Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

giáo án ngữ văn 11 cơ bản (FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.84 KB, 148 trang )

Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
TIẾT 1
Đọc văn:

Ngày soạn: ......................

Vµo phñ chóa trÞnh

( Trích Thượng kinh kí sự -Lê Hữu Trác)

A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Giúp học sinh:
- Hiểu được đặc điểm của thể loại kí sự trong văn học Trung đại.
- Cảm nhận được giá trị hiện thực sâu sắc và nhân cách thanh cao của Lê Hữu Trác.
2. Kĩ năng: Đọc hiểu, cảm thụ, phân tích.
3. Thái độ: Trân trọng nhân cách cao thượng của Lê Hữu Trác
B. PHƯƠNG PHÁP: phát vấn- giảng bình- tích hợp
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
1. GV: Đọc, thiết kế giáo án
2. HS: Đọc, soạn bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề: Qua Thượng Kinh kí sự, LHT đã ghi chép trung thực và sắc sảo hiện thực cuộc sống
trong phủ chúa Trịnh. Để hiểu rõ tài năng, nhân cách của ông cũng như xã hội VN thế kỉ XVIII,
chúng ta đi vào tìm hiểu đoạn trích.
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoat động 1: Tìm hiểu tiểu dẫn


I. TIỂU DẪN
GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt những ý chính 1. Tác giả Lê Hữu Trác ( 1724 – 1791 )
trong phần tiểu dẫn (trang 3). Định hướng:
- Biệt hiệu: Hải Thượng Lãn Ông LHT
- Vài nét về tác giả?
- Là một danh y, không chỉ chữa bệnh mà còn
- ND của tác phẩm “Thượng kinh ký soạn sách và mở trường dạy nghề thuốc để
sự”?
truyền bá y học.
- Vị trí và nội dung của đoạn trích?
2. Thượng kinh kí sự
- Tập kí sự bằng chữ Hán, viết năm 1782, khắc
in 1885.
- Tả quang cảnh ở Kinh đô, cuộc sống xa hoa
trong phủ chúa và quyền uy, thế lực của nhà
chúa
3. Đoạn trích: Tác giả vào phủ để bắt mạch, kê
đơn cho thế tử Trịnh Cán
Hoat động 2: Giáo viên hướng dẫn cách đọc II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN
cho hs và yêu cầu hs đọc những đoạn chính
1. Đọc
Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết
2. Tìm hiểu chi tiết
a.Quang cảnh và cung cách sinh hoạt trong
phủ chúa
Quang cảnh trong phủ chúa được miêu tả
ntn? Qua những chi tiết cụ thể nào? Phân tích * Quang cảnh trong phủ chúa
những chi tiết đó để thấy được giá trị hiện - Qua nhiều lần cửa…hành lang quanh co… ở
thực của tác phẩm?
mổi cửa đều có vệ sĩ canh gác…có “điếm” “hậu

GV dẫn dắt, gợi mở HS phát hiện, phân tích
mã quân túc trực” …“cây cối um tùm....”
GV tham gia bình
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

1


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn

Qua những điều đã phân tích ở trên, em có
nhận xét gì về quang cảnh trong phủ chúa?

Cung cách sinh hoạt trong phủ chúa được
miêu tả qua những chi tiết đặc sắc nào?
HS phát hiện, bình
GV chốt...

Ví dụ: Thánh thượng đang ngự ở đấy”, “chưa
thể yết kiến”, “hầu mạch Đông cung thế tử” ,
“hầu trà”, “phòng trà ” .

“nín thở đứng chờ ở xa”, “khúm núm đến
trước sập xem mạch”.

Qua việc phân tích trên em có nhận xét gì về
quang cảnh và cung cách sinh hoạt trong phủ
chúa?

Nhân cách con người Lê Hữu Trác được bộc

lộ qua những chi tiết nào? Những chi tiết đó
bộc lộ nhân cách gì của ông?
Minh hoạ:
+Đoán được chính xác căn bệnh của thế tử
+Nói thẳng nguyên nhân căn bệnh và cách
chữa bệnh; sự giàng co…nhưng ông đã gạt đi
sở thích cá nhân để làm tròn trách nhiệm của
người thầy thuốc
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

2

- Cách bài trí, trang trí: Nhà đại đường, quyển
bồng, gác tía với kiệu son võng diều, đồ nghi
trượng sơn son thếp vàng ...
- Căn phòng nơi Trịnh Cán và Trịnh Sâm ở phải
đi qua 5,6 lần trướng gấm. Trong phòng thắp
nến, có sập thếp vàng, ghế rồng sơn son thếp
vàng ... xung quanh ngươi hầu đứng hầu hai bên
=)Quang cảnh phủ chúa cực kì tráng lệ, lộng lẩy,
không đâu sánh bằng, biểu hiện một đời sống xa
hoa, cầu kì khác với cuộc sống bình thường..
khung cảnh vàng son song tù hảm, thiếu sinh
khí, ngột ngạt
* Cung cách sinh hoạt trong phủ chúa.
- Khi tác giả lên cáng vào phủ theo lệnh chúa thì
có “tên đầy tớ chạy đằng trước hét đường ” và
“cáng chạy như ngựa lồng”.
- Trong phủ chúa “Người giữ cửa truyền bá rộn
ràng, người có việc quan qua lại như mắc cửi”.

- Bài thơ...
- Những lời lẽ nhắc đến chúa Trịnh và thế tử đều
phải hết sức cung kính, lễ độ.
- Chúa Trịnh luôn luôn có “phi tần chầu chực”
xung quanh.
- T/g làm theo mệnh lệnh của chúa do quan
Chánh đường truyền đạt lại; xem bệnh xong chỉ
được viết tờ khải để quan Chánh đường dâng lên
chúa.
- Nội cung trang nghiêm
- Thế tử bị bệnh có đến 7,8 thầy thuốc phục
dịch. Khi vào xem bệnh, tác giả - một cụ già phải quỳ lạy. Muốn xem thân hình của thế tử
phải có một viên quan nội thành đến xin phép
được cởi áo cho thế tử.
Cao sang, quyền uy tột đỉnh cùng với cuộc
sống xa hoa đến cực điểm và sự lộng uyền của
nhà chúa. Mặc dù khen cái đep, cái sang nơi phủ
chúa song tác giả tỏ ra dửng dưng và cả sự mỉa
mai
b. Nhân cách, con người Lê Hữu Trác
-Tài năng, có kiến thức sâu rộng và dày dặn kinh
nghiệm
-Ông là một thầy thuốc có lương tâm và đức độ
-Là người có những phẩm chất cao quý: khinh
thường lợi danh,yêu thích tự do và lối sống giản
dị, thanh đạm
c.Nét đặc sắc trong bút pháp kí sự
Quan sát tỉ mỉ, ghi chép trung thực, tả cảnh sinh



Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
Nét đặc sắc trong bút pháp kí sự của tác phẩm động, kể diễn biến sự việc sinh động, tạo nên
là gì?
được chất hiện thực của tác phẩm.
GV minh hoạ...
3. Tổng kết
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tổng kết
Bằng tài quan sát tinh tế và ngòi bút ghi chép
chi tiết chân thực, tác giả đã vẽ lại bức tranh
sinh động về cuộc sống xa hoa quyền quý của
chúa Trịnh. Đồng thời bộc lộ thái độ coi thường
danh lợi.
4. Củng cố: +Gía trị hiện thực của tác phẩm
+Thái độ của tác giả
+Ngòi bút kí sự sắc sảo
5. Dặn dò: - Nắm chắc bài
- Chuẩn bị: Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân.
E. RÚT KINH NGHIỆM:

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

TIẾT 2

Tiếng Việt


Ngày soạn: .........................

Tõ ng«n ng÷ chung ®Õn lêi nãi c¸ nh©n

A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được biểu hiện của cái chung trong ngôn ngữ của xã hội và cái riêng
trong lời nói cá nhân, mối tương quan giữa chúng.
2. Kĩ năng: Nâng cao năng lực lĩnh hội những nét riêng trong ngôn ngữ của cá nhân.Rèn luyện để
hình thành và nâng cao năng lực sáng tạo của cá nhân.
3. Thái độ: Vừa có thái độ tôn trọng những quy tắc ngôn ngữ chung của xã hội, vừa có sáng tạo, góp
phần vào phát triển ngôn ngữ xã hội.
B. PHƯƠNG PHÁP:Phát vấn, nêu vấn đề, thảo luận.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
1. GV: Đọc, thiết kế giáo án
2. HS: Đọc, soạn bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề:
Ngôn ngữ là tài sản chung của một dân tộc, một cộng đồng xã hội. Đó là phương tiện giao tiếp
chung của xã hội. Nhưng ngôn ngữ tồn tại trong mỗi cá nhân riêng. Đ ể thấy rõ điều đó, chúng ta
cùng đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

3



Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
Hoạt động 1: Tìm hiểu mục I
Vai trò của ngôn ngữ trong đời sống xã hội?

Tính chung trong ngôn ngữ cộng đồng được
biểu hiện qua những phương diện nào?
Ơ mỗiphương diện, gv yêu cầu hs minh hoạ
GV đưa vd minh hoạ:
: “Xuân đương tói nghĩa là xuân đương qua
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già
Và xuân hết nghĩa là tôi cũng mất...”
Tìm từ có nghĩa gốc, nghĩa chuyển,phân tích...

Hoạt động 2: Tìm hiểu mục 2
Khi giao tiếp cá nhân sử dụng ngôn ngữ chung
để tạo ra lời nói đáp úng nhu cầu giao tiếp.Vậy
cái riêng trong lời nói cá nhân được biểu hiện ở
các phương diện nào?
Gv yêu cầu hs đưa ví dụ và phân tích các ví dụ

Hoạt động 3: Luyện tập
Trong hai câu thơ dưới đây, từ thôi được tác
giả sử dụng với nghĩa như thế nào?
Bác Dương thôi đã thôi rồi
Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta
Nhận xét về cách sắp xếp từ ngữ trong hai câu
thơ”Xiên ngang mặt đất rêu từng đám....”Cách
sắp đặt như thế đạt hiệu quả giao tiếp ntn?


4. Củng cố: Chốt lại kiến thức cơ bản
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

4

I. NGÔN NGỮ- TÀI SẢN CHUNG CỦA
XÃ HỘI
- Ngôn ngữ là tài sản chung của một dân tộc,
một cộng đồng xã hội. Muốn giao tiếp với
nhau phải sử dụng phương tiện giao tiếp, trong
đó ngôn ngữ là phương tiện quan trọng .
- Các yếu tố ngôn ngữ chung:
+ Các âm và các thanh.
+ Các tiếng
+ Các từ
+ Các ngữ
- Các quy tắc,các phương thức chung trong
việc cấu tạo và sử dụng các đơn vị ngôn ngữ
+Quy tắc cấu tạo các kiểu câu.
+ Phương thức chuyển nghĩa từ:chuyển từ
nghĩa gốc sang nghĩa phát sinh
II. LỜI NÓI- SẢN PHẨM RIÊNG CỦA CÁ
NHÂN.
1 Giọng nói cá nhân: mỗi người có một giọng
nói riêng tuy vẫn dùng các âm, các thanh
chung thuộc ngôn ngữ cộng đồng.
2. Vốn từ ngữ cá nhân: mỗi cá nhân có vốn từ
ngữ riêng trong tài sản chung.
3. Sự chuyển đổi, sáng tạo khi sử dụng từ
ngữ chung: sáng tạo trong nghĩa từ, kết hợp từ

ngữ, tách từ, gộp từ....
4. Việc tạo ra các từ mới: cá nhân tạo ra từ
mới từ những chất liệu có sẵn và theo các
phương thức chung
5. Việc vận dụng linh hoạt ,sáng tạo quy tắc
chung, phương thức chung
III. LUYỆN TẬP
1. Từ thôi:
- Nghĩa gốc: chấm dứt kết thúc một hoạt động
nào đó
- Nghĩa chuyển: chấm dứt cuộc đời, cuộc sống
cách nói tránh, nói giảm để giảm nhẹ nổi đau
nhưng thực chất đầy đau đớn, mất mát.
2. Từ ngữ quen thuộc song sắp xếp trật tự khác
thường:
-Các cụm danh từ (rêu từng đám, đá mấy hòn)
đèu sắp xếp danh từ trung tâm (rêu, đá) ở trước
tổ hợp định từ+danh từ chỉ loại.(từng đám,
mấy hòn)
-Bộ phận vị ngữ đứng trước chủ ngữ
Mục đích :làm nổi bật tâm trạng phẩn uất của
thiên nhiên cũng như con người.


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
5. Dặn dò: - Làm bài tập 3 (trang 3)
- Chuẩn bị: Bài viết số 1 (Nghị luận xã hội)
E. RÚT KINH NGHIỆM:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

TIẾT 3+4

Ngày soạn: ..............................

Làm văn:
Bµi viÕt sè 1
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh biết vận dụng các kiến thức về xã hội, về các kiểu văn bản, phương thức biểu đạt đã
học để viết bài văn
- Kiểm tra chất lượng đầu năm
2. Kĩ năng: viết văn nghị luận xã hội
3. Thái độ: yêu kính cha mẹ và có thái độ ứng xử tốt
B. PHƯƠNG PHÁP: làm bài tại lớp
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
1. GV: Đọc tài liệu, ra đề
2. HS: Đọc tài liệu, chuẩn bị giấy, bút
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC
I. ĐỀ RA:
Bàn về mối quan hệ giữa vị thành niên
GV ghi đề lên bảng và nhắc nhở HS làm bài.
đối với cha mẹ.
II. YÊU CẦU LÀM BÀI
1. Yêu cầu về kĩ năng: Biết cách làm bài văn
nghị luận xã hội. Kết cấu chặt chẽ, bố cục rõ
ràng. Chữ viết cẩn thận.
2. Yêu cầu về kiến thức: Học sinh có thể làm
bằng nhiều cách khác nhau, tự do phát biểu ý
kiến chủ quan của mình song cần có các nội
dung sau:
- Quan hệ với cha mẹ của vị thành niên

Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

5


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
+ Tách dần khỏi sự bao bọc của cha mẹ
+ Đôi lúc cãi bướng hoặc làm trái lời cha mẹ
- Cả cha mẹ và vị thành niên dều muốn bớt đi
phần nào những sóng gió ngay từ cái tuổi
này. Vậy phải làm sao?

III. BIỂU ĐIỂM
- Điểm 6-7: Đáp ứng tốt các yêu cầu trên.


Con cái và cha mẹ cần cố gắng hiểu

Diễn đạt trôi chảy, giàu cảm xúc. Trình bày được nhau. Tuổi mới lớn có ưu điểm là rất tự tin,
những ý kiến chủ quan của mình. Liên hệ bản tin vào khả năng suy nghĩ và quyết định của
mình nhưng không thể phủ định rằng mình

thân tốt. Có thể còn vài sai sót

- Điểm 4-5: Đáp ứng khá tốt các yêu cầu trên. còn non nớt trong cuộc sống. Vì thế, con cái
Diễn đạt trôi chảy, có cảm xúc. Có một vài sai cần chủ động đón nhận sự chỉ bảo của cha
mẹ. Cha mẹ cố gắng trở thành người “bạn”

sót nhỏ.

- Điểm 2-3: Hiểu đề, trình bày được ý- tin cậy của con mình.
Điểm 0-1: Bài làm sơ sài, xa đề hoặc lạc đề. Văn
nhỏ.
viết quá kém.
kiến chủ quan của mình về vấn đề trên.
Còn sai sót về kỹ năng.
4. Củng cố: Thu bài, kiểm bài, đánh giá tiết kiểm tra.
5. Dặn dò: Chuẩn bị: Tự tình II: - Vẻ đẹp ngôn ngữ trong bài thơ?
- Tâm trạng Hồ Xuân Hương?
E. RÚT KINH NGHIỆM:

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

TIẾT 5
Đọc văn:

Tù t×nh -II

Ngày soạn: ...........................

(Hồ Xuân Hương)

A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Giúp học sinh:
- Cảm nhận được tâm trạng vừa buồn tủi, vừa phẫn uất trước tình cảnh éo le và khát vọng sống, khát
vọng hạnh phúc của Hồ Xuân Hương
- Thấy được tài năng nghệ thuật thơ Nôm của Hồ Xuân Hương: thơ Đường luật viết bằng tiếng Việt,
cãch dùng từ ngữ, hình ảnh giản dị, giàu sức biểu cảm, táo bạo mà tinh tế
2. Kĩ năng: cảm thụ và phân tích thơ trữ tình
3. Thái độ: thông cảm, trân trọng người PN
B. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, giảng bình, tích hợp
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

6


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
1. GV: Đọc, thiết kế giáo án
2. HS: Đọc, soạn bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Gía trị hiện thực trong đoạn trích: Vào phủ chúa Trịnh?
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề: Hồ Xuân Hương là nhà thơ nổi tiếng của văn học trung đại. Bà được mệnh danh là bà
chúa thơ Nôm.Thơ của bà là tiếng nói đòi quyền sống, khao khát sống mãnh liệt.Tự tình II là một bài
thơ như thế.
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tiểu dẫn
I. TÌM HIỂU CHUNG
GV gọi hs đọc phần tiểu dẫn ở sgk
1. Tác giả
Yêu cầu học sinh nêu những ý chính
- quê làng Quỳnh Đôi ,tỉnh Nghệ An nhưng
Gv giảng thêm...
sống chủ yếu ở kinh thành Thăng long
-Bà là người có cuộc đời tình duyên ngang
trái, éo le.
-Tác phẩm thể hiện lòng thương cảm đối với
người phụ nữ, khẳng định vẻ đẹp và khát vọng
của họ
2. Tự tình II nằm trong chùm Tự tình, tập
trung thể hiện cảm thức về thời gian và tâm
trạng buồn tủi, phẩn uất và khát vọng sống,
khát vọng hạnh phúc.
Hoạt động 2: H/d hs đọc
II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN
GV đọc mẫu, yêu cầu hs đọc
1. Đọc

Nhận xét và hướng dẫn hs đọc
2. Tìm hiểu chi tiết
Yêu cầu hs tìm hiểu bố cục bài thơ
a. Hai câu đề
Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết
-Thời gian: đêm khuya
Cảm nhận chung của em về bài thơ?
-Không gian: rộng lớn(nước non)
Hai câu đề đã cho chúng ta thấy tác giả đang ở -Tâm trạng :buồn tủi, xót xa
trong hoàn cảnh và tâm trạng ntn?
-Văng vẵng trống canh dồn: tiếng trống canh
gấp gáp liên hồi ,chỉ bước đi dồn dập của thời
gian và sự rối bời của tâm trạng.
Tâm trạng của nhà thơ được bộc lộ rõ nét qua - Câu 2:
những từ ngữ nào? Phân tích, nhận xét về + Đảo ngữ
những từ ngữ đó?
+ ngắt nhịp: 1/3/3
Em có nhận xét gì khi tác giả đặt “trơ+nước + cái: rẻ rúng
non” ?
+ đối
Như vậy với hai câu đầu chúng ta cảm nhận
Thân phận rẻ rúng, bạc bẽo, bẽ bàng đầy
được điều gì trong lời tự tình của HXH?
cay đắng, xót xa của kẻ hồng nhan; là một sự
thách thức đầy bản lĩnh của HXH.
Để tiếp tục cho lời tự tình của mình, tác giả b. Hai câu thực
đã sử dụng những hình ảnh nào? những biện -Say lại tỉnh: càng say lại càng cảm nhận được
pháp nghệ thuật nào?
hiện tại, càng chua chát, đau xót về thân phận
Những hình ảnh, từ ngữđó bộc lộ tâm trạng gì bạc bẽo, hẩm hiu

của Hồ Xuân Hương?
-Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn: cảnh
song cũng là tâm trạng.Trăng sắp tàn mà vẫn
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

7


Giáo án Văn 11 Chơng trình Chuẩn
cha trũn cng nh tỏc gi tui xuõn ó trụi
qua m tỡnh duyờn vn cha trn vn, chu
cnh phn hm duyờn ụi.
Phõn tớch s sp xp ngụn t c ỏo trong 2 c. Hai cõu lun
cõu lun? í ngha?
-S dng ng t mnh: xiờn ngang õm toc
- Ngh thut o ng
Nhng sinh vt nh bộ, hốn mn song
khong chu mm yu m xiờn ngang mt t,
ỏ phi nhn lờn õm toc chõn mõys
phn ut phn khỏng ca thiờn nhiờn cng nh
tõm trngsc sng mónh lit ngay c trong
tỡnh cnh bi thng nht.
d. Hai cõu kt
Tõm trng HXH bc l trc tip qua t no? Ngỏn:chỏn ngỏn, ngỏn ngm ni i ộo le,
T xuõn trong hai cõu kt cú ý ngha ntn?
bc bo.
Tõm trng, ni lũng nh th c bc l ntn
Xuõn: mựa xuõn, tui xuõn.->mựa xuõn cú s
trong hai cõu kt?
tun hon cũn tui tr mt i khụng tr li.

-Mnh tỡnh:nh bộ li cũn phi san s thnh
GV tham gia bỡnh...
ra ớt i ch cũn tớ con con nờn cng xút xa ti
nghiờp.
=>Hai cõu th th hin tõm trng ca ngi
ph n mang thõn i lm l, bc bo, tr trờu .
ú l ni lũng ca ngi ph n trong xó hi
xa, vi h hnh phỳc ch l cỏi chn quỏ hp.
3. Tng kt
- V ngh thut: t ng gin d m c sc,
Hot ng 4: h/d hs tng kt
hỡnh nh giu sc gi cm.
Hóy nhn xột chung v giỏ tr ni dung, ngh - V ni dung: Bi th núi lờn bi kch cng
thut ca bi th?
nh khỏt vng sng, khỏt vng hnh phỳc ca
GV cht...
H Xuõn Hng.
4.Cng c
- Nhng t ng, hỡnh nh no cho thy tõm trng va bun ti, va phn ut ca Hũ Xuõn Hng
- í ngha nhõn vn toỏt ra t bi th l gỡ?
5. Dn dũ: Nm chc bi
Chun b: Cõu cỏ mựa thu
E. RT KINH NGHIM:

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................


TIT 6

c vn

Ngy son: ............................

CÂU Cá MùA THU
(Nguyn Khuyn)

Nguyn Tu - THPT Lao Bo Qung Tr

8


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Giúp học sinh cảm nhận được:
- Vẻ đẹp của cảnh thu điển hình ở đồng bằng Bắc bộ
- Vẻ đẹp tâm hồn thi nhân: tấm lòng yêu thiên nhiên, quê hương đất nước, tâm trạng thời thế
- Tài năng nghệ thuật của Nguyễn Khuyến
2. Kĩ năng: Đọc hiểu, phân tích, giảng bình
3. Thái độ: Hiểu,cảm thông, chia sẻ và trân trọng tâm hồn thi nhân
B. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, tích hợp, giảng bình
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
1. GV: Đọc, thiết kế giáo án
2. HS: Đọc, soạn bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Tâm trạng HXH qua bài thơ Tự tình?

3. Bài mới
a. Đặt vấn đề: Đã có rất nhiều thi nhân viết về mùa thu nhưng có lẽ Nguyễn Khuyến là người thành
công nhất. Chùm thơ thu của ông được đánh giá rát cao.Câu cá mùa thu là bài thơ tiêu biểu hơn cả.
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tiểu dẫn
I. TIỂU DẪN
GV hướng dẫn HS đọc phần tiểu dẫn. Định 1. Tác giả:
hướng:
-Xuất thân trong một gia đình nhà nho nghèo,
- Những nét chính về cuộc đời tác giả?
học giỏi, đỗ đầu trong ba kì thi (Tam nguyên
- Nội dung thơ văn NK?
Yên Đỗ)
- Bài thơ viết theo thể thơ gì? xuất xứ? - Làm quan hơn 10 năm sau đó từ quan về quê
đề tài?
ở ẩn.
-Là người có cốt cách thanh cao, yêu nước
thương dân.
- Thơ văn: nói lên tình yêu quê hương đất
nước, gia đình, bè bạn, châm biếm, đã kích
tầng lớp thống trị.
2. Bài thơ:
- Nằm trong chùm thơ thu (Thu vịnh, Thu
điếu, Thu ẩm)
- Theo thể TNBCĐL
Hoạt động 2: H/dhs đọc và cảm nhận chung II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN
về bài thơ
1. Đọc

Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết
2. Tìm hiểu chi tiết
a. Cảnh thu.
Điểm nhìn cảnh thu của tác giả có gì đặc sắc? - Điểm nhìn: cảnh thu được đón nhận từ gần
Từ điểm nhìn đó nhà thơ đã bao quát cảnh thu đến cao xa, rồi từ cao xa trở lại gầncảnh thu
ntn?
mở ra nhiều hướng thật sinh động.
- Hình ảnh:
ao thu, chiềc thuyền câu, ngỏ
Những từ ngữ, hình ảnh nào gợi lên nét riêng trúcHình ảnh bình dị, dân dã, xinh xắn.
nét riêng của cảnh sắc mùa thu?
- Mằu sắc: nước trong veo, sóng biếc, trời
Màu sắc, đường nét, chuyển động có gì đặc xanh ngắtmằu sắc xanh trong, dịu nhẹ+ màu
biệt?
vàng đâm ngang của chiếc lá thu rơi.
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

9


Giáo án Văn 11 Chơng trình Chuẩn

GV nờu vn tho lun: Cõu th cui cú 2
cỏch hiu: õu cú cỏ v cỏ p mi õu ú.
Em chn cỏch hiu no? Vỡ sao?
nh hng: nờn chn cỏch hiu 2(t õu vi
ngha l õu ú mang t/c khng nh)
thy c nh th ly ng t tnh
Khỏi quỏt nhng bin phỏp ngh thut tỏc ga
s dng t cnh thu? Em cú nhn xột gỡ v

cnh thu?
Ni lũng nh th c bc l ntn qua bc
tranh thu?
Tõm trng nh th c bc l trc tip qua
nhng t ng no?
HS phỏt hin, bỡnh
GV tham gia bỡnh, liờn h cuc i NK.

Hot ng 4: h/d hs tng kt
Nhng nột c sc trong ngh thut ca bi
th v giỏ tr ni dung?
GV cht...

- ng nột, chuyn ng: súng hi gn tớ, lỏ
vng kh a vốo, tng mõy l lng, cỏ õu
p ng mi chuyn ng u nh nhng,
kh khng, khụng to õm thanh.
=> Bỳt phỏp NT c in vi thu thu, thu
thiờn, thu dip, ng ụng+ ly ng t tnh+ h/a
gi t, gin d +Cỏch gieo vn c ỏo...
Cnh thu vi nhng hỡnh nh quen thuc,
dõn dó, bỡnh d mang c trng mựa thu ca
ng bng Bc b .Mựa thu p, nờn th, tnh
lng, phng pht bun.
b.Tỡnh thu
- Khụng gian thu cng chớnh l khụng gian
tõm trng: cừi lũng nh th yờn tnh, vng lng
- Ta gi ụm cn lõu chng c
Cỏ õu p dng di chõn bốo
Ta gi ụm cn l t th ca ngi cõu cỏ,

mt tõm th nhn song ú ch l dỏng v bờn
ngoi, ng l bt ng, tnh lng tuyt i
song ú l c mt ni nim u un, un khỳc
trong lũng nh th.=>tõm hn gn bú vi thiờn
nhiờn, t nc, mt tm lũng yờu nc song
khụng kộm phn sõu sc.
3.Tng kt
a. Ngh thut
-T ng gin d, trong sỏng, cú kh nng din
t nhng biu hin tinh t ca thiờn nhiờn,
lũng ngi
-T cnh ng tỡnh, ly ng gi tnh
- hỡnh nh gi t, mang hn dõn tc...
b. Ni dung
Bi th th hin s tinh t ca nh th trong
cỏch cm nhn v cnh sc TN mựa thu vựng
ng bng bc b, ng thi cho thy tỡnh yờu
thiờn nhiờn, t nc, tõm trng thi th ca
tỏc gi.

4. Cng c
- Anh ch cm nhn ntn v hỡnh nh Nguyn Khuyn qua Cõu cỏ mựa thu?
- So sỏnh im ging v khỏc nhau vi Thu vnh, Thu m?
5. Dn dũ: -Nm chc bi
-Chun b bi mi: Phõn tớch , lp dn ý bi vn ngh lun
E. RT KINH NGHIM:...........................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TIT 7
Lm vn
Ngy son: ..............................


PHÂN TíCH Đề, LậP DàN ý BàI VĂN NGHị LUậN

A. MC TIấU
1.Kin thc: Giỳp hc sinh:

Nguyn Tu - THPT Lao Bo Qung Tr

10


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
- Nắm vững cách phân tích lập dàn ý cho bài viết.
- Hiểu được đặc trưng của văn nghị luận
2. Kĩ năng: lập dàn ý bài văn nghị luận.
3. Thái độ: Có ý thức rèn luyện kĩ năng phân tích đề và lập dàn ý trước khi làm bài.
B. PHƯƠNG PHÁP: -Nêu vấn đề, phát vấn
-Trao đổi, thảo luận
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
1. GV: Đọc, thiết kế giáo án
2. HS: Đọc, soạn bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề: GV vào bài: Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: H/d hs tìm hiểu thao tác phân

I. PHÂN TÍCH ĐỀ
tích đề.
1. Tìm hiểu ngữ liệu (SGK trang23)
Gv nêu vấn đề: Tại sao phải phân tích đê?
a. Đề 1
HS thảo luận...
- Dạng đề có định hướng cụ thể, nêu rõ các
GV chia hs thành 2 nhóm, mỗi nhóm phân tích yêu cầu về nội dung, giới hạn về dẫn chứng.
một đề sau đó lên trình bày
-Vấn đề cần nghị luận: Việc chuẩn bị hành
Gọi HS nhận xét, bổ sung…
trang vào thế kỉ mới.
GV nhận xét, chốt lại…
- Yêu cầu về phương pháp: lập luận, bình
luận, giải thích, chứng minh,
- Yêu cầu vè phạm vi dẫn chứng: thực tế xã
hội là chủ yếu.
b. Đề 2
- Dạng “đề mở”
- Vấn đề cần nghị luận: tâm sự HXH trong bài
Tự tình II (cảm nghĩ về tâm sự và diễn biến
tâm trạng của tg: nỗi cô đơn, chán chường,
khát vọng được sống hạnh phúc…)
- Yêu cầu về phương pháp: thao tác lập luận
phân tích kết hợp với nêu cảm nghĩ
- Yêu cầu về dẫn chứng: thơ HXH là chủ yếu.
2. Ghi nhớ:
- Là công việc trước tiên trong quá trình làm
Em hiểu ntn về phân tích đề? Những lưu ý khi
một bài văn nghị luận.

phân tích đề?
- Cần đọc kĩ đề bài, chú ý những từ ngữ then
chốt để xác định y/c về nội dung, phương pháp
và phạm vi dẫn chứng.
II. LẬP DÀN Ý
1. Ví dụ: Lập dàn ý đề 1 (trang 23)
Hoạt động 2: H/d hs lập dàn ý
* MB: - Nêu luận đề
Yêu cầu hs lập dàn ý cho đề 1
- Dẫn câu nói
.hs thảo lụân và trình bày.
* TB
+Người VN có nhiều điểm mạnh: thông minh,
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

11


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
nhạy bén với cái mới.
+Người VN cũng không ít điểm yếu: thiếu hụt
về kiến thức cơ bản, khả năng thực hành và
sáng tạo hạn chế.
+Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu là
thiết thực chuẩn bị hành trang bước vào thế kỉ
mơí
* KL: - Khẳng đinh lại câu nói của Vũ Khoan
- Bài học cho bản thân?
2. Ghi nhớ
Qúa trình lập dàn ý bao gồm:

- Xác định luận điểm
- Xác lập luận cứ.
Các bước lập dàn ý?
- Sắp xếp luận điểm, luận cứ
GV chốt...
Cần có kí hiệu trước đề mục để phân biêt luận
điểm, luận cứ trong bài
III. LUYỆN TẬP
Hãy lập dàn ý cho đề văn sau:
Cảm nghĩ của anh(chị) về giá trị hiện thực sâu
Hoạt động 3: H/d hs luyện tập
sắc của đoạn trích Vào phủ chúa Trịnh ( trích
Gv ra đề và dành khoảng 7 phút cho HS làm
Thượng kinh ký sự của Lê Hữu Trác)
vào giấy nháp rồi gọi khoảng 3 em trình bày,
a. Mở bài:
sau đó nhận xét, bổ sung, chốt lại…
- Giới thiệu về Lê Hữu Trác và vị trí đoạn
trích “Vaò phủ chúa Trịnh”.
- Gía trị hiện thực sâu sắc của đoạn trích.
b. Thân bài:
* Bức tranh sinh động, cụ thể về c/s trong phủ
chúa:
- Quang cảnh phủ chúa cực kì tráng lệ, lộng
lẩy, biểu hiện một đời sống xa hoa, cầu kì
c. Kết luận:
song tù hảm, thiếu sinh khí, ngột ngạt
- Gía trị hiện thực sâu sắc làm nên giá trị đặc -Cung cách sinh hoạt trong phủ chúa.cho thấy
sắc của tác phẩm.
quyền uy tối thượng nằm trong tay nhà chúa.

- Tài năng, nhân cách thanh cao của LHT.
* Thái độ của LHT với cuộc sống trong

phủ chúa: dưng dưng, phê phán nhẹ nhạng
nhưng thâm thuý cũng như dự cảm về sự
suy tàn đang đến gần của triều Lê- Trịnh
thế kỉ XVIII
4. Củng cố: - H/d hs làm bài tập còn lại.
- Chốt lại kiến thức cơ bản
5. Dặn dò: - Nắm chắc bài
- Chuẩn bị bài mới: Thao tác lập luận phân tích
E. RÚT KINH NGHIỆM:

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

12


Giáo án Văn 11 Chơng trình Chuẩn
TIT 8

Lm vn

Ngy son: ..................................

THAO TáC LậP LUậN PHÂN TíCH


A. MC TIấU
1.Kin thc: Giỳp hc sinh:
- Nm c mc ớch v yờu cu ca thao tỏc lp lun phõn tớch
- Hiu c c trng ca vn ngh lun
2. K nng: Bit cỏch phõn tớch mt vn chớnh tr, xó hi hoc vn hc.
3. Thỏi : Cú ý thc rốn luyn thao tỏc lp lun, phõn tớch.
B. PHNG PHP: -Nờu vn , phỏt vn
-Trao i, tho lun
C. CHUN B GIO C
1. GV: c, thit k giỏo ỏn
2. HS: c, son bi
D. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh lp, kim tra s s
2. Kim tra bi c: Em hóy nờu quỏ trỡnh lp dn ý bi vn ngh lun?
3. Bi mi
a. t vn : Gv vo bi: Thao tỏc lp lun phõn tớch
b. Trin khai bi
HOT NG CA THY V TRề
NI DUNG KIN THC
Hot ng 1: Tỡm hiu mc ớch, yờu cu
I. MC CH, YấU CU CA THAO
ca thao tỏc lp lun phõn tớch
TC LP LUN PHN TCH
Gi 1 hs c on vn sgk.
1.Tỡm hiu ng liu
Xỏc nh ni dung ý kin ca tỏc gi i vi
- Ni dung ý kin ỏnh giỏ ca tỏc gi: S
nhõn vt S Khanh?
khanh l k bn thu, bn tin, i din ca s

thuyt phc, tg ó phõn tớch ntn?
i bi trong Truyn Kiu.
Ch ra s kt hp cht ch gia phõn tớch v
- Cỏc lun c(cỏc yu t c phõn tớch)
tng hp?
+S khanh sng bng ngh i bi, bt
chớnh..
+S khanh l k i bi nht trong nhng k
lm ngh i bi: gi lm ngui t t ỏnh
la ngi con gỏi ngõy th,tr mt mt cỏch
tr trỏo.
- Thao tỏc phõn tớch kt hp cht ch vi tng
hp: sau khi phõn tớch ngi vit ó khỏi quỏt
tng hp bn cht cao nht ca s i bi..
2. Ghi nh:
Th no l phõn tớch trong vn ngh lun? mc - Phõn tớch l chia nh i tng thnh cỏc
ớch, yờu cu ca thao tỏc ny l gỡ?
yu t xem xột mt cỏch k cng ni dung,
hỡnh thc v mi quan h bờn trong cng nh
bờn ngoi ca chỳng.
- Phõn tớch bao gi cng gn vi tng hp.
II. CCH PHN TCH
1. Tỡm hiu cỏc ng liu
Hot ng 2: H/d hs tỡm hiu cỏch phõn tớch
a..Ng liu mc I.
- Phõn chia da trờn c s quan h ni b
Chia lp thnh 3 nhúm, mi nhúm tỡm hiu
Nguyn Tu - THPT Lao Bo Qung Tr

13



Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
cách phân tích của mỗi ngữ liệu sau đó cử đại
diện trình bày.
HS khác bổ sung, GV chốt lại...

trong bản thân đối tượng.
- Phân tích kết hợp chặt chẽ với tổng hợp: Từ
việc phân tích làm nổi bật những biểu hiện bẩn
thỉu, bần tiện mà khái quát giá trị hiện thực
của nhân vật này- bức trranh vêd nhà chứa,
tính đồi bại trong xã hội đương thời
b. Ngữ liệu(1) ở mục II
- Phân tích theo quan hệ nội bộ của đối tượng
- Phân tích theo quan hệ kết quả - nguyên
nhân.
+ ND chủ yếu vẫn nhìn về mặt tác hại của
đồng tiền
+ Vì một loạt hành động gian ác, bất chính
đều do đồng tiền chi phối
- Phân tích theo quan hệ nguyên nhân- kết
quả: mặt tác quái của đồng tiền thái độ phê
phán và khinh bỉ của ND khi nói đến đồng tiền
c. Ngữ liệu (2) ở mục II.
- Phân tích theo quan hệ nguyên nhân - kết
quả: Bùng nổ dân số, ảnh hưởng đến đời sống
của con người
- Phân tích theo quan hệ nội bộ của đối tượng.
2. Ghi nhớ:

- Khi phân tích, cần chia, tách đối tượng thành
các yếu tố theo những tiêu chí, quan hệ nhất
định
Qua việc phân tích các ngữ liệu, em hãy cho
- Cần đi sâu vào từng yếu tố, từng khía cạnh
biết cách phân tích?
song cần đặc biệt lưu ý đén quan hệ giữa
chúng với nhau trong một chỉnh thể toàn vẹn,
thống nhất.
III. LUYỆN TẬP
1a.Người viết đã phân tích đối tượng từ mối
quan hệ giữa các bộ phận tạo nên đối tượng,
tức là phân tích các từ ngữ tạo nên câu thơ để
Hoạt động 3: Luyện tập
cho thấy diễn biến, các cung bậc tâm trạng của
GV hướng dẫn học sinh phân tích các ngữ
Thuý Kiều : đau xót, quẩn quanh và bàn hoàn,
liệu.
bế tắc.
HS đọc bài tập 1 và trả lời câu hỏi:
b. Quan hệ giữa đối tượg này với đối tượng
Trong các đoạn trích dưới đây , người viết đã khác có liên quan.: Bài thơ “lời kĩ nữ” của XD
phân tích đối tượng từ những mối qhệ nào.?
với bài “Tì bà hành”của BCD.
2.- NT sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và cảm
xúc(văng vẳng, trơ, cái hồng nhan, xiên
ngang, đâm toạc, tí, con con)
- NT sử dụng từ trái nghĩa
Phân tích vẻ đẹp của ngôn ngữ trong bài thơ - Lặp từ ngữ, phép tăng tiến
Tự tình?

- Đảo trật tự cú pháp trong câu 5và 6
HS phát hiện, phân tích
GV chốt...
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

14


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
4. Củng cố: Chốt lại kiến thức cơ bản
5. Dặn dò: - Làm bài tập2(sgk)
- Chuẩn bị: Thương vợ: Hình ảnh bà Tú qua nỗi lòng ông Tú; hình ảnh ông Tú qua nỗi
lòng thương vợ
E. RÚT KINH NGHIỆM:

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

TIẾT 9+10
(1,5 tiết)

Đọc văn

Ngày soạn: ....................

TH¦¥NG Vî
(Trần Tế Xương)


A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Giúp học sinh:
- Cảm nhận được hình ảnh bà Tú: vất vả, đảm đang, thương yêu và lặng lẽ hi sinh vì chồng con.
- Thấy được tình cảm thương yêu, quý trọng của Trần Tế Xương dành cho người vợ. Qua những lời
tự trào, thấy được vẻ đẹp, nhân cách và tâm ợư của nhà thơ.
- Nắm được những thnàh công về NT của bài thơ: từ ngữ giản dị, giàu sức biểu cảm, vận dụng hình
ảnh, ngôn ngữ VHDG, sự kết hợp giữa giọng điệu trữ tình và tự trào
2. Kĩ năng: Cảm thụ và phân tích thơ trữ tình
3. Thái độ: Trân trọng, biết ơn sự cần cù, lam lũ nhưng tháo vát và giàu đức hi sinh của những người
vợ, người chị, người Mẹ VN
B. PHƯƠNG PHÁP: phát vấn, gợi mở, giảng bình
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
1. GV: Đọc, thiết kế giáo án
2. HS: Đọc, soạn bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Phân tích cái hay của nghệ thuật sử dụng từ ngữ trong bài thơ Câu cá mùa thu ?
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề: Gv vào bài: Thương vợ
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tiểu dẫn
I. TIỂU DẪN
Cho hs đọc tiểu dẫn, gạch chân những ý chính. 1. Trần Tế Xương (1870- 1907): Tú Xương
Định hướng:
- Cá tính sắc sảo, phóng túng
- Những nét chính về cuộc đời tác giả?
- Có tài, thi cử lận đận: 8 lần thi, chỉ đỗ tú tài.
- Sống nghèo túng, nhờ vợ.

- Sống trong buổi giao thời đỗ vỡ: XHPK già
nua đang chuyển thành XH lai căng TD nửa
PK; c/s thành thị (quê ông) với bao trái tai gai
mắt, đầy nhố nhăng, giả dối…ảnh hưởng sâu
sắc đến con người, sáng tác của ông.
Sự nghiệp sáng tác?
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

15


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn

Đề tài bà Tú trong thơ TTX

Hoạt động 2: Hướng dãn hs đọc- cảm nhận
chung, chia bố cục.
Gọi hs đọc bài thơ, Gv nhận xét cách đọc của
HS và lưu ý cách đọc phù hợp với nội dung
cảm xúc.
Nêu cảm nhận chung? Chia bố cục?
Hoạt động 3: Tìm hiẻu chi tiết
Cảm nhận của em về hình ảnh bà Tú qua 4 câu
thơ đầu?
Câu 1, tái hiện bà Tú xuất hiện trong thời gian,
không gian, công việc ntn?
Phân tích những từ ngữ có giá trị tạo hình,
hình ảnh con cò trong ca dao được tác giả vận
dụng một cách sáng tạo ntn?
HS phát hiện, bình...

GV tham gia bình, liên hệ...

Phân tích những câu thơ nói lên đức tính cao
đẹp của bà Tú?
Cách đếm+ từ “nuôi đủ” giúp em hiểu gì về bà
Tú?
GV bình...

Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

16

- Sáng tác trên 100 bài, chủ yếu là thơ Nôm,
gồm nhiều thể thơ và một số bài văn tế, câu
đối…gồm 2 mảng: trào phúng và trữ tình, đều
bắt nguồn từ tâm huyết của nhà thơ với dân,
với nước, với đời.
2. Đề tài bà Tú trong thơ Trần Tế Xương
- Thi đề gia đình và hình tượng người vợ ít
xuất hiện trong thơ ca TĐ. Tú Xương viết
nhiều, viết hay và thấm thía về vợ mình ngay
khi bà còn sống.
- Trong sáng tác của TX, có cả một đề tài về
bà Tú gồm cả thơ, văn tế, câu đối.
II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN
1. Đọc
2. Tìm hiểu chi tiết
a. Hình ảnh bà Tú qua nỗi lòng thương vợ
của ông Tú
* Nỗi vất vả, gian truân của bà Tú

- Quanh năm buôn bán ở mom sông
vất vả, nhẫn nại,
+ Công việc: buôn bán
+ Thời gian: quanh năm gian nan,
nguy hiểm
+ Địa điểm: mom sông
- Hai câu thực:
Lặn lội thân cò khi quãng vắng
Eo sèo mặt nước buổi đò đông
+ Hình ảnh thơ độc đáo, sáng tạo:
Thân cò: lam lũ, vất vả, chịu thương, có phần
xót xa, tội nghiệp xuất hiện trong cái rợn ngợp
của cả không gian và thời gian.
Đò đông: không chỉ gợi những lời phàn nàn,
mè nheo, cáu gắt, những sự chen lấn, xô đẩy
mà còn chứa đầy bất trắc.
+ Từ gợi cảm: lặn lội, eo sèo
+ NT đối: câu 3,4; đối chọi giữa các vế trong
câu.
+ Đảo ngữ
Tái hiện những bươn bả nhọc nhằn, tảo
tần, vất vả, gian truân của bà Tú, gợi nỗi đau
thân phận. Đồng thời cho ta thấy thực tình của
Tú Xương: tấm lòng xót thương, ái ngại, cảm
thông.
* Đức tính cao đẹp của bà Tú:
- Nuôi đủ năm con với một chồng
+ Cách đếm đặc biệt
+ Nuôi đủ: vất vả, vẫn gánh xong
Gợi hình ảnh cái gánh nặng gia đình đè nặng

lên vai bà Tú. Câu thơ diễn tả cái nghịch lý
“sự nuôi” của bà Tú….đảm đang, tháo vát,


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
Phát hiện và phân tích ý nghĩa của các biện chu đáo với chồng con.
pháp nghệ thuật trong hai câu luận?
Một duyên hai nợ âu đành phận,
GV bình...
Năm nắng mười mưa dám quản công
+ Số đếm: một- hai- năm- mười như chất
chồng nhấn thêm vào nỗi khổ
+ Thành ngữ chéo” năm nắng mười mưa” vừa
nói lên sự vất vả gian truân, vừa thể hiện được
đức tính chịu thương chịu khó, hết lòng vì
chồng vì con của bà Tú
+ âu đành phận, dám quản công…cam chịu, hi
sinh nhẫn nhục âm thầm
b. Hình ảnh ông Tú qua nỗi lòng thương vợ
Qua hình ảnh bà Tú, em hiểu gì về tấm lòng - Yêu thương, quý trong, tri ân vợ:
của Tú Xương dành cho vợ?
+ Cách đếm: Nuôi đủ năm con với một chồng
cho ta thấy nhà thơ tự xem mình là một kẻ ăn
theo, ăn ké lũ con…tri công, tri ân vợ
+Nhà thơ nhập thân vào bà Tú, than thở giùm
vợ, nói lên tấm lòng của vợ thể hiện tấm lòng
thương cảm xót xa đối với vợ.
- Con người có nhân cách qua lời tự trách:
+ Tự coi mình là cái nợ đời mà bà Tú phải
gánh chịu. Nợ gấp duyên đôi, duyên ít nợ

nhiều.
Lời “chửi” trong hai câu cuối là lời của ai? Có + Cha mẹ thói đời ăn ở bạc
ý nghĩa gì?
Có chồng hờ hững cũng như không
Chửi: thói đời- trách mình(ăn ở bạc)
Nhận lỗi về mình một cách rạch ròi và chân
thành
Rủa: có cũng như không
Tự phán xét mình rất nghiêm(vô tích sự, vô
tình).Phẩn uất do tức đời, tức mình và quá
thương xót vợ.
Qua bài thơ, em có nhận xét gì về tâm sự và
Nỗi đau đời và tấm chân tình của người
vẻ đẹp nhân cách của Tú Xương?
chồng- thi nhân…Nhân cách cao đẹp.
Hoạt động 4: H/d hs tổng kết.
III. TỔNG KẾT
Nhận xét chung về nghệ thuật, nội dung cảu 1. Về nghệ thuật: từ ngữ giản dị, giàu sức
bài thơ?
biểu cảm, vận dụng hình ảnh, ngôn ngữ
HS nêu, GV chốt...
VHDG, sự kết hợp giữa giọng điệu trữ tình và
tự trào
2. Về nội dung: Tình cảm thương yêu, quý
trọng của Trần Tế Xương thể hiện qua sự thấu
hiểu nỗi vất vả, gian truân và như\ngx đức tính
cao đẹp của bà Tú. Qua những lời tự trào, thấy
được vẻ đẹp, nhân cách và tâm sự của nhà thơ
4. Củng cố: Suy nghĩ về người phụ nữ xưa và nay?
5. Dặn dò: - Nắm chắc bài

- Chuẩn bị bài mới: Vịnh khoa thi Hương
E. RÚT KINH NGHIỆM:
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

17


Giáo án Văn 11 Chơng trình Chuẩn

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
TIT 9+10
(0,5 tit)

c thờm

Ngy son: ......................

VịNH KHOA THI HƯƠNG
(Trn T Xng)

A. MC TIấU
1.Kin thc: Giỳp hc sinh:
- Thy c thỏi phn ut ca nh th trc ch khoa c ng thi
- Thy c tõm s ca nh th
2. K nng: phõn tớch th tro phỳng- tr tỡnh
3. Thỏi : Cú thỏi ỳng n trong thi c
B. PHNG PHP: phỏt vn, gi m, ging bỡnh

C. CHUN B GIO C
1. GV: c, thit k giỏo ỏn
2. HS: c, son bi
D. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh lp, kim tra s s
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi
a. t vn : Xó hi thc dõn phong kin ó sm bc l bn cht nh nhng, ụ hp. Mt trong
nhng cỏi nh nhng ú chớnh l ch thi c.Vnh khoa thi Hng l bi th tiờu biu.
b. Trin khai bi
HOT NG CA THY V TRề
NI DUNG KIN THC
Hot ng1: Tỡm hiu tiu dn
I.TIU DN
- ti: thi c
- Th th: TNBCL
II. HNG DN C- HIU VN BN
1. Cỏch c
Hot ng 2: GV c v hng dn cỏch c
- Sỏu cõu u: c chm, nhn mnh im
cho hc sinh.
bỡnh thng v c bit ca kỡ thi.
-Cõu 7,8: c chm, thy c tõm trng nh
th.
2. Tỡm hiu vn bn
Hot ng 3: hng dn HS tỡm hiu vn bn
a. Cnh thi c.
Cnh thi c c nh th c nh th khc ho - Thi gian: Kỡ thi m theo ỳng thụng l ba
ntn?
nm m mt khoa

- Hỡnh thc: Trng Nam thi ln vi trng
H-> thi ln: khụng nghiờm tỳc, s ụ hp,
Em cú nhn xột gỡ v hỡnh nh s t v quan
nhn nho trong thi c
trng? Tỏc gi s dng nhng ngh thut gỡ?
- S t: Lụi thụi s t vai eo l: Ngh thut
o ng: nhn mnh s lum thum, khụng
gn gng, nhỏch nhỏc, ti nghip, th hin s
gim sỳt v nho phong s khớ ca s t lỳc
Nguyn Tu - THPT Lao Bo Qung Tr

18


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
bấy giờ.
- Quan trường: “ậm oẹ miệng thét loa” tỏ ra
oai nhưng cái oai cố tạo ra, càng trở nên tức
Phân tích hình ảnh quan sứ , bà đầm và sức
cười, thảm hại.
mạnh châm biếm đã kích và nghệ thuật đối ở hai -Quan sứ và bà đầm: đón tiếp long trọng>câu 5,6?
nhách nhác, thảm hai của nhân vật chính trong
Hs phát hiện, bình…
kì thi->nổi bật nỗi nhục nhã ê chề của những
Gv chốt…
trí thức nho học.
Lọng quan sứ >sau, váy trước, người sau,cờ che đầu quan sứ
đối với váy bà đầm-> châm biếm bọn quan

thầy và tay sai..
Qua những phân tích trên em có nhận xét gì về
=>Bằng giọng điệu mỉa mai châm biếm, từ
cảnh thi cử ?Qua đó em thấy gì về xã hội lúc bấy ngữ đặc sắc tả cảnh thi cử diễn ra nhốn nháo,
giờ?
thảm hại, lố bịch không có vẻ trang trọng
nghiêm túc vốn có của một kì thi Hán học.Qua
cảnh tượng kì thi Hương năm Đinh Dậu
(1897), tác giả đã khái quát bộ mặt xã hội việt
nam những năm cuối tki XIX.
Tâm trạng, thái độ của tác giả trước cảnh tượng
b.Tâm trạng, thái độ nhà thơ.
trường thi? Lời nhắn nhủ của Tú Xương trong
- Nhân tài đất Bắc nào ai đó: câu hỏi phiếm
hai câu cuối có ý nghĩa tư tưởng gì?
chỉ không chỉ hướng đến các sĩ tử mà còn là
những người được xem là “nhân tài đất bắc”,
những người có trách nhiệm, có tự trọng hãy
nhìn thẳng vào sự thật
-Nỗi đau đớn xót xa của nhà thơ trước vận
mệnh dân tộc.Cũng qua đó, cho thấy tg là
người trọng danh dự,và là người có tấm lòng
với dân với nước.
Hoạt động 4: Hướng dẫn hs tổng kết
III. TỔNG KẾT
Rút ra những giá trị đặc sắc về mặt nội dung, 1. Về nghệ thuật: trào phúng-trữ tình; ngôn
nghệ thuật?
ngữ đặc sắc, đối tài tình.
GV chốt…
2. Về nội dung: Qua việc tái hiện hình ảnh

thảm hại của kì thi nhà thơ bày tỏ sự xót xa,
cay đắng, đau đớn của con người trước tinh
cảnh thảm hại của các nhà nho vào thời kì mạt
vận của nho học. Bài thơ thể hiện tấm lòng
của TX đối với dân tộc và đánh thức ý thức
dân tộc trong mỗi người VN.
4. Củng cố: -Thái độ tâm trạng của tác giả trước hiện thực xã hội?
- Phân tích nét đặc sắc trong giọng điệu trào phúng của Tú Xương?
5. Dặn dò: - Nắm chắc bài
- Chuẩn bị: Đọc thêm: Khóc Dương Khuê(Nguyễn Khuyến)
E. RÚT KINH NGHIỆM:

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

19


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh Chn

...............................................................................................................................
TIẾT 11

Đọc thêm

Ngày soạn: .......................

Khãc d¬ng khuª

(Nguyễn Khuyến)

A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Giúp học sinh:
- Tháúy âỉåüc chán dung táúm lngca Nguùn Khuún trỉåïc cại chãút ca ngỉåìi bản tri k.
- Tháúy âỉåüc chán dung tçnh bản trong sạng, âàòm thàõm.
2. Kĩ năng: Cảm thụ và phân tích thơ trữ tình
3. Thái độ: Trân trọng tình bạn
B. PHƯƠNG PHÁP: phát vấn, gợi mở, giảng bình
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
1. GV: Đọc, thiết kế giáo án
2. HS: Đọc, soạn bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Gía trị hiện thực qua bức tranh thi cử trong Vịnh khoa thi Hương?
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoảt âäün g1: Tçm hiãøu tiãøu dáùn
I. TIÃØU DÁÙN
Tçnh bản giỉỵa Nguùn Khuún v Dỉång
1.Hon cn h ra âåìi :1902, khi NK nghe tin
Kh cọ âiãøm gç näøi báût?
Dỉång Kh:Ván Âçnh Tiãún Sé Dỉång
Bi thå ra âåìi trong hon cnh no?
Thỉång Thỉ, l bản âäưng niãn máút
Cm hỉïng ch âảo ca bi thå l gç?
2. Vàn bn

- Tiãu âãư: Vn âäưng niãn Ván âçnh tiãún sé
Dỉång Thỉåüng Thỉ.
- Âáưu tiãn viãút bàòng chỉỵ Hạn, sau chênh tạc gi
chuøn sang chỉỵ Näm.
II.ÂC - HIÃØU VÀN BN
Hoảt âäün g2 : Hỉåïng dáùn HS âc- tçm bäú củc 1. Âc - tçm bäú củc
HS âc, gv nháûn xẹt, âc laiû..
- Tỉì âáưu..rủng råìi: Cm xục bng hong âau
Chia bäú cuc?
âåïn v sỉû hoi niãûm vãư mäüt tçnh bản âẻp
- Cn lải: Näùi bi thỉång ca tạc gi
Hoảt âäün g 3: Tçm hiãøu chi tiãút
2. Tçm hiãøu chi tiãút
a. Cm xục bn g hon g âau âåïn v sỉû
Hçnh thại tám trảng ca tạc gi trong hai cáu
hoi niãûm vãư mäüt tçnh bản âẻp
thå âáưu? Biãøu hiãûn åí nhỉỵng tỉì ngỉỵ no?
- cáu 1: ngàõt nhëp báút thỉåìng 2/1/3
nghéa?
- Thäi â thäi räưi: kháøu ngỉỵ, nọi gim
-" Bạc Dỉång thäi â thäi räưi
- tỉì lạy: man mạc, ngáûm ngi
Nỉåïc máy man mạc ngáûm ngi lng ta "
Näùi âau dáng tro, lng tiãúc thỉång vä hản.
*Chụ : tỉì näùi âau chuøn hoạ tám l thnh
* Häưi ỉïc:
näùi nhåï.
- Nhàõc lải nhỉỵng kè niãûn theo trçnh tỉû thåìi
Dng häưi ỉïc nhỉ thỉåïc phim quay ngỉåüc, hy gian, nhëp thå âãưu, tráưm, chỉïa chan tám sỉû,
chè ra cạc cung báûc? Nhỉỵng cung báûc âọ nọi

ging tri kè âàûc sàõc, kãút cáúu trng âiãûp...kè
lãn âỉåüc âiãưu gç?
niãûm ráút tỉåi näưng(vç NK säúng cng nọ, säúng
*GV: thuút trçnh vãư tçnh bản; cáưn trong nọ)
tháúy pháưn häưi ỉïc l kãút qu ca tçnh bản.
- Kênh u...tçnh bản cao nh, näưng thàõm
Láưn gàûp cúi âỉåüc tạc gi khàõc hoả khạ k,
*Cm xục láưn gàûp cúi:n tám vãư sỉïc kho
nháûn âënh ca em?
ca bản.
- Kênh u
* Tråí vãư thỉûc tải:hong häút, hủt háùng, bng
- Cáưm tay, hi han: án cáưn niãưm nåí.
hong
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

20


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh Chn
b. Näùi ln g bi thỉång
- Trạch nhẻ nhng âáưy thỉång xọt
KHÄNG: Rỉåüu, Thå, ân, Gỉång..
CỌ
: Tçnh bản gàõn bọ sáu nàûng.
*Tỉì tçnh bản, ta tháúy:
- Quạ khỉï: Ãm âãưm.
- Hiãûn tải : Âau bưn.
- Tỉång lai: Cä âäüc.
=>Nhỉ váûy khọc bản m cng l khọc mçnh.

3. Tổng kết
a. Nghãû thût
- Thãø thå song tháút lủc bạt
- ngän ngỉỵ thå mäüc mảc, giu sỉïc biãøu cm
- Ké thût lạy, kãút cáúu trng âiãûp
b. Näüi dung
- Bi thå l thäng âiãûp vãư tçnh bản ca
Nguùn Khuún.
- Tạc gi khọc cho mäüt thãú hãû nh nho v cng
l khọc cho chênh mçnh, cho âáút nỉåïc.
4. Củng cố: Theo em, bi hc rụt ra tỉì tạc pháøm ny l gç?
5. Dặn dò: Nàõm chàõc bi; chøn bë:Tỉì ngän ngỉỵ chung âãún låìi nọi cạ nhán (tiãúp )
E. RÚT KINH NGHIỆM:

+ Tøi täi> tøi bạc
+ Täi âau trỉåïc bạc
=>Lm sao?
->Bạc tinh tháưn chỉa can
"Ai chàóng biãút chạn âåìi...
Väüi vng chi... "
=> biãøu hiãûn âiãưu
gç? Cọ phi l låìi trạch khäng? Vç sao lải
trạch?
Sàõc thại biãøu âảt ca cạc hỉ tỉì KHÄNG?
Tỉì chán dung tçnh bản, hçnh nh Nguùn
Khuún hiãûn ra nhỉ thãú no?
Hoảt âäün g 4: h/d hs täøng kãút
Rụt ra giạ trë nghãû thût, näüi dung?

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
TIẾT 12

Tiếng Việt

Ngày soạn: .......................

Tõ ng«n ng÷ chung ®Õn lêi nãi c¸ nh©n
(tiếp theo)

A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được biểu hiện của cái chung trong ngơn ngữ của xã hội và cái
riêng trong lời nói cá nhân,mối tương quan giữa chúng.
2. Về kĩ năng: nâng cao năng lực lĩnh hội những nét riêng trong ngơn ngữ của cá nhân. Rèn luyện để
hình thành và nâng cao năng lực sáng tạo của cá nhân.
3. Về thái độ: vừa có thái độ tơn trọng những quy tắc ngơn ngữ chung của xã hội vừa có sáng tạo,
góp phần vào phát triển ngơn ngữ xã hội.
B. PHƯƠNG PHÁP: - phát vấn, nêu vấn đề
- Trao đổi, thảo luận
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
1. GV: Đọc, thiết kế giáo án
2. HS: Đọc, soạn bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề: tiếp theo.
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị


21


Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh ChuÈn
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 1: Tìm hiểu quan hệ giữa ngôn
ngữ chung và lời nói cá nhân.
Giữa lời nói cá nhân và ngôn ngữ chung có
mối quan hệ ntn?
GV yêu cầu học sinh lấy ví dụ cho mqh đó.

Hoạt động 2: Luyện tập
Học sinh đọc và làm bài tập. Hs làm việc cá
nhân.
Từ “nách” trong câu thơ ND có ý nghĩa ntn?

Trong các câu thơ từ xuân được dùng theo sự
sáng tạo riêng của mỗi nhà thơ ntn? Hãy phân
tích nghĩa từ xuân trong mỗi câu thơ?

Trong những câu sau từ nào là từ mới được
tạo ra trong thời gian gần đây? Nó được tạo ra
dựa vào những tiếng nào có sẳn và theo
phương thức cấu tạo ntn?

Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

22


NỘI DUNG KIẾN THỨC
I. QUAN HỆ GIỮA NGÔN NGỮ CHUNG
VÀ LỜI NÓI CÁ NHÂN
-Ngôn ngữ chung là cơ sở để mỗi cá nhân
sản sinh ra những lời nói cụ thể của mình,
đồng thời lĩnh hội được lời nói cá nhân khác.
-Lời nói cá nhân là thực tế sinh động,
hiện thực hoá những yếu tố chung, những quy
tắc và phương thức chung của ngôn ngữ.
II. LUYỆN TẬP
Bài tập 1
Từ “nách” trong câu thơ chỉ khoảng không
gian chật hẹp giữa hai bức tường nhằm tạo nên
sự ngăn cách giữa hai nhà.->cái đẹp của thiên
nhiên vẫn tìm được ra nơi tồn tại ngay cả
trong những hoàn cảnh đặc biệt nhất.
Bài tập 2
Từ “xuân” trong ngôn ngữ chung được các
nhà thơ dùng với nghĩa riêng:
* Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại
Xuân: -mùa xuân
- tuổi xuân.
- nhu cầu tình cảm của tuổi trẻ
*Cành xuân đã bẻ cho người chuyên tay.
Xuân: chỉ vẻ đẹp, sự trong trắng, trinh tiết của
người phụ nữ.
*Chén quỳnh tương ăm ắp bầu xuân.
Bầu xuân:chất men say nồng của rượu ngon
và chỉ sự thân thiết, tri âm giữa NK và DK

*Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước ngày ngày thêm xuân.
Xuân 2: chỉ sự xanh tươi, giàu có, phồn thịnh.
Bài tập 3
a. Từ mọn mằn dược cá nhân tạo ra khi dựa
vào:
+Tiếng mọn: nhỏ đến mức không đáng kể
+ Dựa vào quy tắc cấu từ láy hai tiếng lặp lại
phụ âm đầu.
+ Tiếng gốc “mọn” đặt trước, tiếng láy đặt
sau.
=>Mọn mằn: nhỏ nhặt, tầm thường, không
đáng kể.
b. Từ “nội soi” được tạo từ hai tiếng có sẳn,
đồng thời dựa vào phương thức cấu tạo từ
ghép chính phụ.


Giáo án Văn 11 Chơng trình Chuẩn

4. Cng c: Phõn tớch nột sỏng to ca nh th trong cõu th sau.
Lụi thụi s t vai eo l
m o quan trng ming thột loa.
5. Dn dũ: Chun b bi mi: c v tỡm hiu bi th: Bi ca ngt ngng
E. RT KINH NGHIM:

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

TIT 13

c vn

Ngy son: .........................

Bài ca ngất ngởng
(Nguyễn Công Trứ)

A. MC TIấU
1. Kin thc: Giỳp hc sinh thy:
- Phong caùch cuớa Nguyóựn Cọng Trổù.
- Baỡi thồ, mọỹt lọỳi ca truỡ thóứ hióỷn khaùt voỹng tổỷ do, khuynh hổồùng khinh õồỡi ngaỷo thóỳ vaỡ yù thổùc vóử taỡi
nng cuớa Nguyóựn Cọng Trổù.
- Caùi tọi mồùi meớ trong vn hoỹc Trung õaỷi.
2. V k nng: cm th v phõn tớch th
3. V thỏi :trõn trng nhõn cỏch, ti nng NCT
B. PHNG PHP: phỏt vn, gi m, ging bỡnh
C. CHUN B GIO C
1. GV: c, thit k giỏo ỏn
2. HS: c, son bi
D. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh lp, kim tra s s
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi
a. t vn : Nguyóựn Cọng Trổù, hỗnh mỏựu cuớa chỏn dung caùi tọi trong vn hoỹc Trung õaỷi Vióỷt Nam.
Con ngổồỡi vaỡ taùc phỏứm cuớa ọng chờnh laỡ tióỳng noùi cuớa ọng trổồùc cuọỹc õồỡi. Hai tióỳng ngỏỳt ngổồớng
laỡm nón neùt nọứi bỏỷt trong phong caùch cuớa ọng.
b. Trin khai bi
HOT NG CA THY V TRề

NI DUNG KIN THC
Hoaỷt õọỹn g1 : Giaùo vión hổồùng dỏựn hoỹc sinh
I.TIỉU DN
tióỳp cỏỷn vồùi chỏn dung con ngổồỡi vaỡ vn nghióỷp
1.Taùc giaớ: Nguyóựn Cọng Trổù (1778-1858) Uy
cuớa Nguyóựn Cọng Trổù.
Vióựn Tổồùng Cọng.
Yóu cỏửu hoỹc sinh õióứm qua õổồỹc tióứu sổớ cuớa taùc
- Taỡi cao nhổng lỏỷn õỏỷn trong thi cổớ.
giaớ.
- Con õổồỡng laỡm quan lừm chọng chónh, nhióửu lỏửn
bở giaùng chổùc.
- Laỡ nhaỡ nho, keớ sộ thổùc thồỡi, luọn yù thổùc vóử caùi tọi
caù nhỏn vaỡ khaùt voỹng.
Haợy cho bióỳt h.caớn h ra õồỡi vaỡ thóứ loaỷi
2.Baỡi thồ :
cuớa baỡi thồ?
- Vióỳt nm 1848 ( 70 tuọứi)
- Thóứ loaỷi: ca truỡ (tổỷ do)
Hoaỷt õọỹn g2: h/d HS õoỹc
II.OĩC - HIỉU VN BAN
GV õoỹc mỏựu, HS õoỹc, gv nhỏỷn xeùt
1 oỹc
Hoaỷt õọỹn g3:Tỗm hióứu chi tióỳt
2. Tỗm hióứu chi tióỳt
Em hióứu gỗ vóử tổỡ ngỏỳt ngổồớn g; con ngổồỡi + Baỡi ca ngỏỳt ngổồớng: chỏn dung caùi tọi.
Nguyn Tu - THPT Lao Bo Qung Tr

23



Gi¸o ¸n V¨n 11 – Ch¬ng tr×nh Chn
cọ thại âäü ngáút ngỉåín g l con ngỉåìi nhỉ
thãú no ?
Tạc gi tỉû nháûn mçnh l con ngỉåìi ngáút ngỉåíng,
theo em, thãø hiãûn âỉåüc âiãưu gç?

+ Cm hỉïng ch âảo: bàõt âáưu bàòng” ngáút ngỉåíng”,
chênh l thại âäü våïi cüc âåìi.
a .Ngáút ngỉåín g tải triãưu
- V trủ näüi mảc phi pháûn sỉû: cáu thå chåỵ Hạn trang
trng, khàóng âënh vai tr quan trn g ca k sé
- Äng Hi Vàn ti bäü â vo läưng: Cäng danh l nåü,
l trạch nhiãûm, l sỉû tỉû nguûn âem ti hoa
giam hm vo läưn g (tråìi âáút, v trủ)

Cáu âáưu tiãn khàón g âënh âiãưu gç?
GV liãn hãû:
Chê lm trai nam, bàõc, âäng, táy
Cho phè sỉïc anh hng trong bäún bãø
(Chê anh hng)
 mang tiãng åí trong tråìi âáút
Phi cọ danh gç våïi nụi säng(Âi thi tỉû vënh)
Tạc gi kãø vãư con âỉåìn g hoản läü ca
mçnh ntn, thể hiện qua những câu thơ
nào? Cm xục, thă âäü áøn âàòng sau låìi kãø l gç?

- Khi Th khoa...ngáút ngỉåíng
Hãû thäúng tỉì ngỉỵ HV, ám âiãûu nhëp nhng,
âiãûp tỉì” khi”=> thåìi gian báûn räün våïi cäng viãûc. Ti

cao, nhiãưu chỉïc vủ, cọ lục lãn âãún âènh cao danh
vng; cng cọ lục xúng âãún tháúp hn.
=>Ngáút ngỉåíng âọ chênh l ti hoa v viãûc thỉïc
âỉåüc ti hoa ca mçnh.
b .Ngáút ngỉåín g khi “âä män gii täø”
- Âàûc ngỉûa b vng âeo ngáút ngỉåíng:
-> lm viãûc ngỉåüc âåìi âãø trãu ngỉåi, khinh thë c
thãú gian.
- Kça...máy tràõng: h/a trỉỵ tçnh, gåüi chụt báng
khng: nhỉỵng gç thanh cao- vä âënh
- Tay kiãúm cung...äng ngáút ngỉåíng: Säúng phọng
tụng, vui v âãún Bủt cng nỉûc cỉåìi.
- Khi ca/ khi tỉíu/ khi càõc/ khi tng
Khäng Pháût/ khäng tiãn/ khäng vỉåïng tủc
-> Làûp, ngàõt nhëp =>mäüt nhán cạch, bn lénh â báút
cháúp táút c, khinh thë nhỉỵng gç ca thọi thỉåìng,
âỉåüc- máút, khen- chã l vä nghéa, hỉåíng thủ m
khäng vỉåïng tủc, chàóng tháúy Pháût- Tiãn l háúp
dáùn=>läúi säúng vỉìa nghãû sé vỉìa thanh cao.
- Nghéa vua täi...”nháûp thãú tủc m khäng vỉåïng tủc,
rong chåi m váùn trn âảo vua täi”(Tráưn Âçnh Sỉí)
- Trong triãưu ai ngáút ngỉåíng nhỉ äng: xỉng “äng”
våïi thiãn hả, so sạnh->thạch thỉïc x häüi, hiãn ngang
khàóng âinh cạ tênh
3.Täøn g kãút :
* Nghãû thût:
- Âiãûp tỉì, tỉì lạy, hçnh nh sạng r, nhäün nhëp, cạch
âàût cáu, nh chỉỵ, nhëp âiãûu hãút sỉïc phọng tụng, dáưy
nhảc cm.
- Xáy dỉûng âỉåüc hçnh tỉåüng phi chênh thäúng: cại

Täi âäúi láûp trỉûc diãûn våïi táûp âon
* Näüi dung:Ngáút ngỉåíng thãø hiãûn chán dung cại täi ti

Cung báûc ngáút ngỉåíng åí âáy lm nãn âiãưu gç
trong chán dung con ngỉåìi tạc gi?
Lục vãư hỉu, tạc gi ngáút ngỉåín g qua
nhỉỵn g hçnh n h no ?
Xạc âinh cho mçnh mäüt läúi säún g ntn?
HS phạt hiãûn, phán têch..
GV tham gia bçnh...

Cáu kãút â khại quạt tinh tháưn ca bi thå ntn?

Hoảt âäün g4: h/d hs täøng kãút
hoa, cao ngảo nhỉng thu chung ca NCT.
Em hy âạnh giạ nghãû thût ca bi thå?
Gêa trë näüi dung?
4. Củng cố:- P/c trào phúng của NCT; dẫn thêm những câu thơ của NCT nói lên thái độ khinh đời,
ngạo thế.
5. Dặn dò: Đọc và tìm hiểu bài thơ: “Bài ca ngắn đi trên bãi cát”
+Hình ảnh bãi cát và người đi trên bãi cát.
+Tâm trạng, suy nghĩ của người đi trên bãi cát.
E. RÚT KINH NGHIỆM:

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Nguyễn Tửu - THPT Lao Bảo Quảng Trị

24



Giáo án Văn 11 Chơng trình Chuẩn

...............................................................................................................................
TIT 14

c vn

Ngy son: ....................................

Bài ca ngắn đi trên bài cát
(Cao Bá Quát)

A. MC TIấU
1. Kin thc: Giỳp hc sinh:
- Hiu c s chỏn ghột ca Cao Bỏ Quỏt i vi con ng mu cu danh li tm thng v nim
khao khỏt i mi cuc sng trong xó hi nh Nguyn bo th, trỡ tr.
- Nm c mt vi im v kh nng biu t ca th hnh
2. V k nng: cm th v phõn tớch th tr tỡnh
3. V thỏi : trõn trng nhõn cỏch cao p ca Cao Bỏ Quỏt.
B. PHNG PHP: phỏt vn, gi m, ging bỡnh
C. CHUN B GIO C
1. GV: c, thit k giỏo ỏn
2. HS: c, son bi
D. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh lp, kim tra s s
2. Kim tra bi c: Phõn tớch nhng li t thut ca NCT th hin trong Bi ca ngt ngng?
3. Bi mi
a. t vn : Sng trong xó hi mc nỏt ca triu ỡnh nh Nguyn khụng ớt nh nho ó chỏn ghột

cuc sng mu cu danh li khao khỏt cuc sng mi tt p hn. Cao bỏ Quỏt l mt trong
nhng nh nho y. hiu rừ hn tõm hn v nhõn cỏch ca ụng, chỳng ta i vo tỡm hiu bi th
Bi ca ngn i trờn bói cỏt
b. Trin khai bi
HOT NG CA THY V TRề
Hot ng 1:Tỡm hiu tiu dn
Hc sinh c phn tiu dn sau ú trỡnh by
nhng im chớnh.
GV nhn mnh triu ỡnh nh Nguyn vo
thi kỡ ny va chuyờn ch va bo th phn
ng

Trỡnh by hon cnh ra i, th loi ca bi
th?

Nguyn Tu - THPT Lao Bo Qung Tr

25

NI DUNG KIN THC
I. TIU DN
1. Cao Bỏ Quỏt (1809-1855)
- Quờ: Gia lõm, Bc Ninh,
- L mt nh th cú ti nng v bn lnh, mt
trong cuc khi ngha chng li ch nh
Nguyn
-Th ụng bc l s phờ phỏn ch PK nh
Nguyn,cha ng ni dung khai sỏng cú tớnh
cht t phỏt, phn ỏnh nhu cu i mi ca xh
VN lỳc by gi.

2. Bi ca ngn i trờn bói cỏt
a. Hon cnh sỏng tỏc:cú th c hỡnh thnh
trong nhng ln i thi Hi qua nhng tnh
min Trung y cỏt trng
b. Th loi: C th- hnh ca:mt th loi th
c TQ, t do v s ting, s cõu, vn, nhp
iu


×