Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

giao an 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.55 KB, 92 trang )

Tuần 01
Tiết 01
Ngày dạy
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu
thuộc và không thuộc
,
.
- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
B. Ph ơng tiện dạy học
GV: SGK, SBT...
HS: Dụng cụ học tập
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng: Dụng cụ:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy học bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho HS quan sát H1 SGK
- Giới thiệu về tập hợp nh
Các ví dụ SGK
- Giới thiệu cách viết tập
hợp A:
- Tập hợp A có những phần
tử nào ?
- Số 5 có phải phần tử của A
không ? Lấy ví dụ một phần
tử không thuộc A.



- Viết tập hợp B các gồm
các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp B gồm những
phần tử nào ? Viết bằng kí
hiệu
- Lấy một phần tử không
thuộc B. Viết bằng kí hiệu
- Yêu cầu HS làm bài tập 3
- Giới thiệu cách viết tập
hợp bàng cách chỉ ra tính
chất đặc trng cho các phần
- Lấy ví dụ minh hoạ tơng tự
nh SGK
- Không.
- 10

A ....
B =
{ }
, ,a b c
- Phần tử a, b, c
a

B....
- d

B
- Một HS lên bảng trình bày
1. Các ví dụ

2. Cách viết. Các kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4:
A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các
phần tử của A. kí hiệu:
1

A ; 5

A ... đọc là 1
thuộc A, 5 không thuộc A ...

Bài tập 3.SGK-tr 06
a

B ; x

B, b

A, b

A
* Chú ý: SGK

Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp
bằng cách chỉ ra tính chất

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 1
tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
đặc trng cho các phần tử:
A =
{ }
x N / x 4 <
1
0
3
2
IV. Củng cố
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK-tr6:
Cách 1: A =
{ }
19;20;21;22;23
Cách 2: A =
{ }
x N /18 x 24 < <
V. Hớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5 SGK.
Hớng dẫn bài 2: Mỗi chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' là một phần tử.
Có bao nhiêu chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' ?

Tuần 01
Tiết 02
Ngày dạy
Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn.
- Phân biệt đợc các tập N và N
*
, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết một số tự nhiên
liền trớc và liền sau một số.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. Chuẩn bị
GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập
C. Tổ chức dạy học trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng: Dụng cụ học tập:
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bàng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bàng kí hiệu
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
III. Bài mới


Trờng THCS Minh Hòa

Trang 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Giới thiệu về tập hợp số tự
nhiên
- Biểu diễn tập hợp số tia
nhiên trên tia số nh thế
nào ?
- Giới thiệu về tập hợp N
*
:
- Điền vào ô vuông các kí
hiệu

;

:
- Yêu cầu học sinh đọc
thông tin trong SGK các
mục a, b, c, d, e. Nêu quan
hệ thứ tự trong tập N
- Viết tập hợp
A =
{ }
x N / 6 x 8
bằng cách liệt kê các phần
tử
- Nói cách biểu diễn số tự
nhiên trên tia số

5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
- Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trớc, liền sau
A =
{ }
6;7;8
1. Tập hợp N và tập hợp
N
*
Tập hợp các số tự nhiên đợc
kí hiệu là N:
N =
{ }
0;1;2;3;....
0 1 2 3
4
Tập hợp các số tự nhiên
khác 0 kí hiệu N*:
N
*
=
{ }
1;2;3;....
2. Thứ tự trong tập số tự
nhiên.
- Trong 2 số tự nhiên bất

kỳ có một số nhỏ hơn số
kia.
VD: 3 < 6 ; 12>11
Điểm 2 ở biên trái điểm 4
Điểm 4 ở biên phải điểm 3
A =
{ }
6;7;8
Số liền sau số 7 là số 8
Số liền trớc số 7 là số 6
Số 7 có một số liền trớc và
một số liền sau.
IV. Củng cố
Yêu cầu học sinh làm vào vở các bài 6 ; 8 SGK
Một số HS lên bảng chữa bài
V. Hớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Làm bài tập 14; 15 SBT.

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 3
Tuần 01
Tiết 03
Ngày dạy
Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân.
Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí

- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
B. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu
Phiếu 1:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng
chục
1425 14 4 142 2
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
C. Các hoạt đọng dạy học trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng: Dụng cụ học tập:
II. Kiểm tra bài cũ
Chiếu nội dung của HS2
HS1: - Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho ví dụ một số tự nhiên
Ngời ta dùng mấy chữ số để
viết các số tự nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể có
mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK
- Chiếu nội dung phiếu 1
- Đọc mục 2 SGK

- Giới thiệu cách ghi số La
mã. Cách đọc
- Đọc các số La mã:XIV ;
- Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 ....
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3
;...; 9
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc
nhiều chữ số
- Làm bài tập 11b SGK vào
bảng phụ
- làm ? : 99 ; 987
- Đọc: 14 ; 27 ; 29
1. Số và chữ số
Vd:
* Chú ý: SGK
2. Hệ thập phân
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
3. Chú ý Cách ghi số La

VII = V + I + I = 5 + 1 + 1
= 7
XVIII = X + V + I + I + I

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 4
XXVII ; XXIX

- Viết các số sau bằng số La
mã: 26 ; 28
- Viết: XXVI ; XXVIII
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 =
8
IV. Củng cố
Làm bài tập 12 ; 13 SGK
Yêu cầu cả lớp làm vào vở, Một số HS lên bảng trình bày
V. Hớng dẫn các bài tập về nhà
Làm bài tập 13; 14; 15 SGK
Làm bài 23; 24; 25; 28 SGK
Tuần 02
Tiết 04
Ngày dạy
Số phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần
tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng
nhau.
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con
của một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,
.
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,

B. Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?

D =
{ }
0
; E =
{ }
but,thuoc
; H =
{ }
x N/ x 10
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
HS:
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: - Làm bài tập 14. SGK
ĐS: 210; 201; 102; 120
HS2: - Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân
- Làm bài tập 23 SBT Cho HS khá giỏi)
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
III. Bài mới (27ph)
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy tìm hiểu các tập hợp
A, B, C, N. Mỗi tập hợp có
- Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử

1. Số phần tử của một tập
hợp

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 5
mấy phần tử ?
- Vậy một tập hợp có thể có
mấy phần tử?
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm làm nội dung trên
bảng phụ vào phiếu( giấy
trong)
- Giáo viên chiếu nội dung
tập hợp rỗng, số phần tử của
tập hợp:
- Cho HS làm bài tập 17
- Nhận xét gì về quan hệ
giữa hai tập hợp E và F?
- Giới thiệu khái niệm tập
con nh SGK
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp
bằng nhau
- Cho HS làm bài tập 20
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần
tử
1. HS tự trả lời
2. Tập hợp này không có

phần tử nào
3. Một tập hợp có thể có
một....
BT 17A =
{ }
x N/ x 20
có 21
phần tử
Tập hợp B không có khần
tử nào, B =

- Mọi phần tử của E đều là
phần tử của F
- Một số nhóm thông báo
kết quả:
Một số SH lên trình bày:
- Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng. Tập
rỗng kí hiệu

.
- Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử,
có vô số phần tử, cũng có thể
không có phần tử nào.
2. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A là tập hợp con
của tập hợp B. Kí hiệu: A



B.
?3 M

A ; M

B
A

B ; B

A
* Chú ý: Nếu A

B và
B

A thì ta nói hai tập A
và B bằng nhau. kí hiệu:
A = B.
Bài 20. SGK
a)15

A ; b)
{ }
15 A
;
c)
{ }

15;24 A
IV. Củng cố (6ph)
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau?
V. Hớng dẫn học ở nhà (4ph)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 6
Tuần 02
Tiết 05
Ngày dạy
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thờng xuyên.
B. Chuẩn bị
GV: bảng phụ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (8ph)
Chiếu nội dung kiểm tra bài cũ:
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử?
-Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai

cách. Tập M có mấy phần tử?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK
- Cho tập hợp H =
{ }
8;10;12
. Hãy viết tất cả các tập hợp có
mộtphần tử, hai phần tử là tập con của H.
III. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Đọc thông tin trong bài 21
và làm tiếp theo cá nhân
- Làm bài theo nhóm vào
giấy trong
- Hớng dẫn bài 23. SGK
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân bài tập 24. SGK
- Chiếu nội dung đề bài bài
42. SBT
- GV hớng dẫn sơ lợc cách
giải
- Một HS lên bảng trình bày
- HS lớp làm ra giấy trong,
so sánh và nhận xét
- Một số nhóm lên bảng
trình bày
- So sánh và nhận xét
- Làm việc cá nhân bài 23.
SGK
- Hai HS Lên bảng tính số
phần tử của tập hợp D và E

- Lên bảng trình bày bài tập
24. SGK
- Làm việc cá nhân bài 42
- Lên bảng trình bày( trên
Bài 21. SGK
B =
{ }
10;11;12;....;99

99 10 + 1 = 90 phần tử.
Bài 22. SGK
a. C =
{ }
0;2;4;6;8
b. L =
{ }
11;13;15;17;19
c. A =
{ }
18;20;22
d. D =
{ }
25;27;29;31
Bài 23. SGK
D =
{ }
21;23;25;...;99

(99 21):2 + 1 = 40 phần
tử

E =
{ }
32;34;36;...96

(96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Bài tập 24. SGK
A

N ; B

N ; N
*

N
Bài tập 42. SBT
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ
số
Từ 10 đến 99 phải viết

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 7
máy chiếu)
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ
số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà

- Học bài ôn lại các bài đã học
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT
Tuần 02
Tiết 06
Ngày dạy
Bài 5. Phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và
viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ hoặc in trên giấy
trong)
- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu một hs lên bảng làm bài tập:
Tính chu vi của một sân hình chc nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc ôn lại
phần thông tin SGK và
làm ? 1
Làm ? 1 và ? 2


a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
a. Tích của một số với số 0
thì bằng .....
b. Nếu tích của hai thừa số
mà bằng 0 thì có ít nhất một
1. Tổng và tích hai số tự
nhiên
? 1


Trờng THCS Minh Hòa

Trang 8
- Yêu cầu HS làm cá nhân
vào giấy nháp
- Treo bảng tính chất ......
- Phép cộng các số tự
nhiên có tính chất gì ?
Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự
nhiên có tính chất gì ?
Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên
quan tới cả phép cộng và
phép nhân ? Phát biểu tính

chất đó.
- làm ?3c
thừa số bằng ......
- Một số lên bảng trình bày
- HS cả lớp so sánh và nhận
xét

- Phát biểu các tính chất và
làm bài tập liên quan
- Làm cá nhân vào giấy nháp
- Trình bày trên bảng
- Nhân xét và hoàn thiện vào
vở
Bài tập 30a.
a. Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
b. Vì 18.(x-16) = 18 nên
x-16 = 1, suy ra x = 17
2. Tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên

?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
= 100 . 37

= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700
IV Củng cố
Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ?
ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp
- Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày
ĐS: Bài 26. 155 km
Bài 27. a.457 b. 269 c. 27000 d. 2800
V. Hớng dẫn học ở nhà
- Hớng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK
44, 45, 51 SBT
Tuần 03
Ngày dạy

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 9
Tiết 07
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)

Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(8)
Giáo viên chiếu nội dung sau:
HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
HS2: i. áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53
ii. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
III. Tổ chức luyện tập (32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- a có thể là những số
nào? b là số nào ?
- Với mỗi cặp số a và b thì
x bằng bao nhiêu ?
- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào
vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn

thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Đọc thông tin và tìm các
số tiếp theo của dãy số:
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
Bài tập 31. SGK
a. 600
b. 940
c. 225
HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30
= (20+30) + (21+29)+ ....+
(24+26) + 25 = 50 + 50 + 50 +
50 + 25 = 4. 50 + 25 = 225
Bài tập 32.SGK
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài tập 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:

13, 21, 34, 55.
Bài tập 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x = a + b
x = 25 + 14
x = 39
Tơng tự với a = 25 ; b = 23 thì x
= 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 10
- Chữ số cần điền vào dấu
* ở tổng phải là chữ số
nào ? Hãy điền vào các vị
trí còn lại
- Chữ số 1
- Một số HS trình bày
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Vậy M =
{ }
39,48,52,61
Bài tập 54. SBT
** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)

Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK
Tuần 03
Tiết 08
Ngày dạy
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV:
HS:
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(5)
1. Tập hợp Q =
{ }
1976,1977,...,2004, 2005
có bao nhêu phần
tử ?
A. 2005 phần tử
B. 29 phần tử
C. 30 phần tử
D. 31 phần tử
2. Tính: 81 + 243 + 19
3. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
III. Tổ chức luyện tập (35)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

- Hãy tách các thừa số trong - Làm việc nhóm theo hớng
Bài 35. SGK
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 11
mỗi tích thành tích các thừa
số. Làm tiếp nh vậy nếu có
thể
- Đọc thông tin hớng dẫn và
thực hiện phép tính
- Nhận xét và ghi điểm
- Đọc thông tin hớng dẫn và
làm bài tập 37
- Hớng dẫn HS sử dụng tính
chất phân phối giữa phép
cộng và nhân
dẫn của giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
......
- Làm cá nhân ra nháp
- Một số lên bảng trình bày
- Chiếu nội dung bài và trình
bày cách làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng

- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình bày
- Hoàn thiện vào vở
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài 36.SGK
a. 15.4 = 15.(2.2) =
(15.2).2
= 30.2 = 60
125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4 =2000
......
b. 25.(10+2) = 25.10 +
25.2 = 250+50 =300
47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747
Bài 37. SGK
16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 16.1
= 320 16
= 304
46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 46.1
= 4600 46
= 4554.
Bài 56.SBT
a. 2.31.12 + 4.6.42 +
8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.17

= 8. 3.(31+42+27)
24. 100
= 2400
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK
Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 SBT
Xem trớc nội dung bài học tiếp theo
Tuần 03
Ngày dạy

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 12
Tiết 09
Phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu
- HS hiểu đợc khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là
một số tự nhiên
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán
thực tế
B. Chuẩn bị
GV:
HS:
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới(31)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Tìm số tự nhiên x để
2 + x = 5 ; 6 + x = 5
- Đọc thông tin về phép trừ
SGK
- Giới thiệu cách xác định
hiệu dùng tia số nh SGK
- Xem có số tự nhiên x nào
mà 3.x = 12 không ? 5.x =
12 không?
- Xét hai phép chia 12 : 3 và
14 : 3 có gì khác nhau? Cho
biết quan hệ giữa các số
trong phép chia
x = 3
không có số tự nhiên x nào để
6 + x = 5
Phép trừ 7 3 = 4 :
7
! ! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6
x = 4
không có số tự nhiên x nào
12 3
14
3
0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 có số d là
0 là phép chia hết, phép chia
14 cho 3 là phép chia còn d

(d 2)
1. Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b,
nếu có số tự nhiên x sao
cho b + x = a thì ta có
phép trừ a b = x
? 1 a. 0 b. a c. a

b
2. Phép chia hết và phép
chia có d
Cho hai số tự nhiên a và b,
nếu có số tự nhiên x sao
cho b . x = a thì ta có phép
trừ a : b = x
?2 a. 0 b. 1 c. a
12 3
14
3
0 4 2 4

Trong phép trừ 14 cho 3 ta
có thể viết:
14 = 3.4 + 2
(Số bị chia)=
(số chia) .(thơng) +số d

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 13

Nêu quan hệ giữa các số a,
b, q, r. Nếu r = o thì ta có
phép chia nào ? Nếu r

o
thì ta có phép chia nào ?
Yêu cầu làm ? 3
Trờng hợp 1: thơng là 35, số
d là 5
Trờng hợp 2: thơng là 41, số
d là 0
Trờng hợp 3: không xảy ra vì
số chia bằng 0
Trờng hợp 4: không xảy ra vì
số d lớn hơn số chia
Tổng quát: Cho hai số tự
nhiên a, b bao giờ ta cũng
tìm đợc một số tự nhiên q
và r sao cho a = b.q + r,
trong đó 0

r

b.
- Nếu r = 0 ta có phép chia
hết
- Nếu r

0 ta có phép
chia có d

? 3
IV. Củng cố(8)
Làm bài tập 44a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có d:
a. x:13 = 41 d. 7x 8 = 713
x = 13.41 7x = 713 + 8
x = 533 7x = 721
X = 721 : 7
X = 103
V. Hớng dẫn học ở nhà(4)Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 SGKLàm bài
62, 63 SBT

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 14
Tuần 04
Tiết 10
Ngày dạy
Luyện tập 1
A. Mục tiêu
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV:
HS:
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(8)
HS1: Chữa bài tập 44b, 44e

ĐS: b.102 e. 3
HS2: Chữa bài tập 45 trên bảng phụ
Nhận xét quan hệ giữa số chia và số d trông phép chia còn r.
HS3: hông báo kết quả bài tập 46. SGK
ĐS: Chia cho 3 có thể d 1 hoặc 2
Chia cho 4 có thể d 1, 2, 3
..................................................
III. Tổ chức luyện tập (32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy trong
để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
Bài 47. SGK

a. (x-35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + ( 118 x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c. 156 (x+61) = 82
x+61 = 156 -82
x+61 = 74
x = 74 61
x = 13
Bài 48. SGK
35 + 98
= (35-2) + (98+2)
= 33 + 100

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 15
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm để tìm ra cách làm
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo

yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
Đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày
- Một số nhóm nhận xét
- Nhận xét và ghi điểm
= 133
46+29
= (46-1)+(29+1)
= 45 + 30
= 75
Bài tập 49. SGK
321-96
=(321+4)-(96+4)
= 325 -100
=225
1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 1000
= 357
Bài 69. SBT
Mỗi toa tàu chứa đợc:
10 . 4 = 40 ( ngời)
Vì :
892 : 40 = 22 d 12
Nên phải cần ít nhất 23
toa tàu.

Bài 70.SBT
a. S 1538 = 3425
S 3425 = 1538
b..................
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 SBT
Tuần 04
Tiết 11
Ngày dạy
Luyện tập 2
A. Mục tiêu
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV
HS:
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(8)

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 16
HS1: Chữa bài tập 62a,b
ĐS: a.203 b. 103
HS2: Chữa bài tập 63

a. D 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5
b. x = 4.k + 1 ; x = 4.k
III. Tổ chức luyện tập (32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm để tìm ra cách làm
- Làm BT ra nháp
Học sinh trình bày trên bảng
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,

theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để trình
bày trên máy chiếu
Bài 52. SGK
a. 14.50
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
c. 132 : 12
= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
Bài tập 53.SGK
a. Vì: 21000:2000 = 20 d
1000 nên Tâm chỉ mua đ-
ợc nhiều nhất là 20 cuốn
vở loại I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên
tâm mua đợc 24 cuốn
Bài 77.SBT
a. x 36:18 = 12

x 2 = 12
x = 14
b. (x 36): 18 = 12
x 36 = 12 . 18
x 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
Bài tập 85. SBT
Từ 10 10-2000 đến
10-10-2010 là 10 năm,
trong đó có hai năm nhuận

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 17
- Một số nhóm trình bày trên
máy
- Nhận xét và nghi điểm
là 2004 và 2008. ta có
10.365+ 2=2652
3652:7 = 521 d 5
Vậy ngày10-10-2000 là
ngày thứ ba thì ngày 10-
10-2010 là ngày CN
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Đọc và làm các bài tập 54,55 SGK
Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT
Xem trớc bài học tiếp theo
Tuần 04

Tiết 012
Ngày dạy
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số, số mũ, nắm đợc công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính
gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B. Chuẩn bị
GV:
HS:
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy đọc thông tin về cách
viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa
bậc n của a là gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ co số,
số mũ. Những số đó cho ta
biết điều gì?
- Làm bài tập ? 1 trên bảng
phụ
-Phát biểu định nghĩa luỹ thừa
bậc n của a
VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5 là

8
5
, 5 là cơ số, 8 là số mũ...
- Làm theo nhóm vào giấy
trong
1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
n
a
=
n thừa số a
a.a.a. ... .a
1 4 2 4 3
(n

0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ tha
mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số

Luỹ Cơ Số Giá

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 18
- Củng cố cho học sinh làm
bài tập 56a,c
- Tính:
- Giới thiệu cách đọc a bình
phơng, a lập phơng, quy ớc

a
1
= a. Tính:
- Viết tích của hai luỹ thừa
thành một luỹ thừa:
- Vậy: a
m
.a
n
= ?
- Muốn nhân hai lỹ thừa
cùng cơ số ta làm thế nào ?
* Củng cố
- Chiếu nội dung bài làm trên
máy chiếu
- Nhân xét và hoàn thiện vào
vở

- Làm việc cá nhân
- Trinh bày trên bảng
- Tính nhẩm:
- Chuyển tích hai luỹ thừa
thành một luỹ thừa
- Nhận xét về tích của hai luỹ
thừa cùng cơ số
- Từ đó suy ra công thức nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số
- Làm ?2
thừa số mũ trị
2

7
7 2 49
3
2
2 3 8
4
3
3 4 81
Bài tập 56a,c:
a.
6
5
c.
3 2
2 .3
* Tính:
2
2
= 2.2=4,
2
4
= 2.2.2.2=16
3
3
=3.3.3=27
3
4
= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK
9

2
= 81
11
2
= 121
3
3
= 27
4
3
= 64
2.Nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai
luỹ thừa thành một luỹ
thừa:
2
3
.2
3
= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 2
5
( =2
2+3
)
a
4
.a
3

= a
7

Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
? 2
5 4 9 4 5
x x x ;a. .a a= =

IV. Củng cố(7)
Làm bài tập 56b, d.
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6
4
d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=10
5
V. Hớng dẫn học ở nhà(4)
Đọc và làm các bài tập 57,58,59,60 SGK.
Làm bài 89,90,91 SBT

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 19
Tuần 06
Tiết 016
Ngày dạy

Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài
toán tính giá trị của biểu thức, tìm số cha biết...
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập vvề tính giá
trị biểu thức
- Có ý thức ôn luyện thờng xuyên
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ (8)
HS1. Thực hiện phép tính: 3.5
2
16:2
2
ĐS: 71
HS2: 20 -
2
30 (5 1)



ĐS: 6
III. Bài mới(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá
nhân

- Yêu cầu một số HS
lên trình bày lời giải
trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách
làm và thực hiện theo h-
ớng dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài
vào vở
- Nhận xét, sửa lại và
hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở
Bài 77. SGK
a. 27.75+25.27 - 150
= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
=2550
b. 12:
( )
{ }
390 : 500 125 35.7

+


=12:
( )
{ }
390 : 500 125 245

+

=12:
( )
{ }
390 : 500 270



=12:
{ }
390 :130

= 12 : 3 = 4
Bài tập 80.SGK
1
2
= 1 1
3
= 1
2
0
(0+1)
2
= 0

2
+ 1
2
2
2
= 1+3 2
3
= 3
2
1
2
(1+2)
2
= 1
2
+ 2
2
3
2
= 1+3+5 3
3
= 6
2
3
3

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 20
- Hãy đọc hiểu cách

làm và thực hiện theo h-
ớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách
làm và thực hiện theo h-
ớng dẫn
- Treo bảng phụ bài tập
106
- Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm để tìm ra
cách làm
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở
nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở
nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để
trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày
trên máy
- Nhận xét và nghi điểm
(2+3)
2
= 2

2
+ 3
2
4
3
= 10
2
6
3
Bài 105.SBT
a. 70 5.(x 3) = 45
5.(x-3)= 70-45
5.(x-3)=25
(x 3)=25:5
x 3 = 5
x = 5+3
x = 8
b. 10+2.x=4
5
:4
3
10+2.x=4
2
10+2.x=16
2.x=16-10
2.x=6
X=3
Bài tập 106.SBT
a.
Số bị

chia
Số
chia
Chữ số
đầu
tiên
của th-
ơng
Số chữ
số của
thơng
9476 92 1 3
43700 38 1 4
b. 103
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(4)
Đọc và làm các bài tập 78,79,81 - SGK,107,108 - SBT
Tuần 06
Tiết 017
Ngày dạy
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài
toán tính giá trị của biểu thức, tìm số cha biết...
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị
biểu thức
- Có ý thức ôn luyện thờng xuyên
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong

C. Hoạt động trên lớp

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 21
I. ổn định lớp(1)
Vắng: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ (8)
HS1. Thực hiện phép tính: 2
3
.17-2
3
.14
ĐS: 24
HS2: 15.141+59.15
ĐS: 3000
III. Bài mới(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy trong
để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn

thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
Bài 107.SBT
a. 3
6
:3
2
+ 2
3
.2
2
= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32
= 113
b. (39.42-37.42):42
= 42.(39-37):42
= 2
Bài tập 108.SBT

2.x 138 = 2
3
.2
2
2x 138 = 2
5
2x 138 = 32
2x = 32 + 138
2x = 170
X = 85
Bài 109.SBT
1+5+6 = 2+3+7
1
2
+5
2
+6
2
=2
2
+3
2
+7
2
1+6+8 = 2+4+9
1
2
+6
2
+8

2
=2
2
+4
2
+9
2
Bài 111.SBT
Số số hạng của dãy là:
(100-8):4+1= 24(số hạng)
Bài 112. SBT
8+12+16+....+100
=(8+100).24:2
= 1296
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(4)
Đọc và làm các bài tập 110,113 - SBT
Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 22
Tuần 06
Tiết 018
Ngày dạy
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc kiểm tra những kiến thức đã học về :
+ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chua biết
+ Các bài tập tính nhanh, tính nhẩm

- Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
B. Chuẩn bị
GV: Đề kiẻm tra
HS: Giấy làm bài
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng: 6A: 6B: 6C:
II. Đề kiểm tra
Đề Lớp 6A
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7
Câu 1. Cho tập hợp A =
{ }
0
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập rỗng
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. Số phần tử của tập hợp M =
{ }
1976;1977;1978;....;2004;2005
có:
A. 31 phần tử
B. 30 phần tử
C. 29 phần tử
D. 28 phần tử

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 23

Câu 3. Tổng các số tự nhên có trong tập hợp
M =
{ }
1976;1977;1978;....;2004;2005
bằng:
A. 59715
B. 2005
C. 1976
D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 2
3
bằng:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 5. Cách tính đúng là:
A. 6
2
.6
7
= 6
14
B. 6
2
.6
7
= 6
9
C. 6

2
.6
7
= 36
9
D. 6
2
.6
7
= 36
14
Câu 6. Cách tính đúng là:
A. 5
5
:5 = 5
5
B. 5
5
:5 = 1
5
C. 5
5
:5 = 5
4
D. 5
5
:5 = 1
4
Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang,
mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?

A. 22 toa
B. 23 toa
C. 24 toa
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?
a. Trong phép chia có d, số d bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
b. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào
c. Điều kiện của phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ phải lớn hơn số trừ
Câu 9. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để đợc ba số tự nhiên liên tiếp:
a. 30 ; .... ; ......
b. .......; 1999 ;......
c. ...... ; ........; x+2 với x

N
Câu 10. Điền dấu x vào ô trống mà em chọn:
Phép tính(với a

N
*
)
Kết quả là: Đúng Sai
a+ a a
2
a a
0
a.a 2.a
a: a 1
Câu 11. Cho tập hợp A =
{ }
1;3 ;5
. Hãy viết một tập hợp con của A

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức:

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 24
B = 1449 -
( )
{ }
216 184 : 8 .9

+

Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
(x 20).20 = 20
Câu 14. Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì đợc thơng là 15.
Đề Lớp 6B-6C
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu từ 1 đến 7
Câu 1. Số phần tử của tập hợp M =
{ }
1976;1977;1978;....;2004;2005
có:
A. 31 phần tử
B. 30 phần tử
C. 29 phần tử
D. 28 phần tử
Câu 2. Tổng các số tự nhên có trong tập hợp
M =
{ }
1976;1977;1978;....;2004;2005
bằng:

A. 59715
B. 2005
C. 1976
D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu . Cho tập hợp A =
{ }
0
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập rỗng
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 4. Giá trị của luỹ thừa 2
3
bằng:
E. 2
A. 3
B. 6
C. 8
Câu 6. Cách tính đúng là:
A. 5
5
:5 = 5
5
B. 5
5
:5 = 1
5
C. 5
5
:5 = 5

4
D. 5
5
:5 = 1
4
Câu 5. Cách tính đúng là:
A. 6
2
.6
7
= 6
14
B. 6
2
.6
7
= 6
9
C. 6
2
.6
7
= 36
9
D. 6
2
.6
7
= 36
14

Câu 7. Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang,
mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?
A. 22 toa
B. 23 toa
C. 24 toa

Trờng THCS Minh Hòa

Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×