Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án HH11CB-T18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.74 KB, 2 trang )

GV Nguyễn Thành Tín
BÀI TẬP
Tiết:18
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Củng cố các khái niệm đường thẳng và mặt phẳng song song
-Củng cố cá tính chất về đường thẳng và mặt phẳng song song
- 2.Kĩ năng
-Vận dụng các định lí vào giải các bài toán hình đơn giản.
3.Thái độ:
Tích cực,hứng thú trong kĩ năng nhận biết và biểu diễn.
4.Tư duy:Phát triển trí tưởng tượng và trình bày lời giải một bài toán hình học.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Phiếu học tập,bảng phụ.
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra kiến thức cũ: 10’
-Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng?
-nêu cách chứng minh một đường thẳng song song với mặt phẳng?
3/Nội dung bài mới.
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
10’
10’
GV cho HS hoạt động nhóm
O


N
M
I
O'
A
D
B
C
E
F
GV hướng dẫn HS giải
HS đại diện nhóm lên bảng
trình bày lời giải .
)//(' ADFOO
?
a/Giao tuyến của (α) với các
mặt của tứ diện là các cạnh
của tứ giác NMPQ có:
MN//PQ//AC và
MQ//NP//BD
b/ Thiết diện là hình bình hành
Bài 1:
a/
)//('
)//(
//"
ADFOO
ADFDF
DFOO





)//('
)(
//'
BCEOO
BCECE
CEOO





b/
3
1
==
IE
IN
ID
IM
suy ra MN//(CEF)
Bài 2:
GV Nguyễn Thành Tín
10’
GV hướng dẫn HS chứng minh
AB//MN
SC//MQ
AB//PQ

Vậy MN//PQ
Tứ giác MNPQ là hình thang
HS đại diện nhóm lên bảng
trình bày lời giải.
B
A
C
D
M
N
P
Q
Bài 3:
P
Q
M
N
O
A
D
C
B
S
;4/Củng cố:(5 phút)
5/Dặn dò:Xem bài mới

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×