Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

LUYEN THI VAO THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.31 KB, 12 trang )

Bài tập ôn tập Toán 9
Tổng hợp các dạng toán ôn thi vào 10
I. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai :
Bài 1. Cho biểu thức:








+










+
+=
1aaaa
a2
1a
1
:
1a


a
1P
a. Rút gọn P. b. Tìm a sao cho P>1. c. Cho
3819a
=
. Tính P.
H ớng dẫn: a.
1a
1aa
P

++
=
; b.
1
>
a
; c.
33
3924
P


=
.
Bài 2. Cho biểu thức
3x
3x
1x
x2

3x2x
19x26xx
P
+

+


+
+
=
a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P khi
347x
=

c. Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó.
H ớng dẫn: a.
3x
16x
P
+
+
=
b.
22
33103
P
+
=
c. P

min
=4 khi x=4
Bài 3. Cho biểu thức









+











+

+
+

+

=
xx2
3x
x2
2
:
4x
4x2x4
x2
x
x2
x2
P
a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị của x để P>0 c. Tìm các giá trị của x để P= -1
d. Với giá trị nào của x thì
PP
>
H ớng dẫn: a.
3x
x4
P

=
b. x>9 c.
16
9
x
=
Bài 4. Cho biểu thức









+











+
+



=
1x3
2x3
1:
1x9
x8

1x3
1
1x3
1x
P
a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị của x để
5
6
P
=
H ớng dẫn: a.
1x3
xx
P

+
=
b.
25
9
;4x
=
Bài 5. Cho biểu thức









+
+










+
=
1x
x
1:
1x
1
1xxxx
x2
P
a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị của x để P<0
H ớng dẫn: a.
xx1
x1
P
++


=
b. x>1
Bài 6. Cho biểu thức








+
+
+

+
+

+








+
=
6x5x

2x
x3
2x
2x
3x
:
1x
x
1P
a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị của x để P<0
c. Tìm các số m để có các giá trị của x thỏa mãn:
( )
2)1x(m1xP
+=+
d. Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất? . Tìm giá trị nhỏ nhất ấy.
H ớng dẫn: a.
1x
2x
P
+

=
b.
4x0
<
c.
2
1
m0


Bài 7. Cho biểu thức








+

+

+









+
+
+

+
=
1x

x1
1x
1x
:
x1
x
1x
x
1x
1x
P
a. Rút gọn P. b. Tìm giá trị của P khi
2
32
x

=
c. So sánh P với
2
1
d. Tìm x để
( )
min1PP
2
+
H ớng dẫn: a.
x4
1x2
P
+

=
c. P>
2
1

Bài 8. Cho biểu thức









+
+








+


=
a

a1
aa1
.a
a1
aa1
P
a. Rút gọn P. b. Tính a để
347P
<

H ớng dẫn: a.
( )
2
a1P
=
b.
1a;13a13
+<<

Bài 9. Cho biểu thức
x3
1x2
2x
3x
6x5x
9x2
P

+



+

+

=
a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị của x để P<1 c. Tìm các giá trị của x để P có giá trị nguyên.
Đỗ Văn Quân Trờng THCS Yên Thái
1
Bài tập ôn tập Toán 9
H ớng dẫn: a.
3x
1x
P

+
=
b.
4x;9x0
<
c. x=1;16;25;49
Bài 10. Cho biểu thức










+


+








+



+
=
1x
2
x1
x
1x
1
:
1x
1x
1x
1x

P
a. Rút gọn P. b. Tìm giá trị của P khi
2
347
x

=
c. Tìm các giá trị của x để
2
1
P
=
H ớng dẫn: a.
( )
2
1x
x4
P
+
=
b.
20312P
=
c.
21217x
=

Bài 11. Cho biểu thức










+
+








++


+
=
a
a1
a1
.
1aa
a
1a
1a2

P
3
3
a. Rút gọn P. b.Xét dấu biểu thức
a1P

H ớng dẫn: a.
1aP
=
b.
a1P

<0
Bài 12. Cho biểu thức








+
+









+
+
+



=
1a
a2
1a
a3
.
a
1
a
aa
1aa
aa
1aa
P
a. Rút gọn P. b. Với giá trị nào của a thì
7aP
+=
c. Chứng minh rằng với mọi giá trị của a (thỏa mãn điều kiện xác định) ta đều có P>6.
H ớng dẫn: a.
a
2a4a2
P

++
=
b. a=4.
Bài 13. Cho biểu thức








+





+













=
3x
2x
x2
3x
6xx
x9
:1
9x
x3x
P
a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị của x để P<0
H ớng dẫn: a.
2x
3
P

=
b.
4x0
<

Bài 14. Cho biểu thức





















+

+
+
+
=
1
3x
2x2
:
9x
3x3
3x
x
3x
x2

P
a. Rút gọn P. b. Tìm x để
2
1
P
<
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
H ớng dẫn: a.
3x
3
P
+

=
b.
9x0
<
c. P
min
= -1 khi x=0
Bài 15. Cho biểu thức











++
+
+

+
=
1x
1
1xx
1x
1xx
2x
:1P
a. Rút gọn P. b. Hãy so sánh P với 3.
H ớng dẫn: a.
x
1xx
P
++
=
b. P>3
Bài 16. Cho biểu thức










+
+
+

+
+
=
1
x1
1
x
2x
2x
1x
2xx
3x9x3
P
a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên. c. Tìm các giá trị của x để
xP
=
H ớng dẫn: a.
1x
1x
P

+
=
b. x=4;9 c.

223x
+=
Hệ ph ơng trình:
*Giải hệ ph ơng trình:

1/
3 4 7
2 1
x y
x y
+ =


=

2/
5 2 1
2 3
x y
x y
=


+ =

3/
3 4 1
3 2
x y
x y

+ =


+ =

4/
12 7 2
7 5 12
x y
y x
+ =


=

5/
2 3
5 4
x y
y x
=


+ =

Đỗ Văn Quân Trờng THCS Yên Thái
2
Bài tập ôn tập Toán 9
6/
1 1

1
4 2
1
x y
x y

+ =




=


7/
1 1 1
3 3 4
5 1 2
6 3
x y
x y

+ =




+ =



8/
3 5
2
2 2
1 1 2
2 2 15
x y x y
x y x y

+ =

+



=

+

9/







=




=
+
+

4
1
2
1
5
7
1
1
1
2
yx
yx
10/
1 1
3
2 3
1
x y x y
x y x y

+ =

+




=

+

11)



=+
=+
84
42
22
yx
yx
12)





=+
=+
32
02
2
22
yx
yxyx

13)





=+
=+
03
032
xy
xy
14)



=+
=++
3)1)((
10)1)(1(
22
xyyx
yx

15)






=+
=
2)22(
22
yx
yx
16)





=
=+
yyxx
yx
22
22
1
17)



=+
=
8
16
22
yx
yx

18)



=++
=++
7
5
22
xyyx
xyyx
19)





=++
=
044
325
2
22
xyy
yxyx
20) 7)






=
=+
9.
3
411
yx
yx
21)





=
=
=++
2054
60..
50
222
yxxy
zyx
zyx
22/
2 3
1 2
x y
x y
+ =




+ + =


23/
. 9
1 1 4
3
x y
x y
=



+ =


24/
( )
2 3
5
x y xy
x y

+ =


+ =



25/
3
3
3 2 2
3
3
3
3
x y
x xy y

+ =


+ =


26/
2 2
13
3
u v uv
u v uv

+ = +


+ = +



27/
2 2
3 3
2 2 2 7
8
y x xy y x
x y x y

+ =


+ + =


28/
2 2
2 2
( )( ) 5
( )( ) 3
x y x y
x y x y

+ + =


=



29/
2 2
2 2
2 5 2 0
4 0
x xy y x y
x y x y

+ + + =


+ + + =


*Biện luận hệ PT:
Bài 1 Cho hệ phơng trình:



++
=+
mymx
myxm
)1(
43)1(

a)Giải hệ phơng trình với m= -1
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y)thoả mãn x+y =3
Bài 2 Cho hệ phơng trình:




=+
=
53
2
myx
ymx

a)Giaỉ hệ phơng trình với m = -1
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y)thoả mãn x + y =
3
1
2
2
+

m
m
(m

0)
Bài 3 Cho hệ phơng trình:



=+
=+
10)1(
12

yxm
mymx
a)Giải hệ phơng trình với m=-2
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
Đỗ Văn Quân Trờng THCS Yên Thái
3
Bài tập ôn tập Toán 9
Bài 4 Cho hệ phơng trình:



=+
=
53
2
myx
ymx

a)Giải hệ phơng trình với m=
2
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn: x+y <1 (m

0)
Bài 5 Cho hệ phơng trình:



=
=+
2

3
2
mymx
mmyx

a)Giải hệ phơng trình với m = 3
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn: x
2
- 2x y > 0
Bài 6 Cho hệ phơng trình:



=+
=+
0)1(
102
yxm
mymx

a) Giải hệ phơng trình với m=-2
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
Bài 7 Cho hệ phơng trình :



=+
=+
13
52

ymx
ymx
a) Giải hệ phơng trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m .
c) Tìm m để x y = 2 .
Bài 8 Cho hệ phơng trình :



=+
=+
64
3
ymx
myx
a) Giải hệ khi m = 3
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm x > 1 , y > 0 .
Bài 9 Cho hệ phơng trình :



=
=+
2
532
yx
ayx
Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để x
2
+ y

2
đạt giá trị nhỏ nhất .
Bài10 Cho hệ phơng trình :
( 1) 3
.
a x y
a x y a
+ =


+ =

a) Giải hệ với
2a =
b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x + y > 0
Bài11/ Cho hệ PT:
2
3 5
mx y
x my
=


+ =

a) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x = 1, y =
3 1
Bài 12. Tìm m để hệ:




=+
+=+
2y)1m(x
1myx)1m(
có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x+y nhỏ nhất.
Bài13/ Cho hệ PT:
( 3) 0
( 2) 4 1
x m y
m x y m
+ =


+ =

a) Giải hệ khi m = -1
Đỗ Văn Quân Trờng THCS Yên Thái
4
Bài tập ôn tập Toán 9
b) Giải và biện luận hệ PT đã cho theo m.
Bài114 Cho hệ PT:
0
2
2 2
x y
x y m
x my m

=





=

a) Giải hệ khi m = -1
b) Giải và biện luận hệ PT đã cho theo m.
Bài15 Cho hệ PT
2 2
3 3 0
2 2 9 0
x y
x y x y
=


+ =

Gọi (x
1
; y
1
) và (x
2
; y
2
) là hai nghiệm của hệ phơng trình trên. Hãy tính giá trị của biểu thức M = (x
1
- x

2
)
2
+
(y
1
- y
2
)
2
.
Ph ơng trình bậc hai
1/ Cho phơng trình : 2x
2
( m+ 1 )x +m 1 = 0
a) Giải phơng trình khi m = 1 .
b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng .
2/ Cho phơng trình : x
2
( m+2)x + m
2
1 = 0 (1)
a) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình .Tìm m thoả mãn x
1
x
2

= 2 .
b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phơng trình có hai nghiệm khác nhau .
3/ Giả sử x
1
và x
2
là hai nghiệm của phơng trình :
x
2
(m+1)x +m
2
2m +2 = 0 (1)
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình có nghiệm kép , hai nghiệm phân biệt .
b) Tìm m để
2
2
2
1
xx
+
đạt giá trị nhỏ nhất , lớn nhất .
4/ Cho phơng trình : x
2
4x + q = 0
a) Với giá trị nào của q thì phơng trình có nghiệm .
b) Tìm q để tổng bình phơng các nghiệm của phơng trình là 16 .
5/ Cho phơng trình : 2x
2
+ ( 2m - 1)x + m - 1 = 0
1) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x

1
, x
2
thoả mãn 3x
1
- 4x
2
= 11 .
2) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x
1
và x
2
không phụ thuộc vào m .
3) Với giá trị nào của m thì x
1
và x
2
cùng dơng .
7/ Cho phơng trình : x
2
- ( m + 4)x + 3m + 3 = 0 ( m là tham số )
a) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm còn lại .
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x
1
; x
2
thoả mãn
3 3
1 2
0x x+


9/Tìm giá trị của m để phơng trình sau có ít nhất một nghiệm x 0
(m + 1) x
2
- 2x + (m - 1) = 0
10/ Cho phơng trình (m-1)x
2
-2mx+m-2=0 (x là ẩn)
a. Tìm m để phơng trình có nghiệm
2x
=
. Tìm nghiệm còn lại.
b. Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
c. Tính
2
2
2
1
xx
+
;
3
2
3
1
xx
+
theo m.
11/ Cho phơng trình x
2

-2(m+1)x+m-4=0 (x là ẩn)
a. Tìm m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
b. CMR phơng trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c. CM biểu thức
)x1.(x)x1.(xM
1221
+=
không phụ thuộc m.
12/ Cho phơng trình x
2
+ px + q=0
a. Giải phơng trình khi
( )
23p
+=
;
23q
=
b. Lập phơng trình bậc hai có hai nghiệm là:
1
2
2
1
x
x
;
x
x
(x
1

; x
2
là nghiệm của PT đã cho)
13/ Tìm m để phơng trình:
Đỗ Văn Quân Trờng THCS Yên Thái
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×