Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DAO ĐỘNG tắt dần Ôn thi THPT Quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.24 KB, 2 trang )

DAO ĐỘNG TẮT DẦN
Mod: dachop_tiendu
Câu 1 [165382]: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 100 g. Kéo vật cho lò xo dãn 2 cm rồi
buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là μ = 2.10-2. Lấy g = 10 m/s2, quãng đường vật đi được
trong 4 chu kỳ đầu tiên là :
A.32 cm
B. 29,44 cm
29,28
cm
C.
D. 29,6 cm
Câu 2 [165383]: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m,
hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10 cm, rồi
thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ
của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi là:
A.2 mJ
B. 20 mJ
C.48 mJ
D. 50 mJ
Câu 3 [165385]: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt
dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong
quá trình dao động.
A.2,34 N
B. 1,90 N
C.1,98 N
D. 2,08 N
Câu 4 [165387]: Một CLLX nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m va vật nặng m = 100 g.Từ vị trí
lò xo tự nhiên kéo vật ra 1 đoạn sao cho lò xo dãn 5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40√2 cm/s hướng về vị trí
lò xo tự nhiên .Biết rằng hề số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.4 ,lấy g = 10 m/s2. Độ nén cực đại


của lò xo là:
A.2 cm
B. 3 cm
C.4 cm
D. 5 cm
Câu 5 [134648]: Một con lắc lò có m=0,02kg và lò xo có độ cứng k=1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố
định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ lò xo bị
nén 10cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. g=10/m2. Tính quãng đường vật đi được cho đến khi
động năng bằng thế năng lần đầu tiên:
A.3,43cm
B. 25 cm
C.7,07 cm
D. 10 cm
Câu 6 [165384]: Một con lắc lò xo có độ cứng k =100N/m, vật nặng m =100g dao động tắt dần trên mặt
phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát μ = 0,1 . Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g
=10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là:
A.3,16 m/s
B. 2,43 m/s
C.4,16 m/s
D. 3,13 m/s
Câu 7 [165386]: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100 N/m gắn với vật nhỏ m có khối lượng là 400 gam
được đặt trên 1 mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Ban đầu kéo
vật dọc theo trục lò xo cách vị trí lò xo tự nhiên O một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua
lực cản của không khí. Tính tốc độ của vật khi qua vị trí O lần thứ 2 tính từ lúc thả:
A.0,95 m/s
B. 1,39 m/s
C.0,88 m/s
D. 1,45 m/s
Câu 8 [165388]: Một con lắc lò xo dao động trên mặt khẳng nằm ngang. Biết độ cứng của lò xo k= 100
N/m; vật có khối lượng m=500 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là μ=0,2. Kéo vật để lò xo dãn 1 đoạn

xo=10,5 cm so với độ dài tự nhiên rồi thả không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có chiều dương trùng với
chiều lò xo dãn, gốc O trùng với vị trí lò xo tự nhiên. Vị trí vật dừng lại là:
A.0,5 cm
B. -0,5 cm


C.0 cm

D. 1 cm

Câu 9 [165389]: Khảo sát dao động tắt dần của một con lắc lò xo nằm ngang. Biết độ cứng của lò xo là
k=500N/m; vật có khối lượng m=50g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ=0,3. Kéo vật để lò xo
dãn một đoạn là xo=1 cm so với độ dài tự nhiên rồi thả không vận tốc đầu. Vị trí vật dừng lại cách vị trí ban
đầu là:
A.0,98 cm
B. 0,99 cm
C.0,97 cm
D. 1 cm
Câu 10 [165390]: Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang, khối lượng m=100g. k=10N/m hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. kéo vật đến vị trí lò xo dãn 9,5cm, thả không vận tôc đầu. tổng
quãng đường đi được kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật dừng lại là:
A.45,000 cm
B. 45,125 cm
C.45,250 cm
D. 45,500 cm



×