Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TÍCH HỢP LIÊN MÔN CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.08 KB, 15 trang )

CHUYÊN ĐỀ TÍCH HỢP LIÊN MÔN LÝ – HÓA – SINH

TÌM HIỂU 1 SỐ LĨNH VỰC VỀ
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG


NG
NG

TÌM HIỂU 1 SỐ LĨNH VỰC VỀ CHUYỂN HÓA
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

KHÁI QUÁT NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
ATP – ĐỒNG TIỀN NĂNG LƯỢNG CỦA TẾ BÀO
KHÁI QUÁT VỀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

KHÁI QUÁT VỀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT – PHẢN
ỨNG OXI HÓA KHỬ


Tiêu chí đánh giá
Nội dung
bài trình
chiếu

Hình thức
trình bày

Đủ nội dung yêu cầu
Chính xác, khoa học


Phù hợp với chủ đề
Điểm
Bố cục hợp lí, rõ ràng, dễ theo dõi
Nền chữ, phong chữ, kích thước chữ dễ nhìn

Hình ảnh, clip, sơ đồ… hấp dẫn
Lỗi chính tả, câu cú, văn phạm…
Điểm
Phong cách thuyết trình linh hoạt, năng động, lôi cuốn,
lưu loát
Có sự tương tác với người nghe (đặt câu hỏi, nhận xét ý
Cách thuyết kiến)
trình
Các thành viên trong nhóm nắm vững nội dung thuyết
trình
Đúng thời gian quy định, không quá 3 phút
Điểm

Điểm
1
1
1
3
1
0,5
1
0,5
3
1
1

1
1
4


I. KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ
CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
- Năng lượng là đại lượng đặc trưng
sinh công
cho khả năng …………..
- Khái niệm công: Nếu lực không đổi →
F
tác dụng lên một vật và điểm đặt của
lực đó chuyển dời một đoạn s theo
hướng hợp với hướng của lực góc α thì
công thực hiện bởi lực đó được tính
theo công thức:
A = F.s.cosα


Công thức:

A = F.s.cosα
công cơ học (J)
A:………..…………
lực tác dụng (N)
F:…………….…….
quãng đường (m)
s:………….………



- Hai trạng thái tồn tại của năng lượng:
+ Thế năng: là năng lượng tạo ra do sự
tương tác
…………………
giữa các vật trong hệ 
tiềm ẩn
trạng thái năng lượng……………..khả
sinh công
năng……………
+ Động năng: là dạng năng lượng có được
nó đang chuyển động  trạng thái
do ………………………….
sẵn sàng sinh công
năng lượng ………………………….


II. ATP – ĐỒNG TIỀN NĂNG LƯỢNG CỦA
TẾ BÀO
1. Cấu trúc ATP
- Là hợp chất cao năng gồm 3 phần:
Bazơ Nitơ Ađênin
+ ……………………..
Đường ribôzơ
+ ……………………..
3 gốc photphat
+ ……………………..
photphat ngoài cùng là
-ATP có 2 liên kết …………………………….
liên kết cao năng

Quá trình tổng hợp và phân giải ATP
ADP
+ Pi - + NL
-ATP + H2O  ……………..


2. Vai trò của ATP trong tế bào
- Sinh tổng hợp các chất.
chủ động
- Vận chuyển ………………các
chất qua
màng sinh chất
Sinh công cơ học
- ………………………….
Dẫn truyền xung thần kinh
- …………………………..


III. KHÁI QUÁT VỀ CHUYỂN HÓA NĂNG
LƯỢNG
biến đổi
- Là sự ………………….
năng lượng từ
dạng này
dạng khác cần cho các
……………….sang……………..
hoạt động sống.
- Dòng năng lượng trong cơ thể sống là dòng
trong tế bào từ
năng lượng được truyền ………………,

tế bào này sang tb khác từ…………………...
cơ thể này sang
………………………......,
cơ thể khác.


- Dòng năng lượng đi vào sinh giới dưới dạng
quang năng
hóa năng trong
…………………...
 …………………
hóa năng
năng
HCHC hóa
………….trong
ATP ……..
cơ năng
…...
nhiệt năng
……..
điện năng
……..


IV. KHÁI QUÁT VỀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT –
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
các phản ứng sinh hóa
- Chuyển hóa vật chất là …………………………
diễn ra trong cơ thể sống
- Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự

cho
nhận electronhay có sự thay đổi ………….
số oxi hóa
…………………..
của một số nguyên tố.
nhường electron
+ Chất khử là chất ………………………..
thu electron
+ Chất oxi hóa là chất …………………...
thu electron
+ Quá trình khử là quá trình …………………
nhường electron
+ Quá trình oxi hóa là quá trình ……………….


- Chuyển hóa vật chất gồm 2 quá trình là
đồng hóa và dị hóa:
tổng hợp các
+ Đồng hóa: là quá trình ……………
chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn
tích……………..
lũy
giản và
năng lượng
phân giải các
+ Dị hóa: là quá trình ………………
chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn
giải phóng
giản và ……………………
năng lượng.





DẶN DÒ
- Hô hấp tế bào và hiệu suất năng lượng của
hô hấp tế bào.
- 3 giai đoạn của hô hấp tế bào (vị trí, nguyên
liệu, điều, kiện, diễn biến và sản phẩm)



×