NhÊt níc, nh× ph©n, tam cÇn, tø
gièng.
Bài 12: ph©n bãn ho¸
häc
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọc Hân
Phân đạm Phú Mỹ
Phân lân Ninh Bình
Phân đạm Phú Mỹ
Phân đạm Hà Bắc
O
C
C©y ®ång ho¸ C, H, O tõ kh«ng khÝ vµ níc.
C¸c nguyªn tè kh¸c N, P, K, ... c©y hÊp thô tõ ®Êt
-> cÇn bãn ph©n ®Ó bæ sung cho ®Êt.
P
N
K
H
Nội dung
I. PHÂN ĐẠM
2. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN
1. Supephotphat
2.Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP
V. PHÂN VI LƯỢNG
Phiếu số 1
Phân đạm là gì? Có những loại phân đạm nào ? Đặc điểm của
những loại phân đạm này (Thành phần, điều chế, cách sử
dụng )
Phân lân
Supe photphat
Đơn
Thành
phần
Phương
pháp sản
xuất
Sử dụng
Kép
Phân lân nung
chảy
I. PHÂN ĐẠM:
* Vai trò: Phân đạm cung cấp cho cây nguyên tố dinh
dưỡng N dưới dạng ion NO3- và ion NH4+. Phân đạm
làm tăng tỉ lệ protein thực vật, có tác dụng làm cho
cây trồng phát triển mạnh, nhanh, cành lá xanh tươi,
cho nhiều hạt, củ quả.
Phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng của
nguyên tố N
Có 3 loại phân đạm : phân đạm amoni, phân đạm nitrat,
phân urê.
Phaân urê
Phaân ñaïm nitrat
Phaân ñaïm amoni
Đạm amoni
Thành
NH4+
phần (NH Cl,(NH ) SO ,
4
4 2
4
NH4NO3 )
Điều
chế
Sử
dụng
Cho NH3+ axit tương
ứng.
2NH3 + H2SO4
(NH4)2SO4
Đạm nitrat
Đạm ure
NO3(NaNO3, Ca(NO3)2,.. )
(NH2)2CO
Phân đạm tốt
nhất hiện nay %
N cao: 46%
HNO3 + muối cacbonat
CO2 + 2 NH3
tương ứng
(NH2)2CO + H2O
CaCO3 + 2HNO3
Ca(NO3)2 + CO2 + H2O.
Chỉ bón cho vùng Bón cho vùng đất chua.
đất ít chua hoặc đất
đã được khử chua
bằng CaO.
- Sử dụng cho
mọi loại đất
Ngày 21.9.2011, một vụ nổ kinh hoàng đã xảy ra tại xí
nghiệp AZF, nhà máy sản xuất phân bón lớn nhất nước
Pháp, cách thành phố Toulouse 3 km, khiến 30 người thiệt
mạng và 2.500 người bị thương. Nhà chức trách Pháp gọi
đây là thảm họa lớn nhất trong lịch sử công nghiệp của nước
này kể từ sau cuộc Chiến tranh thế giới thứ 2.
Ngày 18.4.2013, khoảng 70 người thiệt mạng và hàng trăm
người khác bị thương trong vụ nổ tại nhà máy phân bón
West ở bang Texas, Mỹ .
Vào
đêm 17/10vụ nổ xảy ra vào khoảng 16h chiều tại xưởng sản
xuất chi nhánh Công ty TNHH sản xuất Thương mại Đặng
Huỳnh (địa chỉ 66/2, khu phố 5, phường Thới An, quận 12) làm
7 người thương vong.
Phiếu số 2
Phân lân là gì ? Có mấy loại phân lân ? PP sản xuất , đặc
điểm, cách sử dụng ?
Phân lân
Thành phần
Phương pháp
sản xuất
Sử dụng
Supe photphat
Đơn
Kép
Phân lân nung
chảy
II. PHÂN LÂN :
- Cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat PO43-
- Cần thiết cho cây ở thời kỳ sinh trưởng .
- Đánh giá bằng hàm lượng %P2O5 tương ứng với lượng
photpho có trong thành phần của nó
- Nguyên liệu : quặng photphoric và apatit .
Phân
lân
Supe photphat
Đơn
Thành
phần
Ca(H2PO4)2
14-20% P2O5
Phân lân nung
chảy
Kép
Ca(H2PO4)2
40-50% P2O5
2 giai đoạn :
Phương 1 giai đoạn :
Ca3(PO4)2+2H2SO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2SO4
pháp
2CaSO4+ Ca(H2PO4)2 → 2H3PO4+3CaSO4
sản
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4
xuất
→ 3Ca(H2PO4)2
Sử
dụng
Bón cho đất nhiều phèn
Hỗn hợp
photphat và
silicat của canxi
và magiê
12-14% P2O5
Đun nóng chảy
Không tan
trong nước,
thích hợp cho
lượng đất chua
Phiếu số 5
a) Phân kali là gì? Những loại hợp chất nào được
sử dụng làm phân kali?
b) Phân kali cần thiết cho cây trồng như thế nào ?
Loại cây trồng nào đòi hỏi nhiều phân kali hơn?
c)Phân bón hỗn hợp và phân bón phức hợp giống và
khác nhau như thế nào ? Kể tên một số loại phân
bón.
d) Phân vi lượng là gì ? Tại sao cần phân bón vi
lượng cho đất ?
III. PHÂN KALI :
- Cung cấp nguyên tố Kali cho cây dưới dạng ion K +
- Tác dụng : tăng cường sức chống bệnh , chống rét
và chòu hạn của cây
- Đánh giá bằng hàm lượng % K2O
IV. PHÂN HỖN HP VÀ PHÂN PHỨC HP
- Là loại phân chứa đồng thời hai hoặc 3 nuyên tố
dinh dưỡng cơ bản.
* Phân hỗn hợp :
- Chứa cả 3 nguyên tố N , P , K được gọi là phân
NPK
- Nó được trộn từ các phân đơn theo tỉ lệ N:P:K nhất
đònh tuỳ theo loại đất trồng .
* Phân phức hợp :
Sản xuất bằng tương tác hoá học của các chất :
NH4H2PO4 , (NH4)2HPO4
V.PHÂN VI LƯNG
- Cung cấp các nguyên tố : Bo, kẽm , Mn , Cu , Mo …
- Cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ .
Câu
Câu 1.
1. Urê
Urê được
được điều
điều chế
chế từ
từ ::
A. Axit cacbonic và amoni hiđroxit
B. Khí amoni và axit cacbonic
C. Khí cacbonic và amoni hiđroxit
D. Khí amoni và khí cacbonic.
Câu
Câu 2:
2: Muèi
Muèi (NH
(NH44)KHPO
)KHPO44 lµ
lµ lo¹i
lo¹i ph©n
ph©n bãn
bãn ::
A. Ph©n hçn hîp.
B. Ph©n phøc hîp.
C. Ph©n NPK.
D. Supephotphat.