Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

Trọn bộ giáo án 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.35 KB, 68 trang )

Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
Ngày soạn:2-9-2003 Ngày dạy:9-9-2003/11-9-2003/12-9-2003
Tiết: 1
Tuần: 1
CHƯƠNG I: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PASCAL
BÀI 1: MỞ ĐẦU
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh nắm sơ lược tổng quan ngôn ngữ lập trình bậc cao,đó chính là ngôn
ngữ lập trình Pascal .
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: Chuẩn bò chuẩn bò bài giảng của mình.
Học sinh:Coi trước bài ở nhà.
III. Kiến thức trọng tâm:
-Khởi động và thoát khỏi turbo Pascal
-Làm quen với ngôn ngữ lập trình.
-Nắm được các thao tác soạn thao.
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Mô tả và diễn giải .
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp: Nắm sỉ số lớp và giới thiệu chương trình.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới:
PHƯƠNG PHÁP
* Chú thích: Các câu lệnh
ngăn cách nhau bởi dấu
chấm phẩy.
- Dòng trên cùng gọi là tựa
đề.
- Phần giữa tựa đề và từ
BEGIN là phần khai báo.


- Phần giới hạn BEGIN và
END gọi là thân chương
trình .
NỘI DUNG
I. Cấu trúc cơ bản của 1 chương trình Pascal :
PROGRAM tên chương trình;
Phần khai báo ;
BEGIN
Các câu lệnh ;
END.
VD1:
Program Vi_du;
Begin
Write(‘đây là chương trình PASCAL:’);
Readln;
End.
-Khai báo biến (có thể có hoặc không tuỳ theo
chương trình ):
GV Vũ Minh Thành Trang 1
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
- Tương tự VD2 cho học
sinh liên hệ đến việc viết
chương trình tính tích 2 số
nguyên nhập từ bàn phím.
- Tên chương trình không
được trùng với từ khoá ,và
ký tự đầu tiên phải là chữ
cái.
- Một số từ khóa thường
dùng

program,begin,end,if,else,
array,div ,do,procedure,
function,uses,var,…..
- Xóa dấu khối ctrl+ K+H.
- Tìm kiếm dãy ký tự và
thay thế ctrl +Q+A
Var tên biến1,tên biến2,…,tên biến n :Kiểu
- Kiểu số thực: real
- Kiểu số nguyên: integer;
VD2: Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên
nhập từ bàn phím.
Program Tính toán;
User crt;
Var a,b:integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhập a=’) ; Readln(a);
Write(‘nhập b=’) ; Readln(b);
Write(‘tổng cần tính là:’,a+b);
Readln;
End.

* Từ khoá:Là những từ được Pascal qui đònh
sẵn,không được dùng từ khoá để đặt tên biến ,tên
hằng.
- Bảng từ khoá :AND,ARRAY, BEGIN,
CASE,CONST,DIV,DO,DOWNTO,ELSE,END,
FILE,FOR,FUNCTION,GOTO,IF,IN,LABEL,MOD,
NIL,NOT,OF OR,PACKED,PROCEDDURE,SET,
PROGRAM,RECORD,REPEAT,STRING,THEN,

TO,TYPE,UNTIL,USES,VAR,WHILE,WITH.
II. Khởi động Turbo Pascal :
- Để làm việc được với Turbo Pascal ta cần ít
nhất 2 tập:
+ Turbo.exe :chức năng soạn thảo
+ Turbo.Tpl :Chức năng các đơn vò chuẩn
III. Soạn thảo trong Turbo Pascal:
1. Dòch chuyển con chạy :
+ Các phím:
.,hom,,,, ende
←→↓↑
2. Sửa chửa văn bản:
+ Các phím :del ,backspace,insert.
3. Làm việc với khối:
+ Đánh dấu đầu khối: Ctrl-K B
+ Đánh dấu cuối khối:Ctrl-K K
+ Chuyển khối tới vò trí mới:Ctrl-K V
+ Sao chép Ctrl-K C.
+ Xoá khối :Ctrl-Y.

GV Vũ Minh Thành Trang 2
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
4. Củng cố:
- Khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal.
- Soạn thảo văn bản trong môi trường Turbo Pascal.
5. Dặn dò:
* BTVH:
1.Viết chương trình để máy in lên màn hình thông báo được trang trí như sau:
***************************
& TRUNG TAM MAY TINH &

& &
& XIN GOI LOI &
& &
& CHAO CAC BAN! &
****************************
2.Hãy liệt kê những đối tượng và các biểu thức tính toán trong các bài toán
sau: a.Giải phương trình bậc hai.
b.Cho ba số thực dương,kiểm tra xem chúng có tạo nên ba cạnh của
một tam giác không?Nếu đúng hãy tính diện tích.
* Chuẩn bò bài mới.
GV Vũ Minh Thành Trang 3
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
Ngày soạn:12-9-2003 Ngày dạy:16-9-2003
Tiết: 2
Tuần: 2
BÀI 2: LÀM VIỆC VỚI MÔI TRƯỜNG TURBO PASCAL
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh nắm bắt giao diện của Turbo Pascal,cũng như các thao tác sử dụng
menu của Turbo Pascal.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: Chuẩn bò chuẩn bò các tư liệu liên quan.
Học sinh: Chuẩn bò bài mới trước ở nhà.
III. Kiến thức trọng tâm:
Các cách sử dụng menu và các thao tác cơ bản trên menu và soạn thảo văn
bản.
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Mô tả và diễn giải .
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:Nắm sỉ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:

- Cấu trúc 1 chương trình đơn giản của Turbo Pascal cho VD?
- Nêu 10 từ khoá của Pascal mà em biết ? Khởi động và thoát khỏi Pascal
như thế nào.
3. Nội dung bài mới:
PHƯƠNG PHÁP
- Dòng đầu tiên ta có thể còn
gọi là thanh menu.
- Dòng thứ hai là thanh trạng
thái .
- Kế tiếp là vùng làm việc.
- Dòng cuối cùng là các lệnh cơ
bản thông dụng thường sử
dùng .
NỘI DUNG
I. Môi trường của Turbo Pascal:
Sau khi khởi động Turbo Pascal màn hình sẽ
xuất hiện giao diện sau:
GV Vũ Minh Thành Trang 4
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
- Turbo Pascal : Thường lưu các
chương trình dưới dạng tệp có
phần mở rộng *.Pas
Có mấy cách kích hoạt menu của
Turbo Pascal?
Hãy nêu 1 số thao tác cơ bản khi
làm việc với Turbo Pascal như
thao tác trên file ,chạy chương
trình ….
- Môi trường của Turbo Pascal giúp ta nhiều
chức năng như soạn thảo chương trình,thực

hiện chương trình,ghi và gọi chương trình…..
- Khi làm việc với môi trường Turbo pascal
thực chất là làm việc với hệ thống menu.
II. Cách làm việc với bảng chọn (menu).
- Có 2 cách làm việc với menu:
Cách1: Ấn phím F10 ,con chạy tạm thời biến
mất và hộp sáng sẽ đònh vò tại nhóm chức
năng trên dải menu .Muốn thực hiện chức
năng nào ta đưa hộp sáng về chức năng đó
bằng phím
( )
↓↑←→
,,,
sau đó nhấn phím
Enter.
Cách 2: Ấn phím ALT + Chữ cái đại diện.
Alt +F – 0 hoặc F3 mở tập tin.
Alt + F- S hoặc F2 lưu lại .
Alt + R –R hoặc ctrl F9 :kiểm tra và
chạy chương trình.
Alt + F-X hoặc Alt+X:thoát khỏi
Turbo Pascal.
F9:Kiểm tra chương trình.
* Kiểm quay về soạn thảo -> ấn phím ESC
4 Củng cố:
- Giao diện của Turbo Pascal.
- Các thao tác cơ bản.
5 Dặn dò:Chuẩn bò bài mới.
GV Vũ Minh Thành Trang 5
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La

Ngày soạn:20-9-2003 Ngày dạy:23-9-2003.
Tiết: 3
Tuần: 3
BÀI 3: BÀI TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh ôn luyện lại các kiến thức đã học và nắm vững để vận dụng sau này.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: Tìm thêm các dạng bài tập khác.
Học sinh: Làm các bài tập trước ở nhà.
III. Kiến thức trọng tâm:
Ôn tập các kiến thức cũ
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Luyện tập kiểm tra.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu sơ lược giao diện của Turbo Pascal
- Các thao tác làm việc với menu.
3. Nội dung bài mới:
Đây là các hàm thường gặp trong
lập trình tính toán.
Gọi học sinh lên bảng làm bài :
Program chuc mung;
Uses crt ;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘thực hiện’);
Writeln(’16-10-1982’);
Writeln(‘lớp 11A’);
Writeln(‘Xin chào bạn ! Chúc

MỘT SỐ HÀM CHUẨN:
-Hàm đại số:
abs(x):cho trò tuyệt đối của x.
sqr(x): tính bình phương của x.
sqrt(x): tính căn bậc hai của x.
int(x): lấy phần nguyên của x.
frac(x): lấy phần lẻ của x.
-Hàm lượng giác:
sin(x) : tính sin của x.
cos(x): tính cos của x.
arctan(x): tính arctang của x.
Bài 1:
Hãy viết chương trình chúc mừng in ra
màn hình các dòng:
- Dòng 1: Họ tên
- Dòng 2: Ngày tháng năm sinh
- Dòng 3: Tên lớp
- Dòng 4: Dòng văn bản :Xin chào bạn!Chúc
một ngày tốt lành!
GV Vũ Minh Thành Trang 6
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
một ngày tốt lành!’);
Readln;
End.
Các kiểu chuẩn:
-Kiểu integer:Kiểu số nguyên từ
(-32768) đến 32767
-ShortInt : kiểu số nguyên từ
(-128) đến 127.
-Word: số nguyên từ 0 đến 65535.

-Long Int:kiểu số nguyên từ (-
2147483648) đến 2147483647.
-kiểu Real: số thực
-Kiểu Char: kiểu ký tự (từ ký tự 0
đến 255).
-Kiểu Boolean: Kiểu logic gồm 1
trong hai giá trò True và False.
- Lần lượt gọi các em học sinh
lên bảng giải các bài tập.
- Cố gắng giảng cho các em nắm
bắt các cách thành lập biểu thức
và khai báo biến.

Bài 2:
Cho 5 tên hợp lệ trong Turbo Pascal?
Bài 3:
Viết khai báo cho các biến sau :
- a,b là các biến thực .
- i nhận các giá trò nguyên từ -32768 đến
32767
- j1,j2 nhận các giá trò nguyên không âm
65535

;
- k nhận các giá trò nguyên từ 0 đến 255;
- Các biến nguyên m,n,i,j;
- Các biến ký tự a,c,tên;
- 5 biến logic và 3 biến nguyên.
* Giải bài tập 1.2 ->1.6 trang 9 sách bài
tập.

4 Củng cố:
- Cách thành lập biểu thức phép gán.
- Cách khai báo và sử dụng các biến .
5 Dặn dò: Chuẩn bò bài mới và làm các bài tập còn lại trong SGK.
GV Vũ Minh Thành Trang 7
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
BÀI 4: LẬP TRÌNH TÍNH TOÁN
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh làm quen với 1 CT Pascal hoàn chỉnh cụ thể đơn giản.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: Chuẩn bò các bài tập và VD đơn giản.
Học sinh: Chuẩn bò trước ở nhà.
III. Kiến thức trọng tâm:
Hằng số và các phép tính ở nhà
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Giảng giải và mô tả.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
3. Nội dung bài mới:
Gọi HS nhắc lại các kiến thức cũ.
Giải thích sơ lược cho học sinh
hiểu .
Gợi ý sơ lược cho học sinh đồng
thời viết sơ lược dàn bài để học
sinh có ý tiếp tục phát triển để
I. Ví dụ:
1/ Tính diên tích chu vi hình chữ nhật biết 2
kích thước nhập từ bàn phím.

Giải:
Program VD1;
Uses crt;
Var a, b, cv, dt :real;
Begin
Clrscr;
Write(‘cho a= ’); Readln(a);
Write(‘cho b= ’); Readln(b);
Cv := 2*(a+b);
Dt := a*b;
Write (‘cho vi la=’,cv);
Write (‘dien tich=’,dt);
Readln;
End.
2/ Tính diện tích ,chu vi tam giác khi biết 3
cạnh nhập từ bàn phím.
+ Hàm SQRT là hàm căn bậc hai.
+ p=(a+b+c)/2
+
))()(( cpbpappdt
−−−=
với a,b,c :là
GV Vũ Minh Thành Trang 8
Ngày soạn:25-9-2003 Ngày dạy:30-9-2003
Tiết: 4
Tuần: 4
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
lập trình tiếp theo.
Hằng số là gì?
HS cho VD?

Biến số là gì?
HS cho VD?
- Kiểu số thực biểu diễn
2 byte
- Write(a:8:2)
Các phép toán trong ngôn ngữ lập
trình cơ bản của Pascal là gì?
HS cho VD ?
 Chú ý: Kiểu của biến phải
trùng với biểu thức .
Để xuất văn bản hay giá trò của
biến ra màn hình ta dùng lệnh gì?
độ dài 3 cạnh của tam giác .
Giải : HS tự giải
II.Hằng và biến số:
1/ Hằng số: Là các đại lượng không thay
đổi giá trò trong quá trình thực hiện chương
trình .
- Dùng trực tiếp :cv:=2*(a+b)
- Dùng gián tiếp: const m =2;
2/ Biến số: Là các đại lượng mà giá trò
của nó có thể thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình.
III.Biểu diễn số thực : Có 2 dạng biểu diễn
số thực .
-Dạng dấu phẩy tónh:
VD: 18.6 có nghóa là 18,6
-Dạng dấu phẩy động:
VD:18.000000000E+01 có nghóa là
1,8000000000*

01
10
=18
IV.Các phép tính: Các phép toán số học được
ký hiệu như sau:
Phép cộng: +
Phép trừ : -
Phép nhân: *
Phép chia : /
V.Câu lệnh gán: Ký hiệu (:=)
-Biến:= <Biểu thức>
-Tính giá trò của biểu thức bên phải dấu gán
và sau đó gán giá trò vừa tính được cho biến.
VD:delta:=b*b-4*a*c;
VI.Nhập xuất dữ liệu : TP sử dụng các thủ
tục chuẩn:
-Xuất dữ liệu write, writeln (---)
-Nhập dữ liệu : read(biến),readln(biến),
readln (danh sách các biến)
4.Củng cố:
-Cách sử dụng hằng số ,biến số và các câu lệnh gán cũng như nhập xuất dữ liệu.
5.Dặn dò:Học bài và chuẩn bò bài tập trong SGK.
Ngày soạn:1-10-2003 Ngày dạy:7-10-2003
GV Vũ Minh Thành Trang 9
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
Tiết: 5
Tuần: 5
BÀI 5: BÀI TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh ôn luyện kỹ năng làm các biểu thức, kiểm tra tính đúng của câu

lệnh.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: Các bài tập tương tự cho học sinh .
Học sinh: Học sinh làm bài tập trước ở nhàø.
III. Kiến thức trọng tâm:
-Hằng số và biến số , lệnh gán….
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Ôn luyện , kiểm tra .
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết 1 chương trình đơn giản.
3. Nội dung bài mới:
Gọi các học sinh nhắc lại các
biểu thức đã học?
Gọi lần lượt các học sinh lên
bảng làm bài tập?
 Sửa bài tập nhắc nhở những
điểm hay sai sót của học sinh
và cách khắc phục.
 Nhắc nhở các em sửa bài
Bài 1: Viết các biểu thức theo ngôn ngữ Pascal
a/
)/()( yxyx
yx
yx
−+→

+
b/

93612453
2345
+−+−+
xxxxx
c/
))*1/(*1/()*(
1
1
2
2
2
xxxxxx
x
x
x
++→
+
+
Bài 2: Trong các câu lệnh sau đây câu lệnh nào
sai tại sao?
a/ const
x:=555;
y=’Ha Noi’;
b/ var
sin , a,i: integer;
c/ var
x,y,then :real;
d/ const
a=(5+7=3)
Bài 3: Chuyển các biểu thức theo Pascal thành

biểu thức số học:
GV Vũ Minh Thành Trang 10
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
vào trong vở. a/ (5*x-6*y)/x*y
b/ (cos(3*x)/4+sin
ba //)4/(
π
)
c/ sqrt(2+sqrt(sqr(u)+sqr(v)))
* Giải các bài tập :1.9 trang 10 và 1.12 trang 11;
4 Củng cố:
-Cách sử dụng biến số và khai báo biến cũng như cách thành lập biểu thức
5 Dặn dò:Chuẩn bò bài tập trong SGK để tiết sau thực hành.
Kiểm tra 15’
Đề 1:Viết hương trình tính trung bình cộng của 4 số nhập từ bàn phím.
Đề 2:Viết chương trình đổi từ inch sang cm ,biết 1inch=2.54cm.
Đề 3:viết chương trình giải phương trình bậc nhất y=ax+b.
Ngày soạn:9-10-2003 Ngày dạy:14-10-2003
Tiết: 6
GV Vũ Minh Thành Trang 11
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
Tuần: 6
BÀI 6: THỰC HÀNH
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh ôn luyện các bài học cũ đồng thời kiểm chứng chúng trên máy.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: Chuẩn bò máy móc cho học sinh thực hành.
III. Kiến thức trọng tâm:
- Kỹ năng thao tác và lập trình trên máy.
IV. Phương pháp giảng dạy:

- Làm mẫu ,mô tả và kiểm tra.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Các thao tác cơ bản soạn thảo văn bản?.
3. Nội dung bài mới:
GV:Nhắc nhở 1 số thao tác trên
máy và kiểm tra sự nắm bắt của
học sinh về các thao tác này.
Var ten,namsinh:string
Begin
Write(‘cho biết họ tên:’,);
Readln(ten);
Write(‘cho biết năm sinh:’,);
Readln(namsinh);
Write(‘tên và năm sinh của
bạn:’);
Write(ten:25,namsinh);
Readln;
End.
GV:Nhắc nhở học sinh tự làm bài.
Hỏi cách thành lập các công thức
tính toán trong ngôn ngữ Pascal.
Bài 1: Hãy đọc họ tên,ngày ,tháng,năm sinh
của 1 học sinh bất kỳ vào máy từ bàn phím và
đưa dữ liệu đó ra màn hình.
• Chú ý:Phân biệt write và
writeln,read,readln.
Bài 2: Đọc từ bàn phím độ dài 3 cạnh của tam
giác ABC rồi tính diện tích và các đường cao

của tam giác.Chiếu các kết quả lên màn hình.
Hướng dẫn:
Dùng công thức Hêrong

))()(( cpbpapps
−−−=
với
p=(a+b+c)/2
Bài 3: Đọc từ bàn phím toạ độ 3 điểm A,B và
O.Tính tích vô hướng của 2 vector OA.OB.
Đưa kết quả ra màn hình.
Hướng dẫn:
• Toạ độ vector AB trong mặt
phẳng
• X=
ab
XX


ab
YYY
−=
• Công thức tích vô hướng theo tọa
độ:
'' yyxxba
+=×
→→

GV Vũ Minh Thành Trang 12
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La

4 Củng cố:
- Các thao tác nhập xuất ,cách thành lập các biểu thức,…
5 Dặn dò :Chuẩn bò bài mới ,về nhà làm các bài tập 2.7 và 2.8 trang 12 sách
bài tập.
Ngày soạn:14-10-2003 Ngày dạy:21-10-2003.
Tiết: 7
Tuần: 7
GV Vũ Minh Thành Trang 13
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
BÀI 7: HỆ THỐNG HÓA CÁC PHẦN TỬ CƠ SỐ
CỦA TURBO PASCAL
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh nắm được các phần tử của ngôn ngữ lập trình Pascal 1 cách có hệ
thống.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: Chuẩn bò các VD minh hoạ.
Học sinh: Học bài cũ chuẩn bò bài mới.
III. Kiến thức trọng tâm:
- Các từ khóa ,bảng chữ và tên chuẩn.
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết trình mô tả ,nêu vấn đề.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết chương trình tính trung bình cộng của 4 số.
3. Nội dung bài mới:
- Nhắc lại 1 số ý tưởng cơ
sở bảng mã ASCII
‘A’=65 ‘a’=97
‘B’=66 ‘b’=98

 Các loại phép toán trong ngôn
ngữ lập trình Pascal.
 Liệt kê sơ lược 1 vài từ về từ
khóa
VD: and,do,array,begin,case,const,
div,for..
 Nhắc sơ lược về lệnh gán trong
ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal.
VD: dt := pi*R*R;
I. Bảng chữ: (char)
Bảng chữ gốc của TP là bảng mã ASCII
(American Standar for Information
Interchanges ): Gồm 128 ký tự cố đònh và
128 ký tự mở rộng.
- Bộ chữ cái la tinh: A -> Z, a -> z
- Bộ chữ số : 0, 1, 2, …, 9
- Các dấu:
+ phép toán học:+,-,*,/
+ So sánh:=,<,>
Các ký hiệu khác:@,#,$
II.Các từ khóa và các dấu kép:
1. Từ khóa: Được TP qui đònh sẵn, không
dùng nó với nghóa khác.
+ Bảng từ khóa: Trang 135 SGK
2. Dấu kép:
- Dấu gán ký hiệu là :=
- Dấu khác : <>
- Lớn hoặc bằng: >=
- Bắt đầu chú thích (*
- Kết thúc chú thích *)

GV Vũ Minh Thành Trang 14
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
 Những tên chuẩn được đặt sẵn
chẳng hạn như: pi, readln, integer,
write,…
 Hãy đưa ra VD? Chú thích sơ
lược?
VD:
‘LOP 11 AV’ có giá trò là:
LOP 11 AV
‘LO’P 11 AV’’ có giá trò là:
LO’P 11 AV’
Giải thích sơ lược sự cần thiết của
chú thích và cho VD cụ thể.
III. Tên chuẩn:
Là những tên được đặt sẵn trong TP có
ý nghóa được qui đònh nhưng ta vẫn có thể
dùng tên chuẩn để đặt tên cho đối tượng mới
và khi đó ý nghóa cũ sẽ bò mất đi .
IV.Hằng văn bản:
Là dãy ký hiệu được bắt đầu và kết
thúc là dấu nháy đơn. Nếu trong hằng văn
bản có chứa nháy đơn ta phải viết 2 lần.
V. Chú thích :
Nội dung của chú thích được đặt trong
2 dấu {và } hoặc (* và *).
VD :
Delta:=b*b-4*a*c
{tính delta }
4.Củng cố:

- Các từ khoá và dấu khép.
- Tên chuẩn và chú thích.
5 Dặn dò:Học bài và các bài tập trong SGK.
Ngày soạn:17-10-2003 Ngày dạy:28-10-2003
Tiết: 8
Tuần: 8
GV Vũ Minh Thành Trang 15
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
BÀI 8: BÀI TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Nhằm ôn lại cho học sinh các kiến thức đã học về các thành phần ngôn ngữ
và lập trình.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: Giải tất cả các bài tập trong sách giáo khoa.
Học sinh: Học bài cũ và làm bài trước ở nhà.
III. Kiến thức trọng tâm:
- Lập trình tính toán các bài toán đơn giản.
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Luyện tập và ôn tập ,kiểm tra.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15’)
3. Nội dung bài mới:
 Ôn lại cách biểu diễn số học
và cách hiển thò các con số thực.
 Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập
GV: Sửa bài và nhận xét.
 Bài tập học sinh tự làm.
HS: Xung phong làm bài trên

bảng.
 Gọi học sinh nhắc lại tính
diện tích và chiều dài của đường
tròn khi biết bán kính.
Bài1: Lập trình đổi inch ra cm biết 1
inch=2,54cm (kết quả viết dưới dạng thông
thường)
Giải:
Program doi;
Uses crt;
Var a:integer;
b:real;
Begin
Clrscr;
Write(‘bạn hãy nhập a=’);
Readln(a);
b:=a*2,54;
write(‘a,’inch=’,b’,’can’);
Readln;
End.
Bài 2: Lập chương trình tính trung bình cộng
của 4 số bất kỳ (kết quả viết dưới dạng thông
thường)
HD: (a+b+c+d)/4
Bài 3: Hãy lập chương trình tính độ dài
đường tròn và diện tích hình tròn,trong
đó có chú ý khuôn dạng kết quả và đối
thoại khi vào dữ liệu và cho ra kết quả.
GV Vũ Minh Thành Trang 16
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La

cv=2
r*
π
;
dt=
2
* r
π
;
 Gọi học sinh lên bảng trình
bày bài giảng.
GV: Sửa bài và nhận xét bài làm
của học sinh.
HS: Lên bảng (xung phong)
 Cho bài tập về nhà.
HD: SQR(x) -> cho giá trò
2
x
Giải :
Program hinhtron;
Uses crt;
Const pi=3.14;
Var dt,cv,r:real;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhập bán kính đường tròn=’);
Readln(r);
cv:=2*pi*r;
dt:=pi*r*r;
write(‘chu vi đường tròn=’,cv:8:2);

write(diện tích đường tròn=’,dt:8:2);
Readln;
End.
Bài 4: Viết chương trình giải phương trình
ax+b=0 với a
0

Bài 5: Lực hút giữa 2 vật có trọng lượng
m1,m2 ở cách nhau 1 khoảng b là
F=a.m1m2.Lập chương trình tính lực
2
d
hút
hấp dẫn 2 vật đó biết rằng số hấp dẫn a=6,673*
8
10

4. Củng cố:
- Thông qua các bài làm của học sinh đưa ra những sai sót thường mắc
phải và chỉnh sửa lại cho đúng với yêu cầu.
5. Dặn dò: Giải các bài tập còn lại trong SGK.
* Đề kiểm tra 15’:
Viết chương trình tính đường cao của tam giác .Biết 3 cạch a,b,c, nhập từ bàn
phím.
Giải:
Program tamgiac;
Uses crt;
Var p,a,b,c,s,
;:,, realhhh
cba

Begin
Clrscr;
Write(‘nhập cạnh a=’); Readln(a);
Write(‘nhập cạnh b=’); Readln(b);
Write(‘nhập cạnh c=’); Readln(c);
GV Vũ Minh Thành Trang 17
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
P:=(a+b+c)/2;
S:= SQRT(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
;/*2:
;/*2:
;/*2:
csh
bsh
ash
c
b
a
=
=
=
write(‘các đường cao tương ứng là:’);
write(
);4:,4:,4:
cba
hhh
Readln;
End.
Ngày soạn:29-10-2003 Ngày dạy:4-11-2003
Tiết: 9

Tuần: 9
GV Vũ Minh Thành Trang 18
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
BÀI 9: KIỂU DỮ LIỆU ĐƠN GIẢN
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh nắm được kiểu dữ liệu mà mình thường hay sử dụng trong lập trình
rõ hơn.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: cần chuẩn bò các VD cho bài giảng.
Học sinh: Học bài cũ và chuẩn bài mới.
III. Kiến thức trọng tâm:
- Kiểu dữ liệu: integer, real, boolean..
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Diễn giải và nêu vấn đề.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Viết chương trình tính thời gian khi biết vận tốc và quãng đường.
3. Nội dung bài mới:
 Khái niệm kiểu dữ liệu ?
-GV liên hệ với các VD cụ thể
Khái niệm biểu thức?
Cho VD?
 Phân tích và diễn giải?
Kiểu nguyên là gì?
 Nhắc sơ lược về mã hóa dữ
liệu.
Integer ->mã hóa 2 byte
Nêu các hàm thường thao tác
trên kiểu nguyên cho VD?

Liên hệ đến các chương trình
đã giải
Gọi HS cho VD?
Kiểu thực là gì?
HS cho 1 vài ví dụ thao tác theo
I.Khái niệm kiểu dữ liệu và biểu thức:
a. Kiểu dữ liệu: Là 1 khái niệm quan trọng
của ngôn ngữ lập trình.Dữ liệu được lưu trữ
trong bộ nhớ và được xử lý bằng các câu lệnh
của chương trình.
b. Biểu thức : Là một dãy các toán hạng liên
kết nhau bởi các phép toán,các dấu mở ngoặc
“(“và đóng ngoặc”)”,
Hai biểu thức có thể liên kết với nhau bởi
các phép toán so sánh .Thứ tự thực hiện các
phép toán được qui ước như toán học thông
thường.
II. Kiểu nguyên(integer). Là các số nguyên
nằm trong đoạn [-maxInt.maxInt]
maxInt=
3276712
15
=−
* Các phép toán :+,-,*,div (chia lấy phần
nguyên) ,mod (chia lấy phần dư)
* Các hàm chuẩn:
ABS(x) :
x
SQR(X) :
2

x
SUCC(x) :giá trò đứng ngay sau x là (x+1).
PRED(x): giá trò đứng ngay trước x là (x-1).
ROUND(x):làm tròn.
TRUNC(x):bỏ phần thập phân lấy phần
GV Vũ Minh Thành Trang 19
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
cách phép toán trên kiểu thực.
 Nêu 1 số hàm thông dụng
thường sử dụng trên kiểu thực ?
HS cho VD?
GV:Phân tích.
Kiểu ký tự là gì?
 Nhắc lại sơ lược về mã hóa
dữ liệu mà bảng mã ASCII và
từ bảng của ASCII liên hệ đến
các hàm chuẩn
HS nêu các hàm chuẩn thường
sử dụng .
HS cho VD và phân tích trên
VD đó.
 Nhắc lại các phép toán
logic mệnh đề ->liên hệ đến
kiểu logic
HS cho VD -> phân tích ?
HS cho các phép toán trên kiểu
này.
nguyên.
* Mở rộng kiểu nguyên :LONGINT
Miền GT[-2147483648; 2147483647]

III.Kiểu thực(real): Là tập các số biểu diễn
theo kiểu dấu phẩy động ,có trò bé nhất khoảng
-10
38
.
- Các phép toán :+,-,*,/
- Các hàm chuẩn:
ABS(x):
x
SQR(x):
2
x
SQRT(x):
x
Cos(x) :cosin(x)
Sin(x) ….
Arctang(x): arctg(x)….
IV.Kiểu ký tự (char): Dùng để biểu diễn các
ký hiệu kiểu này thường lấy giá trò thuộc bảng
ASCII mở rộng .Để biểu diễn hằng ký tự ta viết
ký tự đó giữa 2 dấu nháy.
- Các hàm chuẩn :
ORD(c) cho thứ tự c trong bảng chữ ASCII
CHR(i) cho ký tự có thứ tự là I trong bảng chữ
ASCII
SUCC(c) cho ký tự đứng ngay sau ký tự c
PRED(c) cho ký tự đứng ngay trước ký tự c
- Các phép toán quan hệ: <,>,<=,>=,=,<>
V.Kiểu logic (booolean):
Có 2 giá trò:Đúng (true)

Sai (false)
Các phép toán : and,or,not
4 Củng cố:
- Cách sử dụng các kiểu dữ liệu trong thực tế lập trình tính toán.
5 Dặn dò:Học bài cũ và chuẩn bò các bài trong SGK.
Ngày soạn:1-11-2003 Ngày dạy:10-11-2003
Tiết: 10
Tuần: 10
BÀI 10: BÀI TẬP
GV Vũ Minh Thành Trang 20
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
I. Mục đích yêu cầu:
Nhằm ôn lại các kiểu dữ liệu cơ bản của NNLT Pascal thông qua các bài
tập.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: Giải tất cả các bài tập trong sách giáo khoa.
Học sinh: Học bài cũ và làm bài trước ở nhà.
III. Kiến thức trọng tâm:
- Kiểu dữ liệu và thao tác trên kiểu dữ liệu.
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Luyện tập và ôn tập ,kiểm tra.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu các kiểu dữ liệu cơ bản ?Các hàm đặc trưng?
3. Nội dung bài mới:
Hỏi HS lần lượt với các dữ liệu:
integer , real, char, boolean.
Các hàm cơ bản với các kiểu dữ
liệu nào?

Gọi học sinh lên bảng làm bài
 Nhắc sơ lược lại và chốt
những ý chính cho học sinh nắm
rõ hơn
?HS :Các cách biểu diễn sơ lược
lại -> học sinh ôn lại
Gọi học sinh lên bảng giải bài
Bài 1: Giả thiết có các khai báo
Var
x,y,x,:real;
p,q:byte;
i,j:integer;
ch:char;
k:word;
b:boolean;
Hãy xem các giá trò dưới đây có thể gán cho
các biểu thức nào:
a/ 1e-6 b/ 1.1e +39
c/ 15 d/ 0
e/ 465.0 f/65535
g/ -15 h/65536
i/-32769 j/ ‘1992’
k/ ‘a’ l/ “”
m/ i*3/j n/ p+k-x
o/ odd(i) p/ x=y+g
Bài 2: Cho 3 số A=555;
Đưa các dữ liệu trên vào máy tính bằng lệnh gán
và đưa các số đó ra màn hình theo cách dùng 14
vò trí trong đó có 3 số lẻ nếu là số thực
Giải:

Const
a=555;
b=-4.3;
GV Vũ Minh Thành Trang 21
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
 Áp dụng các kiến thức vừa
ôn để làm các bài lập trình tính
toán.
 Nhấn mạnh các kiểu dữ liệu.

 Cho bài tập về nhà.
c=2.1e+9;
Begin
Writeln(‘A=’,a:14);
Writeln(‘B=’,b:14:3);
Writeln(‘C=’,c:14:3);
Readln;
End.
* Giải các bài 2.4 ; 2.6; 2.7; 2.8 ;2.9 trang 12 và
13 sách bài tập tin học lớp 10 (sách chuyên ban)
4. Củng cố:
-Dựa vào bài 1 về các kiểu dữ liệu và giới hạn của các kiểu ,bài 2 cách hiển
thò.
5.Dặn dò :
- Làm các bài tập từ 2.4->2.9 những bài mà trên lớp làm chưa hoàn chỉnh.
Ngày soạn:14-11-2003 Ngày dạy:17-11-2003
Tiết: 11
Tuần: 11
GV Vũ Minh Thành Trang 22
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La

CÂU LỆNH RẼ NHÁNH VÀ CÂU LỆNH GHÉP .
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nắm được các câu lệnh rẽ nhánh .
- Sử dụng câu lệnh này để giải một số bài tập .
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: cần chuẩn bò các VD cho bài giảng.
Học sinh: Học bài cũ và chuẩn bài mới.
III. Kiến thức trọng tâm:
- Cú pháp câu lệnh rẽ nhánh .
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Diễn giải và nêu vấn đề.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Viết chương trình tính tiền điện khi biết số kw sử dụng và giá tiền mỗi kw.
3. Nội dung bài mới:
Hãy nêu dạng cú pháp câu lệnh
rẽ nhánh dạng khuyết?
VD: Tìm giá trò lớn nhất trong 2
số a,b:
C := a;
If ( b> a) then c:= b;
Write (‘Giá trò lớn nhất ‘,c);
 Cho các số cụ thể a=?,b=?
VD: Tương tự như vd trên ta có
thể cài đặt như sau:
If a > b then
Max := a
Else
Max := b;

 Hãy nêu 1 số vd về biểu
I. Câu lệnh rẽ nhánh dạng khuyết:
*Dạng lệnh: IF< Điều kiện> THEN <lệnh >;
- Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh sau
THEN thực hiện .
- Nếu điều kiện sai thì máy không phải làm
gì và chỉ việc chuyển sang công việc tiếp theo .
II . Câu lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ :
*Dạng lệnh :
IF< ĐIỀU KIỆN> THEN < LỆNH 1>
ELSE<lệnh 2>;
- Kiểm tra điều kiện đúng thì thực hiện
lệnh 1
- Ngược lại thực hiện lệnh 2 .
III. Diễn tả các điều kòên :
- Đơn giản: Dùng các phép toán về so
sánh:, < , = , < =, > = ,< > , .

Phối hợp : Dùng phép toán so sánh , quan hệ
and , or , not .
IV. Câu lệnh ghép:
- Là một dây chuyền câu lệnh được ghép
lại với nhau thành một nhóm lệnh giữa hai từ
GV Vũ Minh Thành Trang 23
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
thức điều kiện?
Câu lệnh ghép có dạng như thế
nào ?
VD:
If a>b then

Begin
Tam:= A;
A:= B;
B:= Tam;
End;
 Viết chương trình giải pt:
ax+b=0
 Hướng dẫn học sinh giải?
khoá là BEGIN và END .
* Chú ý :Trong câu lệnh rẽ nhánh sau từ
khoá THEN và ELSE nếu có nhiều hơn một câu
lệnh ta cần sử dụng câu lệnh ghép .
VD: Viết chương trình giải và biện luận
phương trình : ax + b = 0.
PROGRAM PTBI ;
USES CRT ;
VAR a , b , x : REAL ;
BEGIN
CLR SCR ;
WRITE (`’Nhap 2 số a , b =’ );
READLN ( a , b ) ;
IF ( a = 0 ) THEN
WRITE ( ’PT vô nghiệm ‘ )
ELSE
BEGIN
X : = - B / A ;
WRITE (` N
0
PT Là :’, x :8 : 2 ) ;
END ;

READLN ;
END .
4. Củng cố :
- Ở câu lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ sau câu lệnh 1 chưa kết thúc câu lệnh rẽ
nhánh nên không có dấu hiệu kết thúc câu lệnh ” ;”.
-Nhắc lại : cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh.
5. Dặn dò: giải các bài tập ở SGK.
Ngày soạn:15-11-2003 Ngày dạy:24-11-2003
Tiết: 12
GV Vũ Minh Thành Trang 24
Trường THPT Thuận Châu – Sơn La
Tuần: 12
BÀI TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh vận dụng dược cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh và ghép để giải các
bài tập.
II. Chuẩn bò:
Giáo viên: cần chuẩn bò các bài tập.
Học sinh: Học bài cũ và làm các bài tập ở nhà trước.
III. Kiến thức trọng tâm:
- Cú pháp câu lệnh rẽ nhánh .
IV. Phương pháp giảng dạy:
- Kiểm tra, ôn luyện, luyện tập.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu câu lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ? Cho VD?
3. Nội dung bài mới:
Hãy nêu dạng cú pháp câu lệnh
rẽ nhánh dạng khuyết?

VD: Tìm giá trò lớn nhất trong
h2 số a,b:
C := a;
If ( b> a) then c:= b;
Write (‘Giá trò lớn nhất ‘,c);
 Cho các số cụ thể a=?,b=?
VD: Tương tự như vd trên ta có
thể cài đặt như sau:
If a > b then
Max := a
Else
Max := b;
BÀI 1 : GIẢI VÀ BIỆN LUẬN
Phương trình : ax
2
+ bx +c = 0 .
PROGRAM PTB II;
Uses crt ;
Var a ,b , c, dt , x1 , x2 : real ;
Begin
clrscr ;
Write ( ‘Nhập 3 số a, b, c’ )
Readln (a ,b ,c ) ;
Dt : = b * b – 4 * a * c ;
If dt < 0 then Write (‘ pt vn ‘)
Else
If dt = 0 then
Write (‘pt có n kép ‘) .
Else
Begin :

X1 =( -b sqrt (dt) / ( 2 *4 ) ;
X2 = ( -b- sqrt (dt ) / (2* 4) ;
End ;
Write (`N0 pt là x1 =’,x
1
: 8 /2 ,’x
2
=;, x
2
: 8,2 ) ;
Readln ;
End .
GV Vũ Minh Thành Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×