Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

hành vi tổ chức chương 2 nhận thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.54 KB, 6 trang )

3/17/14
 

Chương 2: Cơ sở hành vi cá nhân

Chương 2: Cơ sở Hành vi cá nhân

2.1

Tính cách và Giá trị

2.2

Nhận thức
và quá trình ra quyết định cá nhân

2.3

Thái độ và Sự thỏa mãn với công việc

2.4

Động lực (Tạo động lực)

2.2. Nhận thức và ra quyết định cá nhân

2.2.1. Khái niệm nhận thức

2.2.1. Khái niệm nhận thức
2.2.2. Yếu tố ảnh hưởng tới nhận thức
2.2.3. Nhận thức về người khác


2.2.4. Khái niệm ra quyết định cá nhân
2.2.5. Ra quyết định cá nhân trong tổ chức
2.2.6. Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định cá
nhân
2.2.7. Bài học cho nhà quản lý

a. Khái niệm:
Nhận thức là một quá trình, qua đó các cá nhân sắp xếp
và lý giải những ấn tượng, cảm giác của mình để đưa ra
ý nghĩa cho một hiện tượng/sự vật cụ thể.

2.2.1. Khái niệm nhận thức

2.2.1. Khái niệm nhận thức

b. Quá trình nhận thức

c. Nhận xét:
¨  Tồn tại khoảng cách giữa thế giới nhận thức và thế
giới khách quan

Thế giới
khách quan

Thế giới được
nhận thức

¤  Nhận
¤  Xu
¨ 


Các tín
hiệu

Cảm
giác

Chú ý

Nhận
thức

thức môi trường một cách chủ quan
hướng bổ sung thông tin cho người khác

Thế giới nhận thức là thế giới quan trọng về mặt
hành vi

1
 


3/17/14
 

2.2.2. Yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức

2.2.2. Yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức
¨ 


Người nhận thức
¤  Quan

điểm

¤  Sở thích
¤  Kinh nghiệm
¤  Kỳ vọng

Đối tượng
nhận thức

¤  Động

Yếu tố
tình huống
Người
nhận thức

2.2.2. Yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức
¨ 

Đối tượng nhận thức

2.2.2. Yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức
¨ 

¤  Sự

khác lạ

¤  Sự thay đổi
¤  Âm thanh
¤  Kích cỡ
¤  Nền tảng
¤  Khoảng cách
¤  Sự tương đồng

2.2.3. Nhận thức về người khác
Sự nhận thức, đánh giá về các hành động của mỗi con
người sẽ bị ảnh hưởng đáng kể bởi những giả thuyết
mà chúng ta đặt ra về bản chất của người đó.

Yếu tố tình huống
¤  Thời
¤  Bối

gian
cảnh

2.2.3.1. Thuyết quy kết
Thuyết quy kết: nỗ lực xác định hành vi của một cá
nhân là do nguyên nhân khách quan hay chủ quan.
¨  Mục đích quy kết:
¨ 

¤  Hành

vi: Chủ quan vs. Khách quan

n  Chủ


2.2.3.1. Thuyết quy kết
2.2.3.2. Cách thức đánh giá người khác

quan: trong phạm vi kiểm soát của cá nhân
quan: tình huống bắt buộc cá nhân phải thực hiện

n  Khách

¨ 

Các yếu tố xác định sự quy kết:
¤  Sự

khác biệt
thống nhất
¤  Sự nhất quán
¤  Sự

2
 


3/17/14
 

2.2.3.1. Thuyết quy kết
¨ 

2.2.3.1. Thuyết quy kết


Yếu tố xác định sự quy kết:
¤  Sự

¨ 

khác biệt:

¤  Sự

khác biệt
thống nhất
¤  Sự nhất quán

n  Mức

độ khác nhau của các phản ứng của một cá nhân trong
nhiều tình huống

¤  Sự

¤  Sự

thống nhất:

n  Mức

độ giống nhau của các phản ứng của nhiều cá nhân
trong cùng một tình huống


¤  Sự

Yếu tố xác định sự quy kết:

¤  Có

hay không & Cao hay thấp
quan hay khách quan

¤  Chủ

nhất quán:

n  Mức

độ giống nhau của các phản ứng của một cá nhân trong
một tình huống tại nhiều thời điểm

Quan sát

Quy kết
nguyên nhân

Diễn giải
Cao

Khác biệt

Thấp
Cao


Hành vi
cá nhân

Thống nhất

Thấp

Cao

Nhất quán

Thấp

KQ
CQ

Giải thích vì sao hành vi tương tự không được giải
thích tương tự: hành động ~ tình huống
¨  Sai lầm/định kiến khi đánh giá người khác
¨ 

KQ
CQ
CQ
KQ

2.2.3.1. Thuyết quy kết
Giải thích vì sao hành vi tương tự không được giải
thích tương tự: hành động ~ tình huống

¨  Sai lầm/định kiến khi đánh giá người khác:
¨ 

¤  Lỗi

2.2.3.1. Thuyết quy kết

quy kết bản chất: hành vi của người khác được kiểm
soát từ bên trong
¤  Định kiến tự kỷ: cường điệu hóa ảnh hưởng của nguyên
nhân bên ngoài đối với hành vi của bản thân

2.2.3.2. Cách thức đánh giá người khác
¨ 

4 lối tắt trong đánh giá người khác
¤  Nhận

thức chọn lọc
ứng hào quang
¤  Hiệu ứng tương phản
¤  Sự rập khuôn
¤  Hiệu

3
 


3/17/14
 


Hãy sắp xếp các cách thức đánh giá người khác
A
Nhận thức chọn lọc
Hiệu ứng hào quang

Hiệu ứng tương phản

Rập khuôn

B
a.  Đánh giá người khác dựa trên nhận thức
về nhóm của người đó
b.  Diễn giải người khác dựa trên sở thích,
nền tảng, kinh nghiệm và quan điểm của
cá nhân mình
c.  Đánh giá người khác bị ảnh hưởng bởi sự
so sánh với những người khác khác có
cùng đặc điểm được đánh giá tốt hơn hay
tệ hơn
d.  Xu hướng ấn tượng tổng thể về một người
khác theo một đặc tính riêng biệt

2.2.4. Khái niệm ra quyết định cá nhân
¨ 

¨ 

Ra quyết định:


2.2. Nhận thức và ra quyết định cá nhân
2.2.1. Khái niệm nhận thức
2.2.2. Yếu tố ảnh hưởng tới nhận thức
2.2.3. Nhận thức về người khác
2.2.4. Khái niệm ra quyết định cá nhân
2.2.5. Ra quyết định cá nhân trong tổ chức
2.2.6. Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định cá
nhân
2.2.7. Bài học cho nhà quản lý

2.2.5. Ra quyết định cá nhân trong tổ chức
¨ 

đề phát sinh
¤  Sự lựa chọn giữa các phương án

¤  Khi

Ra quyết định là gì?

¤  Cách

gặp một vấn đề, bạn thường
ra quyết định bằng cách nào?

¤  Cách

thức phán ứng với một
vấn đề
¤  Vấn đề là gì?


tính
n  Lý tính bị giới hạn
n  Trực giác

không thống nhất giữa trạng
thái hiện tại và trạng thái mong
muốn nào đó

2.2.5. Ra quyết định cá nhân trong tổ chức
Lý tính:
¤  Quyết

định có được do thực hiện những lựa chọn nhất quán
và tối đa hóa giá trị trong những hạn chế cụ thể.
¤  Quy trình:
n  Xác

định vấn đề
định các tiêu chí quyết định
n  Cân nhắc các tiêu chí
n  Đưa ra phương án giải quyết vấn đề
n  Đánh giá phương án lựa chọn theo từng tiêu chí
n  Tính toán tối ưu và quyết định
n  Xác

thức ra quyết định:

n  Lý


n  Sự

¨ 

Ra quyết định trong tổ chức:

¤  Vấn

2.2.5. Ra quyết định cá nhân trong tổ chức
¨ 

Ra quyết định cá nhân trên thực tế
¤  Lý

tính bị giới hạn

n  Khả

năng xử lý thông tin giới hạn
bớt tính phức tạp của vấn đề
n  Tìm kiếm những giải pháp chấp nhận được cho một vấn đề
n  Xây dựng các mô hình đơn giản hóa
n  Quan tâm những mặt chủ yếu của vấn đề
n  Giảm

4
 


3/17/14

 

2.2.5. Ra quyết định cá nhân trong tổ chức
¨ 

Lý tính giới hạn:
¤  Quy

2.2.5 Ra quyết định cá nhân trong tổ chức
¨ 

trình

Ra quyết định cá nhân trên thực tế
¤  Trực

n  Xác

định vấn đề
n  Xây dựng danh sách tiêu chí:
khả năng đáng chú ý nhất, dễ
tìm, dễ thấy
n  Xác định phương án lựa chọn:
đảm bảo tính quen thuộc, đã
được thử nghiệm, đáng tin cậy
n  Xem xét, cân nhắc

2.2.5 Ra quyết định cá nhân trong tổ chức

giác:


n  Dựa

trên cảm tính
trình vô thức tạo ra nhờ kinh nghiệm
n  Quyết định nhanh chóng ~ thông tin hạn chế
n  Quá

¤  Quy

trình:

n  Xác

định vấn đề
diện tình huống
n  Kết hợp thông tin (có được từ trước) và tình huống
n  Quyết định
n  Nhận

2.2.5 Ra quyết định cá nhân trong tổ chức
¨ 

Xác định vấn đề trên thực tế:

Lý tính

¤  Vấn

Nhất quán, Tối ưu


¤  Vấn

đề “hiện” và “ẩn”
đề không thực sự là “vấn đề” ~ trạng thái thỏa mãn
¤  Ảnh hưởng của nhận thức

Lý tính bị giới hạn
Mô hình đơn giản, Phù hợp

Trực giác

Vô thức, Cảm tính, Trải nghiệm

2.2.5 Ra quyết định cá nhân trong tổ chức
¨ 

Định kiến và sai lầm phổ biến trong việc ra
quyết định

Định kiến và sai lầm phổ biến trong việc ra quyết định
① 
② 
③ 
④ 
⑤ 
⑥ 
⑦ 
⑧ 


Quá tự tin
Thiên kiến neo bám
Thiên kiến chứng thực
Thiên kiến sẵn có
Gia tăng cam kết
Sai sót ngẫu nhiên
Ác cảm rủi ro
Thiên kiến nhận thức muộn

①  Quá tự tin
②  Thiên kiến neo bám
③  Thiên kiến chứng thực
④  Thiên kiến sẵn có
⑤  Gia tăng cam kết
⑥  Sai sót ngẫu nhiên
⑦  Ác cảm rủi ro
⑧  Thiên kiến nhận thức muộn

1. Đánh giá quá mức hiệu
quả và năng lực của mình
2. Chú trọng đến thông tin ban
đầu và không điều chỉnh một
cách tương ứng với các thông
tin khác
3. Tìm kiếm thông tin để củng
cố lựa chọn của mình trong
quá khứ, bỏ qua những thông
tin trái chiều
4. Đánh giá dựa vào những
thông tin luôn có sẵn


5
 


3/17/14
 

Định kiến và sai lầm phổ biến trong việc ra
quyết định

①  Quá tự tin
②  Thiên kiến neo bám
③  Thiên kiến chứng thực
④  Thiên kiến sẵn có
⑤  Gia tăng cam kết
⑥  Sai sót ngẫu nhiên
⑦  Ác cảm rủi ro
⑧  Thiên kiến nhận thức muộn

5. Trung thành với quyết định cho
dù đã có bằng chứng cho thấy rằng
quyết định đó là sai lầm

¤  Hành

Tổ
chức

Ra

quyết
định

8. Xu hướng tin tưởng sai lầm rằng
đã có thể dự đoán được kết quả khi
sự kiện đã hiện ra rõ ràng

vi của cá nhân phụ thuộc nhiều vào những gì mà cá
nhân nhìn thấy và tin tưởng
¤  Để tác động đến năng suất làm việc, cần đánh giá cách
nhận thức của người lao đọng về công việc của họ
¤  Những người có năng lực tự nhận thức thường có khả năng
thỏa mãn với công việc cao hơn
¤  Hạn chế sự sai lệch giữa hiện thực khách quan và nhận thức
của người lao động thông qua tìm hiểu cách thức diễn giải
hiện thực của từng cá nhân

Giới tính
Khả năng trí tuệ

7. Xu hướng hướng tới một kết quả
chắc chắn khiêm tốn so với một kết
quả mạo hiểm với kỳ vọng cao hơn

Nhận thức:

Tính cách


nhân


6. Cố gắng tạo ra ý nghĩa trong các
sự kiện ngẫu nhiên, đặc biệt khi
chuyển từ tưởng tượng sang mê tín

2.2.7. Bài học cho nhà quản lý
¨ 

2.2.6. Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra
quyết định cá nhân

Đánh giá kết quả
Hệ thống phần thưởng
Quy định chính thức
Sức ép thời gian
Tiền lệ

2.2.7. Bài học cho nhà quản lý
¨ 

Ra quyết định cá nhân:
¤  Cá

nhân thường suy nghĩ và lập luận trước khi ra quyết
định
¤  Cải thiện hiệu quả quá trình ra quyết định cá nhân:
n  Phân
n  Giảm

tích tình huống

thiên kiến và lỗi sai

Tập trung vào mục tiêu
Tìm kiếm thông tin trái ngược với niềm tin của bạn
n  Đừng cố gắng tạo ý nghĩa cho các sự kiện ngẫu nhiên
n  Gia tăng phương án
n 
n 

n  Kết

hợp phân tích lý tính và trực giác
triển tính sáng tạo

n  Phát

6
 



×