Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

Tổng hợp 15 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.75 MB, 213 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 – LẦN 2
Môn: Vật lý – Thời gian: 90 phút

(Đề thi gồm 50 câu trong 05 trang)

Mã đề thi
246
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100t (A) . Cường độ hiệu
dụng của dòng điện này là
A. 2 2 A

B. 1 A

C. 2 A

D.

2A

Câu 2: Đặt điện áp u = U0cost (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi  = 0 trong mạch có cộng
hưởng điện. Tần số góc 0 là
1
2
A. 2 LC
B.
C.
D. LC


LC
LC
Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
1
(H). Cảm kháng của cuộn dây là



A. 150 
B. 50 
C. 100 
D. 200 
Câu 4: Đơn vị đo cường độ âm là
A. dB
B. W/m2
C. B
D. J/m2
Câu 5: Gọi nc, nv và n lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. n > nc > nv
B. nc > n > nv
C. nc > nv > n
D. nv > n > nc
Câu 6: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng
A. phản xạ toàn phần.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 7: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì

không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất khí ở áp suất lớn.
Câu 8: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 3 cm.
B. 6 cm.
C. 10 cm.
D. 2 cm.
Câu 10: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài là l đặt tại một vị trí có gia tốc g. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là
l
l
g
g
.
B. 2π
.
C. 2π
.
D.
.
A.

g
g
l
l
Câu 11: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 12: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + π/2) cm. Pha ban đầu của dao động là
A. 1,25 π
B. π/2
C. 0,25 π
D. 1,5 π
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều mang năng lượng.
B. đều truyền được trong chân không.


C. đều tuân theo quy luật giao thoa.
D. đều tuân theo quy luật phản xạ.
Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 15: Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Loa.
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và

x2  A2 cos(t  ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
2
A. A = A1 + A2.

B. A =

A12  A22 .

C. A  A1  A2 .

D. A =

A12  A22 .

Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 40 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 100 cm/s.

Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10.
Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,50 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,10 J.
- 19
Câu 20: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Biết h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s.
Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 260 nm.
C. 350 nm.
D. 360 nm.
Câu 21: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cost thì điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
U 2
U
U
A. 0
.
B. 0
C. 5 2U 0 .
D. 0 .
20
10
20
Câu 22: Đặt điện áp u  200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 
1

và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là



A. i  2cos(100t  ) (A)
B. i  2cos(100t  ) (A)
4
4


C. i  2 2 cos(100t  ) (A)
D. i  2 2 cos(100t  ) (A)
4
4
Câu 23: Đặt điện áp có u = 220 2 cos( 100t) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ
104
1
F và cuộn cảm có độ tự cảm L  H . Biểu thức của cường độ dòng điện trong
điện có điện dung C 
2

mạch là
A. i = 2,2 cos( 100t - /4) A
B. i = 2,2 2 cos( 100t + /4) A
C. i = 2 ,2 cos( 100t + /4) A

D. i = 2,2 2cos( 100t - /4) A

Câu 24: Đặt điện áp u = U 0 (100t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
6


dòng điện qua mạch là i = I0 cos(100t  ) (A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6
A. 1,00
B. 0,50
C. 0,71
D. 0,86


Câu 25: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106 Hz .
B. 5.105 Hz .

C. 5.106 Hz .

1
4
mH và tụ điện có điện dung nF .



D. 2,5.105 Hz .

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 5cos2πt (cm). Quãng đường
đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 40 cm

Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có
cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện
trong mạch bằng



A.
B.
C.
D. 0
4
2
3
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động có biểu thức: e  754cos(120 t )
(V). Biết rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút và mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây là
A. 2,5 mWb
B. 5mWb
C. 7,5 mWb
D. 10mWb
Câu 29: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 100 dB
B. 20 dB
C. 10 dB
D. 50 dB
Câu 30: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm

gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng
3

A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 60 cm
Câu 31: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u  5cos(6 t   x) (cm), với t đo bằng
s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 6 m/s.
B. 60 m/s.
C. 3 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật
có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 1
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/2
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc
vật có li độ 2 2 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng với tốc độ 2 2 cm/s. Phương trình dao
động của vật là

B. x  4cos(t  )(cm)
A. x 2 2 cos(t  )(cm) .
4
4
3
3
C. x  4cos(t  )(cm)
D. x  4cos(t  )(cm) .
4
4

Câu 34: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 3 m.
B. 60 m.
C. 6 m.
D. 30 m.
Câu 35: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng
vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,5 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,3 mm.
Câu 36: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là
A. 9r0.
B. 12r0.
C. 25r0.
D. 16r0.
Câu 37: Cho hai dao động điều hoà, có li độ x1 và x2 như hình
vẽ.
Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị
lớn nhất là
A. 200  cm/s B. 280  cm/s C. 140  cm/s. D. 100  cm/s.


Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và
100
tụ điện có điện dung C 
(  F ) , đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào




hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2cos(100 t) (V). Khi thay đổi giá trị của biến
trở ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự
cảm có giá trị bằng
1
2
3
1
A.
H
B.
H
C.
H
D.
H
2



Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều ổn định u  200 2cost (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1
= 25  hoặc R = R2=75  thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của mạch ứng với hai giá trị của
R1, R2 lần lượt là
A. cos 1  0,50 ; cos  2  0,87.
B. cos 1  0,87 ; cos  2  0,50.
C. cos 1  0,60 ; cos  2  0,80.
D. cos 1  0,50 ; cos  2  0,80.
Câu 40: Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 0,5 s. Khi đặt con lắc trong thang máy bắt đầu đi lên với
gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động nhỏ của nó là 0,477 s. Nếu thang máy bắt đầu đi xuống với gia tốc

cũng có độ lớn bằng a thì chu kì dao động của nó là
A. 0,637 s.
B. 0,5 s.
C. 0,477 s.
D. 0,527 s.
Câu 41: Con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/ m dao động điều
hòa dọc theo trục tọa độ Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ
- 40 cm/s đến 40 3 cm/s là
A.  / 40 s
B.  / 20 s
C.  / 60 s
D.  /120 s.
Câu 42: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3 cm rồi
thả ra cho vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g =  2 (m/s2). Tỉ
số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 43: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200V.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai
đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi
hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là
A. 6
B. 4.
C. 8.
D. 15.
Câu 44: Dùng hạt  bắn phá hạt nhân


27
13

Al ta có phản ứng:

27
13

30
Al    15
P  n . Biết m  4,0015u ;

mAl  26,974 u ; mP  29,97 u ; mn  1,0087 u ; 1u  931,5 MeV / c 2 . Động năng tối thiểu của hạt  để phản
ứng xảy ra là
A. 4 MeV
B. 2 MeV
C. 3 MeV.
D. 5 MeV.
Câu 45: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình
u  a cos(200 t ) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8 (m/s) và biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực
của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?
A. 24 mm
B. 28 mm
C. 26 mm
D. 32 mm

Câu 46: Hạt nhân
mẫu


59
26

59
26

Fe là hạt nhân phóng xạ   , hạt nhân tạo thành là hạt nhân bền Co. Ban đầu có một

Fe nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số của số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm

t2=t1+138 (ngày đêm) tỉ số đó là 31:1. Chu kì bán rã của 2659 Fe là:
A. 69,2 ngày đêm.
B. 27,6 ngày đêm.
C. 46 ngày đêm.
D. 138 ngày đêm.
Câu 47: Một con lắc lò xo có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với năng lượng là 0,125(J). Tại thời
điểm ban đầu vật có vận tốc 0,25 m/s và gia tốc là 6, 25 3 m/s2 . Gọi T là chu kỳ dao động. Động năng
của con lắc tại thời điểm t = 7,25 T là
A. 3/27 (J)
B. 3/28 (J)
C. 3/29 (J)
D. 3/32(J)


Câu 48: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C .
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường
độ dòng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng 15 14 µC . Tần số góc của mạch là
A. 5.103 rad/s
B. 2.103 rad/s
C. 5.104 rad/s.

D. 25.104 rad/s
Câu 49: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên để gây ra phản ứng p  37 Li  2 .
Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng
các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc  giữa hướng chuyển động của các hạt
 bay ra có thể bằng
A. 600
B. 1600
C. 1200.
D. 900
Câu 50: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 19 cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1  5cos(40 t ) (mm) và
u2  5cos(40 t   ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên
độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 11
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN
1D
11A
21A
31A
41A

2B

12B
22B
32B
42C

3C
13B
23C
33D
43C

4B
14A
24B
34D
44C

5B
15C
25D
35B
45B

6C
16C
26A
36B
46C

7C

17D
27A
37A
47D

8A
18C
28B
38A
48B

9C
19C
29B
39A
49B

10A
20A
30A
40D
50A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án D. I = I0/

A.

Câu 2. Đáp án B. Khi  = 0 trong mạch có cộng hưởng điện => ZL = ZC = > L0 = 1/(C0)
=> 0 =

Câu 3. Đáp án C. ZL = L.  = 1/
Câu 4. Đáp án B. Cường độ âm I = P/
, với P tính bằng W, r tính bằng m => đơn vị của I là W/m2
Câu 5. Đáp án B. Ta có
. Mà
Câu 6. Đáp án C. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh
sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 7. Đáp án C. Chỉ có chất lỏng, chất rắn, chất khí ở áp suất cao khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao
mới phát ra quang phổ liên tục.
Câu 8. Đáp án A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 9. Đáp án C. Phương trình dao động điều hòa tổng quát x = Acos(t+ (cm), vật có phương trình dao
động trình x = 10cost (cm) => A = 10 cm.
g
Câu 10. Đáp án A.  =
l
Câu 11. Đáp án A. Utc/Usc = Ntc/Nsc < 1 => đây là máy hạ áp, giảm điện áp mà không thay đổi tần số của
dòng điện xoay chiều.
(cm), vật có
Câu 12. Đáp án B.Phương trình dao động điều hòa tổng quát của vật: x = Acos(
phương trình dao động x = 5 cos(
cm => pha ban đầu của vật
Câu 13. Đáp án B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 14. Đáp án A. Để có sóng dừng trên dây có một đầu cố định một đầu tự do thì tại đầu cố định là nút
sóng và tại đầu tự do là bụng sóng => chiều dài dây bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 15. Đáp án C. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của photon không đổi.
Câu 16. Đáp án C.
Câu 17. Đáp án D. Hai dao động vuông pha với nhau => biên độ của dao động tổng hợp là

Câu 18. Đáp án C.


rad/s; vmax = .A = 20.3 = 60 cm/s (khi ở vị trí cân bằng

độ lớn vận tốc của vật cực đại)
Câu 19. Đáp án C. W = 0,5.mvmax2 = 0,5.m.( A)2 = 0,5.0,2.(10 .0,1)2 = 1 J
Câu 20. Đáp án A.
Câu 21. Đáp án A. U1/U2 = N1/N2 = 10 => U2 = U1/10 =
Câu 22. Đáp án B. ZL = L. = 100
Z=
; I0 = U0/Z = 200
i trễ pha hơn u góc

/(

i = 2 cos(100
A
Câu 23. Đáp án C. ZC = 200 ; ZL = 100
Z=
; I0 = U0/Z = 2,2 A
i sớm pha hơn u góc
i = 2,2 cos(100

A

A


Câu 24. Đáp án B. Độ lệch pha giữa i và u là
Hệ số công suất của mạch cos
Câu 25. Đáp án D. f =
Hz

Câu 26. Đáp án A. Trong 1T vật đi được quãng đường S = 4A = 4.5 = 20 cm
Câu 27. Đáp án A. Độ lệch pha giữa u và i là
Câu 28. Đáp án B. f =
Hz; n = 900 vòng/phút = 15 vòng/s
f = n.p => p = 60/15 = 4
=> máy phát có 4 cặp cực tương ứng với 8 cuộn dây
E0 =
Câu 29. Đáp án B. L = 10 logI/I0 = 10 log100 = 20 dB
Câu 30. Đáp án A.
Ta có độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng

10 cm

Câu 31. Đáp án A. Ta có
Câu 32. Đáp án B. Năng lượng dao động điều hòa của vật là W = 0,5kA2
Tại x = 5cm, tỉ số Wt/Wđ = Wt/(W – Wđ) = x2/(A2 – x2) = 1/3
Câu 33. Đáp án D.
rad/s
v=
x = Acos
=> tan

hay

-2
x = 4 cos(

Câu 34. Đáp án D.

cm

cm

m

Câu 35. Đáp án B. i =
Câu 36. Đáp án B. rn = n2r0 với n = 1, 2, 3,… => rn phải là một số nguyên lần chính phương của r0
Câu 37. Đáp án A.
Tại t = 0, x1 = 0 và vật đang đi theo chiều dương của trục tọa độ =>
Sau khoảng thời gian ngắn nhất 0,05 s vật có li độ bằng 0 => T/2 = 0,05 => T = 0,1 s =>
Vật 1 có A1 = 8 cm.
Vật 2 có A2 = 6 cm.
Tại t =0, x2 = -6 => pha ban đầu
=> 2 vật dao động vuông pha với nhau.
Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:
vmax =
Câu 38. Đáp án A.
ZC = 100
UAM =

cm/s

rad/s


Để UAM không phụ thuộc vào R thì

H

Câu 39. Đáp án A.
Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 25  hoặc R = R2=75  thì tiêu thụ cùng

công suất P
=> áp dụng công thức tính nhanh ta có R1.R2 = (ZL – ZC)2 =>
tan
tan
Câu 40. Đáp án D.
Khi thang máy bắt đầu đi lên thì xét trong hệ quy chiếu gắn với thang máy, con lắc chịu tác dụng thêm
lực quán tính
, hướng thẳng đứng xuống dưới => P’ = m(g+a) = mg’
=> T1 = 2

(1)

Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T =

(2)

(1) (2) =>
Khi thang máy đi xuống với gia tốc a, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T2 =
Câu 41. Đáp án A.
rad/s
vmax = 20.4 = 80 cm/s
Từ hình vẽ ta thấy khoảng thời gian ngắn nhất
để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm đến
40

cm là T/4 =

s

Câu 42. Đáp án C.

Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động => T = 20/50 = 0,4 s =>

rad/s.

=>
Gọi là độ dãn lò xo ở vị trị cân bằng =>
cm
=> độ dãn cực đại của lò xo trong quá trình dao động là 4 + 3 = 7cm; độ dãn cực tiểu của lò xo trong quá
trình dao động là 4 -3 = 1 cm.
Tỉ số Fđh max/Fđh min = 7/1 = 7
Câu 43. Đáp án C.
Gọi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của M1 là x. Ta có:
(1)
Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 ta có:
(2)
(1) (2) => x = 25V
Tỉ số cần tìm là 200/25 = 8
Câu 44. Đáp án C.
Phản ứng thu năng lượng
=> động năng của Al tối thiểu phải bằng 2,9808 MeV để xảy ra phản ứng.
Câu 45. Đáp án B.
cm


PT sóng tổng hợp của 1 điểm bất kì trên đường trung trực: UM = 2a.cos(200πt−2πd/λ)
Để M dao động ngược pha với nguồn:
⇒2πd/λ = π + k2π ↔ d = (2k + 1).λ/2⇒ d = (k + 0,5).λ
Lại có: d ≥ S1S2/2 ↔ (k + 0,5).λ ≥ 2,5 cm ↔ k > 2,625→ dmin↔ k = 3 => d = 28 mm
Câu 46. Đáp án C.
Tỉ số của số hạt nhân Co và Fe tại thời điểm bất kì là:

Tại thời điểm t1, tỉ số của số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1
=>
Tại thời điểm t2 = t1+138 (ngày đêm) tỉ số của số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 31:1
ngày đêm.

=>
Câu 47. Đáp án D.
W = 0,5mvmax2 => vmax = 0,5 m/s
Tại t = 0

Sau t = 7,25 T = 7T + T/4, pha dao động của vật là
m/s

=>
2

Wđ = 0,5mv = 3/32 J
Câu 48. Đáp án B.
Bảo toàn năng lượng ta có:
0,5Li2 + 0,5q2/C = 0,5CU02 => C = 5
rad/s
Câu 49. Đáp án B.
Gọi năng lượng tỏa ra là K
Ta có Kp + K = 2 => K = 2 - Kp > 0 (do
phản ứng tỏa năng lượng) => Kp/ < 2
Gọi là góc giữa hai hạt
cos

=>
=>

Câu 50. Đáp án A.
cm
Áp dụng công thức tính nhanh số cực tiểu
với k

là độ lệch pha giữa hai nguồn.

Suy ra
=> có 9 giá trị k thỏa mãn => có 9 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên S1S2


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
M«n thi: VËt Lý

Mã đề thi 005

Thêi gian lµm bµi: 90 phót.(®Ò cã 50 c©u/04 trang)
Hä, tªn thÝ sinh:.................................................................
Câu 1: Năm 2015 được Liên Hợp Quốc gọi là Năm Ánh Sáng (International Year of Light). Điều thú vị nào sau đây
là không đúng về ánh sáng:
A. Lý do bóng Led tiết kiệm điện là nó chỉ phát ra ánh sáng mắt người nhìn thấy, còn các dạng bóng khác như dây
tóc, huỳnh quang lại phát ra đủ loại ánh sáng.
B. Nếu đột nhiên Mặt trời tắt ngúm thì phải đến 8 phút 17 giây sau chúng ta mới biết.
C. Đèn volfram vẫn đang là một xu hướng sử dụng vì tính tiện lợi của nó. Nguồn sáng volfram thường được gọi là
nóng sáng, vì chúng phát ra ánh sáng khi bị đun nóng bởi năng lượng điện.
D. Ánh sáng cũng có quán tính, người ta đang nghiên cứu làm sao để sử dụng loại năng lượng này để giúp các
chuyến du hành sâu vào vũ trụ tiết kiệm và hiệu quả hơn.
Câu 2: Một lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 45o, đầu trên được giữ cố định, đầu dưới gắn với vật khối lượng m
có thể trượt trên mặt phẳng nghiêng. Đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Vật dao động tắt dần. Hãy
tìm hệ số ma sát tối đa giữa vật và mặt phẳng nghiêng để vật thực hiện được ít nhất 10 dao động rồi mới dừng hẳn:

A. 𝜇𝑚𝑎𝑥 = 0,01
B. 𝜇𝑚𝑎𝑥 = 0,0246
C. 𝜇𝑚𝑎𝑥 = 0,0301
D. 𝜇𝑚𝑎𝑥 = 0,0186
Câu 3: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có f = 50Hz không
đổi, có U ổn định, tụ điện có C =

104
F . Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi. Khi L tăng từ 1/ H đến 10/ H thì lúc


đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R sẽ:
A. giảm xuống rồi tăng lên cực đại
C. luôn luôn giảm
B. luôn luôn tăng
D. Tăng lên bằng U rồi giảm xuống.
Câu 4: Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều:
A. luôn biến thiên cùng pha, cùng tân số với dòng điện
B. luôn là hằng số
C. luôn biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của dòng điện.
D. có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian.
Câu 5: Tại cùng một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc 𝛼𝑜 = 5𝑜 và chu
kì dao động đo được là 2s. Tạo ra một con lắc đơn khác có chiều dài 3l dao động điều hòa với biên độ góc 𝛼𝑜′ = 7𝑜
thì chu kì dao động đo được là:
A. 2s
B. 3,464s
C. 2,856s
D. 1,204s
Câu 6: Đặt điện áp u = 𝑈𝑜 cos⁡
(𝜔𝑡)(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp, với R = Z C.

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
𝑈

𝑈2

𝑈2

𝑈2

A. 𝑅𝑜 .
B. 2𝑅𝑜 .
C. 4𝑅𝑜 .
D. 2𝑅𝑜 2 .
Câu 7: Đối với nguyên tử hiđrô. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô
phát ra bức xạ có bước sóng 𝜆1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử hiđrô phát
ra bức xạ có bước sóng 𝜆2 . Tỉ số 𝜆2 /𝜆1 là:
A. 128/27
B. 4/5
C. 115/27
D. 8/3
Câu 8: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u  2cos(5 x)cos(20 t )cm . Trong đó x tính bằng mét(m),
t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4cm/s
B. 100cm/s
C. 4m/s
D. 25cm/s
Câu 9: Một con lắc đơn gồm một hòn bi bằng kim loại tích điện q, dây treo dài l = 2m. Đặt con lắc vào trong điện
trường đều có vec tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi hòn bi cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng
góc 0,05rad. Lấy g = 10m/s2. Nếu đột ngột đổi chiều điện trường (phương vẫn nằm ngang) thì tốc độ cực đại của vật
sau đó là:

A. 14,35cm/s
B. 50,23cm/s
C. 22,37cm/s
D. 44,74cm/s
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm R và L (thuần cảm)nối tiếp với Z L = 10, U có giá trị ổn định, R thay đổi: R =
R1 hoặc R = R2 thì công suất của mạch bằng nhau. Lúc R = R1 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L bằng 2 lần hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu L lúc R = R2. Giá trị R1 và R2:
A. R1 = 5; R2 = 20  B. R1 = 20; R2 = 5 
C. R1 = 25; R2 = 4 
D. R1 = 4; R2 = 25 
Câu 11: Tam giác OAB cân đỉnh A, 𝐴 = 120𝑜 . Tại O đặt nguồn âm phát sóng đẳng hướng thì mức cường độ âm tại
A là 50dB. Mức cường độ âm tại B là:
A. 43dB
B. 23,48dB
C. 45,23dB
D. 40,82dB
2
Câu 12: Con lắc lò xo có độ cứng 40N/m dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Lấy 𝜋 = 10. Khối lượng của vật là:
A. 0,16kg
B. 400g
C. 0,1kg
D. 16g
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ
góc  0 . Khi vật đi qua vị trí có li độ góc  , nó có vận tốc v thì:
A. 02   2 

v2

gl

B. 02   2 

v2


2

C. 02   2 

v2 g
l

D. 02  2  glv2

Câu 14: Một vật dao động điều hòa có chu kì T, biên độ A. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí A/2
theo chiều dương thì khi vật trở lại trạng thái dao động này( kể cả thời điểm t = 0) lần thứ 2015 vật đã qua VTCB
bao nhiêu lần:
A. 2014
B. 4028
C. 4030
D. 4029
Câu 15: Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu mạch RC thì biểu thức dòng điện có dạng i 1 = I0cos(t /12)A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm rồi mắc vào mạch điện nói trên thì biểu thức dòng
điện có dạng i2 = I0 cos(t + 7/12)A. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng:
A. u = U0cos(t + /4)V
B. u = U0cos(t - /4)V
C. u = U0cos(t + /2)V
D. u = U0cos(t - /2)V
Câu 16: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tần số của các sóng điện từ sau:

A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, ánh sáng khả kiến.
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia X, tia 
C. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia 
D. tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia X, tia tử ngoại, tia 
Câu 17: Cho khung dây dẫn có diện tích S gồm có N vòng dây quay đều với vận tốc góc ω xung quanh trục đối
xứng x’x trong từ trường đều có 𝐵 ⊥ 𝑥𝑥′. Tại t = 0 giả sử 𝑛 ≡ 𝐵 . Phát biểu nào sau đây sai:
A. Sau khoảng thời t, 𝑛 quay được một góc ωt.
B. Từ thông gởi qua khung là ∅ = NBScosωt (Wb)
C. Theo hiện tượng cảm ứng điện từ trong khung hình thành suất điện động cảm ứng có biểu thức e = - ∅' =
ωNBSsinωt
D. Suất điện động trong khung dây biến thiên tuần hoàn với tần số góc ω và sớm pha hơn từ thông góc π/2.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v1 và x1 lần lượt là vận tốc và li độ của
vật ở thời điểm t1; v2 và x2 lần lượt là vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t2. Tần số góc dao động của vật được tính
bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 

v12  v 22
x 22

 x12

B. 2 

v12  v 22
x12

 x 22

C. 2 


v12  v22
x 22

 x12

D. 2 

x12  x 22
v 22  v12

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ độ
truyền sóng trên dây 60m/s. Tần số sóng là:
A. 60 Hz
B. 100 Hz
C. 50 Hz
D. 120 Hz
Câu 20: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2 = 5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S 1S2. Gọi I là trung điểm của S1S2; M nằm cách I một đoạn
3cm sẽ dao động với biên độ:
A. 0mm
B. 5mm
C. 10mm
D. 2,5 mm
Câu 21: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, R = 40𝛺. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có tần số f thay đổi. Khi f = f1 = 50 3 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R đạt cực đại. Khi f = f2 = 50
Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Độ tự cảm L bằng:
2
3
4

5
A. 10𝜋 𝐻
B. 10𝜋 𝐻
C. 10𝜋 𝐻
D. 10𝜋 𝐻
Câu 22: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp, xiên xuống mặt nước(góc tới nhỏ) trong suốt của chậu nước. Dưới đáy chậu
nước ta quan sát thấy:
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


A. một vệt sáng trắng
B. Một dãi màu từ đỏ đến tím, màu tím bị lệch xa nhất so với tia tới
C. Một dãi màu từ đỏ đến tím, màu đỏ bị lệch xa nhất so với tia tới
D. Tùy theo góc tới mà màu sắc thay đổi theo thứ tự
Câu 23: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Số hạt nhân bị phân rã trong chu kỳ thứ 3 (kể từ lúc t = 0) chiếm
bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 12,5%
B. 87,5%
C. 75%
D. 25%
Câu 24: Chọn đúng khi nói về các tia phóng xạ:
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia  và tia  đều lệch về cùng một phía.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia  và tia  đều lệch về cùng một phía.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia  và tia - đều lệch về cùng một phía.
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia  và tia + đều lệch về cùng một phía.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,38m đến
0,76. Biết a = 2mm, D = 3m. Số đơn sắc bị tắt tại điểm M cách vân trung tâm 2,7mm là:
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 26: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, điều nào sau đây sai:
A. cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phô tôn có trong chùm
B. năng lượng các phôtôn giảm dần theo quãng đường truyền đi
C. nguyên từ hay phân tử hấp thụ hay bức xạ ánh sáng tức là hấp thụ hay bức xạ phôtôn.
D. Chùm tia sángxem như chùm hạt, mỗi hạt gọi là phôtôn.
Câu 27: Pin quang điện:
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên ngoài.
B. Pin có suất điện động xoay chiều khỏang 0,5V đến 0,8V
C. Biến trực tiếp quang năng thành điện năng.
D. Hoạt động trên hiện tượng quang dẫn
Câu 28: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị
phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 7 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T
B. 3T
C. 2T
D. T
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai khe hẹp D
= 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ
3 thì phải di chuyển màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đoạn bao nhiêu?
A. dời lại gần hai khe 0,5m
B. dời ra xa hai khe 0,5m
C. dời lại gần hai khe 3m
D. dời ra xa hai khe 3m
𝜋
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos 𝜔𝑡 − 6 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây lí tưởng có độ tự
𝜋

cảm Lo mắc nối tiếp với hộp đen X thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i = I ocos 𝜔𝑡 + 6 A. Hộp đen
X có thể chứa:

A. Điện tở thuần và tụ điện
B. điện trở thuần và cuộn dây
C. cuộn dây thuần cảm
D. tụ điện
Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều u = U 2 sin(100  t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch
lệch pha  /6 so với u và lệch pha  /3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị:
A. 60 3 (V).
B. 120 (V).
C. 90 (V).
D. 60 2 (V).
Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. động năng và thế năng của vật có độ lớn bằng nhau 4 lần.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc có độ lớn tăng dần.
C. thế năng của vật bằng 1/2 cơ năng sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/4 chu kỳ.
D. thế năng và động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/2 chu kỳ.
Câu 33: Máy biến áp là thiết bị:
A. hạ điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp dòng điện xoay chiều.
Câu 34: Điều nào sau đây đúng khi nói về điện từ trường:
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng pha cùng tần số
B. Sóng điện từ tại mỗi điểm đều gồm hai phần: điện trường và từ trường luôn luôn biến thiên vuông pha nhau.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tân số với điện tích trong tụ.
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


D. Sóng điện từ là sóng ngang. Tại mỗi điểm, các véc tơ điện trường và từ trường vuông góc nhau và cùng vuông
góc với phương truyền sóng.

Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /3)cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 4 3 cm
B. 3 3 cm
C. 3 cm
D. 2 3 cm
Câu 36: Một hạt có khối lượng nghỉ mo thì sẽ có khối lượng bằng bao nhiêu khi nó chuyển động với tốc độ 0,5c (c là
tốc độ ánh sáng)
2𝑚

2𝑚

2𝑚

𝑚

A. 3 𝑜
B. 3𝑜
C. 3 𝑜
D. 3𝑜
Câu 37: Trong mạch dao động, điện tích trong tụ điện:
A. biến thiên cùng tần số và cùng pha với dòng điện trong mạch
B. biến thiên cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây
C. biến thiên cùng tần số và lệch pha /2 với điện áp hai đầu cuộn dây
D. biến thiên khác tần số với điện áp hai đầu tụ.
Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc ban đầu,
dòng điện có độ lớn bằng dòng điện hiệu dụng là:
A.

103

s
8

B.

103
s
4

C.

104
s
8

D.

102
s
8

Câu 39: Một sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến máy thu. Tại điểm M thuộc tỉnh Thanh Hóa có sóng truyền về
hướng Nam, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 5V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ là 𝐵.
Biết giá trị cực đại của cường độ điện trường và cảm ứng từ lần lượt là 10V/m và 0,25T. Cảm ứng từ 𝐵 có hướng và
độ lớn là:
A. lên; 0,125T
B. lên; 0,25T
C. xuống; 0,125T
D. xuống; 0,25T
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young: khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe

đến màn là 40cm, bước sóng ánh song bằng 0,5𝜇𝑚. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở cùng phía đối với O có
toạ độ lần luợt là xM = 2mm và xN = 6,5mm có:
A. 5 vân sáng và 5 vân tối
B. 4 vân sáng và 4 vân tối
C. 5 vân sáng và 4 vân tối
D. 4 vân sáng và 5 vân tối
Câu 41: Điều nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngoài:
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tất cả các electrôn bức ra khỏi catôt đều có động năng ban đầu cực đại như nhau.
C. Cường độ dòng quang điện luôn luôn tăng khi tăng hiệu điện thế UAK giữa anôt và catôt.
D. Hiệu điện thế hãm có độ lớn tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng kích thích.
Câu 42: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Tần số dao động cưỡng bức là tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 43: Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện là v1.
Giảm bước sóng đi một nữa thì vận tốc ban đầu cực đại các electrôn quang điện là v 2. Mối liên hệ nào sau đây đúng:
A. v1 = 2v2

B. v2 = 2 v1

C. v22  v12 

2hc
m

D. v12  v22 

2hc

m

Câu 44: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi
êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có thể phát ra bao
nhiêu vạch quang phổ trong dãy Banme?
A. 3.
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 45: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu đồng thời vào bề mặt tấm kim loại này các bức
xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Hiệu điện thế
hãm vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện đối với kim loại bằng:
A. 2,12V
B. - 2,12V
C. - 1,225V.
D. - 1,14V
60
Câu 46: 27 C0 là chất phóng xạ  với chu kỳ bán rã 5,27 năm. Tính số hạt  phát ra từ 0,6g C0 sau 15,81 năm.
Cho NA= 6,02.1023 hạt/mol
A. 5,2675.1021 hạt
B. 5,2675.1022 hạt
C. 7,525.1020 hạt
D. 7,525.1021 hạt
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 47: 210
84 Po là chất phóng xạ  . Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414 ngày tỉ lệ giữa
số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của P 0 là:
A. 13,8 ngày

B. 69 ngày
C. 138 ngày
D. 276 ngày
Câu 48: Một khung dây dẫn phẳng chữ nhật cạnh 5cm, 20cm gồm 20000 vòng dây quay đều với vận tốc 3000


vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Suất
điện động hiệu dụng được tạo ra là:
10𝜋
A. 1000𝜋
B. 220V
C. 222V
D. 2 V
Câu 49: Một vật dao động điều hòa với tần số f, biên độ A. Nếu tần số dao động của vật tăng gấp 2 thì:
A. cơ năng của hệ tăng gấp 2
C. cơ năng không đổi vì bảo toàn
B. cơ năng của hệ tăng gấp 4
D. cơ năng của hệ giảm 2 lần
Câu 50: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có f không đổi, có U
ổn định. Thay đổi L để UC cực đại thì điều nào sau đây sai:
A. UR = U

C. ZL 

B. UL = UC

R 2  ZC2

U
ZC

R

D. UC 

ZC

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN VẬT LÝ
MÃ ĐỀ 005
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
3C
4C
5B
6C
7A
8C

1C

2B

9D

10A

11C

12A

13A


14B

15A

16B

17D

18A

19B

20C

21A

22B

23A

24D

25B

26B

27C

28B


29B

30A

31A

32C

33D

34D

35A

36B

37B

38A

39A

40B

41D

42C

43C


44C

45B

46A

47C

48C

49B

50C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
Vị trí vật nằm cân bằng thì lò xo dãn  

mgsin 
.
k

Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dang rồi thả nhẹ  Biên độ của vật ban đầu A =  

4Fms 4mgcos

k
k

A mgsin 
k
sin 

.

Số dao động vật thực hiện đến khi dừng lại: N 
A
k
4mgcos 4cos
sin 
   0,025  Chọn đáp án B
Để 10  N  10 
4cos
Câu 3: Đáp án C
ZC  100;ZL  100  1000
Khi ZL  ZC  100 thì mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó URmax = U.
Thay đổi ZL thì UR luôn giảm.
Câu 4: Đáp án C
Công suất tức thời p = u.i
Câu 5: Đáp án B

mgsin 
k

Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ: A 

Ở cùng một nơi  g không đổi. Chu kỳ dao động của con lắc chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây treo: T  2



g

>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Khi  tăng gấp 3 thì chu kỳ tăng gấp 3 lần  T'  T 3  3,464s
Câu 6: Đáp án C
U02 R
U02
U2 R
U2R
P 2  2


Z
R  ZC2 2.2R 2 4R
Câu 7: Đáp án A
hc
hc
13,6
E N  EL 
Ta có: E n   2 E M  E K 
1
2
n
1 1

 2 E M  E K E3  E1 32 12 128





1 E N  E L E 4  E 2 1  1 27
42 22
Câu 8: Đáp án C
2x
  20  f  10Hz;
 5x    0,4m

Tốc độ truyền sóng: v  f  0,4.10  4m / s
Câu 9: Đáp án D
Ban đầu, con lắc đang đứng yên (v = 0) ở vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,05rad.
Khi đổi chiều điện trường, vị trí cân bằng của con lắc là vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,05rad về
phía bên kia so với phương thẳng đứng.
 Vị trí ban đầu có v = 0 là vị trí biên  Biên độ dao động của con lắc lúc này là:  0 = 0,05 + 0,05 = 0,1rad
Tốc độ cực đại của vật: vmax  S0 

g
10
..0 
.2.0,1  0,4472m / s  44,72cm / s

2

Câu 10: Đáp án A
+ Mạch R, L. Khi R  R1 hoặc R  R 2 mạch tiêu thụ cùng công suất
P  I2 R 

U2 R
U2

2

R

R  Z2L  0
2
2
P
R  ZL

Theo Viet ta được: R1R2 = Z2L (1)
+ Lúc R = R1 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L bằng 2 lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L lúc R = R 2.
U
U
UL1  2U L2  ZL  2 ZL  Z2  2Z1  R 22  ZL2  4R12  4ZL2  R 22  4R12  3ZL2 (2)
Z1
Z2
Từ (1) và (2) ta tìm được R1  5;R 2  20
Câu 11: Đáp án C
Tam giác OAB cân tại A, có góc A = 1200 nên OB  OA. 3

LA  50dB  IA  105 I0
IA OB2
IA 105


3

I



I0  LB  45, 23dB
B
IB OA 2
3
3
Câu 12: Đáp án A
m
T 2 .k
T  2
 m  2  0,16kg
k
4
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án B
Sau 1 chu kỳ thì vật trở lại trạng thái ban đầu, tức là tính cả thời điểm ban
đầu thì vật trở lại trạng thái dao động ban đầu 2 lần, khi đó vật đi qua
VTCB 2 lần.
Vậy vật trở lại trạng thái dao động ban đầu 2015 lần tức là đi được 2014 chu kỳ, thì sẽ
qua VTCB 4028 lần.
Câu 15: Đáp án A
Trong 2 trường hợp, dòng điện cực đại bằng nhau nên UR1 = UR2 và UC1= ULC2

Ta có:

>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Dựa vào giản đồ vectơ ta tìm được u sớm pha 600 so với i1 và trễn pha 600 so với i2.
7 


u  U0cos(t+
 )  U0cos(t+ )
12 3
4
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án A
v2
v2
v2  v22
A 2  x12  12  x 22  22  2  12


x 2  x12
Câu 19: Đáp án B

  6  1,8m    0,6m; v  60m/ s  f  100H z
2
Câu 20: Đáp án C
f = 20Hz, v = 80cm/s  λ = 4cm
Biên độ dao động của điểm M bất kỳ:
 (MS1 - MS2 )  
A M  2Acos 
 

2

Với A = 5mm; M cách I 3cm nên MS1 = 13cm; MS2 = 7cm thay vào ta được AM = 10mm
Câu 21: Đáp án A

+ Khi f  f1  50 3Hz    1  100 3(rad / s) thì UR max
1
1
(1)
12 
 3.105  LC 
LC
3.105
+ Khi f  f 2  50Hz    2  100(rad / s) thì UL max. Ta có:

1
2
1
L R2
R 2C2
1
R 2C2
1
1
402 C2
.

C

 LC 
 2  LC 



(2)

C 2L  R 2
2
C 2
2
2
2
2
(100)2 3.105
C
2
H
Từ (1) và (2) tìm được L =
10
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án A
3T

7
Số hạt bị phân rã sau 3 chu kỳ phân rã: N0 .(1  2 T )  N0
8
2T

3
Số hạt bị phân rã sau 2 chu kỳ phân rã: N0 .(1  2 T )  N 0
4
7
3
1
 Số hạt bị phân rã trong chu kỳ phân rã tứ 3: N0  N0  N0  12,5%N0
8

4
8
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án B
x M .a
D
 0,38m   
 0,76m  1,86  k  4, 23
Tại M có vân tối: x M  (k  0,5)
a
(k  0,5)D
Có 3 giá trị k nguyên  có 3 bức xạ đơn sắc bị tắt ở M.
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án B
2 

Số hạt bị phân rã = 7 lần số hạt còn lại: N0 (1  2
Câu 29: Đáp án B
3D 2,5D' 

 3D  2,5D'  D'  3m
a
a
Vậy cần rời màn ra xa thêm 0,5m



t
T)


 7.N0 .2



t
T

 1  8.2



t
T

 t  3T

>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 30: Đáp án A
Dòng điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu mạch một góc π/3  Hộp X gồm tụ điện và điện trở
Câu 31: Đáp án A
Ta có: Ud  60V  UL2  Ur2  602 (1)
UL

1
tan 

(2)

6 UR  Ur
3
 U
tan  L  3(3)
3 Ur
Từ (1), (2) và (3) tìm được Ur = 30V; UL = 30 3 V; UR = 60V  U = 60 3 V
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án A
Trong 1/6 (s) = T/3; quãng đường đi được lớn nhất ứng với chuyển động của vật được góc 120 0 đối xứng hai bên trục
tung, tức là từ vị trí x = -2 3 cm đến vị trí x = 2 3 cm.
Vậy quãng đường đi được là 4 3 cm
Câu 36: Đáp án B
m0
m
v2
1 2
c
Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án A
Thời gian ngắn nhất kể từ i = I0 đến i  I 

I0

là T/8 = 1/8000 (s) = 10-3/8 (s)

2
Câu 39: Đáp án A



  

Ba vectơ E, v, B tạo thành tam diện thuận; v theo hướng Nam, E hướng đông  B hướng lên phía trên.
 
1
1
Vì E, B cùng pha cùng tần số nên khi E  5V / m  E 0 thì B  B0  0,125T
2
2
Câu 40: Đáp án B
D
i
 103 m  1mm
a
+ Số vân sáng nằm trong đoạn OM, ON lần lượt là (không tính O)
OM
ON
 2;
 6,5  Tại M có vân sáng bậc 2, tại N có vân tối bậc 7
i
i
+ Số vân sáng trong khoảng MN là 4 (vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 6)
+ Số vân tối trong khoảng MN là 4 (vân tối thứ 3 đến vân tối thứ 6)
Câu 41: Đáp án D
Câu 42: Đáp án C
Câu 43: Đáp án C
hc
1
2hc

1
2hc
 A  mv12
 A  mv 22
 v 22  v12 
1
2
1
2
m1
Câu 44: Đáp án C
e đang ở quỹ đạo N, có thế phát ra 2bức xạ từ N  L và K  L, tức là có 2 bức xạ trong dãy Banme
Câu 45: Đáp án B
hc
 A  eU h ta tìm được Uh với 3 bức xạ lần lượt là - 2,12V; -1,14V và 1,26V
Áp dụng CT:

Vậy HĐT hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện đối với kim loại là -2,12V
Câu 46: Đáp án A
>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Số hạt Co có trong 0,6g là: N A .


mCo
0,6
 6,02.1023.
 6,02.1021 hạt
MCo

60

Số hạt  phát ra sau 15,81 năm là: N0 .(1  2
Câu 47: Đáp án C
1 hạt Po phóng xạ tạo ra 1 hạt Pb




t
T)

 6,02.10 .(1  2
21



15,81
5,27

)  5, 2675.1021 hạt

t
t

N Po
2 T
1

  2 T  1  7  t  3T  414  T  138 ngày

t

N Pb
7
1 2 T
Câu 48: Đáp án C
E
3000.2
E0  NBS 
.20000.0,005.(0,05.0,2)  100(V)  E  0  222V
60
2
Câu 49: Đáp án B
Năng lượng tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ góc  tỉ lệ thuận với bình phương tần số. Khi tần số tăng gấp 2 thì cơ
năng tăng gấp 4 lần.
Câu 50: Đáp án C
ZC không đổi, L thay đổi để UC max  Imax  Xảy ra cộng hưởng.

>>Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 109

Họ, tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ……..............

Câu 1 Mã I 128629 : Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu
vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì:
A. ε3 > ε1 > ε2.

B. ε1 > ε2 > ε3.

C. ε2 > ε3 > ε1.

D. ε2 > ε1 > ε3.

Câu 2 Mã I 128630 : Một khung dây phẳng, dẹt, hình chữ nhật được nối kín có tổng điện trở R =
10 (Ω) quay đều xung quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung trong một từ trường đều
có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Tại thời điểm t, từ thông qua khung và dòng điện cảm
ứng xuất hiện trong khung có độ lớn lần lượt là
dây là

(Wb) và 1,2 (A). Biết từ thông cực đại qua khung

(Wb). Tốc độ quay của khung dây có giá trị là

A. 300 vòng/min.

B. 3000 vòng/min.


C. 300 vòng/s.

D. 3000 vòng/s.

Câu 3 Mã I 128631 : Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 (m/s) với tần số 50 (Hz). Bước sóng
của sóng này có giá trị là
A. 0,04 cm.

B. 100 m.

C. 4 cm.

D. 1 m.

Câu 4 Mã I 128632 : Dao động tắt dần là dao động:
A. có cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. có tần số và biên độ không đổi.
C. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
D. có tính điều hoà.
Câu 5 Mã I

128633 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ

cường độ điện trường E luôn:
A. dao động cùng pha.
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động vuông pha.
>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

1



D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 6 Mã I 128634 : Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với vận tốc , bước sóng
Biểu thức đúng là
A.

B.

C.

và tần số .

D.

Câu 7 Mã I 128635 : Sơ đồ khối của một hệ thống phát thanh đơn giản gồm:
A. Micro, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
B. Micro, máy phát dao động cao tần, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Micro, máy phát dao động cao tần, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
D. Micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
Câu 8 Mã I




128636 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4cos  2 t 



 (cm) .

6

Tần số góc của dao động là
A.

2 (rad/s).

Câu 9 Mã I

B. 1 (s).

C. 1 (Hz).




128637 : Đặt điện áp u  220 2.cos 100t 

D.

2 (rad).


 (V) vào hai đầu một điện trở R =
3

100 (Ω). Công suất toả nhiệt trên điện trở có giá trị là
A. 220 W.

B. 968 W.


C. 22000 W.

D. 484 W.

Câu 10 Mã I 128638 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hai dao động điều hoà quanh một vị trí cân
bằng O, cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau


:
2

A. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Khi vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.
C. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.
D. Khi vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.
Câu 11 Mã I 128639 : Trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài 1,2(m) quan sát thấy sóng
dừng ổn định với 6 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là
A. 20 cm.
Câu 12 Mã I

B. 60 cm.

C. 40 cm.

D. 30 cm.

128640 : Điện tích trong mạch dao động LC lý tưởng biến thiên theo quy luật




q  2.c os  2 .10 7 t   (nC) . Thời điểm lần thứ 2016 trong mạch có năng lượng điện trường bằng
6

năng lượng từ trường là

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

2


A. 5,04.10-7 s.

B. 503,96.10-7 s.

C. 503,29.10-7 s.

D. 100,8.10-7 s.

Câu 13 Mã I 128641 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con
lắc dao động điều hòa với chu kỳ là
A.

k
.
m

Câu 14 Mã I

B. 2


k
.
m

C. 2

m
.
k

D.

m
.
k

128642 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m =

100(g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc 4 (rad / s) . Thế
năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là
A. 0,79 (J).
Câu 15 Mã I
góc

B. 7,9 (mJ).

C. 0,079 (J).

D. 79 (J).


128643 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1(m), cho dao động với biên độ

0  0,1(rad )

tại nơi có gia tốc trọng trường 10(m/s2). Lấy

 2  10 . Chu kỳ dao động của con

lắc đơn là
A. 1 (s).

B.


(s).
5

C. 0,5 (s).

D. 2 (s).

Câu 16 Mã I 128644 : Lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ bước sóng 0,75 µm (trong chân
không) có giá trị là
A. 1,656.10-19 J.
Câu 17 Mã I

B. 1,656 eV.

C. 2,65.10-25 J.


D. 2,65 eV.

128645 : Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi:

A. nung nóng một chất ℓỏng hoặc khí.
B. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. nung nóng một chất rắn, ℓỏng hoặc khí.
Câu 18 Mã I 128646 : Người ta có thể phát hiện vết nứt trên các sản phẩm bằng kim loại bằng tia
tử ngoại là nhờ tính chất nào sau đây của tia tử ngoại?
A. làm phát quang một số chất.
B. có khả năng gây ra một số phản ứng hoá học.
C. làm đen phim ảnh.
D. có khả năng đâm xuyên.
Câu 19 Mã I 128647 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, có tần số 50Hz. Giá trị của các phần tử R, L không đổi; điện dung của tụ thay
đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ đạt giá trị cực đại là 150V thì khi đó điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL có giá trị bằng 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là:

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

3


A. 1.

B. 0,8.

C. 0,75.


D. 0,6.

Câu 20 Mã I 128648 : Trên máy sấy tóc Philips HP8112 có ghi 220V – 1100W. Với dòng điện
xoay chiều, lúc hoạt động đúng định mức, điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị là
A. 110 2 V.

B. 220 2 V.

C. 220 V.

D. 1100 W.

Câu 21 Mã I 128649): Ánh sáng đỏ có bước sóng 750 (nm) truyền trong không khí với tốc độ
3.108 (m/s) có tần số là
B. 2,5.1013 Hz.

A. 225 Hz.

C. 4.108 Hz.

D. 4.1014 Hz.

Câu 22 Mã I 128650 : Một mạch dao động LC có năng lượng 3,6.105 J và điện dung của tụ điện
C là 5 F . Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V thì năng lượng tập trung tại cuộn
cảm bằng:
A. 4,6.10-6 J.
Câu 23

B. 2,6.10-6 J.


Mã I

C. 4, 6.105 J.

D. 2, 6.105 J.

128651 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức



i  2.cos 100 t  (A) . Tần số của dòng điện là
3

A. 100 Hz.

B. 50 (Hz).

Câu 24 Mã I
đoạn mạch:
A. trễ pha

C. 100(rad / s) .

D. 50 (rad/s).

128652 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu


so với cường độ dòng điện.

2

C. có giá trị tức thời luôn không đổi.

B. tăng khi dung kháng tụ điện tăng.

D. sớm pha


so với cường độ dòng điện.
2

Câu 25 Mã I 128653 : Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại Na có giá trị là 3,975.10-19
(J). Giới hạn quang điện của kim loại Na là
A. 0,5 µm.

B. 0,3 µm.

C. 0,75 µm.

D. 0,4 µm.

Câu 26 Mã I 128654 : Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Cho con lắc đơn dao
động nhỏ trong mọi trường hợp chuyển động của thang máy. Khi thang máy đi lên đều thì tần số dao
động của con lắc đơn là f1, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều thì tần số dao động của con lắc đơn
là f2, khi thang máy đi lên nhanh dần đều thì tần số dao động của con lắc đơn là f3. Kết luận đúng là
A. f1 < f2 = f3.
Câu 27 Mã I
từ?


B. f2 > f1 > f3.

C. f3 > f1 > f2.

D. f1 > f2 = f3.

128655 : Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của tần số các sóng điện

A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại.

B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.

C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến.

D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

4


Câu 28 Mã I
ánh sáng là
A. x  k.

128656 : Công thức xác định toạ độ vân sáng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa

.D
; ( k  Z ).
a


C. x  (k  0,5).
Câu 29 Mã I

.D
; ( k  Z ).
a

B. x  k.

.D
; ( k  Z ).
2a

D. x  k.

.a
; ( k  Z ).
D

128657 : Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp:

A. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện.

B. Dựa trên hiện tượng tự cảm.

C. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng.


Câu 30 Mã I 128658 : Mạch dao động LC lý tưởng có tụ điện C = 25 (pF) và cuộn cảm L = 4.10-4
(H). Chu kỳ dao động của mạch là
A. 2.10-7 s.
Câu 31 Mã I

B. 107 s.

C. 107 rad/s.

D. 2.107 s.

128659 : Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số

f  30Hz . Vận tốc truyền sóng có giá trị 1,6

m
m
 v  2,9 . Biết tại điểm M cách O một khoảng
s
s

10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Vận tốc truyền sóng là
A. 1,6m/s.

B. 2,4m/s.

C. 3m/s.

D. 2m/s.


Câu 32 Mã I 128660 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5o, có chiết suất đối với ánh
sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là nd = 1,643 và nt = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi vào
mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ (gần cạnh lăng kính). Chùm tia ló rọi vuông góc vào một
màn đặt cách lăng kính một khoảng a = 1m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kính trên màn là
A. 1,78 mm.

B. 2,78 mm.

C. 3,67 mm.

D. 4,78 mm.

Câu 33 Mã I 128661 : Mạch dao động LC dùng trong máy thu sóng vô tuyến có L không thay đổi,
còn C thay đổi được. Khi điều chỉnh để C = C1 = 25 (pF) thì máy thu được sóng có bước sóng 20 (m).
Khi điều chỉnh để C = C2 = 100 (pF) thì máy thu được sóng có bước sóng là
A. 10 m.
Câu 34 Mã I

B. 80 m.

C. 100 m.

D. 40 m.

128662 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngoài?

A. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi mối liên kết trong khối chất bán dẫn khi được chiếu sáng.

Câu 35 Mã I 128663 : Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu vàng. Nếu dùng
tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có màu:

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

5


A. đỏ.

B. cam.

C. lam.

D. vàng.

Câu 36 Mã I 128664 : Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng:
A. luôn giảm vì tốc độ truyền sóng giảm.

B. luôn tăng vì tốc độ truyền sóng tăng.

C. luôn tăng vì tần số sóng giảm.

D. luôn giảm vì tần số sóng tăng.

Câu 37 Mã ID 128665): Để giảm tốc độ quay của roto người ta sử dụng giải pháp nào sau đây cho
máy phát điện:
A. Giảm số cặp cực tăng số vòng dây.

B. Tăng số cặp cực và tăng số vòng dây.


C. Tăng số cặp cực và giảm số vòng giây.

D. Chỉ cần bôi trơn trục quay.

Câu 38 Mã I 128666 : Sóng dọc:
A. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. truyền được trong mọi chất, kể cả chân không.
C. không truyền được trong chất rắn.
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 39 Mã I 128667 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 (cm) và chu kỳ 2 (s).
Tổng quãng đường mà vật nhỏ của con lắc dao động được sau 17 (s) là
A. 3,4 (m).

B. 1,7 (cm).

D. 34 (cm).

128668 : Đoạn mạch AB gồm các phần tử R = 100 (Ω), L 

Câu 40 Mã I

C

C. 1,7 (m).

2
(H) và



100


( F) ghép nối tiếp. Đặt điện áp u  220 2.cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch

4


AB. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là




A. i  2, 2.cos 100t 





 (A) .
2

C. i  2, 2 2.cos 100t 

Câu 41 Mã I

7 
 (A) .
12 





B. i  2, 2 2.cos 100t 


 (A) .
2

D. i  2, 2.cos 100t  (A) .

128669 : Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 20 cm

trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1  u 2  2 cos(20t )(cm) , sóng truyền
trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 (cm/s). M trung điểm của AB. Số điểm dao động
ngược pha với điểm C trên đoạn MC là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

6


Câu 42 Mã I


128670 : Một máy biến áp mà cuộn dây sơ cấp gồm N1  600 vòng, điện trở cuộn

sơ cấp là r1  36 ; cuộn thứ cấp có N 2  100 vòng, điện trở r2  0, 2 . Mắc hai đầu cuộn dây thứ
cấp với tải thuần trở R  0,8 , mắc hai đầu cuộn dây sơ cấp vào nguồn điện xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U1  360V . Bỏ qua hao phí điện năng do dòng Fuco, coi rằng hầu hết mọi đường sức từ
chỉ chạy trong lõi sắt. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị là
A. 24 V.

B. 12 V.

C. 40 V.

D. 22 V.

Câu 43 Mã I 128671 : Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Giả
thiết dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất   2,5.10 .m và có tiết diện 0,5cm2. Điện áp và
8

công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6kV, P = 540kW. Hệ số công suất của mạch điện
là 0,9. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 84,4%.

B. 94,4%.

C. 88,4%.

D. 98,4%.

Câu 44 Mã I 128672): Vinasat-2 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh của Việt Nam được đưa vào vũ trụ

ngày 16/5/2012 tại bãi phóng Kourou ở Guyana bằng tên lửa Ariane5 ECA (Vệ tinh địa tĩnh mà ta
quan sát nó từ trái đất dường như đứng im trên không. Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là nó phải được
phóng sao cho mặt phẳng quỹ đạo của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chuyển động
theo chiều tự quay của trái đất và có chu kỳ đúng bằng chu kỳ của trái đất T = 24h). Biết tốc độ dài
của vệ tinh Vinasat-2 trên quỹ đạo là 3,07km/s. Xem trái đất là hình cầu có bán kính 6400km. Khi
phát sóng điện từ về trái đất, tỷ số thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng truyền tới mặt đất có giá trị là
A. 1,025.

B. 1,858.

C. 1,165.

D. 1,179.

Câu 45 Mã I

128673 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối
lượng m = 100 g được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa
giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Vật được tích điện q = +2.10-6C. Con lắc được đặt trong điện trường đều nằm
ngang có chiều trùng chiều dãn lò xo, có độ lớn E = 5.104 V/m. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén
10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được khi dao
động ngược chiều điện trường là
A. 80 cm/s.

B. 40 5 cm/s.

C. 20 5 cm/s.

D. 100 cm/s.


Câu 46 Mã I 128674 : Nguồn âm điểm tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi, bỏ qua
sự hấp thụ năng lượng âm của môi trường. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng
nằm về một phía của O và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn O tăng dần. Mức cường độ âm tại B
kém mức cường độ âm tại A là L0(dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là
3L0(dB). Biết 3OA = 2OB. Tỉ số OC/OA gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,0.

B. 3,5.

C. 2,0.

D. 4,5.

Câu 47 Mã I 128675 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số  thay đổi được vào hai đầu mạch RLC
nối tiếp. Khi  thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là I và khi có hai giá trị
1 và 2 thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện tức thời trong mạch đều bằng I/ 5 . Cho

(1  2 ) / (C 12 )  150() . R có giá trị là
A. 25  .

B. 75  .

C. 50  .

D. 150  .

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất.

7



×