Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.78 KB, 2 trang )

Sở GD&ĐT Thanh Hóa
Trường THPT Dân Lập Triệu Sơn BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 1
Môn: Tin
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ……..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khái niệm từ máy trong máy tính?
a. Từ máy của máy tính là một dãy các bit dữ liệu có độ dài xác định tạo thành một đơn vị xử lý
thông tin.
b. Từ máy là dãy 16 bit hoặc 32 bit thông tin.
c. Máy tính xử lý theo từng đơn vị xử lý thông tin gọi là từ máy.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
a. RAM là bộ nhớ ngoài
b. RAM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu.
c. RAM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu.
d. Thông tin trong RAM không bị mất đi khi mất nguồn điện
Câu 3: CPU là thiết bị dùng để:
a. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.
b. Đưa dữ liệu vào máy.
c. Lưu trữ dữ liệu.
d. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài.
Câu 4: Bộ nhớ trong gồm:
a. RAM và CD
b. RAM và CPU
c. RAM và ROM
d. CD và máy chiếu.
Câu 5: Ghép mỗi đơn vị đo lượng thông tin ở cột bên trái với một giá trị tương ứng ở cột bên
phải.
1) 1KB a) 1024 TB
2) 1PB b) 1024 MB
3) 1MB c) 8 bit


4) 1GB d) 1024 KB
5) 1TB e) 1024 GB
6) 1 byte f) 1024 byte
II. PHẦN BÀI TẬP
Câu 6: Hãy chuyển số (2AC)
16
(2AC hệ cơ số 16) sang số tương ứng ở hệ cơ số 10
Câu 7: Hãy xác định Input, Output của mỗi bài toán sau:
Bài toán 1: Cho ba cạnh a, b, c của tam giác ABC, tính diện tích S của tam giác đó.
Bài toán 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số nguyên a
1
, a
2
, a
3
,…, a
N
.
Câu 8: Hãy tìm chỗ sai trong thuật toán của bài toán “Tính tổng S của các số nguyên dương
trong dãy số A= {A
1
, A
2
,…, A
N
}” cho dưới đây:
Cách liệt kê:
Bước 1: Nhập N nguyên dương và các số hạng A
1
, A

2
,…, A
N
.
Bước 2: S ← 0; i ← 1 {Lúc đầu tổng S=0}
Bước 3: Nếu A
i
> N thì đưa ra giá trị S rồi kết thúc
Bước 4: Nếu A
i
> 0 thì S← S + A
i
Bước 5: i ← i+1
Bước 6: Quay lại bước 3
Câu 9: Cho một số a. Hãy đưa ra ý tưởng để kiểm tra xem a là số có mấy chữ số.
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm)
Câu 1: c (0.25 điểm)
Câu 2: b (0.25 điểm)
Câu 3: a
Câu 4: c
Câu 5: 1-f
2-a
3-d
4-b
5-e
6-c
II. PHẦN BÀI TẬP

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×