Tải bản đầy đủ (.doc) (257 trang)

Giáo án số học 6 năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 257 trang )

Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
Ngy son: 22/ 08 / 2015
CHNG I. ễN TP V B TC V S T NHIấN
Tuần 1
Tit 1:
Đ1. TP HP. PHN T CA TP HP
I. MUC TIấU:
1. Kin thc: HS bit c tp hp cỏc s t nhiờn, nm c quy c v th t
trong tp hp s t nhiờn, bit biu din mt s t nhiờn trờn trc s, im biu din
s nh nm bờn trỏi im biu din s ln hn.
2. K nng: Phõn bit c cỏc tp N v N*, bit c cỏc kớ hiu , , bit vit
mt s t nhiờn lin trc v lin sau mt s.
3. Thỏi : Rốn cho HS tớnh chớnh xỏc khi s dng kớ hiu
II. CHUN B CA GV V HS:
- GV : Phn mu, bng ph
- HS :Phiu hc tp
III. CC HOT NG TRấN LP:
*) n nh t chc(1)
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
A.GII THIU:ND chng I(2)
HS: Quan sỏt
B.BI MI(30 )
HS: Trờn bn cụ giỏo cú sỏch,
1.Các ví dụ (8 )
bỳt, hp phn, thc k, cp sỏch


GV: Hãy quan sát các đồ vật bàn cô và cho
Tp hp cỏc vt ( sỏch, bỳt,
biết trên bàn cô có những đồ vật gì ?
hp phn, thuc k, cp sỏch) t
GV: Giới thiệu
trờn bn.
Tập hợp các đồ vật ( sách, bút, hộp phấn,
--Tp hp cỏc cõy trong sõn
thuốc kẻ, cặp sách) đặt trên bàn.
trng
GV: Lấy thêm ví dụ
-Tp hp cỏc hc sinh lp 6A
--Tập hợp các cây trong sân trờng
-Tp hp cỏc s t nhiờn nh hn
-Tập hợp các học sinh lớp 6C
4
-Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
-Tp hp cỏc ch cỏi a, b, c
-Tập hợp các chữ cái a, b, c
.
? Em hãy lấy ví dụ về tập hợp
2. Cỏch vit cỏc ký hiu (22 )
GV: Ngi ta thng t tờn tp hp bng
ch cỏi in hoa
Vớ d: Gi A l tp hp cỏc s t
Vớ d: Gi A l tp hp cỏc s t nhiờn nh nhiờn nh hn 4
hn 4
A = { 0;1;2;3} hoc A = { 0;3;2;1}
A = { 0;1;2;3} hoc A = { 0;3;2;1}
cỏc s 0, 1, 2, 3 l cỏc phn t ca tp hp A

Ký hiu: Thuc
Khụng thuc
in s hoc ký hiu thớch hp vo ụ trng

GV :Nguyễn Thị Tuyết

1


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
3 A, 5 A, 1 A
GV: Gii thiu tp hp B cỏc ch cỏi a, b, c 3 A; 5 B; 1 A
B = { a, b, c}
Cho bit cỏc phn t ca tp hp ?
in cỏc ký hiu thớch hp vo ụ trng
HS: Cỏc phn t ca rp hp B l
a B, 1 B , B
GV: Qua 2 vớ d v tp hp A v tp hp B, a, b, c
cỏc phn t ca mt tp hp c vit
HS: a B, 1 B, b B hoc c
dõu ? Cỏch nhau bi du gỡ ?
B
Chỳ ý:
Cỏc phn t ca mt tp hp
Mi phn t c lit kờ my ln ? Th t

c vit trong hai du ngoc { }
nh th no ?
, cỏch nhau bi du " ; " nu cỏc
phn t bng s hoc "," nu cỏc
Bi tp 2: Vit tp hp cỏc ch cỏi trong t " phn t bng ch
TON HC"
Mi phn t c lit kờ mt ln,
th t tu ý
Bi tp 2
? Nhn xột bi lm ca bn
HS: C lp vit, 1 HS lờn bng
GV: Cỏch khỏc vit tp hp A cỏc s t
tp hp cỏc ch cỏi trong t "
nhiờn nh hn 4
Toỏn Hc " l
X = {T , O, A, N , H , C}
A = { x N x < 4}
Ta ch ra tớnh cht c trng cho cỏc phn t HS: Nhn xột
HS: Tp hp A cỏc s t nhiờn
x
nh hn 4
x N
A = { x N x < 4}
x< 4
? Hóy c phn dúng khung SGK
Ngi ta cũn minh ho tp hp bng s
ven.
HS: c SGK
1
2

A

a
0

B
b

3

c

?1 Vit tp hp D cỏc s t nhiờn nh hn 7
ri in kớ hiu thớch hp vo ụ vuụng.
2 D; 10 D

GV :Nguyễn Thị Tuyết

2

GV: Chia lp thnh 2 nhúm ln
v nhiu nhúm nh


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.

Nhúm 1 lm ?1
Nhúm 2 lm ?2
?1. C1 D = { 0;1;2;3;4;5;6}
2 D ; 10 D
C2
D = { x N x < 7}
?2 . Y = { N , H , A, T , N , G}
i din 2 nhúm lờn bng
HS: Nhn xột chm im
Trao i chộo chm bi

?2 . Vit tp hp
Ch cỏi trong t " NHA TRANG "

B.LUYN TP. CNG C (10 )
Bi tp 3
Cho hai tp hp
A = { a; b} , B = { b; x; y}
in kớ hiu thớch hp vo ụ vuụng
x A; y B; b A; b B
Cho hình vẽ

Bài tập 3
Cho hai tập hợp
A = { a; b} , B = { b; x; y}
(HS: Làm bài tập
1HS lên điền trên bảng phụ)
x A ; y B ; b A ; b B
M = { but}
H= { but , sach, vo}


H

sách

M

bút

vở



Viết các tập hợp M, H
c.Hớng dẫn học ở nhà(2 )
-Học kỹ bài theo SGK, vở ghi
-Lấy ví dụ thực tế về tập hợp
-Bài tập 1, 5 SGK trang 6, 1 đến 7 SGK SBT trang 3
-Chuẩn bị bài mới Đ2 Tập hợp các số tự nhiên.
Rút kinh nghiệm:

...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................

GV :Nguyễn Thị Tuyết

3



Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
Ngày soạn: 23 / 08 / 2015
Tuần 1 Tiết 2:
Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
I . Muc tiêu:
1. Kiến thức: HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong
tập
hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số
nhỏ
nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
2. Kỹ năng: Phân biệt đợc các tập N và N*, biết đợc các kí hiệu , , biết viết
một số
tự nhiên liền trớc và liền sau một số.
3. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV:: Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng có chia khoảng cách
- HS: Thớc thẳng
III. các hoạt động trên lớp:
*) ổn định tổ chức(1 )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra (8 )
HS 1: Cho ví dụ về tập hợp
? Cho ví về một tập hợp
BT 3:

Làm bài tập 3 SGK
Cho hai tập hợp:
A = { a, b}
A = { a, b}
B = { b, x, y}
B = { b, x, y}
Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông
x A ; y B; b A; b B
xA ; yB; bA; bB
? Tìm phần tử thuộc tập A mà không TL: a
thuộc tập hợp B
? Tìm một phần tử vừa thuộc tập hợp A TL: b
vừa thuộc tập hợp B
? Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn HS 2: Tp hợp C các số tự nhiên lớn hơn
3 và nhỏ hơn 10
hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
C1: A = { 4;5;6;7;8;9}
C2: A = { x N 3 < x < 10}
? Hãy nhận xét bài làm của hai bạn
HS 3: Nhận xét
HS 4: Nhận xét
B.Bài mới(29 )
1.Tập hợp N và tập hợp N* (12)
? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên

GV :Nguyễn Thị Tuyết

HS: 0; 1; 2; 3,.
4



Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N
khi đó
Tâph hợp các số tựu nhiên
{
}
1
;
2
;
3
......
N=
N = { 0;1;2;3...}
? Điểm ký hiệu thuộc hoặc vào ô HS:
3
vuông
N ; N
12
3
4
12 N, N
4


GV: vẽ tia số
0

1

2

HS: Vẽ tia số
3

>

4

GV: Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi
một điểm tren tia số
Điểm biểu diễn số 2 trên tia số gọi là
điểm 2
? Điểm biểu diễn số 3 trên tia số gọi là
điểm gì
? Điẻm biểu diễn số tự nhiên a gọi là
điểm gì
? Hãy lên bảng ghi trên tia số các điểm
5, điểm 6
GV: Giới thiệu tập hợp các số tự nhiên
khác 0 đợc kí hiệu là N*
N* = {1;2;3;...}
N* = {xN|x 0}
? hãy điền vào ô vuông kí hiệu hoặc


0

1

2

3

4

>

HS: Điểm biểu diễn số 3 gọi là điểm 3

Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là
điểm a
HS: Lên bảng
Tập hợp các số tự nhiên khác 0
N* = {1;2;3;....}
N* ={xN|x 0}
5 N , 5N*,0 N, 0 N*



5 N , 5 N* ,0 N,0 N*
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
(17 )
? So sánh 1 và 4
? Hãy nhận xét vị trí của điểm1và điểm
4 trên tia số

GV: a nhỏ hơn b ta viết a<b hoặc b>a
GV: Giới thiệu kí hiệu ;
a b nghĩa là ?
? Viết tập hợp
A = { x N 6 x 8}
bằng cách liệt kê các phần tử
GV: Gọi 1 HS độc mục b,c SGK
Bài tạp 6 SGK

GV :Nguyễn Thị Tuyết

5

HS: 1<4
HS: Điểm 1 nằm bên trái điểm 4

a b nghĩa là a b hoặc a = b
1 HS lên bảng, cả lớp viét
HS: A = { 6;7;8}
b, a< b và b< c thì ac, Mỗi số tự nhiên có một số liền sau
duy nhất,..
BT 6


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................

.
a, Viét số tự nhiên liền sau mỗi số.
HS: a, Số tự nhiên liền sau số 17 là số

N
17; 99, a ( với a
)
18
Số tự nhiên liền sau số 99 là số 100
b, Viết số tự nhiên liền trớc mỗi số
Số tự nhiên liền sau số a là số a + 1
*
35, 1000, b ( b N )
b, Số tự nhiên liền trớc 35 là số 34
? Tại sao b-1 N
Số tự nhiên liền trớc số 1000 là số 999
GV: Giới thiệu về 2 số tự nhiên liên Só tự nhiên liền trớc b là b -1 (b N*)
tiếp
Vì b N* thì b-1 N
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém HS: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị
nhau 1 đơn vị
? Trong các số tự nhiên số tự nhiên nào d, Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không
nhỏ nhất
có số tự nhiên lớn nhất
? Có số tự nhiên lớn nhất không? Tại
Vì bát kỳ số tự nhiên a nào cũng có số
sao?
tự nhiên liền sau
? Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu e, Tập hợp các số tự nhiên có vô số các

phần tử
phân tử
? Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi 3 số tự nhiên liên tiếp
dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp
28;29;30.
99;100;101
28;.;.
.;100;.
c.Củng cố (5)
HS: Hoạt động theo nhóm
Bài tập 7 SGK
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê Đại diện 3 nhóm trình bày
A = {13;14;15}
các phần tử
B = {1;2;3;4}
a, A = { x N 12 < x < 16}
C = {13;14;15}
b, B = { x N x < 5}
c, C = { x N 13 x 15}
d.Hớng dẫn học ở nhà (2)
- Học bài kỹ theo SGK, vở ghi
- Bài tập 8,9,10 SGK. 10,11,12,13,14,15 SBT
- Chuẩn bị bài mới Đ3 Ghi số tự nhiên
Rút kinh nghiệm:

...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................

Ngày soạn: 25/08/ 2015


GV :Nguyễn Thị Tuyết

6


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
Tuần 1
Tiết 3: Đ3. Ghi số tự nhiên
I . Muc tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong
hệ thập phân. Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
2. Kỹ năng: Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
3.Thái độ: Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên,
cẩn
thận tự tin trong làm bài.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Phiếu học tập.
III. các hoạt động trên lớp:
*) ổn định tổ chức(1 )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HS1: N = { 0;1;2;3;4...}
A.Kiểm tra (8 )

N* = {1;2;3;4;5;.....}
? Viêt tập hợp N, N*
Làm bài tập 11 SBT
Bài11 SBT
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt a, A = {19;20}
kê các phần tử
b, B = {1;2;3}
{
}
x

N
18
<
x
<
21
a, A =
c, C = { 35;36;37;38}
HS 2:
b, B = { x N x < 4}
7;8
c, C = { x N 35 x 38}
a; a +1
BT9(SGK): Điền vào mỗi dòng chỗ HS: Nhận xét
trống để hai số ở mỗi dòng là hai số
tự nhiên liên tiếp tăng dần ...,8,
a,
? Nhận xét bài làm của bạn
B.Bài mới(29 )

1. Số và chữ số(17 )
Ví dụ 538
? Lấy 1 ví dụ về số tự nhiên
? Số tự nhiên đó có mấy chữ số, là HS: Số tự nhiên có 3 chữ số só là 5;3;8
HS: Theo dõi trên bảng phụ
những chữ số nào
GV: Với mời chữ số sau ta có thể ghi
đợc mọi số tự nhiên
3
4
5
6
7
8
9
Chữ số
0
1
2
Ba Bốn Năm Sáu Bảy Tám Chín
Đọc là Không
Một
Hai
? Theo em một số tự nhiên có thể có HS: Một số tự nhiên có thể có một, hai,
ba,.chữ số
bao nhiêu chữ số
HS: Lấy ví dụ
? Lấy ví dụ

GV :Nguyễn Thị Tuyết


7


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
GV: Nêu chú ý a SGK
chú ý b SGK
GV: ( treo bảng phụ)
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng
Số
Chữ số hàng
Các chữ số
trăm
chục
chục
3895
? Xác định số trăm
Số trăm là 38
? Chữ số hàng trăm
Chữ số hàng trăm là 8
? Số chục
Số chục là 389
? Chữ số hàng chục
Chữ số hàng chục là 9
? Các chữ số

Các chữ số 3, 8, 9, 5
2.Hệ thập phân (12 )
GV: Giới thiệu nh SGK
HS: 585 = 500 + 80 + 5
Ví dụ: 222 = 200 + 20 + 2
? Biểu diễn số 585 trong hệ thập
HS: abc = a . 100 + b . 10 + c
phân
GV: 500 = 5 . 100; 80 = 8 . 10
Tơng tự ab = a . 10 + b ( a 0)
(a 0)
abc = ?
GV: ab chỉ số tự nhiên có 2 chữ số,
chữ số hàng chục là a, chữ số hàng abc là số tự nhiên có ba chữ số. Chữ số
hàng trăm là a. Chữ số hàng chục là b.
đơn vị là b
Chữ số hàng đơn vị là c
abc là số tự nhiên có mấy chữ số ?
HS: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
Xác định chữ số ở các hàng
999
? Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có ba Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau là 987
chữ số
? Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
khác nhau
HS: Chú ý
3.Chú ý(5 )
HS: đọc
GV: Đa đồng hồ bàn

? Đọc 12 chữ số La Mã trên mặt
đồng hồ
GV: Các chữ số La Mã để nghi các
số trên là
I, V, X
GV: Chữ I bên trái, chữ V, X làm
giảm giá trị 1 đơn vị
VD: IV ( số 4)
IX ( số 9)
Dùng IV, IX, I, V, X ta viết đợc các
số La Mã từ 1 đến 30

GV :Nguyễn Thị Tuyết

8


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
c.Hớng dẫn học ở nhà (2 ) - Học kỹ bài
- Làm các bài tập từ 11 đến 15 SGK
- Làm các bài tập từ 16 đến 19 SBT
- Chuẩn bị Đ4.số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con.

GV :Nguyễn Thị Tuyết


9


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
Ngày soạn: 30/ 8/ 2015
Tuần 2 Tiết 4: Đ4. số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con
I. Muc tiêu:
1. Kiến thức: -Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể
có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con,
hai tập hợp bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp
con của
một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu ,, , .
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ,, ,
II. Chuẩn bị của gV và hs:
- GV:Bảng phụ,phấn màu
- HS:Ôn tập kiến thức
III. Tiền trình dạy học:
*) ổn định tổ chức(1 )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. Kiểm tra(7 )
HS1:Bài tập 12 SGK.

Bài tập 12 SGK.
Viết tập hợp các chữ số của số Viết tập hợp các chữ số của số 2000
A = { 0;2}
2000
HS2.Bài tập 13 SGK
Bài tập 13 SGK
a, Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 a,Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là 1000.
b,Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
chữ số.
b,Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 là 1023.
HS 3.Bài tập 14 SGK
chữ số khác nhau.
Dùng 3 chữ số 0;1;2 viết tất cả các số tự nhiên
Bài tập 14 SGK
Dùng 3 chữ số 0;1;2 hãy viết tất cả có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau
các số tự nhiên có 3 chữ số mà các là:102;120;201;210
chữ số khác nhau.
B. bài mới(30 )
1. Số phần tử của một tập HS lần lợt trả lời
Tập hợp A có 1 phần tử
hợp(17 )
Tập hợp B có 2 phần tử
Cho các tập hợp:
Tập hợp C có 100 phần tử
A = { 5}
Tập hợp N có vô số phần tử
B = { x, y}
C = {1;2;3;4;5;6;............100}

GV :Nguyễn Thị Tuyết


10


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
1HS đứng tại chổ trả lời ?1.HS khác nhận xét.
N = { 0;1;2;3;4;5;6;............}
?. Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần
tử
?2. Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2
GV:Yêu cầu HS làm ?1
?2. Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm trả lời
không có số tự nhiên x mà x + 5 = 2
GV. Nếu gọi M là tập hợp các số tự
nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp M
không có phần tử nào. Ta gọi tập HS .một tập hợp có thể có một phần tử, có
hợp M là tập hợp rỗng kí hiệu là nhiều phần tử và cũng có thể không có phần tử
? Vậy một tập hợp có thể có bao nào.
Bài tập 17 (SGK)
nhiêu phần tử
a,Tập hợp Acác số tự nhiên không vợt qúa 20
Củng cố:
A= { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20}
Bài tập 17 (SGK)
VIết các tập hợp sau và cho biết Tập hợp Acó 21 phần tử

mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
b, Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhng
a, Tập hợp A các số tự nhiên không nhỏ hơn 6 :
B=
vợt quá 20
Tập hợp B không có phần tử nào
b, Tập hợp B các số tự nhiên lớn
hơn 5 nhng nhỏ hơn 6
2.Tập hợp con (13 )
Hình 11 SGK
Cho hình 11 SGK
Một HS lên bảng cả lớp làm vào vở
F

c

E
y
x

d

? Hãy viết các tập hợp E, F
?. Mọi phần tử của tập hợp E có
thuộc tập hợp F không
GV. Ta nói rằng tập hợp E là tập
hợp con của tập hợp F
?. Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp
con của tập hợp B
GV

Giới
thiệu

hiệu:
A BhayB A

E = { x, y}
F = { x, y , c, d }

Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp
F

Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập
hợp B thì ta nói hợp A là tập hợp con của tập
hợp B
HS.Hoạt động nhóm

Đọc : A là tập hợp con của tập hợp
B hoặc A đợc chứa trong B hoặc B
M A
chứa A
M B
?. Cho 3 tập hợp
AB
M = {1;5}
11

GV :Nguyễn Thị Tuyết



Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
BA
A = {1;3;5}
Chú ý:(SGK)
B = { 5;3;1}
Dùng kí hiệu để chỉ mối quan hệ Nếu A B,B A thì ta nói A và B là hai tập
hợp bằng nhau kí hiệu là A = B
giữa 2 trong 3 tập hợp
GV: Ta thấy A B, B A.Ta nói A
và B là hai tập hợp bằng nhau kí
hiệu là A = B
HS cả lớp làm vào phiếu học tập.
C. củng cố (5 )
A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
Bài tập 19 (SGK)
Viết tập hợp Acác số tự nhiên nhỏ B = { 0;1;2;3;4}
BA
hơn 10
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ Tập hợp A có 10 phần tử
hơn 5. Dùng kí hiệu để chỉ mối Tập hợp B có 5 phần tử
quan hệ giữa hai tập hợp
? Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
? Tập hợp B có bao nhiêu phần tử
D. Hớng dẫn học ở nhà(2 )
- Học kỹ bài theo SGK kết hợp vở ghi

- Bài tập 16;18;20;21;22 SGK
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm:

...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................

Ngày soạn :31 / 08/ 2015

GV :Nguyễn Thị Tuyết

12


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
Tuần 2

Tiết 5:

luyện tập

I . Muc tiêu:
1. Kiến thức: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp ( lu ý với số phần tử của
tập hợp đợc viết dói dạng dãy số có quy luật)

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp c
trớc.Sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu ,,,
3.Thái độ: Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế
II.chuẩn bị của GV và HS:
GV:Bảng phụ
HS:Phiếu học tập
III.các hoạt động trên lớp:
*) ổn định tổ chức(1 )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra(10 )
? Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần HS1.Trả lời câu hỏi và làm bài tập 16
SGK
tử
Mỗi tập hợp có thể có một phần tử, có
? Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào
nhiều phần tử và cũng có thể không có
phần tử nào.
Tập rỗng là tập hợp không có phần tử
Cho A = { 0} ,Có thể nói rằng A là tập nào
Cho A = { 0} ,Không thể nói rằng A là
rỗng hay không?
tập rỗng Vì A có 1 phần tử.
Bài tập 16( SGK).
Chữa bài tập 16 SGK
a, x - 8 = `12
Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử
x
= 12 + 8
a, Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 8

x
= 20
= 12
b, Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + A = { 20} . Tập hợp A có một phần tử
b, x + 7 = 7
7=7
x
=0
c, Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0
B = { 0} . Tập hợp B có một phần tử
=0
d, Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0= c , x . 0 = 0 với x
3
C = N.Tập hợp C có vô số phần tử
d, x . 0 = 3. Không có số tự nhiên nào
Tập hợp D không có phần tử nào
HS2.
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B thì ta nói hợp A là tập
hợp con của tập hợp B

GV :Nguyễn Thị Tuyết

13


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016


..........................................................................................................................................
.
? Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập hợp Bài tập 20 (SGK)
con của tập hợp B
CHo tập hợp A = {15;24}
Bài tập 20 (SGK)
Điền ký hiệu , , = vào ô vuông
Cho tập hợp A = {15;24}
a, 15 A
Điền ký hiệu , , = vào ô vuông
b, {15} A
a, 15 A
c, {15;24} = A
{
}
15
b,
A
c, {15;24} A
B.Luyện tập(32 )
Dạng 1: Tìm số phần tử của một tập
hợp cho trớc(16)
Bài 21 SGK.
A = {8;9;10;....;20}
Tập hợp A có 20 - 8 + 1 = 13 ( phần tử
)
Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên từ
a đến b có b - a + 1 ( phần tử )
? Hãy tính số phần tử của tập hợp sau
B = {10;11;12;13;............;99}

Bài tập 23 SGK
C = {8;10;12;..................;30}
Tập hợp C có ( 30 - 8 ) : 2 + 1 = 12
(phần tử)
Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên
chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có
bao nhiêu phần tử?
Tập hợp các số tự nhiên lẻ từ số lẻ m
đến số lẻ n có bao nhiêu phần tử?
? Hãy tính số phần tử của các tập hợp
sau
D = { 21;23;25;.......;99}
E = { 32;34;36;.....;96}

Bài tập 21 (SGK).
Cả lớp theo dõi và làm bài.

B = {10;11;12;13;............;99}
Tập hợp B có 99 - 10 + 1 = 90 ( phần tử
)
Bài tập 23 (SGK)

Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên
chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có
( b - a ) : 2 + 1 ( phần tử )
Tập hợp các số tự nhiên lẻ từ số lẻ m
đến số lẻ n có ( n - m ) : 2 + 1 ( phần
tử )
HS hoạt động nhóm , đại diện hai
nhóm lên bảng

D = { 21;23;25;.......;99}
Tập hợp D có (99-21):2+1 = 45 (phần
tử)
E = { 32;34;36;.....;96}
Tập hợp E có (96-32):2+1 =33 (phần
Dạng 2: Viết tập hợp, viết tập hợp con
tử)
của một tập hợp(16)
Dạng 2
Bài tập 22 SGK
GV:Yêu cầu HS đọc và làm bài tập 22 Bài tập 22 SGK
HS làm bài vào phiếu học tập,2 hs lên
vào phiếu học tập.
bảng

GV :Nguyễn Thị Tuyết

14


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
HS 1: C = { 0;2;4;6;8}
D = {11;13;15;17;19}
Bài tập 24 (SGK)
HS 2: A = {18;20;22}

A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
B = { 31;29;27;25}
10
Bài tập 24 SGK
B là tập hợp các số chẵn
HS làm bài vào vở, 1 hs lên bảng
N * là tập hợp các số tự nhiên khác 0
A N
? Dùng kí hiệu để chỉ mối quan hệ B N
giữa các tập hợp trên với tâp N
N* N
C.hớng dẫn học ở nhà(2 )
- Xem lại nội dung bài học
- Làm bài tập 25 SGK
- Chuẩn bị Đ5.Phép cộng và phép nhân
Rút kinh nghiệm:

...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................

Ngày soạn:1/ 9/ 2015

GV :Nguyễn Thị Tuyết

15


Giáo án số học 6


Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
Tuần 2
Tiết 6:
Đ5. Phép cộng và phép nhân
I. Muc tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép
cộng và
phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết
phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.
2. Kỹ năng:- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Bảng phụ
HS: Phiếu học tập
III. các hoạt động trên lớp:
*) ổn định tổ chức(1 )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HS làm bài
B.Bài mới(33 )
Chu vi của sân hình chữ nhật là:
1.Tổng và tích hai số tự nhiên(18 )
(32+25).2 = 114 (m)
Bài toán:
hình chữ nhật là:
Tính chu vi và diện tích của một cái sân Diện tích của sân

2
hình chữ nhật có chiều dài 32m,chiều 32.25 = 800 (m )
rộng 25 m.
? Em hãy nêu cách tính
Từ đó GV giới thiệu về phép cộng và ?1 Điền vào ô trống
a
15
21
1
0
phép nhân
b
5
0
48
15
?1 Điền vào ô trống
a+b
20
21
49
15
a
15
21
1
a.b
75
0
48

0
b
5
0
48
15
a+b
?2 Điền vào chỗ trống (HS trả lời)
a.b
0
a, Tích của một số với 0 thì bằng 0
?2 Điền vào chỗ trống
b,Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0
a, Tích của một số với 0 thì bằng ...
b,Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì thì có ít nhất một thừa số bằng 0.
có ít nhất một thừa số bằng ....
Củng cố:
Bài tập 30 (SGK)
Bài tập 30 (SGK)
Tìm số tự nhiên x biết : ( x - 34 ) .15 = 0 Cả lớp làm vào vở nháp. 1HS lên
bảng thực hiện:
Hãy nhận xét bài làm của bạn
( x - 34 ) .15 = 0
x-34 = 0

GV :Nguyễn Thị Tuyết

16



Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
x
= 34
2.Tính chất (15 )
GV treo bảng phụ các tính chất của phép
cộng và phép nhân.
? Phép cộng các số tự nhiên có các tính
chất gì.Hãy phát biểu các tính chát đó?
Củng cố: Tính nhanh
?3 a, 46 + 17 + 54
? Phép nhân các số tự nhiên có các tính
chất gì.Hãy phát biểu các tính chát đó?
Củng cố: Tính nhanh
?3b, 4.37.25
- Tính chất nào liên uan tới cả phép cộng
và phép nhân.Hãy phát biểu thành lời.
Củng cố: Tính nhanh
?3c, 87.36 + 87.64

HS chú ý và phát biểu thành lời
* Tính cất của phép cộng:
?3 a, 46 + 17 + 54 = (46 + 54 )+ 17
= 100 +17 = 117
* Tính cất của phép nhân:
?3b,

4.37.25
=100.37=3700

=

(

4.25).37

* Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép công:
?3c, 87.36 + 87.64 = (36+64).87
= 100.87 =8700

B.Củng cố (8 )
- Phép cộng và phép nhân có những tính HS trả lời:
Phép cộng và phép nhân đều có tính
chất gì giống nhau
chất giao hoán,tính chất kết hợp
Bài tập 26 (SGK)
Bài tập 26 (SGK)(Bảng phụ)
Cả lớp làm bài vào giấy trong,1 HS
HN
VY VT
YB
lên bảng trình bày
Quảng đờng bộ từ Hà Nội lên Yên
Bái là: 54+19+82 = (54+1) + (19+81)
=55 + 100
=155 ( km )

Bài tập 27(SGK)(hs hoạt động nhóm,
Bài tập 27 SGK
đại diện hai nhóm trình bày)
áp dụng các tính chất của phép cộng và Ap dụng các tính chất của phép cộng
phép nhân để tính nhanh
và phép nhân để tính nhanh
Nhóm 1
a, 86+357 + 14
a, 86+357 + 14 = (86 + 14) + 357
b, 72 +69 + 128
= 100 +357 =457
c, 25.5.4.27.2
c, 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27
d, 28.64 + 28.36
= 100.10.27 =27000
Nhóm 2.
b, 72 +69 + 128 = (72+128) +69
17

GV :Nguyễn Thị Tuyết


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
= 200 +69 =269
d, 28.64 + 28.36 = 28 .( 64+36 )

= 28.100 =2800
Bài tập nâng cao cho HS khá:
a, Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh : a, 37.12 = 37.3.4= (37.3).4 =
37.12
111.4=444
b, Cho biết 15 873.7 = 111 111
b. 15873.21 = 15873.7.3=(15873.7).3
Hãy tính nhanh: 15 873.21
= 111 111.3 = 333 333
c. Hớng dẫn ở nhà(2 )
- Bài tập 28,29,31,32 SGK, 50 đến 59 SBT
- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
- Dặn dò giờ sau luyện tập
Rút kinh nghiệm:

.
.......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.....................

Tuần 3

Ngày soạn : 06/ 09/ 2015
luyện tập

Tiết 7:

GV :Nguyễn Thị Tuyết

18



Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
I . Muc tiêu:
1. Kiến thức:-Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên.
2. Kỹ năng:-Rèn luyện kỷ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính
nhẩm, tính nhanh.
-Biết vn dụng một cách hợp lý tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
toán.
-Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV:Bảng phụ.
HS:Phiếu học tập
III. các hoạt động trên lớp
*) ổn định tổ chức(1 )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra(7 )
?HS1: Phát biểu và viết dạng HS. Phát biểu và viết
tổng quát các tính chất phép * a+b = b+a
* (a+b) + c = a + (b+c)
cộng.
áp dụng làm bài tập 31a,b SGK Bài tập 31a,b SGK

Tính nhanh:
Tính nhanh:
a, 135+360+65+40=(135+65) +(360+40)
a, 135+360+65+40
=200+400=600
?HS2: Phát biểu và viết dạng HS2.
tổng quát các tính chất phép * a.b = b.a
* (a.b).c = a.(b.c)
nhân.
Bài tập 43 SBT
áp dụng làm bài tập 43 SBT
Tính nhanh:
Tính nhanh:5.25.2.16.4
5.25.2.16.4 = (5.2)(25.4).16
=10.100.16 = 16 000
B.luyện tập(32 )
1. Luyện tập về phép cộng(16 )
Bài tập 31c.Tính nhanh
20+21+22+....+30
? Hãy nhận xét bài làm của bạn
GV:Chốt lại cách làm .
GV: Khi thực hiện tính tổng hai
hay nhiều số hạng cha làm tròn
chục làm thế nào có thể tính
nhanh? Ta sử dụng tính chất

GV :Nguyễn Thị Tuyết

Bài tập 31c.Tính nhanh
20+21+22+...+30

= (20+30)+(21+29)+...+(24+26)+25
=50+50+50+50+50+25
=5.50+25
=250+25=275
HS.nhận xét
HS.Nêu chú ý
19


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
n.t.n?
Bài tập 32 SGK
Bài tập 32 SGK
Hs theo dõi và hoạt động nhóm
Có thể tính nhanh 97 + 19 bằng Đại diện hai nhóm trình bày
cách sử sụng tính chất kết hợp
của phép cộng
a, 996+45 =996+(4+41)
97+19=(97+(3+16)=(97+3)+16
=(996+4)+41
100+16=116
=1000+41 =1041
Hãy tính nhanh các tổng sau b,37+198 =(35+2)+198
bằng cắch làm tơng tự
=35 + (2+198)

a, 996+45
=35 + 200 = 235
b,37+198
? Ta đã vận dụng tính chất nào Bài tập 33 SGK: Cho dãy số sau.
của phép cộng để tính nhanh
1;1;2;3;5;8;....
Bài tập 33 SGK .Cho dãy số Trong dãy số trên mỗi số kể từ số thứ ba bằng
sau.
tổng hai số liền trớc.
1;1;2;3;5;8;....
Cả lớp viết, 1Hs lên bảng viết
? Hãy cho biết quy luật của dãy 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;...
số
HS nhận xét bài bạn
? Hãy viết tiếp 4 số nữa của dãy HS.1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144;233;377...
số
? Hãy nhận xét bài bạn
? Hãy viết tiếp 4 số nữa của dãy
số
GV. Giới thiệu đây là dãy số
Phi-bô-na-xi
2.Luyện tập về phép nhân(16 )
Bài tập 36, SGK ( bảng phụ )
GV:Yêu cầu HS đọc bài giải
mẫu.
a, Hãy tính nhẩm bằng cách áp
dụng tính chất kết hợp phép nhân
15 . 4, 25 . 12, 125 . 16

Bài tập 36 SGK. 1HS đọc

cả lớp suy nghĩ và làm câu a
3HS lên bảng trình bày
a, * 15 . 4 = 15.(2 . 2) = (15 . 2).2
= 30 . 2 = 60
* 25.12 = 25(4.3) = (25.4).3 = 100.3 = 300
* 125 . 16 = 125 (8 . 2) = (125 . 8) . 2
= 1000 . 2 = 2000
HS: Khác nhận xét
HS: Có cách làm thích hợp
b, Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
GV: Với phép tính 25 . 12 ngoài phân phối của phép nhân đối với phép cộng
những cách làm trên áp dụng 25 .12 = 25(10 + 2) = 25 . 10 + 25 . 2 = 250 +
tích chất kết hợp ta còn có thể sử 50 = 300
2HS lên bảng
dụng tính chất nào
34 . 11 = 34(10 + 1) = 34 . 10 + 34 . 1 = 340
+ 34 = 374
20

GV :Nguyễn Thị Tuyết


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
47 . 101 = 47 (100+1) = 47 . 100 + 47 . 1 =
? Tơng tự cả lớp tính 34.11; 4700 + 47 = 4747

47.101
HS: Nhận xét
HS: Chú ý
a(b - c) = a.b - a.c
? Nhận xét, cho điểm
GV: Phép cộng và nhân có tính
chất
Bài tập 37 SGK
a(b+c) = a.b + a.c
HS: Cả lớp tính, 3HS lên bảng
Ta cũng có tính chất tơng tự
* 16.19= 16(20-1)=16 . 20 -16 = 320-16 =
a(b-c) = a.b - a.c
304
Ví dụ 13 . 99 = 13(100 - 1)
*46.99=46(200-1)=46.100-46.1=4600= 13 .100 - 13 . 1 = 1300 - 13 = 6=4554
1287
*35.98=35(100-2)=35.100Bài tập 37 SGK
35.2=350070=3430
Hãy tính 16 . 19; 46.99; 35.98
c.Củng cố (3 )
?Hãy nhắc lại các tính chất của HS:Trả lời
phép cộng và phép nhân các số
Tính nhẩm,tính nhanh,tính hợp lý,...
tự nhiên
? Các tính chất này có ứng dụng
gì trong tính toán
d.hớng dẫn học ở nhà(2 )
- Bài tập 56,57,58,59,60,61 SBT
- Chuẩn bị bài học "Phép trừ và phép chia"

Rút kinh nghiệm:

.
.......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.....................

GV :Nguyễn Thị Tuyết

21


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
Ngày soạn:7/09/ 2015
Tuần 3
Tiết 8: Đ6. Phép trừ và phép chia
I . Muc tiêu:
1. Kiến thức: -HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên
-HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ.
2. K nng: -Rèn luyện cho HS vận dụng kién thức về phép trừ để giải một số
bài toán
thực tế
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Phấn màu

HS: Chuẩn bị bài
III. các hoạt động trên lớp:
*) ổn định tổ chức(1 )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra (5 )
1HS lên bảng
Tính nhanh
a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 =
a, 81 + 243 + 19
100 + 243 = 343
b, 25 . 16 .4
b, 25 . 16 .4 = (25 . 4) . 16 = 100 .16 =
1 600
HS Nhận xét
GV:Yêu cầu HS nhận xét bài bạn
GV: Đặt vấn đề
B.bài mới(37 )
1. Phép trừ hai số tự nhiên (19 )
Ngời ta dùng dấu "-" để chỉ phép trừ
a - b = c
(Số bị trừ) - (Số trừ) = (Hiệu)
HS: Ta tìm đợc x = 3 vì 2 + 3 = 5
a, Xét xem có số tự nhiên x nào mà
2 + x = 5 không?
HS: Không có số tự nhiên x nào để
b, Xét xem có số tự nhiên x nào mà
6+x=5
6 + x = 5 không?
GV: ở câu a ta có phép trừ 5 - 2 = 3

Khi nào ta sẽ có phép trừ a - b?
HS: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có
GV: Giới thiệu
số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta
a: Số bị trừ
có phép trừ a - b = x
b: Số trừ
HS: Theo dõi.
x: hiệu
HS: Chú ý theo dõi
GV: Ta có thể tìm đợc hiệu nhờ tia số
Không có hiệu 5 - 6 trong phạm vi số tự
nhiên

GV :Nguyễn Thị Tuyết

22


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
GV: Yêu cầu HS làm ?1
HS: Trả lời miệng
a, a - a = 0
b, a - a = a
GV:Số bị trừ - Số trừ = Hiệu

c, Điều kiện để có hiệu a - b là a b
? Nêu cách tìm số bị trừ
HS:
? Nêu cách tìm số trừ
Số bị trừ = Số trừ + Hiệu
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
HS:
c.luyện tập. Củng cố (18 )
GV:Có phải khi nào ta cũng thực hiện đ- Phép trừ a - b chỉ thực hiện đợc khi
ợc phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên a b
Ví dụ: 135 - 98 = 37
b không?Lấy ví dụ
98 không trừ đợc 135 vì 98<135
a, 135 - 98 = 37
-Tính 135 - 98; 321 - 96
b, 321 - 96 = 225
-Nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 47 SGK
Bài tập 47 SGK
a, ( x - 35) - 120 = 0
Tìm số tự nhiên x biết
x - 35 = 120
a, (x - 35) - 120 = 0
x = 120 + 35
b, 124 + (118 - x) = 217
x = 155
c, 156 - (x +6) = 82
2HS lên bảng giải câu b và c
GV: Hớng dẫn câu a.
b, 124 + (118 - x) = 217

Cả lớp giải câu b và c
GV: Cho HS thử lại giá trị của x ( bằng 118 - x = 217 -124
118 - x = 93
cách nhẩm)
x = 118 -93
x = 25
c, 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13
GV: Có cách nhẩm nhanh không?
Bài 48. Tính nhẩm bằng cách thêm vào Bài tập 48 SGK 1HS đọc đề
ở số hạng này bớt ở số hạng kia cùng HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm
trình bày
một số tích hợp khi tính tổng
a, 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
VD: 57 + 96 = (57 - 4) + (96 + 4)
= 33 + 100 = 133
= 53 + 100 = 153
b, 46 + 29 = (46 - 1) + ( 29 + 1)
Hãy tính nhẩm
= 45 + 30 = 75
a, 35 + 98
HS: Nhận xét
b, 46 + 29
? Nhận xét bài làm nhóm
GV: Vậy khi tính tổng ngoài cách nhẩm
nh bài học trớc ta còn có cách thêm vào


GV :Nguyễn Thị Tuyết

23


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
số hạng này, bớt ở số hạng kia với cùng
một số.
HS Chú ý theo dõi
Còn với phép trừ ta có cách nhẩm nh thế
nào. Các em xem bài tập 49 SGK
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng một số thích hợp
Bài tập 49 SGK
VD: 135 - 98 = ( 135 + 2) - (98 + 20
HS: Cả lớp làm , hai HS lên bảng
= 137 - 100 = 37
a, 321 - 96 = ( 321 + 4) - (96 + 4)
Hãy tính nhẩm
= 325 - 100 = 225
a, 321 - 96
b, 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
b, 1354 - 997
= 1357 - 100 = 357
? Nhận xét bài làm các bạn

HS: Nhận xét
GV: Nhắc lại cách làm
d.hớng dẫn học ở nhà (2 )
Học bài theo SGK và vở ghi
Bài tập 41,42,43,50,51 SGK
Rút kinh nghiệm:

.
.......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.....................

GV :Nguyễn Thị Tuyết

24


Giáo án số học 6

Năm học 2015-2016

..........................................................................................................................................
.
Ngày soạn : 8/09/ 2015
Tuần 3
Tiết 9:
I . Muc tiêu:

Đ6. Phép trừ và phép chia (T2)


1.Kin thc:HS nm vng cỏc phng phỏp lm cỏc bi tp v phộp tr hai s
t nhiờn.V phộp chia ht v phộp chia cú d .
2. K nng: Rốn luyn k nng tớnh toỏn v bit vn dng vo cỏc bi toỏn thc
t .
3.Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh .
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV:Phấn màu
HS:Phiếu học tập
III. các hoạt động trên lớp:
*) ổn định tổ chức(1 )
a.Kiểm tra (5 )
-Khi nào ta có phép trừ số tự nhiên a cho HS1:
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự
số tự nhiên b?
nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép
Bài 64 SBT.Tìm số tự nhiên x biết:
trừ a - b = x
a) (x - 47) - 115 = 0
Bài 64 SBT.Tìm số tự nhiên x biết:
b) 315 + (146 - x) = 401
a) (x - 47) - 115 = 0
kq:
x = 162
HS2:b) 315 + (146 - x) = 401
kq:
x = 60
B.bài mới:
2.Phép chia hết và phép chia có d (25 )
HS: 3 . x = 12 Tìm đợc x = 4
? Xét xem có số tự nhiên x nào mà

HS: 5 . x = 12 Không tìm thấy x nào
3 . x = 12 hay không
? Xét xem có số tự nhiên x nào mà 5 . x =
12 hay không ?
GV: Giới thiệu 12 : 3 = 4
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b trong Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b
đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao
= a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b
và ta có phép chia hết a : b
chia hết a : b
a: Số bị chia
b: Số chia
x: Thơng

GV :Nguyễn Thị Tuyết

25


×