Giáo án ĐS và GT 11
GV Nguyễn Văn Hiền
Tuần 3
Tiết PPCT: 8
Ngày soạn: 6.9.2015
Ngày dạy: 9.9.2015(11A3)
§2.PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Biết phương trình lượng giác cơ bản: tanx = a và cơng thức nghiệm.
2. Về kỹ năng:
Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản tanx = a. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ tìm
nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản tanx = a
3. Về tư duy,thái độ:
•
Biết áp dụng vào giải bài tập.
•
Cẩn thận, chính xác.
•
Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1.GV: Sách “Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Toán 11”, SGK, SGV,…
2.HS: SGK, kiến thức cũ về phương trình lượng giác cơ bản: cosx = a, đọc trước bài mới
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
1. n đònh lớp: Kiểm tra sỹ số
2. Kiểm tra bài cũ : Giải các pt:
a. cos 5x = 0
b. cos x =
2
2
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Công thức nghiệm của tanx=a
Hoạt động của giáo viên và học sinh
GV: Nêu điều kiện của pt ?
HS: Suy nghó rồi trả lời
Ghi bảng – Trình chiếu
1) Phương trình tanx = a ( I )
* Điều kiện xác đònh: x ≠
π
+ kπ , k ∈ Z
2
GV: Đặt vấn đề và giời thiệu HS cách tìm
nghiệm của pt : tanx=a
1
Giáo án ĐS và GT 11
GV Nguyễn Văn Hiền
HS: Theo dõi
Pt ( I) trở thành :
GV: Giới thiệu chú ý
cos x = cos α ⇔ x = α + kπ ,k ∈ Z
cos x = cos β 0 ⇔ x = β 0 + k1800 ,k ∈ Z
* Chú ý: (SGK)
Hoạt động 2: p dụng giải pt: tanx=a
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
O tan x = 3
GV: Cho Hs hoạt động theo nhóm .
VD1: Giải pt
HS: Hoạt động nhóm để giải pt, HS khác sử
dụng MTBT để giải
tan x = 3 ⇔ tan x = 3 = tan
⇔x=
GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận để giải pt
HD: tan α = −
1
=> α = ?
3
π
3
π
+ kπ , k ∈ Z
3
VD2: Giải pt :
tan(2 x − 300 ) = −
HS: Đại diện nhóm lên bảng giải
1
= tan(−300 )
3
0
<=> 2 x − 30 = −300 + k .1800
GV: Bổ sung và cho điểm
<=> x = k .900
GV: Yêu cầu cá nhân HS làm VD 3
π
8
VD3: Giải pt : tan + 3 x ÷ =
4
7
HS: Lên bảng giải
1
3
tan(2 x − 300 ) = −
2
Giáo án ĐS và GT 11
GV Nguyễn Văn Hiền
GV cùng HS: Nhận xét, bổ sung
π
8
tan + 3 x ÷ =
4
7
π
8
<=> + 3 x = arctan + kπ
4
7
π
8
<=> 3 x = − + arctan + kπ
4
7
π 1
8 kπ
<=> x = − + arctan +
12 3
7 3
Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài tập: Giải các ptlg:
a. tan ( 2 x ) = − 3
π 1
b. tan x − ÷ =
3
2
- Qua bài học học sinh cần nắm được: Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các ptlgcb:
tanx=a
Dặn dò- Bài tập về nhà:
o Bài tập 5a,c và 6 trang 29 SGK.
o Đọc phần lý thuyết còn lại trong sgk.
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3