Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BDT các trường THPT tỉnh bình định, 2016 thầy nguyễn phú khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.72 KB, 4 trang )

CHUYÊN ĐỀ: BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1.

Biên tập: Nguyễn Phú Khánh

Cho a, b, c là các số thưc dương thỏa mãn abc  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P

bc
a (b  c )
2



ca
b (a  c )
2



ab
c (a  b )
2

 Phân tích:
Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 , khi đó min P 

3
2

 Lời giải:


Vì abc  1 nên đặt a 

1
1
1
x2
y2
z2
, b  , c   xyz  1 , khi đó biểu thức P 


x
y
z
yz xz yx

Bài toán trở thành: “ Cho x , y, z  0 thỏa mãn xyz  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P ”
x2

BĐT Cô-si:

yz



yz
 x,
4

y2

xz



xz
 y,
4

yx
z
yx 4
z2

1
1
1
3
Suy ra P  ( x  y  z )  x  y  z  P  ( x  y  z )  .3. 3 xyz 
2
2
2
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  a  b  c  1
3
khi a  b  c  1
2
 Bài tập tương tự:

Vậy min P 


Cho a, b, c là các số thưc dương thỏa mãn ab  bc  ca  3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
1
1
P


2
2
a (3a 1)
b (3b 1)
c (3c 1) 2
TRƯỜNG THPT SỐ II PHÙ MỸ – BÌNH ĐỊNH
 Hướng dẫn:
1
1
1
x3
y3
z3
Đặt x  , y  , z   x  y  z  3, khi đó biểu thức P 


2
2
2
a
b
c
 y  z  x  z   y  x 

Bài toán trở thành: “ Cho x , y, z  0 thỏa mãn x  y  z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P ”
P

xyz 3
3
 .Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  a  b  c  1 và min P 
4
4
4

Bài 2.

Cho a, b, c là các số thực dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P

bc
3a  bc



ca
3b  ca



ab
3c  ab

TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN LÃO – BÌNH ĐỊNH
 Phân tích:

Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 , khi đó min P 

3
2

 Lời giải:
Vì a  b  c  3 nên
BĐT Cô-Si:

bc
3a  bc



bc
a ( a  b  c )  bc



bc
(a  b )( a  c )



bc  1
1 



2  a  b a  c 


1
1
2


, đẳng thức xảy ra khi b  c
a b a c
( a  b )( a  c )


ca

Tương tự



ca  1
1 

 và


2  b  a b  c 

ab



3b  ca

3c  ab
bc  ca
ab  bc
ab  ca
a b  c 3
Suy ra P 




2( a  b ) 2( c  a ) 2(b  c )
2
2

ab  1
1 




2  c  a c  b 

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .
3
Vậy min P  khi a  b  c  1
2
 Bài tập tương tự:
1. Cho x , y, z là các số thưc dương thỏa mãn x  y  z  1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P


x 2 ( y  z ) y 2 ( z  x ) z 2 ( x  y)


.
yz
zx
xy

TRƯỜNG QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH
2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  2b  c  0 và a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 

a c 2
a  b 1

.
a (b  c )  a  b  1 ( a  c )(a  2b  c )

TRƯỜNG THCS &THPT iSCHOOL QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH
 Hướng dẫn:
1. Nhận xét: x 2  y 2  xy  xy với x , y   , do đó x 3  y 3  xy ( x  y ) với x , y  0 hay
x 2 y2
y2 z 2
z2 x2

 x  y . Tương tự:
  y  z, 
zx
y
x

z
y
x
z

Khi đó: P 

x 2 x 2 y 2 y2 z 2 z 2
  
   2( x  y  z )  2
y
z
z
x
x
y

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z 

1
và min P  2
3

2. BĐT Cô-Si: ab  bc  ac  2  a 2  b 2  c 2  a 2  2bc  2ab  2ac  2  a 2  bc  ab  ac
Khi đó: 2 ab  ac   2  a  b a  c 
 a b  c   a  b  1 

a  b a  c  2 
2




a c 2
2

a b  c   a  b  1 a  b

1
a  b 1
a  b 1
2
Lại có: a  c a  b  2c   a  c  a  b  2c   a  b  

4
a  c a  2b  c  a  b 2

2
a  b 1
1
1
1 1
1 
1
1



   
   max P 
2

2

a  b a  b 
a  b a  b 
4  2 a  b 
4
4
2

Do đó: P 
Bài 3.

Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn : a  b  c 
P

1
3

a  3b



1
3

b  3c



3


3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
4
1
c  3a

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG – BÌNH ĐỊNH
 Phân tích:
Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a  b  c 
 Lời giải:

1
, khi đó min P  3
4


1 1 1
Ta có: ( x  y  z )      3 3 xyz
 x y z 

P

1

a  3b
BĐT Cô-Si:
3




1
3

b  3c



1
3

c  3a



3
3

xyz

9

1 1 1
9
  
(*)
x y z xyz

9
3


a  3b  b  3c  3 c  3a
3

do (*)

a  3b  1  1 1
 a  3b  2
3
3
b

3
c

1

1
1
3 b  3c 1.1 
 b  3c  2
3
3
c

3
a

1


1
1
3 c  3a 1.1 
 c  3a  2
3
3

1
1 3
Suy ra 3 a  3b  3 b  3c  3 c  3a   4 a  b  c   6   4.  6  3

3
3  4
3

a  3b 1.1 

Do đó P  3

a  b  c  3
1
Đẳng thức xảy ra khi 
a b c 
4

4
a  3b  b  3c  c  3a  1
1
Vậy min P  3 khi a  b  c 
4

 Bài tập tương tự:
Cho a, b, c là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 b  c  4 a  3c 12 b  c 
P


.
2a
3b
2a  3c
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH

 Hướng dẫn:
Với x  0, y  0 
P  11  2 



1 1
4
 
* . Đẳng thức xảy ra khi x  y
x y xy

3 b  c 
2a


4 a  3c  12 b  c 
 1 

8


3b  2a  3c

1
4 a  3b  3c 4 a  3b  3c 4a  3b  3c
1
4 


.4   4a  3b  3c   
 2a 3b 2a  3c 
2a
3b
2 a  3c

1
1
4
4
4
16
1
1
4
16
 
;




 

2a 3b 2a  3b 2a  3b 2a  3c 4 a  3b  3c
2a 3b 2a  3c 4 a  3b  3c

Khi đó P  11  16  P  5 . Vậy min P  5 khi b  c 
Bài 4.

2a
3

Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn : a  b  c 1 . Chứng minh rằng:
1
1
1
 2
 2
9
a  2bc b  2ac c  2ab
2

TRƯỜNG THPT TAM QUAN – BÌNH ĐỊNH
 Lời giải:
Đặt : x  a 2  2bc ; y  b 2  2ac ; z  c 2  2ab .
1
1
1
1 1 1

 2
 2
9    9
a  2bc b  2ac c  2ab
x y z
1 1 1
Bài toán trở thành : Cho x , y, z  0 thỏa mãn x  y  z  1 . Chứng minh rằng :    9
x y z

Khi đó : x  y  z  a  b  c   1 và
2

2


BĐT Cô-Si:
 1 1 1
1 1 1
1
   33
  x  y  z .     9 (*)
 x y z 
x y z
xyz

x  y  z  3 3 xyz và

1 1 1
   9 ( đpcm )
x y z


Vì x  y  z  1 nên (*) suy ra

Đẳng thức xảy ra khi x  y  z
 Bài tập tương tự:
Cho a, b, c là ba số thực không âm, chứng minh rằng:
a3
a 3  b  c 

3



b3
b 3  c  a 

3



c3
c 3  a  b 

3

1

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG – BÌNH ĐỊNH
 Hướng dẫn:
Xét BĐT:


1 x 3 1 

x2
, x  0
2

Thật vậy, theo BĐT Cô - si, ta có: 1  x 3  1  x 1  x  x 2  

1  x  1 x  x 2
x2
1
2
2

Áp dụng vào bài toán :
a3
a 3  b  c 

3

Tương tự, cũng có:

b3
b 3  c  a 

3

1






 b  c 
1  
 a 

3

b2
a  b2  c 2
2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .



1
a2

2
a2  b2  c 2
1  b  c 
1  

2  a 

 2 ;


c3
c 3  a  b 

3



1

c2
a  b2  c2
2

3



×