Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.95 KB, 13 trang )


Lê Phước Trí- Lớp VLTT 1
Trường ĐHSP Huế
___________________________________________________________________________________

PhÇn 1: C©u hái tr¾c nghiÖm
m«n Tin Häc §¹i C¬ng

Ch¬ng 1:KiÕn thøc chung

___________________________________________________________________________________
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin Học Đại Cương


Lê Phước Trí- Lớp VLTT 1
Trường ĐHSP Huế
___________________________________________________________________________________

Câu 1: Đơn vị đo lượng tin là
A. Hz
B. KHz
Câu 2: 1 KB bằng
A. 1000 bit
B. 1024 bit

C. GHz

D. bit

C. 1000 byte


D. 1024 byte

Câu 3: Cho số thập phân 130. Số nhị phân tương ứng với nó sẽ là:
A.10000010
B.10000001
C.11000000
D.10000100
Câu 4: Cho số ở hệ bát phân có giá trị 137, cho biết giá trị tương ứng của nó ở
hệ cơ số 10 là bao nhiêu ?
A.88
B.93
C.95
D.760
Câu 5: Ổ cứng là
A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu

Câu 6: CPU có nghĩa là
A. Case Processing Unit
B. Common Processing Unit
C. Control Processing Unit
D. Central Processing Unit
Câu 7: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 8: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình

A. Nhắp vào biểu tượng Restore Down
B. Nhắp vào biểu tượng Maximize
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
D. Cả hai cách B và C đều được
Câu 9: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên
A. My Documents
B. My Computer
C. My Network Places
D. My Network
Câu 10: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
___________________________________________________________________________________
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Tin Học Đại Cương


Ch¬ng 2: Word


Câu 1: Trong Word, muốn tắt/ mở thanh Standard ta sử dụng thao tác nào?
A. Edit/Toolbars/Standard
B. View/Toolbars/Standard
C. Insert/Toolbars/Standard
D. Format/Toolbars/Standard
Câu 2: Trong Word, Format/Drop Cap/Lines to drop có chức năng gì?
A. Xác định số dòng cần drop
B. Xác định vị trí kí tự drop cap
C. Xác định khoảng cách từ drop cap đến văn bản

D. Xác định font chữ cho kí tự drop cap
Câu 3: Trong Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào?
A. File/ Print chọn All
B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current page
D. File/ Print chọn Selection
Câu 4: Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta sử dụng tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl + V
B. Ctrl + E
C. Ctrl + X
D. Ctrl + C
Câu 5: Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao
tác nào?
A. Edit/Paste
B. Edit/Copy
C. Insert/Cut
D. Edit /Cut
Câu 6: Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào?
A. Insert/Object/Microsoft Equation
B. View/ Microsoft Equation
C. Edit/ Microsoft Equation
D. Tools/Object/Microsoft Equation
Câu 7:Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong thư viện hình ảnh của Word vào
văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Insert/Picture
B. Insert/Object
C. Insert/Picture/ClipArt
D. Insert/Picture/From File
Câu 8: Trong Word, chức năng Table/Convert dùng để:

A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
D. Chuyển từ table sang text và ngược lại.
Câu 9: Để tạo Đường viền và màu nền trong văn bản ta dùng lệnh
A. Format /paragraph
B. Format/Shading
C. Format /Border and Shading
D. Format/Border
Câu 10: Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện:
A. Insert /Bullets and Numbering /Bulleted
B. Insert/Bullets and Numbering /Numbered
C. Format /Bullets and Numbering /Bulleted
D. Format /Bullets and Numbering /Numbered
Câu 11: Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng như hình vẽ và sau đó nhấn chuột
phải. Bạn chọn chức năng nào để trộn 3 ô này làm một


A. Delete rows

B. Merge Cells

C. Distribute Row Evenly

D. Distribute Column Evenly

Câu 12: Tiện ích trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây?
A. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp
danh sách học viên
B. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh

sách học viên từ 2 lớp lại và gửi danh sách này qua thư điện tử
C. Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho
nhiều người khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau
D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán
Câu 13: Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
A. khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B. khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột
C. khi muốn đổi phông chữ
D. khi muốn cài đặt máy in
Câu 14: Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
A. Cho phép chèn dòng chữ
B. Cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
C. Cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
D. Cho phép thực hiện cả ba điều trên
Câu 15: Đặt thước Tabs cho văn bản ta chọn:
A. Tool --> Option
B. Tool --> Mail Merger
C. Format --> Tab
D. Format --> Theme
Câu 16: Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ như H20 thành H2O, bạn cần:
A. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = )
B. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
C. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)


D. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)

Câu 17: Để chèn vào văn bản những hình ảnh trên, bạn chọn mục nào trong menu trên
hình minh họa
A. Auto text

B. Field
C. Symbol
D. Reference

Câu 18: Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là
cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
A. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
B. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
C. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
D. nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME
Câu 19: Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên
cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?
A. File
B. View
C. Insert
D. Tools
Câu 20: Để canh đoạn văn bản Theo lề phải trang giấy ta thực hiện
A. Ctrl - R
B. Click nút Align Right
C. Format/Paragraph/Alignment/Right
D. Các câu trên đều đúng


Ch¬ng 3:Excel


Câu 1: Địa chỉ B$3 là địa chỉ
A. Tương đối

B. Tuyệt đối


C. Hỗn hợp

D. Biểu diễn sai

Câu 2: Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương
trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?
A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
Câu 3: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
D. Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được
Câu 4: Trong Excel có mấy loại địa chỉ
A. 2 loại
B.3 loại
C. 1 loại
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1);SUM(A7)
B. =SUM(A1):SUM(A7)
C. =SUM(A1-A7)
D. =SUM(A1:A7)
Câu 6: Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy
cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ?
A. Tổ hợp phím Ctrl + O
B. Tổ hợp phím Ctrl + A

C. Tổ hợp phím Shift + S
D. Tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 7: Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:
A. Dữ liệu trong cột có lỗi
B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
C. Kết quả tính toán có lỗi
D. Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.

Câu 8: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel - Regional Options
B. Control Panel - System


C. Control Panel - Date/Time

D. Control Panel – Display

Câu 9: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu
dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng
điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
B. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
C. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
D. =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt")
Câu 10: Theo hình minh họa, dữ liệu nằm tại ô
A. A1
B. A1, B1, C1, D1
C. A1, B1. C1
D. Không nằm trong số các ô trên


Câu 11: Địa chỉ hổn hợp là địa chỉ
A. Thay đổi khi sao chép
B. Không thay đổi khi sao chép
C. Gồm địa chỉ tương đối và tuyệt đối
D. Các câu trên đều sai
Câu 12: Giả sử các ô A1, A2, A3 có các giá trị lần lượt là 12, 28 và “PhatThanh”. Công
thức =SUM(A1:A3) cho ta giá trị sau:
A. 40
B. 12
C. Công thức sai, máy báo lỗi vì A3 là kiểu chuỗi
D. Các câu A, B, C đều sai
Câu 13: Cho biết kết quả của công thức nào dưới đây trả về kết quả OfficeXP
A. Concat("Office","XP")
B. ="Office"&"XP"
C. ="Office"+"XP"
D. ="Office"^"XP"
Câu 14: Để đổi tên một sheet trong Excel, ta vào:
A. File chọn Sheet chọn Rename
B. Edit chọn Sheet chọn Rename
C. Format chọn Sheet chọn Rename
D. Data chọn Sheet chọn Rename

Câu 15: Theo hình minh họa, khi thực hiện điền nội dung tự động bằng việc kéo và

thả chuột, nội dung trong ô
A3, A4, A5 sẽ lần lượt là:
A. 2, 4, 6
B. 6, 9, 12

C. 9, 27, 81


D. 5, 7, 9


Câu 16: MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ gì
A. Column, Bar, Pie, Line
B. XY, Radar
C. B&W Column
D. Tất cả các kiểu biểu đồ trên
Câu 17: Khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM!.
Lỗi này xảy ra khi:
A. Không xác định được các ký tự trong công thức
B. Chia một số cho 0
C. Không có dữ liệu để tính toán
D. Dữ liệu không đúng kiểu số
Câu 18: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu File, chọn Print
B. Vào menu View, chọn Zoom
C. Vào menu File, chọn Web Page Preview
D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 19: Trong Excel, kết quả của hàm MOD(9,3) là:
A.3
B.1
C.0
D.#N/A
Câu 20: Bạn hãy chỉ ra kết quả đúng của dòng công thức trên
A. Hoa&Hồng
B. HoaHồng
C. FALSE
D. Hoa Hồng



PhÇn 2: §¸p ¸n c©u hái tr¾c
nghiÖm m«n Tin Häc §¹i C¬ng
Ch¬ng 1: KiÕn thøc chung
1.D
2.D
3.A
6.D
7.C
8.D

4.C
9.C

5.B
10.A

Ch¬ng 2: Word
1.B
2.A
6.A
7.C
11.B
12.C
16.A
17.C

3.C
8.D

13.C
18.B

4.A
9.C
14.D
19.B

5.D
10.C
15.C
20.D

Ch¬ng 3: Excel
1.C
2.A
6.D
7.D
11.C
12.A
16.D
17.D

3.A
8.A
13.B
18.D

4.B
9.B

14.C
19.C

5.D
10.A
15.D
20.B




×