Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

chuyên đề lượng giác, tổ hợp, xác suất lớp 11 và luyện thi thpt quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 84 trang )


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

1

Phần 1. LƯỢNG GIÁC
Tóm tắt lý thuyết
I.

Công thức lượng giác

I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
sin

Cho  OA,OM    . Giả sử M(x; y).

T

B
K

 cos  x  OH


tang

1. Định nghĩa các giá trị lượng giác

sin  y  OK

 tan  



sin 
 AT
cos

 cot  

co s 
 BS
sin




    k 
2



S
M


O

cosin

H

sin


2
cot xác định khi   k , k 
sin(   k2 )  sin
cos(   k2 )  cos
tan(   k2 )  ta n
cot(   k2 )  cot

(II)

(I)

(III) (IV)

2. Däu của các giá trị lượng giác
Góc
HSLG
sin
cos
tan
cot

A

  k 

 Nhận xét:
 , – 1  cos  1; – 1  sin  1

 tan xác định khi    k , k 







cotang

(I)

(II)

(III)

(IV)

+
+
+
+

+






+
+



+



“Nhất cả, nhị sin, tam tan, tứ cos”

cos


2

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất
3. Một số lưu ý:
① Quan hệ giữa độ và rađian: 10 



0

 180 
( rad ) và 1( rad )  

180
  

② Với   3,14 thì 10  0,0175 (rad), và 1(rad)  5701745
③ Độ dài l của cung tròn có số đo  (rad), bán kính R là l = R.
④ Số đo của các cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối là B:

sđ AB    k2 ,k 
⑤ Mỗi cung lượng giác CD ứng với một góc lượng giác (OC, OD) và
ngược lại.
II. Cung liên kết
 Cung đối nhau:  và –
sin(– ) = – sin
cos(– ) = cos
tan(– ) = – tan
cot(– ) = – cot
 Cung bù:  –  và 
sin( – ) = sin
cos( – ) = – cos
tan( – ) = – tan
cot( – ) = – cot

 Cung hơn kém


:
2

 Cung hơn kém k2
sin( + k2) = sin
cos( + k2) = cos
cot( + k2) = cot
tan( + k2) = tan
 Cung khác :  +  và 
sin( + ) = – sin
cos( + ) = – cos
tan( + ) = tan

cot( + ) = cot

 Cung phụ –  và :

2




sin     = cos
sin     = cos
2

2







cos     = – sin
cos     = sin
2

2






tan     = – cot
tan     = cot
2

2





cot     = – tan
cot     = tan
2
2








 Chú ý sin  = cos     ; – sin  = cos    
2
2


“Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác  tan”



Gv: Trãn Quốc Nghĩa

3

III. Các giá trị lượng giác của một số góc (cung) đặc biệt
Độ

00

300

450

600

900

1200

1350

1500

Rad

0


6



4


3


2

sin

0

cos

1

2
2
2
2

3
2
1
2

3
4

2
2
2

2

tan

0

1
2
3
2
3
3

2
3
3
2
1

2

1

3

||


– 3

–1

5
6
1
2
3

2
3

3

cot

||

3

1

3
3

0




3
3

–1

1
0

– 3

IV. Công thức lượng giác:

 Hệ thức cơ bản:
1)
3)
5)

sin2x + cos2x = 1
s inx
t anx 
cosx
1
1  tan 2 x 
cos 2 x

2)
4)
6)


tanx . cotx = 1
cosx
cot x 
sinx
1  cot 2 x 

1
sin2 x

1800


0
–1
0
||


4

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất

 Công thức cộng:
7)
8)
9)
10)

sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
sin(a – b) = sina.cosb – cosa.sinb

cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
t ana  tanb
t ana  tanb
11) tan( a  b ) 
12) tan( a  b ) 
1  tan a.tanb
1  tan a.tanb
 Công thức nhân hai:
13) sin2a = 2sina.cosa
14) cos2a
= cos2a – sin2a
= 2cos2a – 1
= 1 – 2sin2a
15) tan 2a 

2t ana
1  tan2 a

16) cot 2a 

cot 2 a  1
2 cot a

 Công thức nhân ba: (chứng minh trước khi dùng)
19) sin3a = 3sina – 4sin3a

20)

cos3a = 4cos3x – 3cosa


3tan a  tan3 a
3cot 2 a  1
22)
cot
3a

1  3tan 2 a
cot 3 a  3cot a
 Công thức hạ bậc:
1  cos 2a
1  cos 2a
23) sin2 a 
24)
co s 2 a 
2
2
1  cos 2a
1  cos 2a
25) tan2 a 
26)
cot 2 a 
1  cos 2a
1  cos 2a
 Công thức biến đổi tích thành tổng:
1
27) sin a.cosb   sin( a  b )  sin( a  b )
2
1
28) cos a.sinb   sin( a  b )  sin( a  b )

2
1
29) cos a.cosb  cos( a  b )  cos( a  b )
2
1
30) sin a.sinb   cos( a  b )  cos( a  b )
2
 Công thức biến đổi tổng thành tích:
ab
a b
cos
31) sin a  sinb  2 sin
 sin cộng sin = 2 lần sin cos
2
2

21) tan3a 


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

5

ab
a b
 sin trừ sin = 2 lần cos sin
sin
2
2
ab

a b
33) cos a  cosb  2cos
 cos cộng cos = 2 lần cos cos
cos
2
2
ab
a b
34) cos a  cosb  2 sin
 cos trừ cos = trừ 2 lần sin sin
sin
2
2
sin(a  b)
35) tan a  tanb 
(chứng minh trước khi dùng)
cos a.cos b
sin( a  b )
36) tan a  tanb 
(chứng minh trước khi dùng)
cos a.cos b
sin( b  a )
37) cot a  cot b 
(chứng minh trước khi dùng)
sin a.sinb
sin( b  a )
38) cot a  cot b 
(chứng minh trước khi dùng)
sin a.sinb
 Một số hệ quả:

1
1
39) sin a cos a  sin 2a
40) sin2 a cos 2 a  sin 2 2a
2
4
ka
ka
41) 1  cos ka  2cos 2
42) 1  cos ka  2 sin 2
2
2

32) sin a  sinb  2cos

ka
ka 

43) 1  sin ka   sin  cos 
2
2 


2



45) sin x  cosx  2 sin  x  
4



ka
ka 

44) 1  sin ka   sin  cos 
2
2 


2



46) sin x  cosx  2 sin  x  
4




48) cos x  sin x  2 cos  x  
4

1
3 1
49) sin4 x  cos 4 x  1  2 sin 2 xcos 2 x  1  sin 2 2x   cos 4x
2
4 4
3
5 3
50) sin6 x  cos6 x  1  3 sin 2 xcos 2 x  1  sin 2 2x   cos 4x

4
8 8


47) cos x  sin x  2 cos  x  
4



6

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất

II.

Hàm số lượng giác
1. Hàm số y = sinx và y = cosx
y = sinx

y = cosx

Tập xác định

D=R

D=R

Tập giá trị

T = [– 1 ; 1 ]


T = [– 1 ; 1 ]

Chu kỳ

T = 2

T = 2

Tính chẵn lẻ

Lẻ

Chẵn

Đồng biến trên:

Sự biến thiên

 


   k2 ;  k2 
2
 2


Đồng biến trên:

Nghịch biến trên:


Nghịch biến trên:



3
 k 2 
  k 2 ;
2
2


 k 2 ;   k2 

x

–

   k 2 ; k2 




2

0


2




1
y = sinx
Bảng
thiên

biến
x

0

–

–1

0

0

0



1
y = cosx
y = sinx

Đồ thị


y = cosx

–1

–1


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

7

2. Hàm số y = tanx và y = cotx
y = tanx
Tập xác định

D=R\{

y = cotx


+ k}
2

D = R \ {k}

Tập giá trị

R

R


Chu kỳ

T=

T=

Tính chẵn lẻ

Lẻ

Lẻ

Đồng biến
khoảng:
Sự biến thiên

trên

mỗi

 


   k ;  k 
2
 2

x


y = tanx



Nghịch
khoảng:

biến

trên

 k ;   k 

2


2

+
–

Bảng biến thiên
x
y = cotx



0
+


–

A
y = tanx
Đồ thị

y = cotx

mỗi


Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất

III.

Phương trình lượng giác
1. Phương trình cơ bản.
Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác.
 Tổng quát: m [– 1 ; 1], n  R.
 u  arcsin m  k2
 sinu = m
 
 u    arcsin m  k2


cosu = m



 u  arccos m  k2


 u   arccos m  k2

 tanu = n
 u  arctan n  k (chú ý đk)
 cotu = n
 u  arccot n  k (chú ý đk)
 Nếu m, n là các số đặc biệt:



1
2
3
3




m  0; 1;  ; 
; 
;  3  thì:
 , n  0; 1; 
2
2
2 
3








 u  v  k 2
 sinu = sinv  
 u    v  k 2
 u  v  k 2
 cosu = cosv  
 u   v  k 2
 tanu = tanv  u  v  k (chú ý đk)
 cotu = cotv  u  v  k (chú ý đk)
 Chú ý:  Các trường hợp đặc biệt:


sinx = – 1  x = –
+ k2
tanx = – 1  x = –
+ k
2
4
sinx = 0  x = k
tanx = 0  x = k


sinx = 1  x =
+ k2
tanx = 1  x =
+ k
2

4

cosx = – 1  x = (2k + 1)
cotx = – 1  x = –
+ k
4


cosx = 0  x =
+ k
cotx = 0  x =
+ k
2
2

cosx = 1  x = k2
cotx = 1  x =
+ k
4
 Khi gặp dấu trừ ở trước thì:
– sinx = sin(– x)
– cosx = cos( – x)
– tanx = tan(– x)
– cotx = cot(– x)
 Khi giải phải dùng đơn vị là rad nếu đề bài không cho độ (0).

8


Gv: Trãn Quốc Nghĩa


9

2. Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác.
Là các phương trình mà sau khi biến đổi ta được một trong các dạng (a 
0):
 asin2 u + bsinu + c = 0 (1)
 acos2 u + bcosu + c = 0 (1)
Đặt t = sinu.
Đặt t = cosu.
Điều kiện: – 1  t  1.
Điều kiện: – 1  t  1.
(1)  at2 + bt + c = 0…
(1)  at2 + bt + c = 0…
 atan2 u + btanu + c = 0 (1)
 acot2 u + bcotu + c = 0 (1)
Điều kiện: cosu  0.
Điều kiện: sinu  0.
Đặt t = tanu,
Đặt t = cotu,
2
(1)  at + bt + c = 0…
(1)  at2 + bt + c = 0…

3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx (Phương trình cổ
điển).
asinx + bcosx = c
(1)
với a, b, c  R, v a2 + b2  0
 Điều kiện để phương trình có nghiệm là: a2 + b2  c2

 Chia 2 vế phương trình cho a2  b2 , ta được:
a
b
c
sinx +
cosx =
2
2
2
2
2
a b
a b
a  b2

a
Vì 
 2
2
 a b

2

2

 

b
 
 1

  2
2 
  a b 
a
b
nên đặt cos =
, sin =
2
2
2
a b
a  b2
c
Khi đó ta được: sin(x + ) =
rồi giải như phương trình cơ
a2  b2
bản.
 Chú ý: Nếu a = b có thể dùng công thức sau để giải:



) = 2 cos(x
)
4
4
4. Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sinx và cosx
(Phương trình đẳng cấp).
asin2x + bsinxcosx + ccos2x = 0
(1)
2

2
Hoặc asin x + bsinxcosx + ccos x = d
(2)
(2)
 asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d(sin2x + cos2x)
 (a– d)sin2x + bsinxcosx + (c– d)cos2x = 0 (2)
Phương trình (2) cũng là dạng (1), nên ta chỉ xét dạng (1). Nếu gặp dạng
(2) thì ta đưa về dạng (1) như trên.
sinx  cosx =

2 sin(x 


10

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất
Sau đây là cách giải dạng (1):
 Nếu a = 0 và b, c  0 thì

cos x  0
(1)  cosx.(bsinx + ccosx) = 0  
 b sin x  ccos x  0
 Nếu c = 0 và b, a  0 thì
 sin x  0
(1)  sinx.(asinx + bcosx) = 0  
 a sin x  bcos x  0
 Nếu a, b, c  0:
 Kiểm tra xem với cosx = 0 thì (1) có thỏa hay không? (cosx = 0 thì
sinx =  1). Nếu thỏa thì kết luận rằng phương trình có 1 họ nghiệm


là x =
+ k (k  Z).
2
 Với cosx  0, chia 2 vế của (1) cho cos2x, ta được phương trình:
atan2 x + btanx + c = 0
(1)
(1) là phương trình bậc 2 theo tanx, ta đã biết cách giải.
 Nghiệm của (1) là nghiệm của (1) và x =


+ k (nếu có).
2

 Chú ý: Ngoài ra ta có thể dùng công thức hạ bậc để đưa (1) về
dạng phương trình bậc nhất theo sinX và cosX (Phần 3). Với:

1  cos 2x
1  cos 2x
1
, cos2 x 
, sin x.cos x  sin 2x
2
2
2
 Phương trình đẳng cấp bậc 3:
asin3x + bsin2 xcosx + c.sinxcos2x + dcos3x = 0
giải tương tự như đẳng cấp bậc 2.
sin2 x 

5. Phương trình đối xứng – Phản đối xứng.

Dạng1:

a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c (1)

Đặt t = sinx + cosx =

2 sin(x +

 t2 = 1 + 2sinxcosx


), Điều kiện: – 2  t  2
4

 sinxcosx =

t2  1
2

t2  1
= c  bt2 + 2at – b – 2c = 0
(2)
2
Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2  t  2
(1)  at + b.

Giải phương trình

2 sin(x +



) = t để tìm x.
4


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

Dạng 2:

11

a(sinx – cosx) + bsinxcosx = c

2 sin(x –

Đặt t = sinx – cosx =

 t2 = 1 – 2sinxcosx

(1)


), Điều kiện: – 2  t  2
4

 sinxcosx =

1  t2
2


1  t2
=c 
bt2 – 2at – b + 2c = 0 (2)
2
Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2  t  2
(1)  at + b.

Giải phương trình
Dạng 3:

2 sin(x –


) = t để tìm x.
4

a|sinx  cosx| + bsinxcosx = c

Đặt t = |sinx  cosx| =

2 sin(x 


4

(1)
, Điều kiện: 0  t  2

Giải tương tự như trên.


6. Phương trình lượng giác không mẫu mực.
a. Trường hợp 1: Tổng hai số không âm:
A  0  B  0
A  0
 

A  B  0
B  0
A  M  B

b. Trường hợp 2: Phương pháp đối lập: 

A  B

c. Trường hợp 3: Sử dụng tính chất:
 A  M vaø B  N

A B  M  N

A  M
 
B  N

sin u  1
 sinu + sinv = 2  
sin v  1
sin u  1
 sinu – sinv = 2  
sin v  1
sin u  1

 sinu + sinv = – 2  
sin v  1
sin u  1
 sinu – sinv = – 2  
sin v  1
 Tương tự cho các trường hợp:
cosu  cosv =  2 và cosu  cosv  2.

A  M
 
B  M


12

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất
d. Trường hợp 4: Sử dụng tính chất:

 A  M vaø B  N

 A.B  M.N

A  M
 

B  N

 A  M

B  N


sin u  1 sin u  1


sin v  1 sin v  1
sin u  1 sin u  1
 sinu.sinv = –1


sin v  1
sin v  1
 Tương tự cho các trường hợp:
 sinu.sinv = 1

cosu.cosv = 1, sinu.cosv = 1, cosu.sinv = 1.


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

13

Bài tập trong các đề thi
I.

Biến đổi lượng giác

1.1

Cho góc  thỏa mãn


tan 

3
.
    và sin   . Tính A 
2
5
1  tan 2 

Đề minh họa THPT Quốc gia - 2015

1.2

ĐS: A = – 12/25

Tính giá trị của biểu thức P  cos4   sin 4  , biết sin 2 

2
.
3

Đề dự bị THPT Quốc gia - 2015

1.3

ĐS: 7/9

Tính giá trị của P  1  3cos 2  2  3cos 2  , biết sin  
THPT Quốc gia - 2015


1.4

1.5

1.6

1.7

2
.
3

ĐS: 14/9

4  





,      0  . Tính A  sin     cos     .
4
4
5  2



Thi thử THPTQG 2015 – THPT Thủ Đức

Cho cos  


3 
3 


Cho cos x   ,    x   . Tính A  sin  x   .
2 
6
5 

Thi thử THPTQG 2015 – SGDĐT Cần Thơ
1 

 7

Cho sin        ,       . Tính A  tan 
 .
3 2

 2

Thi thử THPTQG 2015 – THPT Hai Bà Trưng, Huế

Cho góc

 thỏa mãn


   2
2






tan      1 . Tính
4




A  cos      sin  .
6

Thi thử THPTQG 2015 – THPT Hùng Vương, Phú Thọ

1.8


7

Biết rằng số thực    ;   và thỏa mãn sin 2  .
2
9


Tính

giá


trị

của

biểu

A  cos   4cos   4  sin   4sin   4 .
Thi thử THPTQG 2015 – THPT chuyên ĐH Vinh lần 3
2

2

thức


14

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất

II.

Phương trình tích

1.9

Giải phương trình: sin 2x  3 sin x
ĐS: x  k  x  

ĐH Mở TpHCM


1.10 Giải phương trình: 2 tan x  cot x  3 



2
sin 2x
ĐS: x 

ĐH Ngoại Thương - 97

 k2

6


3

 k

1.11 Giải phương trình: (2sin x  1)(2sin 2x  1)  3  4cos2 x
THKT Y Tế - 97

ĐS: x  k  x 


6

 k2  x 

5


 k2  x    k2
6
3

1.12 Giải phương trình: tanx + cotx = 4
ĐS: x 

ĐH An Ninh - 97



 k  x 

12

1.13 Giải phương trình: (1  sin2x)(cos x  sin x)  cos2x



ĐH DL NN TH TpHCM - 98

ĐS: x 

4

k

2


x

2

5
 k
12

 k2  x  k2

1.14 Giải phương trình: cos2 2x  2(sin x  cos x)3  3sin 2x  3  0


ĐH Quốc gia TpHCM khối A - 99 ĐS: x    k  x   k2  x  k2
4

2

1.15 Giải phương trình: (cos x  1)(cos 2x  2cos x)  2sin 2 x
ĐS: x    k2

ĐH Quốc gia TpHCM khối D - 99

1.16 Giải phương trình: sin5x  sin9x  2sin 2 x  1



ĐH DL NN TH TpHCM - 99ĐS: x 

1.17 Giải phương trình:


4

k

2

x

42

k

2
5
2
x
k
7
42
7

sin x.cot 5x
1
cos9x
ĐS: x 

ĐH Huế - 99

1.18 Giải phương trình: sin2x(cot x  tan 2x)  4cos 2 x


ĐH Mỏ - Địa chất HN - 00

ĐS: x 

12


20

 k  x  


6

k


10

k


3


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

15


1.19 Giải phương trình: (2sin x  1)(3cos 4x  2sin x  4)  4cos x  3


7
ĐH Hàng Hải - 00
ĐS: x  k  x    k2  x 
 k2
2

2

1.20 Giải phương trình: tan 2 x 

6

6

1  cos x
cos x
ĐS: x    k2  x  

ĐH Đà Nẵng - 01


3

 k2

1.21 Giải phương trình: sin 2x.sin x  3sin 2x.cos x
ĐS: x 


ĐH DL Duy Tân - 01

k

 x   k
2
3

1.22 Giải phương trình: 3sin x  2cos x  2  3tan x
2
ĐS: x  k2  x   arctan  k
3

HV Quân Y - 01

1.23 Tìm nghiệm thuộc đoạn [0 ; 14] của phương trình:
ĐH Khối D - 02

cos3x  4cos2x  3cos x  4  0

ĐS: x 

2

x

3
5
7

x
x
2
2
2

x
1.24 Giải phương trình: tan x  cosx  cos2 x  sin x(1  tan x.tan )
2

ĐS: x  k2

Dự bị ĐH Khối B - 02

1.25 Giải phương trình: tan 4 x  1 
Dự bị ĐH Khối B - 02

(2  sin2 2x)sin3x
cos4 x
ĐS: x 


18

k

2
5
2
x

k
3
18
3

1.26 Giải phương trình: 3  tan x(tan x  2sin x)  6cosx  0
ĐS: x  

Dự bị ĐH Khối A - 03

1.27 Giải phương trình:


3

 k

cos2 x(cosx  1)
 2(1  sin x)
sin x  cosx

Dự bị ĐH Khối D - 03

ĐS: x  


2

 k2  x    k2




1
1

1.28 Giải phương trình: 2 2 cos  x   
4  sin x cos x

Dự bị ĐH Khối B - 04

ĐS: x  


4

 k


Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất
16
1.29 Giải phương trình: (2sin x 1)(2cos x  sin x)  sin 2x  cos x

5

CĐ Điều Dưỡng - 04
ĐS: x   k2  x 
 k2  x    k
6

6


4

1.30 Giải phương trình: 4cos2 x  2cos2 2x  1  cos4x
ĐS: x    k2  x  

CĐ SP Ninh Bình - 04


3



1.31 Giải phương trình: 2sin 2  x    2sin 2 x  tan x
4




ĐS: x 

CĐ SP Bắc Ninh - 04

k

2
3

k


4


2

1.32 Giải phương trình: (2sin x 1)(2cos 2x  2sin x  3)  4sin 2 x 1

5

CĐ GTVT III - 04
ĐS: x   k2  x 
 k2  x   k
6

6

2

1.33 Giải phương trình: cos2 x.sin 4 x  cos 2x  2cos x(sin x  cos x) 1
ĐS: x  k

CĐ KTKH Đà Nẵng - 04


2

1.34 Giải phương trình: (2cos x  1)(2sin x  cos x)  sin2x  sin x


ĐH Khối D - 04

ĐS: x    k  x    k2
4

 3

sin x
2
1.35 Giải phương trình: tan   x  
 2
 1  cos x
ĐS: x 

Dự bị ĐH Khối D - 05



3

 k2  x 

6

5
 k2
6

1.36 Giải phương trình: sin2x  cos2x  3sin x  cosx  2  0
Dự bị ĐH Khối D - 05
ĐS: x 



2

 k2  x    k2  x 



 k2  x 

6

x
1.37 Giải phương trình: cot x  sin x(1  tan x.tan )  4
2
ĐH Khối B - 06

ĐS: x 



12

5
 k2
6

 k  x 

5
 k

12

1.38 Giải phương trình: (2sin 2 x  1) tan 2 2x  3(2cos2 x 1)  0
Dự bị ĐH Khối B - 06

ĐS: x  


6

k


2


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

17

1.39 Giải phương trình: cos2x  (1  2cos x)(sin x  cos x)  0


Dự bị ĐH Khối B - 06
ĐS: x   k  x   k2  x    k2
4

2

1.40 Giải phương trình: cos3 x  sin3 x  2sin 2 x  1



Dự bị ĐH Khối D - 06
ĐS: x    k  x  k2  x    k2
4

2

x
x
cos 4    sin 4  
2
2 
1.41 Giải phương trình:
sin 2x

1  sin 2x


2sin 2  x  
4


5
ĐS: x   k2  x 
 k2

CĐ Xây Dựng số 3 - 06

6


6

1
1.42 Giải phương trình: cos x.cos 2x.sin 3x  sin 2x
4

1.43 Giải phương trình:



ĐS: x 

CĐ Tài Chính Hải Quan - 07

2

 k  x  k

1
1



 2 sin  x  
cos x sin x
4

ĐS: x  


CĐ Công Nghệ Thực Phẩm - 07

1.44 Giải phương trình: 1  sin x  cosx  tan x  0
ĐS: x  

Hệ CĐ – ĐH Sài Gòn Khối B - 07


4


4


5

 k

 k  x    k2

1.45 Giải phương trình: (1  tan x)(1  sin 2x)  1  tan x
ĐS: x  k  x  

Dự bị ĐH Khối D - 07


4

 k


1.46 Giải phương trình: sin 2x  cos2x  3sin x  cos x  2  0

5

CĐSP TW - 07 ĐS: x   k2  x 
 k2  x   k2  x    k2
6

6

2

1.47 Giải phương trình: 2sin x(1  cos2x)  sin 2x  1  2cos x

2
 k2
ĐH Khối D - 08
ĐS: x   k  x  
4

3

1.48 Giải phương trình: 3sin x  cos 2x  sin 2x  4sin x cos 2
Dự bị ĐH Khối B - 08

ĐS: x 


2


 k2  x  


6

x
2

 k2  x 

7
 k2
6


18

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất
1.49 Giải phương trình: tan x  cot x  4cos 2x
2

ĐS: x 

Dự bị ĐH Khối A - 08


4




2


1.50 Giải phương trình: sin  2x    sin  x   
4
4 2



ĐS: x 

Dự bị ĐH Khối A - 08

4


 1


1.51 Giải phương trình: 2sin  x    sin  2x   
3
6 2


ĐS: x  

Dự bị ĐH Khối B - 08

k



2

x

3

3



 k  x 

k

8



 k  x  





2


2


 k2

 k2

tan 2 x  tan x
2



sin  x  
2
2
4
tan x  1



5
Dự bị ĐH Khối D - 08
ĐS: x    k  x   k2  x 
 k2

1.52 Giải phương trình:

4

6

6


1.53 Giải phương trình: (1  2sin x) cos x  1  sin x  cos x


5
CĐ Khối A,B,D - 09
ĐS: x   k2  x 
 k  x 
 k
2

2

12

12

1.54 Giải phương trình: (sin2x  cos2x)cos x  2cos2x  sin x  0
ĐS: x 

ĐH Khối B - 10


4

k


2

1.55 Giải phương trình: sin2x  cos2x  3sin x  cos x  1  0


5
ĐH Khối D - 10
ĐS: x   k2  x 
 k2
6

1.56 Giải phương trình:
ĐH Khối A - 11

6

1  sin2x  cos 2x
 2 sin x sin 2x
1  cot 2 x

ĐS: x 

2

 k  x 


4

 k2

1.57 Giải phương trình: sin 2x cos x  sin x cos x  cos2x  sin x  cos x



2
ĐH Khối B - 11
ĐS: x   k2  x   k
2

1.58 Giải phương trình:
ĐH Khối D - 11

sin2x  2cos x  sin x  1
tan x  3

3

3

0
ĐS: x 


3

 k2


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

19

1.59 Giải phương trình: 2cos2x + sinx = sin3x.
ĐS: x 


CĐ Khối A, A1, B, D - 12



k

4


2



x

2

 k2



1.60 Giải phương trình: 1  t anx  2 2 sin  x  
4

ĐS: x  

ĐH Khối A, A1 - 13



4

 k  x  


3

 k2



1.61 Giải phương trình: cos   x   sin 2x  0
2


ĐS: x    k2  x  k

CĐ Khối A, A1, B, D - 13

2
3

1.62 Giải phương trình: sin x  4cos x  2  sin 2x

1.63 Giải phương trình:

3

 k2


2  sin x  2cos x   2  sin 2x
ĐS: x  

ĐH Khối B - 14

III.



ĐS: x  

ĐH Khối A, A1 - 14

3
 k2
4

Biến đổi tổng thành tích - tích thành tổng

1.64 Giải phương trình: sin(2x  50)  cos(3x 

51
)  sin x
2
ĐS: x  k  x  

CĐSP Thái Bình Khối D - 99


3


1.65 Giải phương trình: sin x  sin2x  sin3x  cos x  cos2x  cos3x


2
ĐS: x 

ĐH Ngoại Thương - 99

8

k

1.66 Giải phương trình: 1  cos2x  cos3x  2cos x.cos2x

ĐS: x 

ĐH Đà Nẵng - 99

2

2

x

3

 k  x  



3

 k2

 k2

 k2

1.67 Giải phương trình: 3cos x  cos2x  cos3x  1  2sin x.sin 2x

ĐH Tây Nguyên - 99
ĐS: x   k  x    k2
2

1.68 Giải phương trình: cos x  cos2x  cos3x  cos4x  0


2
ĐH Lâm Nghiệp - 99
ĐS: x   k  x    k2  x   k
2

5

5


20

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất

1.69 Giải phương trình: sin x  cos2x  cos4x  0
ĐH Mỹ Thuật CN - 99

ĐS: x  k  x  


18

2
7
2
x
k
3
18
3

k

1.70 Giải phương trình: sin x  sin 2x  sin3x  0
ĐS: x  k

PV Ngân Hàng TpHCM - 01


2

x

2

 k2
3

1.71 Giải phương trình: 1  sin x  cos3x  cos x  sin 2x  cos2x
ĐH Ngoại Thương - 01
ĐS: x  k  x  


6

 k2  x 

7

 k2  x    k2
6
3

1.72 Giải phương trình: 1  cos x  cos2x  cos3x  0


ĐH Nông Lâm TpHCM - 01 ĐS: x   k  x    k2  x    k2
2

3

1.73 Giải phương trình: 2sin x.cos2x  sin2x.cosx  sin 4x.cosx
ĐS: x  k

Dự bị ĐH Khối D - 04


1.74 Giải phương trình: sin 4x.sin 2x  sin9x.sin3x  cos x




3

2

ĐS: x 

CĐ Lương Thực Thực Phẩm - 04

1.75 Giải phương trình: cos x.cos7x  cos3x.cos5x

12

k

6

x


12

k

ĐS: x  k


CĐ KT Kỹ Thuật 1 - 04


6


4

1.76 Giải phương trình: 1  sin x  cos x  sin 2x  cos2x  0

2
ĐH Khối B - 05
ĐS: x    k  x  
 k2
4

1.77 Giải phương trình: cos x  cos3x  sin 4x

2
CĐ Kinh Tế CN - 06

ĐS: x 

6

k

3


x

3


2

 k2  x 


4

k

7x
3x
x
5x
1.78 Giải phương trình: sin .cos  sin .cos  sin 2x.cos7x  0
2
2
2
2
ĐS: x  k

CĐ Bán công Hoa Sen - 06

1.79 Giải phương trình: cos3x  cos2x  cos x  1  0
ĐS: x  k  x  k


ĐH Khối D - 06


2


6

2
3

3x
 5x  
 x 
1.80 Giải phương trình: sin     cos    2 cos
2
 2 4
2 4
Dự bị ĐH Khối B - 07

ĐS: x 


3

k

2

 x   k2  x    k2

3
2


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

21



1.81 Giải phương trình: 2 2 sin  x   cos x  1
12 

ĐS: x 

Dự bị ĐH Khối D - 07

1.82 Giải phương trình: sin 2x.sin x  cos5x.cos 2x 
ĐS: x 

CĐ Kinh Tế TpHCM - 07



4

4

ĐS: x 


1.84 Giải phương trình: 2sin 2 2x  sin 7x  1  sin x



ĐS: x 

ĐH Khối B - 07

8

k

4

x


3

 k

 x  k2  x  k

1.83 Giải phương trình: cos3x.tan5x  sin 7x
CĐ Kinh Tế Công Nghệ TpHCM - 07

 k  x 

1  cos8x
2



k

8



18

k


20

k


10

2
7

 x  k

2
5
2
x
k

3
18
3

1.85 Giải phương trình: 2cos2x + sinx = sin3x.
ĐS: x 

CĐ Khối A, A1, B, D - 12

1.86 Giải phương trình: sin3x  cos2x  sinx  0


ĐH Khối D - 13

ĐS: x 

4

k

2

x


6


4


k


2

x

 k2  x 


2

 k2

7
 k2
6

IV. Phương trình bậc 2 - bậc 3
1.87 Giải phương trình:

cos x(2sin x  3 2)  2cos 2 x  1
1
1  sin2x
ĐS: x 

ĐH Quốc gia TpHCM khối D - 96


4


 k2

1.88 Giải phương trình: 4cos5 x.sin x  4sin5 x.cos x  sin 2 4x  m (1)
a. Biết rằng x =  là một nghiệm của (1). Hãy giải phương trình (1)
trong trường hợp đó.

là một nghiệm của (1). Hãy tìm tất cả các nghiệm
8
của phương trình (1) thỏa mãn: x 4  3x 2  2  0



3

b. Cho biết x  

ĐH QG TpHCM - 97

ĐS: a. x  k

4

x

8

k

2


; b. x 

8


22

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất
1
1.89 Giải phương trình: sin 4 x  cos4 x  cos 2x  sin 2 2x  2
4
ĐS: x 

HV Hàng không - 97


2

 k



1.90 Giải phương trình: sin 3  x    2 sin x
4

ĐS: x  

ĐH Quốc gia TpHCM khối A - 98



4

 k

1.91 Giải phương trình: cos x.cos4x  cos2x.cos3x  0

1
1  17
ĐH Ngoại Thương - 98
ĐS: x   k  x   arccos
 k
2

2

8

1.92 Giải phương trình: cos7x  sin 2 2x  cos2 2x  cos x


ĐS: x 

ĐH Hàng Hải - 98

8

k

4


x


9

k

2
3



1.93 Giải phương trình: sin 3  x    2 sin x
4

ĐS: x  

ĐH QG - 98

1.94 Giải phương trình: 3cos4 x  4cos2 x.sin 2 x  sin 4 x  0



ĐH QG - 98

ĐS: x 

4


k

2

x

3


4

 k

2
 k
3

 k  x 

1.95 Giải phương trình: 2sin 2 x  sinx  1  0


7
CĐBC Marketing - 99
ĐS: x   k2  x    k2  x 
 k2
2

6


6

1.96 Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:

1  sin5x  2cos2 x  0 thỏa điều kiện cosx  0
ĐS: x 

ĐH Cảng sát Nhân Dân - 99

1.97 Giải phương trình: cos 2 x  2sinx 
ĐHDL Duy Tân - 99


6

 k2

1
0
4
ĐS: x 


6

 k2  x 

5
 k2
6


1.98 Giải phương trình: cos4x  5sin2x  3  0
CĐBC Marketing - 99

ĐS: x 


12

 k  x 

5
 k
12


Gv: Trãn Quốc Nghĩa

1.99 Giải phương trình:

23

4
 13cos x  9  0
1  tan 2 x

ĐS: x    k2

CĐSP Quảng Ninh - 99


1.100 Giải phương trình: 3(tan x  cot x)  2(2  sin 2x)


ĐS: x 

ĐH Cần Thơ - 99

1.101 Giải phương trình: sin3x  sin 2x  5sin x

4

 k

ĐS: x  k

ĐHDL Hồng Đức - 99

1.102 Giải phương trình: 4(sin3x  cos2x)  5(sin x  1)
ĐH Luật HN - 99
ĐS: x 


2

1
1
 k2  x   arcsin  k2  x    arcsin  k2
4
4


1.103 Giải phương trình: 2cos3x  3sin x  cos x  0
ĐS: x  

ĐH Huế Khối D - 99

1.104 Giải phương trình: cos 2x  tan 2 x 


6

k


2

cos2 x  cos3 x  1
cos2 x

a. Giải phương trình trên.
b. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình thỏa mãn:
0  x  99
ĐH Thài Nguyên - 99

ĐS: a. x    k2  x  

3
1.105 Giải phương trình: tan 2x  sin 2x  cot x
2
ĐH Thủy Lợi - 99


ĐS: x 


2


3

 k2 ; b.

 k  x  

2209
3


6

 k

1.106 Giải phương trình: 4sin 2 x  3tan 2 x  1
ĐHDL Hồng Đức - 99

1
ĐS: x   arccos( 3  1)  k
2

 3

 x

1.107 Giải phương trình: sin   x   2sin   
5


5 2
HV Quân Y - 99

ĐS: x 

2
 k2
5


24

Chuyên đề Lượng giác-Tổ hợp-Xác suất
1.108 Giải phương trình: 3 tan x  1(sin x  2cos x)  5(sin x  3cos x)

ĐS: x  arctan3  k

ĐH QG - 99



1.109 Giải phương trình: 8cos3  x    cos3x
3

ĐS: x  k  x 


ĐHQG HN - 99


6

 k  x  

2
 k
3



1.110 Giải phương trình: tan 3  x    tan x  1
4



ĐS: x  k  x 

HV CN BCVT - 99

4

 k






1.111 Giải phương trình: sin  3x    sin 2x.sin  x  
4
4


ĐS: x 

HV CN BCVT - 00

1.112 Giải phương trình: tan 2 x  cot 2 x  cot 2 2x 

4

k


2

11
3
ĐS: x  

PV Ngân Hàng TpHCM - 00

1.113 Giải phương trình:




6


k


2

sin 3x sin 5x

3
5

ĐH Thủy Lợi HN - 00

1
 2
ĐS: x  k  x   arccos     k
2
 3

1.114 Giải phương trình: sin3x  cos3x  2cos x  0
HV Ngân Hàng - 00

ĐS: x  


3

 k  x  



4

 k

1.115 Giải phương trình: 1  3tan x  2sin 2x
ĐHQG HN Khối D - 00

ĐS: x  


4

 k

1.116 Giải phương trình: 6sin 2 x  sin 2 2x  3cos2 2x
ĐHQG TpHCM khối D - 00

ĐS: x  


6

 k

x
x
 x
1.117 Giải phương trình: sin sin x  cos sin 2 x  1  2cos 2   
2
2

4 2
ĐHSP TpHCM - 00

ĐS: x  k


×