Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 7(7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.1 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ
Gv: Nguyễn Thị Vạn

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN TOÁN 7
( Thời gian làm bài 90 phút)

Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

1.Thống kê

Dấu hiệu, số
các giá trị ,
tần
số(1.1,1.2)

Mốt của dấu
hiệu(1.3)

Số trung bình
cộng(1.4)

Số câu:
Số điểm


2. Biểu thức đại số

2

1

1

Chủ đề

Số câu
Số điểm
3. Tam giác
Số câu
Số điểm
4. Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác

Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

Cộng

Cấp độ
cao

Cấp độ thấp


4

1,0
0,5
0,5
Thu gọn đơn
Cộng đa thức
Nghiệm
Đơn thức
thức(2.3)
một
biến
(2.4a)
của đa
đồng dạng,
thức(2.4b)
bậc của đơn
thức(2.1,
2.2)
2
1
1
1
5
1,0
0,75
0,75
0,5


2,0

3,0

Hình vẽ, tam
giác bằng
nhau(3.2a)

hvẽ,gt,kl+1
2,0
Bđt tam
giác, Quan
hệ giữa
đường
vuông góc
và đường
xiên(3.1a,b)
2
1,0
6
3
3,0

1
2,0
Quan hệ đường
vuông góc và
đường
xiên(3.2b)


Quan hệ
giữa góc và
cạnh đối
diện trong
một tam
giác(3.2c)

1

1

4

1,0
3
3,25

1,0
2

2,25

3,0
14

1,5

Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở
dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.


10


Phòng GD và ĐT
Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2013-2014
Môn thi : Toán - lớp 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THAM KHẢO:

Bài 1:(2 điểm) Điểm bài kiểm tra 15 phút môn toán của 20 học sinh được ghi lại như sau :
Điểm (x)
Tần số(n)

4
2

5
3

6
4

7
5

8

6

N=20

1) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị ?
2) Tần số của điểm 4 là:…………
3) Mốt của dấu hiệu là :…………..
4) Tính số trung bình cộng?
Bài 2:(3 điểm )
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y là:…..
2 3
xy + 5 x 2 y 4 là:……
3
1
3) Thu gọn đơn thức : x 2 y. ( −4 xy ) =…..
2

2) Bậc của đa thức

Phần hệ số :……
; Phần biến :……….
3
2
4) Cho A(x) = 2x –x +3
B(x) = -2x3 +2x2-2x -2
a) Tính M(x) = A(x) + B(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 3: (5 điểm)
1) a ) Có tam giác nào có độ dài ba cạnh là : 3cm, 4cm, 6cm không ? Vì sao?
b) Trong tam giác vuông cạnh nào là cạnh lớn nhất ? Vì sao ?

2) Cho tam giác ABC có góc B = 900 , trung tuyến AM, trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MD = MA .
a) Chứng minh : ∆ABM = ∆DCM
b) Chứng minh: AC > CD
c) Chứng minh : góc BAM > góc MAC

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 – NĂM HỌC 2013– 2014


Câu
B1
1
2
3
4
B2
1
2

Trả lời đúng đơn thức đồng dạng
Bậc của đa thức là 6

Điểm
2,0
0,75
0,25
0,5
0,5
3,0
0,5

0,5

3

Kq: -2x3y2
Phần hệ số : -2
Phần biến : x3y2

0,5
0,25
0,25

4

a) T ính đúng M(x) = x2 -2x +1
b) Viết được M(x) = ( x-1 )2
Tìm đúng nghiệm là 1

0,75
0,25
0,25

B3
1a
1b
2
2a
2b

2c


Nội dung
Trả lời đúng dấu hiệu (0,5đ) . Trả lời đúng số các giá trị (0,25đ)
Trả lời đúng
M0 = 8
Tính đúng X

Áp dụng bđt tam giác trả lời đúng
Nêu được cạnh huyền lớn nhất và có giải thích
Vẽ hình đúng toàn bài , có ghi gt, kl
Chứng minh đúng ∆ABM = ∆DCM (c-g-c)
Giải thích đúng AB < AC
Mà AB = DC ( ∆ABM = ∆DCM )
Suy ra AC > DC
Trong tam giác ADC có : AC > DC (cmt)
Suy ra góc ADC > góc DAC ( Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong một yam giác )
Mà góc ADC = góc BAM ( ∆ABM = ∆DCM )
Do đó góc BAM > góc MAC

5,0
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

Ghi chú :
- Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào
thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm
- Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ



×