SIÊU ÂM QUA THÓP TRƯỚC
& MỘT SỐ BỆNH LÝ
NÃO TRẺ EM
NHẮC LẠI GIẢI PHẨU
KỸ THUẬT
• Đầu dò kích thước phù hợp với thóp trước của
trẻ, không dùng đầu dò quá lớn sẽ làm hạn chế
khảo sát
• Sử dụng loại đầu dò góc quét tam giác, nếu
cần có thể dùng thêm đầu dò phẳng
• Tần số: 3,5- 7,5 Mhz
• Doppler màu và doppler xung
• Không cần chuẩn bị bệnh nhân
ĐẦU DÒ
CÁC MẶT CẮT CƠ BẢN
mặt cắt theo mp trán
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt trán chếch trước
• Khe liên bán cầu
• Thuỳ trán
• Trần ổ mắt
• Nhãn cầu
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua sừng trán
•
Khe liên bán cầu
•
•
Thể trai
Sừng trán não thất
•
•
Hố yên
Thuỳ thái dương
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua vùng giữa
1. Khe liên bán cầu
2. Não thất bên
3. Nang ở vách trong suốt
4. Não thất III
5. Rãnh bên ( sylvius)
6. thuỳ TD
7. Nhân đuôi
8. Đồi thị
9. Thân não
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua tiểu não
• cấu trúc bán cầu tiểu
não tăng hồi âm nhẹ
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua thân não thất bên
•
Thân não thất
Đám rối mạch mạc
MẶT CẮT QUA SỪNG CHẨM
1. đám rối mạch mạc
2. chất trắng quanh não
thất
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mắt cắt trên thân não thất
• Trung tâm bán bầu dục (
chất trắng cạnh não
thất)
• chất trắng
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt dọc giữa
hồi viền
thể trai
não thất III
bán cầu tiểu não
thân não
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt dọc thân não thất
não thất bên
đồi thị
đám rối mạch mạc
thuỳ thái dương
khảo sát mạch máu não
•
•
•
•
ĐM não trước
ĐM quanh trai
TM não trong
Xoang tĩnh mạch
thẳng
Khảo sát doppler
Khảo sát doppler
• Khảo sát ở động mạch não trước
• Chỉ số trở kháng RI
trẻ đủ tháng : 0,6 – 0,7
trẻ thiếu tháng: 0,7- 0,8
• Nếu RI < 0,5 : tiến lượng xấu
• Nếu có PCA : RI tăng
• Lưu ý không ấn mạnh đầu dò
khảo sát doppler
ấn nhẹ
khảo sát doppler
ấn mạnh
MỘT SỐ CẤU TRÚC NANG TRONG NÃO
• Nang cạnh não thất = eo não thất
NANG TRONG ĐÁM RỐI MẠCH MẠC