Gv. Th.S Nguyn V Minh
Nhn luyn thi THPTQG ti Biờn Hũa ng Nai
/c : gn trng THPT Ngụ Quyn
t : 0914449230 (zalo -facebook)
S 01
2 x 1
.
x 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s ó cho.
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th bit tip tuyn vuụng gúc vi ng thng
Cõu 1 (3,0 im) Cho hm s
y
1
x 2016 .
4
Cõu 2 (2,0 im)
d:y
a) Tỡm giỏ tr ln nht v nh nht ca hm s f x x 5 5 x 4 5 x 3 1 trờn on 1;2 .
b) Tỡm giỏ tr tham s m hm s f x x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m t cc tiu ti x 2 .
Cõu 3 (2,0 im) Gii cỏc phng trỡnh sau:
a)
2
log 2 x log 4 4 x 2 5 0 .
b) 9 x 1 3x 2 18 0 .
Cõu 4 (3,0 im) Cho hỡnh chúp S . ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh ch nht cú cnh AB a , BC 2a .
Hai mt bờn SAB v SAD cựng vuụng gúc vi mt phng ỏy ABCD , cnh SA a 15 .
a) Tớnh theo a th tớch khi chúp S . ABCD .
b) Tớnh gúc to bi ng thng SC v mt phng ABD .
c)
Tớnh theo a khong cỏch gia hai ng thng SC v BD .
HệễNG DAN VAỉ ẹAP SO
2 x 1
.
x 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s ó cho.
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th bit tip tuyn vuụng gúc vi ng thng
Cõu 1 (3,0 im) Cho hm s
d:y
y
1
x 2016 .
4
a) Bn c t lm.
2a 1
vi a 1 l im thuc th.
b) Gi M a;
a 1
Phng trỡnh tip tuyn ca th ti M cú dng
2a 1
2a 1
1
. x a
.
: y y ' a . x a
a 1 a 12
a 1
1
x 2016 nờn
4
3
a
1
1 1
2
. 1
.
y ' a . 1
2
1
4
4
1
a
a
2
Do tip tuyn vuụng gúc vi ng thng d : y
Với a
3
3
, suy ra phương trình tiếp tuyến: 1 : y 4 x 4 hay 1 : y 4 x 10 .
2
2
Với a
1
1
, suy ra phương trình tiếp tuyến: 2 : y 4 x hay 2 : y 4 x 2 .
2
2
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là 1 : y 4 x 10 ; 2 : y 4 x 2 .
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x x 5 5 x 4 5 x 3 1 trên đoạn 1;2 .
b) Tìm giá trị tham số m để hàm số f x x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m đạt cực tiểu tại x 2 .
a) Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;2 .
Đạo hàm f ' x 5 x 4 20 x 3 15 x 2 .
x 0 1;2
Suy ra f ' x 0 5 x 4 20 x 3 15 x 2 0 x 1 1;2 .
x 3 1;2
Ta có f 1 10; f 0 1; f 1 2; f 2 7 .
Vậy max f x 2 khi x 1 ; min f x 10 khi x 1 .
1;2
1;2
b) Ta có f x x 3mx 3 m 1 x m f x x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m.
3
2
2
Đạo hàm f ' x 3 x 2 6mx 3 m 2 1 .
● Điều kiện cần: Để hàm số đạt cực tiểu tại x 2 thì
m 1
f ' 2 0 12 12m 3m 2 3 0 m 2 4 m 5 0
.
m 5
● Điều kiện đủ:
*
Với m 1 , ta được f x x 3 3 x 2 1.
x 0
Đạo hàm f ' x 3 x 2 6 x ; f ' x 0 3 x 2 6 x 0
.
x 2
Lập bảng biến thiên ta thấy y đạt cực tiểu tại x 2 .
*
Với m 5 , ta được f x x 3 15 x 2 72 x 5.
x 2
Đạo hàm f ' x 3 x 2 30 x 72; f ' x 0 3 x 2 30 x 72 0
.
x 12
Lập bảng biến thiên ta thấy y đạt cực tiểu tại x 2 .
Vậy m 1 hoặc m 5 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 3 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
2
a)
log 2 x log 4 4 x 2 5 0 .
b)
9 x 1 3x 2 18 0 .
a) Điều kiện: x 0 .
Với điều kiện trên, phương trình trở thành log 2 x log 4 4 log 4 x 2 5 0
2
1
log 2 x 2
x
log 2 x 1 log 2 x 5 0 log 2 x log 2 x 6 0
4.
log 2 x 3
x 8
2
2
1
Đối chiếu điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là S
,8 .
4
3x 1 loaïi
b) Ta có 9 3 18 0 9.3 9.3 18 0 x
3x 2 x log 3 2.
3 2 thoaû maõn
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x log 3 2.
x 1
x 2
2x
x
Câu 4 (3,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a , BC 2a .
Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , cạnh SA a 15 .
a) Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng ABD .
c)
Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD .
a) Theo giả thiết suy ra SA ABCD .
S
Diện tích hình chữ nhật ABCD là S ABCD AB.BC 2a 2 .
1
2a 3 15
Thể tích khối chóp VS . ABCD S ABCD .SA
(đvtt).
3
3
F
D
x
b) Do SA ABCD nên
K
A
B
Xét tam giác vuông SAC , ta có
O
E
.
SC
, ABD SC
, ABCD SC
, AC SCA
C
tan SCA
SA
AC
SA
2
AB BC
2
a 15
a 2 4a 2
3.
60 0 .
Suy ra SCA
Vậy đường thẳng SC tạo với mp ABD một góc bằng 60 0 .
c)
Kẻ Cx BD , suy ra BD SCx . Khi đó
d SC , BD d BD, SCx d O , SCx
1
d A, SCx .
2
Từ A kẻ AE Cx E Cx , gọi F AE BD .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SE , suy ra AK SE .
1
AE Cx
Ta có
Cx SAE Cx AK .
Cx SA
2
Từ 1 và 2 , suy ra AK SCx nên d A, SCx AK .
Do AE Cx AF BD . Trong tam giác ABD , ta có AF
AB. AD
2
AB AD
2
2a
5
.
Xét tam giác ACE , ta có OF CE và O là trung điểm AC nên OF là đường trung bình. Suy ra
AE 2 AF
4a
5
.
Trong tam giác vuông SAE , ta có AK
Vậy d SC , BD
1
2a 15
AK
.
2
91
SA. AE
2
SA AE
2
4 a 15
91
.
Gv. Th.S Nguyn V Minh
Nhn luyn thi THPTQG ti Biờn Hũa ng Nai
/c : gn trng THPT Ngụ Quyn
t : 0914449230 (zalo -facebook)
S 02
x 2m
C m .
x 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s khi m 1 .
Bi 1 (3,0 im) Cho hm s
y
b) Vit phng trỡnh tip tuyn d ca C m ti giao im ca C m vi trc tung. Tỡm m
khong cỏch t gc ta O n tip tuyn l ln nht.
Bi 2 (1,0 im) Cho hm s y
1 ln x
. Chng minh rng 2 x 2 y ' x 2 y 2 1 .
x 1 ln x
Bi 3 (1,0 im) Cho log a b 5 v log a c 3 . Tớnh giỏ tr biu thc M c
log
c
. log
a
. a . b . 3 c
.
Bi 4 (2,0 im) Gii phng trỡnh, bt phng trỡnh sau:
a)
4
lg10 x
6 lg x 2.3
lg 100 x 2
.
x 2 5x 6
0.
log 2 x 2
b)
120 0 ,
Bi 5 (2,0 im) Cho hỡnh lng tr ng ABC . A ' B ' C ' cú ỏy l tam giỏc cõn, AB a v BAC
gúc gia mt phng A ' BC v mt ỏy ABC bng 60 0 .
a) Tớnh theo a th tớch khi lng tr ABC . A ' B ' C ' .
b) Tớnh khong cỏch t im C n mt phng C ' AB .
Bi 6 (1,0 im) Cho hai s thc x , y tha món iu kin x y 0 v x y xy 7 . Tỡm giỏ tr ln
1
2
nht ca biu thc P ln 1 10 xy 5 y 2 x 2 x 5 y .
4
HệễNG DAN VAỉ ẹAP SO
x 2m
C m .
x 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s khi m 1 .
Bi 1 (3,0 im) Cho hm s
y
b) Vit phng trỡnh tip tuyn d ca C m ti giao im ca C m vi trc tung. Tỡm m
khong cỏch t gc ta O n tip tuyn l ln nht.
a) Bn c t lm.
b) Gi A l giao im ca C m vi trc tung. Suy ra ta im A tha món h
y x 2m
x 1 A 0;2m .
x
0
1 2m
o hm y '
.
2
x 1
Suy ra h s gúc ca tip tuyn ca th hm s ti im A l k y ' 0 1 2m.
Do ú phng trỡnh tip tuyn cú dng d : y 1 2m x 2m hay d : 1 2m x y 2m 0 .
Khong cỏch t gc ta O n tip tuyn: d O , d
2m
2
1 2m 1
.
Nu m 0 thỡ d O , d 0 .
Khi m 0 , ta cú d O , d
1
1
2
1
1
1
2m
4m 2
1
1
1
2m 2 m
1
2
1 1
1
1
2 m
2
1
1
2
2.
1
1 0 m 1.
m
Vy vi m 1 thỡ tha món yờu cu bi toỏn.
Du '' '' xy ra khi v ch khi
Bi 2 (1,0 im) Cho hm s y
1 ln x
. Chng minh rng 2 x 2 y ' x 2 y 2 1 .
x 1 ln x
/
1 ln x .x 1 ln x 1 ln x x 1 ln x
Ta cú y '
2
x 2 1 ln x
/
1
x 1 ln x 1 ln x 1 ln x 1
1 ln 2 x
.
x
2
2
x 2 1 ln x
x 2 1 ln x
Suy ra
2x 2 y '
2 1 ln 2 x
2
1 ln x
;
2 1 ln x
1 ln x
.
x y 1 2
1
1
2
2
2
x 1 ln x
1 ln x
1 ln x
2
2
2
x 2 1 ln x
2
2
Vy 2 x 2 y ' x 2 y 2 1 .
Bi 3 (1,0 im) Cho log a b 5 v log a c 3 . Tớnh giỏ tr biu thc M c
log
c
. log
a
. a . b . 3 c
.
iu kin: 0 a 1, b 0, c 0.
Ta cú log
a
Suy ra log
a.
c
Vy M c
b . 3 c log
log
log
c
. log
a
a
a.
a
a log
b log
a
3
a
2
2
c 2 log a a log a b log a c 2 5 .3 9 .
3
3
b . 3 c log c 9 2 log c 9 log c 81.
. a . b . 3 c
c logc 81 81.
Bi 4 (2,0 im) Gii phng trỡnh, bt phng trỡnh sau:
a)
4
lg10 x
6 lg x 2.3
lg 100 x 2
.
b)
x 2 5x 6
0.
log 2 x 2
a) iu kin: x 0.
Vi iu kin trờn, phng trỡnh tr thnh 4 lg10 lg x 6 lg x 2.3lg100 lg x
2
41 lg x 6 lg x 2.32 2 lg x 4.4 lg x 6 lg x 18.9 lg x 18.9 lg x 6 lg x 4.4 lg x 0 .
2t
t
3
3
t t lg x , phng trỡnh tr thnh 18.9 t 6 t 4.4 t 0 18 4 0 .
2
2
t
3
t u
2
4
u thoỷa maừn
9
2
.
0 , ta c phng trỡnh 18u u 4 0
1
u loaùi
2
t
Vi u
2
3
4 3
4
, ta c
2
9 2
9
t
3
1
t 2 . Suy ra lg x 2 x
.
2
100
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x
1
.
100
*
b) Điều kiện: 0 x 2 1 2 x 1 .
Trường hợp 1: log 2 x 2 0 x 2 1 x 1.
1
x 3
.
Khi đó bất phương trình trở thành x 2 5 x 6 0
x 2
x 3
: thỏa mãn điêu kiện * .
Kết hợp với 1 , ta được
1 x 2
● Trường hợp 2: log 2 x 2 0 x 2 1 x 1.
2
●
Khi đó bất phương trình trở thành x 2 5 x 6 0 2 x 3.
x 1
Kết hợp với 2 , ta được
: không có giá trị của x .
2 x 3
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S 1;2 3; .
120 0 ,
Bài 5 (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB a và BAC
góc giữa mặt phẳng A ' BC và mặt đáy ABC bằng 60 0 .
a) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
b) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng C ' AB .
120 0 nên tam giác ABC cân tại A .
a) Tam giác ABC cân và có BAC
Gọi M là trung điểm BC , do tam giác ABC cân tại A nên suy ra AM BC .
BC AM
Ta có
BC A ' AM BC A ' M .
BC A ' A
A ' BC ABC BC
0
Do
' M , AM A
' MA .
A ' M A ' BC ; A ' M BC 60 A ' BC , ABC A
AM ABC ; AM BC
B'
C'
A'
A'
M
B
C'
B'
C
K
B
A
A
E
a.sin 30 0 a .
Trong tam giác vuông AMB , ta có AM AB.sin ABM
2
a 3
' MA
Trong tam giác vuông A ' AM , ta có A ' A AM .tan A
.
2
Diện tích tam giác ABC là SABC
2
1
a 3.
AB. AC .sin BAC
2
4
C
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là VABC . A ' B ' C ' SABC . A ' A
3a 3
(đvtt).
8
b) Kẻ CE AB E AB .
1
Gọi K là hình chiếu vuông góc của C trên C ' E , suy ra CK A ' E .
AB CE
Ta có
AB C ' CE AB CK .
AB C ' C
Từ 1 và 2 , suy ra CK C ' AB nên d C , C ' AB CK .
Trong tam giác vuông AMB , ta có
2
a.cos 30 0 a 3 . Suy ra BC 2 BM a 3 .
BM AB.cos ABM
2
BC .sin 30 0 a 3 .
Trong tam giác vuông BEC , ta có CE BC .sin CBE
2
Trong tam giác vuông C ' CE , ta có CK
CC '.CE
2
CC ' CE
2
a 6
.
4
a 6
.
Vậy d C , C ' AB CK
4
Bài 6 (1,0 điểm) Cho hai số thực x , y thỏa mãn điều kiện x y 0 và x y xy 7 . Tìm giá trị lớn
1
2
nhất của biểu thức P ln 1 10 xy 5 y 2 x 2 x 5 y .
4
Ta có
2
10 xy 5 y 2 4 xy 2.x .3 y 5 y 2 4 xy x 2 9 y 2 5 y 2 x 2 y ;
1
1
2
2
2
x 2 x 5 y x 2 4 y x y x 2 4 y x y x 2 y .
4
4
2
2
Suy ra P ln 1 x 2 y x 2 y .
2
Đặt t x 2 y . Khi đó P ln 1 t t .
Theo giả thiết x y xy 7 2 x 1 y 1 16 .
2
1 x 2 y 2
Ta có 16 2 x 1 y 1 x 12 y 2
, suy ra x 2 y 5 .
2
2
Xét hàm số f t ln 1 t t , với t x 2 y 25 .
Ta có f ' t
t
0, t 25 . Suy ra hàm số f t nghịch biến trên 25; .
1 t
Do đó f t f 25 25 ln 26, t 25 .
Khi x ; y 3;1 thì f t 25 ln 26 .
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 25 ln 26 ; khi x ; y 3;1 .
Gv. Th.S Nguyễn Vũ Minh
Nhận luyện thi THPTQG tại Biên Hòa – Đồng Nai
Đ/c : gần trường THPT Ngơ Quyền
Đt : 0914449230 (zalo -facebook)
ĐỀ SỐ 03
x 1
.
x 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ bằng 3 .
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số
y
a)
log 2 x 1 2 log 4 2 x 1 0 .
b)
25x 5x 6 0 .
Câu 3 (1,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 8 x 2 3 trên đoạn 0;3 .
Câu 4 (1,0 điểm) Tìm các ngun hàm sau:
a)
I
b)
J x 1 cos x dx .
x 1 dx .
Câu 5 (2,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA
60 0 .
vng góc với đáy, góc SBD
a) Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABCD .
b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO .
2 x 2 y y 3 2 x 4 x 6
Câu 6 (0,5 điểm) Giải hệ phương trình
.
2
x 2 y 1 x 1
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ
x 1
.
x 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ bằng 3 .
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số
y
a) Bạn đọc tự làm.
b) Với x 0 3 , suy ra y0
Đạo hàm y '
3
2
x 2
3 1
4.
32
. Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến k y ' 3 3.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm d : y 3 x 3 4 hay d : y 3 x 13 .
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
log 2 x 1 2 log 4 2 x 1 0 .
b)
25x 5x 6 0 .
x 1
x 1 0
a) Điều kiện:
1 x 1.
2 x 1 0
x
2
Với điều kiện trên phương trình trở thành log 2 x 1 log 2 2 x 1 0
x 0
2
log 2 x 12 x 1 0 x 12 x 1 1 2 x 3 x 0
3.
x
2
3
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x .
2
t 2 thoaû maõn
b) Đặt t 5x 0 , phương trình trở thành t 2 t 6 0
.
t 3 loaïi
Với t 2 , ta được 5x 2 x log 5 2.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x log 5 2 .
Câu 3 (1,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 8 x 2 3 trên đoạn 0;3 .
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0;3 .
x 0 0;3
Đạo hàm f ' x 4 x 3 16 x . Suy ra f ' x 0 4 x 3 16 x 0 x 2 0;3 .
x 2 0;3
Ta có f 0 3; f 2 19; f 3 6.
Vậy max f x 6 khi x 3 ; min f x 19 khi x 2 .
0;3
0;3
Câu 4 (1,0 điểm) Tìm các nguyên hàm sau:
a)
I
b)
J x 1 cos x dx .
x 1 dx .
t 2 x 1
a) Đặt t x 1
.
2tdt dx
Khi đó I t .2tdt 2 t 2 dt 2.
t3
2
C x 1 x 1 C .
3
3
2
Vậy I x 1 x 1 C .
3
u x 1
du dx
b) Đặt
.
dv
cos
x
dx
v sin x
Khi đó J uv vdu x 1 sin x sin x dx x 1 sin x cos x C .
Vậy J x 1 sin x cos x C .
Câu 5 (2,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA
60 0 .
vuông góc với đáy, góc SBD
a) Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABCD .
b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO .
a) Ta có SAB SAD c g c , suy ra SB SD .
S
60 0 . Do đó SBD đều
Hơn nữa, theo giả thiết SBD
cạnh SB SD BD a 2 .
Trong tam giác vuông SAB , ta có SA SB 2 AB 2 a .
K
E
A
O
B
C
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD a 2 .
D
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là
1
a3
(đvtt).
VS . ABCD S ABCD .SA
3
3
b) Gọi E là trung điểm AD , suy ra OE AB và AE OE .
Do đó d AB, SO d AB, SOE d A, SOE .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SE , suy ra AK SE .
OE AE
Ta có
OE SAE OE AK .
OE SA
Từ 1 và 2 , suy ra AK SOE nên d A, SOE AK .
Trong tam giác vuông SAE , ta có AK
Vậy d AB, SO AK
SA. AE
2
SA AE
2
1
2
a 5
.
5
a 5
.
5
2 x 2 y y 3 2 x 4 x 6
Câu 6 (0,5 điểm) Giải hệ phương trình
x 2 y 1 x 12
1
.
2
Điều kiện: x , y 1 .
Với x 0 không thỏa mãn hệ phương trình.
3
Khi x 0 , chia hai vế phương trình 1 cho x 3 , ta được 2
y y
2x x 3 .
x x
1'
Xét hàm số f t t 3 2t trên .
Ta có f ' t 3t 2 2 0 , t . Suy ra hàm số f t đồng biến trên .
y
y
Nhận thấy 1' có dạng f f x x y x 2 .
x
x
2
Thay y x 2 vào 2 , ta được x 2 x 2 1 x 1
x 3
x 22 x 2 1 x 14
x 2 3
.
x 2 0
x 2
x 3
Thay vào hệ và đối chiếu điều kiện, hệ phương trình có nghiệm x ; y
3;3 ; 3;3 .
Nhận xét. Phương trình thứ nhất ta cũng có thể nhóm đưa về dạng tích như sau
2 x 2 x 2 y x 2 y x 4 x 2 y y 4 0 x 2 y 2 x 2 x 4 x 2 y y 4 0
x 2 y 0
x 2 y
2
.
4
2
4
x y 0
2 x x x y y 0
Gv. Th.S Nguyn V Minh
Nhn luyn thi THPTQG ti Biờn Hũa ng Nai
/c : gn trng THPT Ngụ Quyn
t : 0914449230 (zalo -facebook)
S 04
x 1
.
x 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s ó cho.
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th, bit tip tuyn ú song song vi ng thng
1
: y x 2016 .
2
Cõu 2 (1,5 im)
Cõu 1 (3,0 im) Cho hm s
y
1
a) Tớnh giỏ tr biu thc A 814 e ln 2 2015.101log10 .
b) Tỡm giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca hm s y f x x 3 3 x trờn on 1;2 .
Cõu 3 (3,5 im) Cho hỡnh chúp S . ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh ch nht vi AC 2a, BC a . nh
S cỏch u cỏc im A, B, C . Bit gúc gia ng thng SB v mt phng ABCD bng 60o.
a) Tớnh theo a chiu cao hỡnh chúp S . ABCD .
b) Tớnh th tớch khi chúp S . ABCD theo a.
c)
Tớnh khong cỏch t trung im M ca SC n mt phng SBD theo a.
Cõu 4 (2,0 im)
a) Gii phng trỡnh 4.4 x 5.2 x 1 0 .
b) Gii phng trỡnh 7 5 2
log 27 x
1
3
2 1
2log 3 x
4 2 x.
HệễNG DAN VAỉ ẹAP SO
x 1
.
x 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s ó cho.
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th, bit tip tuyn ú song song vi ng thng
Cõu 1 (3,0 im) Cho hm s
y
1
: y x 2016 .
2
a) Bn c t lm.
a 1
b) Gi M a;
vi a 1 l im thuc th.
a 1
Ta cú y '
2
2
x 1
.
Suy ra h s gúc ca tip tuyn ca th hm s ti M l k y ' a
1
1
ng thng : y x 2016 cú h s gúc bng .
2
2
a
1
2
1
2
.
Theo bi ta cú
a 1 4
2
a 3
2
a
1
2
2
a 1
.
1
1
Với a 1 M 1;0 . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d1 : y x .
2
2
1
7
Với a 3 M 3;2 . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d 2 : y x .
2
2
1
1
1
7
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn bài toán có phương trình d1 : y x và d 2 : y x .
2
2
2
2
Câu 2 (1,5 điểm)
1
a) Tính giá trị biểu thức A 814 e ln 2 2015.101log10 .
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x x 3 3 x trên đoạn 1;2 .
1
1
1
814 34 4 34. 4 3
1
ln 2
a) Ta có
A 814 e ln 2 2015.101log10 3 2 2015 2016.
e 2
101log10 10 log10log10 10 0 1
Vậy A 2016.
b) Hàm số liên tục và xác định trên đoạn 1;2 .
x 1 1; 2
Đạo hàm f ' x 3 x 2 3 . Suy ra f ' x 0 3 x 2 3 0 x 2 1
.
x 1 1;2
Ta có f 1 2; f 1 2; f 2 2.
Vậy max f x 2 khi x 1 hoặc x 2 ; min f x 2 khi x 1 .
1;2
1;2
Câu 3 (3,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC 2a, BC a . Đỉnh
S cách đều các điểm A, B, C . Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD bằng 60o.
a) Tính theo a chiều cao hình chóp S . ABCD .
b) Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
c)
Tính khoảng cách từ trung điểm M của SC đến mặt phẳng SBD theo a.
a) Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD và O ' là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD .
Theo bài ra, ta có SA SB SC nên O ' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
1
Từ đó suy ra O ' O vì ABCD là hình chữ nhật nên OA OB OC AC a .
2
Suy ra SO ABCD nên hình chiếu vuông góc của SB trên mặt đáy ABCD là OB .
S
.
Do đó 60 0 SB
, ABCD SB
, OB SBO
M
Trong tam giác vuông SOB , ta có
a 3.
SO OB.tan SBO
b) Trong tam giác vuông ABC , ta có
AB AC 2 BC 2 a 3 .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
C
D
S ABCD AB.BC a 2 3.
O E
A
B
Thể tích khối chóp S . ABCD là
1
VS . ABCD S ABCD .SO a 3 (đvtt).
3
c)
1
Ta có d M , SBD d C , SBD .
2
CE BD
Kẻ CE BD E BD . Ta có
CE SBD nên d C , SBD CE .
CE SO
CB.CD
Trong tam giác vuông BCD , ta có CE
2
CB CD
2
a 3
.
2
a 3
1
.
Vậy d M , SBD CE
2
4
Câu 4 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình 4.4 x – 5.2 x 1 0 .
b) Giải phương trình
7 5 2
log 27 x
1
3
2 1
2log3 x
4 2 x.
t 1
a) Đặt t 2 x 0 , phương trình trở thành 4 t 2 5t 1 0
1.
t
4
Với t 1 , ta được 2 x 1 x 0 .
1
1
● Với t , ta được 2 x 2 x 22 x 2 .
4
4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;0 .
●
b) Điều kiện: x 0.
1
1
3 3 log 3 x 3
Với điều kiện trên, phương trình trở thành
2 1
2 1
log 3 x 1
2 1
log 3 x 2
4 2 x .
*
Đặt t log 3 x , suy ra x 3t . Khi đó phương trình * trở thành
2 1 .
2 1 .
2 1
2 1
2 1.
4 2 .
1
t
t
2 1
2
1
32 2
2 1 4 2 .3t
2 1 4 2 .3t
.
.
t
t
2 1 4 2 .3
t
2 1 3 2 2 .
t
t
t
t
2 1
t
2 1 3t
1 t 0.
3
2 1 4 2 .3t
Với t 0 , ta được log 3 x 0 x 1 .
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x 1.
1 2log 3 x
2 1
4 2 x
Gv. Th.S Nguyn V Minh
Nhn luyn thi THPTQG ti Biờn Hũa ng Nai
/c : gn trng THPT Ngụ Quyn
t : 0914449230 (zalo -facebook)
S 05
x 1
.
x 2
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s ó cho.
Cõu 1 (2,0 im) Cho hm s
y
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th ti im M 3;4 .
Cõu 2 (2,0 im)
a) Tỡm giỏ tr ln nht, nh nht ca hm s y f x x 4 8 x 2 3 trờn on 1;3 .
b) Tỡm m hm s y
1 3
x mx 2 m 2 4 x 2 t cc i ti x 1 .
3
Cõu 3 (1,0 im) Tỡm tp xỏc nh v tớnh o hm ca hm s y
1
1 ln x
.
Cõu 4 (2,0 im)
a) Gii bt phng trỡnh 3x 4.31x 1 0 .
1
b) Gii phng trỡnh log 2 x log 2 x 1 1 log 1 x 2 .
2
2
Cõu 5 (1,0 im) Cho hỡnh tr cú bỏn kớnh ỏy r 10cm v chiu cao h 30cm . Tớnh din tớch xung
quanh ca hỡnh tr v th tớch khi tr to nờn bi hỡnh tr ú.
Cõu 6 (2,0 im) Cho hỡnh chúp S . ABC cú ỏy ABC l tam giỏc u cnh a , hỡnh chiu vuụng gúc
ca nh S trờn mt phng ABC l trung im H ca cnh BC . Gúc gia ng thng SA v mt
phng ABC bng 60 0 .
a) Tớnh theo a th tớch khi chúp S . ABC .
b) Gi G l trng tõm tam giỏc SAC . Tớnh theo a din tớch mt cu cú tõm G v tip xỳc vi
mt phng SAB .
HệễNG DAN VAỉ ẹAP SO
x 1
.
x 2
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s ó cho.
Cõu 1 (2,0 im) Cho hm s
y
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th ti im M 3;4 .
a) Bn c t lm.
3
b) Ta cú y '
. Suy ra h s gúc ca tip tuyn k y ' 3 3 .
2
x 2
Vy phng trỡnh tip tuyn cn tỡm l d : y 3 x 3 4 hay d : y 3 x 13 .
Cõu 2 (2,0 im)
a) Tỡm giỏ tr ln nht, nh nht ca hm s y f x x 4 8 x 2 3 trờn on 1;3 .
b) Tỡm m hm s y
1 3
x mx 2 m 2 4 x 2 t cc i ti x 1 .
3
a) Hm s xỏc nh v liờn tc trờn on 1;3 .
o hm f ' x 4 x 3 16 x 4 x x 2 4 .
x 0 1;3
Suy ra f ' x 0 4 x x 2 4 0 x 2 1;3 .
x 2 1;3
Ta cú f 1 4; f 0 3; f 2 13; f 3 12.
Vy max f x 12 khi x 3 ; min f x 13 khi x 2 .
1;3
1;3
b) o hm y ' x 2mx m 4 .
2
2
iu kin cn: hm s t cc i ti x 1 thỡ
m 1
y ' 1 0 12 2m.1 m 2 4 0 m 2 2m 3 0
.
m 3
iu kin :
*
Vi m 1 , ta c y
1 3
x x 2 3x 2 .
3
x 1
o hm y ' x 2 2 x 3; y ' 0 x 2 2 x 3 0
.
x 3
Lp bng bin thiờn ta thy y t cc tiu ti x 1 .
*
Vi m 3 , ta c y
1 3
x 3x 2 5x 2 .
3
x 1
o hm y ' x 2 6 x 2 5; y ' 0 x 2 6 x 2 5 0
.
x 5
Lp bng bin thiờn ta thy y t cc i ti x 1 .
Vy m 3 tha yờu cu bi toỏn.
Cõu 3 (1,0 im) Tỡm tp xỏc nh v tớnh o hm ca hm s y
1
1 ln x
.
x 0
x 0
x 0
Hm s ó cho xỏc nh khi
0 x e.
1 ln x 0
ln x 1
x e
Suy ra tp xỏc nh ca hm s D 0; e .
1
x
1
2
1
ln
x
2
1
ln x
.
3
1 ln x
1 ln x
2 x 1 ln x
/
o hm y '
1 ln x
1 ln x
/
1 ln x
Cõu 4 (2,0 im)
a) Gii bt phng trỡnh 3x 4.31x 1 0 .
1
b) Gii phng trỡnh log 2 x log 2 x 1 1 log 1 x 2 .
2
2
12
1 0 32 x 3x 12 0.
3x
t 3 thoaỷ maừn
t t 3x 0 , bt phng trỡnh tr thnh t 2 t 12 0
.
t 4 loaùi
Vi t 3 , ta c 3x 3 x 1 .
a) Bt phng trỡnh tng ng vi 3x
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S 1; .
b) Điều kiện: x 1.
Với điều kiện trên, phương trình trở thành log 2 x log 2 x 1 log 2 2 log 2 x 2
x 1
.
log 2 x x 1 log 2 2 x 2 x x 1 2 x 2 x 2 3 x 4 0
x 4
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x 4.
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình trụ có bán kính đáy r 10cm và chiều cao h 30cm . Tính diện tích xung
quanh của hình trụ và thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đó.
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq 2r .h 600 cm 2 .
Thể tích khối trụ V Sday .h r 2 .h 3000 cm 3 .
Câu 6 (2,0 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt
phẳng ABC bằng 60 0 .
a) Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
b) Gọi G là trọng tâm tam giác SAC . Tính theo a diện tích mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với
mặt phẳng SAB .
a) Vì SH ABC nên hình chiếu vuông góc của SA trên mặt đáy ABC là HA .
.
Do đó 60 0 SA
, ABC SA
, HA SAH
Tam giác ABC đều cạnh a nên AH
a 3
.
2
3a .
Trong tam giác vuông SHA , ta có SH AH .tan SAH
2
Diện tích tam giác đều ABC là SABC
a2 3
.
4
1
a3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC SABC .SH
(đvtt).
3
8
S
I
G
K
H
C
B
M
E
A
b) Vì mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng SAB nên bán kính mặt cầu
1
2
R d G , SAB d C , SAB d H , SAB .
3
3
Gọi M , E lần lượt là trung điểm AB và MB .
a 3
a 3
1
và HE AB ; HE CM
.
2
4
2
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SE , suy ra HK SE .
Suy ra CM AB ; CM
1
HE AB
Ta có
AB SHE AB HK .
2
AB SH
Từ 1 và 2 , suy ra HK SAB nên d H , SAB HK .
2
a
3a
SH .HE
Trong tam giác vuông SHE , ta có HK
. Do đó R HK
.
2
2
3
13
2 13
SH HE
Vậy diện tích mặt cầu S 4 R 2
4 a 2
(đvdt).
13
Gv. Th.S Nguyễn Vũ Minh
Nhận luyện thi THPTQG tại Biên Hòa – Đồng Nai
Đ/c : gần trường THPT Ngơ Quyền
Đt : 0914449230 (zalo -facebook)
ĐỀ SỐ 06
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3 x 2 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Xác định m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt.
Câu 2 (2,0 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau:
a)
log 3 x 2 6 log 3 x 2 1 .
b) 2 x 2 x 1 3 0 .
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y
2x 3
4 x trên đoạn 0;1 .
x 1
x y
2y
với mọi x 0, y 0.
b) Chứng minh rằng ln
x 2 x y
Câu 4 (3,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại B , AC a 3 ,
bằng 30 0 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ABC bằng 60 0 .
góc ACB
a) Tính thể tích lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC
c) Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y x 3 x 2 1
3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Xác định m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt.
a) Bạn đọc tự làm.
b) Phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị là:
x 0
.
x 3 3 x 2 1 mx 1 x x 2 3 x m 0
2
g x x 3 x m 0
Để đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt g x 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0
m0
g 0
m0
có ba nghiệm 2 có hai nghiệm phân biệt khác 0
9.
9 4 m 0
m
g 0 0
4
9
Vậy m 0 là giá trị cần tìm.
4
Câu 2 (2,0 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau:
a)
log 3 x 2 6 log 3 x 2 1 .
b)
2 x 2 x 1 3 0 .
x 2 6 0
a) Điều kiện:
x 6.
x 2 0
Với điều kiện trên, phương trình trở thành log 3 x 2 6 log 3 x 2 log 3 3
log 3 x 2 6 log 3 x 2 3
x 0
x 2 6 x 23 x 2 3x 0
.
x 3
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x 3 .
b)
2
3 0 .
2x
Đặt t 2 x 0 , bất phương trình trở thành
Bất phương trình tương đương với 2 x
2
t 2 3t 2
t 3 0
0 t 2 3t 2 0 1 t 2 .
t
t
Với 1 t 2 , ta được 1 2 x 2 0 x 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 0;1 .
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y
2x 3
4 x trên đoạn 0;1 .
x 1
x y
2y
b) Chứng minh rằng ln
với mọi x 0, y 0.
x 2 x y
a)
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0;1 .
Đạo hàm y '
1
2
x 1
4 0, x 0;1 .
Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn 0;1
b)
3
Vậy max y y 0 3 ; min y y 1 .
0;1
0;1
2
xy
xy
y
Đặt t
1 1 nên t 1.
tx x y y x t 1 . Do
x
x
x
Khi đó
2 x t 1
2 t 1
2y
.
2 x y 2 x x 1
t 1
Bài toán trở thành chứng minh: ln t
Xét hàm số f t ln t
2 t 1
t 1
2 t 1
t 1
với t 1 .
trên khoảng 0; .
2
t 1
1
4
Ta có f ' t
0, t 0 .
2
2
t t 1
t t 1
Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; .
Mà t 1 nên suy ra f t f 1 0 hay ln t
2 t 1
t 1
, t 1 . (đpcm)
Câu 4 (3,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 3 ,
bằng 30 0 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ABC bằng 60 0 .
góc ACB
a) Tính thể tích lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC
c) Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a 3
3a
.
; BC AC .cos 30 0
2
2
Vì ABC . A ' B ' C ' là lăng trụ đứng nên AA ' ABC , suy ra hình chiếu vuông góc của AB ' trên
a) Trong tam giác vuông ABC , ta có AB AC .sin 30 0
mặt đáy ABC là AB . Do đó 60 0 AB
', ABC AB
', AB B
' AB .
C'
A'
3a
Trong tam giác vuông B ' BA , ta có BB ' AB.tan B
' AB .
2
Diện tích tam giác vuông ABC là SABC
B'
1
3 3a 2
AB.BC
.
2
8
I
9 3a 3
(đvtt).
N
C
8
A
b) Gọi N là trung điểm AC , suy ra N là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
B nên IN AA ' .
Gọi I là trung điểm A ' C , suy ra NI là đường trung bình của tam giác A ' AC
Thể tích lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là V S ABC .BB '
Mà AA ' ABC suy ra IN ABC .
Do đó IN là trục của tam giác ABC , suy ra IA IB IC .
1
Hơn nữa, tam giác A ' AC vuông tại A có I là trung điểm cạnh huyền A ' C nên
IA ' IC IA .
2
Từ 1 và 2 , ta có IA ' IA IB IC hay I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A '. ABC
với bán kính R IA '
c)
A 'C
2
AA '2 AC 2
a 21
.
2
4
Bán kính đường tròn đáy của hình trụ là r
Chiều cao của hình trụ là h AA '
1
3a
AC
.
2
2
3a
.
2
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là S xq Sday .h 2.r .h
3 3a 2
(đvdt).
2
Gv. Th.S Nguyễn Vũ Minh
Nhận luyện thi THPTQG tại Biên Hòa – Đồng Nai
Đ/c : gần trường THPT Ngơ Quyền
Đt : 0914449230 (zalo -facebook)
ĐỀ SỐ 07
Câu 1 (2,5 điểm) Cho hàm số
y x 4 2 x 2 1 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại điểm M có hồnh độ x
2
. Tìm tọa
2
độ các giao điểm của tiếp tuyến d với đồ thị.
2
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y sin x .e cos 2 x trên đoạn ; .
6 3
Câu 3 (1,0 điểm) Chứng minh rằng hàm số y f x
ln 3x 4 x
x
nghịch biến trên khoảng 0; .
Câu 4 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
x 1
5
16. 0,25
x
4
.
log x 2 6 x 8 log 2 x 2 2 x 3 x 2 2 x 0 .
Câu 5 (2,0 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A và có AB a ,
b)
BC a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng ABC ,
gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC 2SM .
a) Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABC .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM theo a .
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và có diện tích tồn phần gấp
tích xung quanh. Tính thể tích khối nón tương ứng với hình nón tròn xoay đó theo r .
Câu 7 (1,0 điểm) Cho a, b là các số thực thỏa mãn 0 a 2b , b 0 và b
3
lần diện
2
6b 2 ab 2b 2 ab 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a 2 3b ab 7b 2 5b 2 .
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ
Câu 1 (2,5 điểm) Cho hàm số
y x 4 2 x 2 1 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại điểm M có hồnh độ x
độ các giao điểm của tiếp tuyến d với đồ thị.
a) Bạn đọc tự làm.
4
2
2
2
2
7
b) Với x
, suy ra y 2 1 .
2
2
2
4
2
Đạo hàm y 4 x 3 4 x . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến k y ' 2.
2
2
. Tìm tọa
2
3
2 7
Do đó phương trình tiếp tuyến d : y 2 x
hay d : y 2 x .
4
2 4
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến d và đô thị là
3
x 4 2 x 2 1 2 x 4 x 4 8 x 2 4 2 x 1 0
4
x 2
2
2
2
2
x
.
4 x 4 2 x 2 0
2
2 2
x
2
2 7
2 2
2 2
1
1
Vậy có 3 giao điểm cần tìm là M
; , M 1
; 2 , M 2
; 2 .
2
4
2
4
2 4
2
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y sin x .e cos 2 x trên đoạn ; .
6 3
2
Hàm số liên tục và xác định trên đoạn ; .
6 3
Đạo hàm y ' cos x .e cos 2 x sin x .2 sin 2 x e cos 2 x cos x 1 4 sin 2 x e cos 2 x .
Suy ra y ' 0 cos x 1 4 sin 2 x 0 cos x .2 cos 2 x 1 0
k
cos x 0
x
2
k .
1
cos 2 x
x k
2
6
2
Vì x ; nên x ; .
6 2
6 3
1
2
e
e
3
Ta có y ; y
; y ; y
.
6
6
2 e
3 2 e
2
2
Vậy max y
2
;
6 3
e
e
khi x ; min y
khi x .
2
2
6 ; 2
6
6 3
Câu 3 (1,0 điểm) Chứng minh rằng hàm số y f x
ln 3x 4 x
x
nghịch biến trên khoảng 0; .
/
ln 3x 4 x .x ln 3x 4 x .x '
Đạo hàm f ' x
x2
3x ln 3 4 x ln 4
.x ln 3x 4 x
x
x
3x ln 3 4 x ln 4 x 3x 4 x .ln 3x 4 x
3 4
x2
x 2 .3x 4 x
3x x ln 3 ln 3x 4 x 4 x x ln 4 ln 3x 4 x
.
x 2 .3x 4 x
ln 3x 4 x ln 3x x ln 3 do x 0 x ln 3 ln 3x 4 x 0
Ta có
.
ln 3x 4 x ln 4 x x ln 4 do x 0 x ln 4 ln 3x 4 x 0
Suy ra f ' x 0, x 0.
Vậy hàm số y f x
ln 3x 4 x
x
nghịch biến trên khoảng 0; .
Câu 4 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
5
16. 0,25
x
4
a)
2
b)
log x 2 6 x 8 log 2 x 2 2 x 3 x 2 2 x 0 .
x 1
.
a) Điều kiện: x 1 0 x 1.
Với điều kiện trên, phương trình trở thành 2
x 1
5
16. 0,25
x
4
1
2
x 1
2 4. 2
2
x 1
2 4.2
x
2 5 4
5
x
4
2
2
x 1
x 1
2
10 x 2
2
2 4.2
1
x
4
x
4 x 1 x 4
4
x 4
x 4 0
x 24.
2 2
x
x
16
1
4
x 24 x 0
x 1 1
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x 24.
2
log 2
2 x 2 x 3 x 2 x 0
0 x 2 6 x 8 1
2
2
0 x 6 x 8 1
x 2 x 0
2
x 2 x 0
b) Phương trình tương đương với
0 2 x 2 2 x 3 1
2
0 2 x 2 x 3 1
x 2 2 x 2 x 2 2 x 3
2
log 2 x 2 2 x 3 x 2 x 1
0 x 2 6 x 8 1
0 x 2 6 x 8 1
0 2 x 2 2 x 3 1
x 1 .
x 1 x 3
x 2 4 x 3 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1.
Câu 5 (2,0 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a ,
BC a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC ,
gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC 2SM .
a) Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABC .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM theo a .
a) Gọi H là trung điểm của AB , suy ra SH AB .
Do SAB ABC theo gia tuyến AB nên SH ABC .
Tam giác SAB là đều cạnh AB a nên SH
a 3
.
2
Trong tam giác vuông ABC , ta có AC BC 2 AB 2 a 2 .
Diện tích tam giác vuông ABC là SABC
1
a2 2
AB. AC
.
2
2
a3 6
1
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC SABC .SH
(đvtt).
3
12
S
S
M
N
M
K
L
C
B
H
A
B
E
G
H
D
C
A
b) Kẻ MN AC N SA . Khi đó d AC , BM d AC , BMN d A, BMN .
Trong mặt phẳng SAB , kẻ AL BN .
1
AC AB
Ta có
AC SAB AC AL . Suy ra MN AL .
AC SH
Từ 1 và 2 , suy ra AL BMN nên d A, BMN AL .
2
2
2 a2 3 a2 3
AN 2
MC 2
.
. Do đó SABN SSAB .
, suy ra
3
3 4
6
SA
SC
3
3
●
Theo giả thiết
●
Trong tam giác ABN , ta có BN AN 2 AB 2 2 AN . AB cos 60 0
Mà lại có SABN
a 7
.
3
2S
1
a 21
.
BN . AL AL ABN
2
BN
7
a 21
.
7
Cách 2. Lấy điểm D thỏa mãn ABDC là hình bình hành; G là trọng tâm tam giác ABC .
Vậy d AC , BM AL
Ta có
CG 2 CM
MG SH . Mà SH ABC nên MG ABC .
CH
3 CS
3
Khi đó d AC , BM d AC , BMD d A, BMD d G , BMD .
2
Kẻ GE BD E BD .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của G trên SE , suy ra GK SE .
1
GE BD
Ta có
BD MGE BD GK .
BD MG
2
Từ 1 và 2 , suy ra GK SBD nên d G , MBD GK .
2
a 3
2
2a
và GE AB
.
Ta có MG SH
3
3
3
3
Trong tam giác vuông MGE , ta có GK
3
a 21
.
Vậy d AC , BM GK
2
7
MG.GE
2
MG GE
2
2a 21
.
21
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và có diện tích toàn phần gấp
3
lần diện
2
tích xung quanh. Tính thể tích khối nón tương ứng với hình nón tròn xoay đó theo r .
Theo giả thiết OA OB r .
Đặt SA SB .
Diện tích xung quanh hình nón S xq r .
S
Diện tích toàn phần hình nón S tp r r 2 .
Vì
A
S xq
3
r r 2 3
2r .
2
r
2
Trong tam giác vuông SOA , ta có SO SA 2 AO 2 r 3 .
B
O
S tp
1
1
r 3 3
Vậy thể tích khối nón V Sday .SO r 2 .r 3
(đvtt).
3
3
3
Câu 7 (1,0 điểm) Cho a, b là các số thực thỏa mãn 0 a 2b , b 0 và b
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a 2 3b ab 7b 2 5b 2 .
Từ giả thiết 0 a 2b , suy ra 0
a
2 .
b
2
a
3 a 7 5
b
P
a 2 3b ab 7b 2 5b 2
b
Với b 0 , ta có
.
2
2
2 b 6b ab 2b ab
a
a
6 2
b
b
Đặt t
P
t2 3 t 7 5
a
với t 0;2 . Khi đó f t
.
2
b
6t 2t
● Xét hàm số h t t 2 3 t 7 5 với t 0;2 .
Ta có h ' t 2t
3
2 t 7
0, t 0;2. Suy ra h t đồng biến trên đoạn 0;2 .
Do đó 3 7 5 h 0 h t h 2 18 .
● Xét hàm số g t 6 t 2 t với t 0;2 .
Ta có g ' t
1
2 6t
1
2 2t
0, t 0;2. Suy ra g t nghịch biến trên đoạn 0;2 .
Do đó 2 g 2 g t g 0 6 2 .
P
f t 9 , suy ra P 18 . Khi a 1, b 2 thì P 18.
2
Vậy giá lớn nhất của P bằng 18 ; khi a; b 1;2 .
Từ đó suy ra
6b 2 ab 2b 2 ab 2 .