14 3x 4 2 x 3 x
t 1
Thay vào phương trình trên ta được: 5 t 2 6t t 2 6t 5 0
t 5
+) t 1 2 x 2 3 x 1 2 x 4 3 x 4
3x 13 4 x 2 x 6 0
2 x 3 x 1
vô nghiệm do 3 x 2
+) t 5 2 x 2 3 x 5 2 x 4 3 x 4
0,25
0,25
2 x 3 x 25
2
2
16 x x 6 11 3x
4 x x 6 11 3x
11 3x 0
2
25 x 2 50 x 25 0
11
x 1 thỏa mãn điều kiện.
x
3
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1 .
4
(1,0 điểm)
x 2 2 y 2 3xy y 1 0 1
I
2
2
x
y
y
3
0
2
x y 1
Ta có 1 x y 1 x 2 y 1 0
x 2 y 1
0,25
y 2
Với x y 1 thay vào (2) ta được 2 y 3 y 2 0
y 1
2
+) y 2 x 1.
2
0,25
1
3
+) y x .
2
2
y 1
Với x 2 y 1 thay vào (2) ta được 5 y 3 y 2 0
y 2
5
2
+) y 1 x 1 .
+) y
5
0,25
2
9
x .
5
5
3 1 9 2
Vậy, hệ (I) có nghiệm x; y là: 1; 2 , 1; 1 , ; , ; .
2 2 5 5
(1,0 điểm)
Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi
0,25
m 1 x2 2 m 2 x 2m 2 0 x
TH1. Nếu m 1 thì 6 x 4 0, x
0,25
2
x , x
3
vô lí.
0,25
TH2. Nếu m 1 thì m 1 x2 2 m 2 x 2m 2 0 x
m 1
m 1 0
2
2
' m 2 m 1 2m 2 0
m 4m 6 0
m 1
m 2 10 m 2 10 .
m 2 10
0,25
0,25
Vậy tập hợp các giá trị của m là S ; 2 10 .
6
(1,0 điểm) Bài này học sinh không nhất thiết phải vẽ hình.
Kết quả cơ bản: cho tam giác ABC trọng tâm G. Khi đó với mọi điểm O ta có
OA OB OC 3.OG .
Do M, N, P lần lượt là trọng tâm các tam giác OBC, OCA, OAB nên:
OB OC 3.OM
OC OA 3.ON
OA OB 3.OP
0,5
Cộng từng vế 3 hệ thức trên ta được: 2 OA OB OC 3 OM ON OP
0,5
2.3.OG 3.3.OG ' 2.OG 3.OG ' O, G, G ' thẳng hàng.
7
(1,0 điểm)
Theo định lí hàm số sin và côsin ta có:
a
sin A
abc
tan A
2 2R
2
2
2
cos A b c a
R b c2 a2
2bc
abc
abc
Tương tự ta có tan B
.
, tan C
2
2
2
2
R c a b
R a b2 c 2
0,25
0,25
abc
abc
abc
tan A tan C 2.tan B
2.
2
2
2
2
2
2
2
R b c a R a b c
R a c 2 b2
1
1
1
2
2. 2 2 2
2
2
2
2
b c a
a b c
a c b
2
c2 a 2 b2 a 2 b2 c 2 b2 c 2 a 2 a 2 c 2 b2
0,25
4
2
2
4
2
2
4
2
2
2 b2 c 2 a 2 a 2 b2 c 2 a b c c a b 2 b a c
2
2
2
a 2 a 2 b2 2c 2 c 2 b2 c 2 2b2 0 b c (do a 2 b2 2c2 ),
8
kết hợp với a2 b2 2c2 a b c .
Vậy tam giác ABC đều.
(1,0 điểm)
Nhận xét. Các tứ giác BHCM, AHCN là các hình bình hành suy ra nếu gọi E, F lần
lượt là trung điểm của BC, CA thì E, F cũng tương ứng là trung điểm của HM, HN.
7 5
3 5
Do đó M ; , N ; .
2 2
2 2
7 5
Đường thẳng BC đi qua điểm P(4;2), M ; nên:
2 2
x4 y2
BC :
x y6 0.
7
5
4
2
2
2
0,25
0,25
AH vuông góc với BC suy ra AH có vtpt n AH 1; 1 , kết hợp với AH đi qua điểm
H 2; 2 suy ra:
AH :1 x 2 1 y 2 0 x y 0 .
A AH A a; a , C BC C b;6 b .
0,5
Do F là trung điểm AC nên:
x x
xF A C
a b 3
a 1
2
A 1;1 , C 2; 4 .
a 6 b 5 b 2
y y A yC
F
2
Do E là trung điểm của BC nên:
xB xC
xE 2
xB 2 xE xC
x 5
B
B 5;1 .
yB 1
yB 2 yE yC
y yB yC
E
2
Vậy A 1;1 , B 5;1 , C 2;4 .
A
F
H
N
0,25
I
B
E
P
C
M
9
(1,0 điểm)
Thay 2015 a b c thì bất đẳng thức cần chứng minh có dạng:
bc
a b c b c a c a b
ca
a b
6 2 2
bc
ca
ab
a
b
c
Ta có
a b c b c a c a b
a a b b c c
6 6
bc
ca
ab
b c a c a b
bc
ca
a b
bc
ca
a b
2
2
22
.2 2
.2 2
.2
a
b
c
a
b
c
0,25
0,5
bc
ca
a b
2 2
.
a
b
c
2015
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c
.
3
----------------------Hết----------------------
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƢỜNG THPT HẬU LỘC 4
***
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƢỜNG
Năm học 2015 – 2016
Môn thi: Toán - Khối 10
0,25
( Thời gian làm bài: 120 phút)
Câu 1 (5.0 điểm). Cho hàm số
y x2 2 m 1 x 4
1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn
x1 x2 4 .
2. Tìm m để
y 0 với mọi x 1; 2 .
Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình hệ phương trình sau:
1.
x 5 2 x 3.
x 2 3x
2.
2( x 1)
x2 7
x2
3.
x 2 y 2 1 2 y x 2 x 1 3
2
2
x x y y 1
Câu 3 (2.0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
sin A
sin B 2sin C
2cos B cosC
Câu 4 (2.0 điểm). Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ,
QM. Chứng minh rằng: MB NC PD QA 0
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường
thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x
- y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.
Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn 4 a b c 3abc
minh rằng:
chứng
1 1 1 3
.
a 3 b3 c 3 8
…………………Hết…………………
Thí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh….......
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƢỜNG KHỐI 10
Năm Học 2015- 2016
Đáp án
Câu
1
(5đ)
Cho hàm số
Điểm
y x2 2 m 1 x 4
1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2
thỏa mãn
x1 x2 4 .
xét phương trình:
3.0
x2 2 m 1 x 4 0 (*)
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn
x1 x2 4 trước hết pt (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x1; x2 0
m 12 4 0
' 0
s 0 2 m 1 0
p 0
4 0
1.0
m 1
m 3 m 1 ; theo định lí viet ta có:
m 1
x1 x2 2(m 1)
x1.x2 4
x1 x2 4 x1 x2 2 x1.x2 16 2(m 1) 4 16 m 5 (TM)
2. Tìm m để
để
y 0 với mọi x 1; 2 .
x 1; 2
' 0
y (1) 0
y (2) 0
m 1
m 1
m 3
m 3
3
3
m
3 2m 0 m
2
2
4 4m 0
m
1
1.
1.0
2.0
y 0 với mọi x 1; 2 đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành với
mọi
2
1.0
x 5 2 x 3.
1.0
1.0
x 2 3x
(8đ)
3.0
Đk : x2 3x 0
0.5
pt x 3x 3. x 3x 10 0
2
2
đặt t x 2 3x ( đk t 0 ). Ta có phương trình: t 2 3t 10 0
0.5
t 2
kết hợp với điều kiện ta được t = 2
t 5
1.0
x 1
với t =2 x 2 3x 2 x 2 3x 4 0
(TM).
x 4
1.0
2.
2( x 1)
x2 7
x2
3.0
Đk x > 2
1.0
bpt 2. x 1 x 2 7. x 2 7. x 2 3x 4
vì x > 2 nên 2 vế đều dương, do đó
x 6
2
2
bpt 49( x 2) 9 x 24 x 16 9 x 73x 114 0
x 19
9
1.0
19
2 x
kết hợp với đk ta được
9 tập nghiệm của bpt là:
x 6
S = ( 2;
3.
1.0
19
) (6; )
9
x 2 y 2 1 2 y x 2 x 1 3
2
2
x x y y 1
2.0
( x 2 y 2 2 x 2 y x 2 ) 2 y ( x 1) 3 ( xy x) 2 2( xy y) 3
hpt
x
(
x
1)
y
(
y
1)
1
( xy x)( xy y) 1
0.5
a xy x
đặt
, ta có hệ:
b xy y
a 2b 3
ab 1
2
2 2
3
(a 1) 2 (a 2) 0
a a 3 a 3a 2 0
1
1
b 1
b
b
a
a
a
a 2
a 1
hoặc
1
b 1
b 2
0.5
a 1 xy x 1
1 5
với
x y
2
b 1 xy y 1
3
x( x ) x 2
a 2
xy x 2
xy x 2
2
với
1
1
3
b 2 xy y 2
x y 2
y x 3
2
0.5
0.5
2 x 2 5 x 4 0
(vô nghiệm)
3
y x
2
3
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
(2đ)
sin A
2.0
sin B 2sin C
(1)
2cos B cosC
Ta có: (1)
a
2R
(2đ)
1.0
a 2 c 2 b 2
a 2 b2 c 2
a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2
2c) (
b) 0
0
c
2b
c
2b
0.5
1 1
a 2 b2 c 2 . 0 a 2 b2 c 2 tam giác ABC vuông tại A
c 2b
0.5
(
4
b
2c
a 2 c 2 b 2 a 2 b 2 c 2
2R 2R
a
b 2c
a 2 c 2 b 2 a 2 b 2 c 2
ac
2ab
2.
2ac
2ab
Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QN.
Chứng minh rằng: MB NC PD QA 0
2.0
Theo quy tắc trung điểm ta có:
1
1
MB . MN MP ; NC . NQ NP ;
2
2
1.0
1
1
PD . PM PQ ; QA . QM QN
2
2
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
VT =
5
(2đ)
0.5
1
QM MN NQ PM QN NP PQ MP
2
1
1
= QQ PM QQ MP PP 0 = VP
2
2
0.5
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng
chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1
= 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.
2.0
Tọa độ điểm B:
vì B đt: x + y + 1 = 0 B(b; -b - 1)
0.5
b 3 b 1
gọi M là trung điểm của AB ta có M
;
2
2
vì M đt: 2x - y -2 = 0 b 3
b 1
2 0 b 1 B(-1; 0)
2
0.5
Tọa độ điểm C:
vì AC đi qua A(3; 0) và vuông góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có:
0.5
pt AC: x - y - 3 = 0
x y 3 0
x 1
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt:
C (1; 4)
2 x y 2 0
y 4
6
Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn 4 a b c 3abc
(1đ)
minh rằng:
1 1 1 3
a 3 b3 c 3 8
0.5
chứng
1.0
từ gt ta có:
1
1 1 3
ab bc ca 4
áp dụng bđt TBC- TBN ta có:
1 1 1
1 1 1 3 1
3 3. 3 3 . 3 . .
; tương tự ta cũng có:
3
a b 8
a b 8 2 ab
0.5
1 1 1 3 1
.
b3 c3 8 2 bc
1 1 1 3 1
.
c3 a3 8 2 ca
cộng theo vế các bđt trên ta được:
3 3 3
3
3 3 1
1 1
2.VT + . 2.VT . VT đpcm
8 2 4
8
8 2 ab bc ca
0.5
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƢƠNG
NĂM HỌC 2013-2014
---------------
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày 12 tháng 7 năm 2013
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm):
1) Giải phương trình : ( x – 2 )2 = 9
x + 2y - 2= 0
2) Giải hệ phương trình: x y
.
2 3 1
Câu 2 ( 2,0 điểm ):
1) Rút gọn biểu thức: A =
1
1 x
9
với x > 0 và x 9
2
x 3
x 3
4 x
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (3m -2) x +m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x +5
Câu 3 ( 2 ,0 điểm ):
1) Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km. Một ca nô đi xuôi d ng từ A đến B rồi
ngược d ng từ B về A hết tất cả 6 giờ 15 phút. Biết vận tốc của d ng nước là 3 km h.Tính vận
tốc của ca nô khi nước yên lặng.
2) Tìm m để phương trình x2 – 2 (2m +1)x +4m2+4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn điều kiện x1 x 2 . x1+ x2
Câu 4 ( 3,0 điểm ) :
Cho nửa đường tr n tâm O đường kính AB, trên nửa đường tr n lấy điểm C (C khác A
và B).Trên cung BC lấy điểm D (D khác B và C) .Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại B.
Các đường thẳng AC và AD cắt d lần lượt tại E và F.
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp một đường tr n.
2)Gọi I là trung điểm của BF.CHứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đường tr n đã cho.
3)Đường thẳng CD cắt d tại K, tia phân giác của CKE cắt AE và AF lần lượt tại M và
N.Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
Câu 5 ( 1,0 điểm ):
Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a+b=2.Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b 1 1
Q = 2 a2 b2 6 9 2 2
b a a b
ĐÁP ÁN
Câ
u
Phần
Nội dung
x 2 3
(x-2)2 = 9
x 2 3
1
x 3 2 5
x 3 2 1
Vậy pt có 2 nghiệm là x =5 và x = – 1.
1
x 2y 2 0
x 2y 2
x y
1
3x 2y 6
2 3
4x 8
x 2y 2
2
x 2
y 0
Vậy hpt có 1 nghiệm là (x; y) = (2; 0).
với x> 0 và x 9
( x 3) ( x 3) x
9
A
( x 3)( x 3) 2 2 x
1
2 x x 9
.
x 9 2 x
1