Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

bai giang lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.78 KB, 40 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 1 ( 5/9……..8/9 )
NGĂY MÔN BĂI
THỨ 2
4/9
Chăo cờ
Tập đọc
Toân
HÂT
Kể chuyện
Thư gửi câc học sinh
Ôn tập: Khâi niệm phđn số
Ođn tập một số băi hât đê học
Lí Tự Trọng
THỨ 3
5/9
L.từ vă cđu
Toân
Địa lí
Khoa học
Kỹ thuật
Từ đồng nghĩa
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phđn số
Việt Nam - Đất nước chúng ta
Sự sinh sản
Đính khuy hai lỗ
THỨ 4
6/9
Tập đọc
Toân
Lịch sử
Lăm văn


Thể dục
Quang cảnh lăng mạc ngăy mùa
Ôn tập: So sânh phđn số ( tiết 1 )
Bình Tđy Đại Nguyín Soâi Trương Định
Cấu tạo của băi văn tả cảnh
Băi 1
THỨ 5
7/9
Đạo đức
Toân
Mỹ thuật
Chính tả
L.từ vă cđu
Em lă học sinh lớp 5
So sânh phđn số tiết 2
Xem tranh: Thiếu nữ bín hoa huệ
Nghe viết: Việt Nam thđn yíu
LT từ đồng nghĩa
THỨ 6
8/9
Lăm văn
Toân
Khoa
Kỹ thuật
SHTT
Luyện tập tả cảnh một buổi trong ngăy
Phđn số thập phđn
Bạn lă con gâi hay con trai
Đính khuy hai lỗ tiết 2
TIẾT 1: TẬP ĐỌC

THƯ GỬI CÂC HỌC SINH
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Hiểu câc từ ngữ trong băi: tâm mươi năm giời nơ lệ, cơ đồ, hoăn cầu, kiến thiết, câc cường
quốc năm chđu...
- Hiểu nội dung chính của bức thư: Bâc Hồ rất tin tưởng, hi vọng văo học sinh Việt Nam,
những người sẽ kế tục xứng đâng sự nghiệp của cha ơng để xđy dựng thănh cơng nước Việt
Nam mới.
- Học thuộc lòng một đoạn thư
2. Kĩ năng:
- Đọc trơi chảy bức thư
- Đọc đúng câc từ ngữ, cđu, đoạn, băi
- Biết đọc thư của Bâc với giọng thđn âi, xúc động, đầy hy vọng, tin tưởng
3. Thâi độ:
- Biết ơn, kính trọng Bâc Hồ, quyết tđm học tốt
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn cđu văn cần rỉn đọc
- Học sinh: SGK
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
1’
HOẠT ĐỘNG DAYJ
Hốt đng hóc
1. Khởi đng: Hát
4’ 2. Bài cũ: Kieơm tra SGK
- Giới thiu chụ đieơm trong tháng
- Hóc sinh laĩng nghe
1’ 3. Giới thiu bài mới:
- Giáo vieđn giới thiu chụ đieơm mở
đaău sách

- Hóc sinh xem các ạnh minh hóa chụ đieơm
- “Thư gửi các hóc sinh” cụa Bác Hoă
là bức thư Bác gửi hóc sinh cạ nước
nhađn ngày khai giạng đaău tieđn, khi
nước ta giành được đc lp sau 80
nm bò thực dađn Pháp đođ h. Thư
cụa Bác nói gì veă trách nhim cụa
hóc sinh Vit Nam với đât nước, theơ
hin nieăm hi vóng cụa Bác vào
những chụ nhađn tương lai cụa đât
nước như thê nào? Đóc thư các em
sẽ hieơu rõ đieău ây.
- Hóc sinh laĩng nghe
30’ 4. Phát trieơn các hốt đng:
* Hốt đng 1: Luyn đóc - Hốt đng lớp
* Phương pháp: Thực hành, giạng giại
- Yeđu caău hóc sinh tiêp nôi nhau đóc
trơn từng đốn.
- Hóc sinh gách dưới từ có ađm tr - s
- Sửa li đóc cho hóc sinh. - Laăn lượt hóc sinh đóc từ cađu
- Dự kiên: “tr - s”
 Giáo vieđn đóc toàn bài, neđu xuât
xứ.
* Hốt đng 2: Tìm hieơu bài - Hốt đng nhóm, lớp, cá nhađn
* Phương pháp: Trực quan, đàm thối,
giạng giại
- Yeđu caău hóc sinh đóc đốn 1 - 1 hóc sinh đóc đốn 1: “Từ đaău... vy
các em nghó sao?”
- Giáo vieđn hỏi:
+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đaịc

bit so với những ngày khai trường
khác?
- Đó là ngày khai trường đaău tieđn cụa
nước VNDCCH, ngày khai trường đaău
tieđn sau khi nước ta giành được đc lp
sau 80 nm làm nođ l cho thực dađn
Pháp.
 Giáo vieđn chôt lái - ghi bạng từ
khó.
- Giại nghóa từ: “Nước Vit Nam
Dađn chụ Cng hòa”
- Hóc sinh laĩng nghe.
+ Em hieơu những cuc chuyeơn biên
khác thường mà Bác đã nói trong
thư là gì?
- Hóc sinh gách dưới ý caăn trạ lời
- Hóc sinh laăn lượt trạ lời
- Dự kiên (châm dứt chiên tranh - CM
tháng 8 thành cođng...)
 Giáo vieđn chôt lái - Thạo lun nhóm đođi
- Yeđu caău hóc sinh neđu ý đốn 1
 Giáo vieđn chôt lái
- Yeđu caău hóc sinh đóc đốn 1 - Hóc sinh neđu cách đóc đốn 1
- Giáo vieđn ghi bạng gióng đóc - Gióng đóc - Nhân mánh từ
- Đóc leđn gióng ở cađu hỏi
- Laăn lượt hóc sinh đóc đốn 1
- Yeđu caău hóc sinh đóc đốn 2 - Hóc sinh đóc đốn 2: Tiêp theo... cođng hóc
tp cụa các em
- Giáo vieđn hỏi:
+ Sau CM tháng 8, nhim vú cụa toàn

dađn là gì?
- Xađy dựng lái cơ đoă mà toơ tieđn đã đeơ
lái, làm cho nước ta theo kòp các nước
khác tređn hoàn caău.
- Giại nghóa: Sau 80 nm giời nođ l,
cơ đoă, hoàn caău.
- Hóc sinh laĩng nghe
+ Hóc sinh có trách nhim vẹ vang
như thê nào đôi với cođng cuc
kiên thiêt đât nước?
- Hóc sinh phại hóc tp đeơ lớn leđn thực
hin sứ mnh: làm cho non sođng Vit
Nam tươi đép, làm cho dađn tc Vit Nam
bước tới đài vinh quang, sánh vai với
các cường quôc nm chađu.
 Giáo vieđn chôt lái
- Yeđu caău hóc sinh neđu ý đốn 2
- Rèn đóc din cạm và thuc đốn 2
- Hóc sinh tự neđu theo ý đc lp (Dự
kiên: Hóc tp tôt, bạo v đât nước)
 Giáo vieđn chôt lái đóc mău đốn 2 - Hóc sinh neđu gióng đóc đốn 2 - nhân
mánh từ - ngaĩt cađu
- Laăn lượt hóc sinh đóc cađu - đốn (dự
kiên 10 hóc sinh)
- Yeđu caău hóc sinh đóc đốn 3 - 1 hóc sinh đóc: Phaăn còn lái
- Yeđu caău hóc sinh neđu ý đốn 3 - Hóc sinh laăn lượt neđu
 Giáo vieđn chôt lái
* Hốt đng 3: Đóc din cạm - Hốt đng lớp, cá nhađn
* Phương pháp: Thực hành
- Yeđu caău hóc sinh đóc cạ bài - 2, 3 hóc sinh

- Nhn xét cách đóc
- Yeđu caău hóc sinh đóc đốn cađu - 4, 5 hóc sinh
- Nhn xét cách đóc
- Yeđu caău hóc sinh neđu ni dung
chính
- Các nhóm thạo lun, 1 thư ký ghi
- Giáo vieđn chón phaăn chính xác
nhât
- Đái din nhóm đóc
- Ghi bạng - Dự kiên: Bác thương hóc sinh - rât quan
tađm - nhaĩc nhở nhieău đieău  thương
Bác
* Hốt đng 4: Cụng cô - Hốt đng lớp
- Đóc thư cụa Bác em có suy nghó gì?
- Thi đua 2 dãy: Chón đóc din cạm 1
đốn em thích nhât
- Hóc sinh đóc
 Giáo vieđn nhn xét, tuyeđn dương
1’ 5. Toơng kêt - daịn dò:
- Hóc thuc đốn 2
- Đóc din cạm lái bài
- Chuaơn bò: “Quang cạnh làng mác
ngày mùa”
- Nhn xét tiêt hóc
TIÊT1: TOÁN
ƠN TẬP: KHÂI NIỆM PHĐN SỐ
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Ơn tập câch viết thương, viết số tự nhiín dưới dạng phđn số
2. Kĩ năng:

- Củng cố cho học sinh khâi niệm ban đầu về phđn số: đọc, viết phđn số
3. Thâi độ:
- Giâo dục học sinh u thích học tôn, rỉn tính cẩn thận, chính xâc
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín: Chuẩn bị 4 tấm bìa
- Học sinh: Câc tấm bìa như hình vẽ trong SGK
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hốt đng hóc
1’ 1. Khởi đng: Hát
4’ 2. Bài cũ: Kieơm tra SGK - bạng con
- Neđu cách hóc b mođn toán 5
1’ 3. Giới thiu bài mới:
- Hođm nay chúng ta hóc ođn tp khái
nim phađn sô
- Từng hóc sinh chuaơn bò 4 tâm bìa (SGK)
30’ 4. Phát trieơn các hốt đng:
• Hốt đng 1:
• Múc tieđu: OĐn tp khái
nim ban đaău veă phađn sô
- Hốt đng nhóm đođi
Phương pháp: Trực quan, đàm
thối
- Quan sát và thực hin yeđu caău cụa giáo
vieđn
- Toơ chức cho hóc sinh ođn tp
- Yeđu caău từng hóc sinh quan sát
từng tâm bìa và neđu:
 Teđn gói phađn sô
 Viêt phađn sô

 Đóc phađn sô
- Laăn lượt hóc sinh neđu phađn sô, viêt, đóc
(leđn bạng)
3
2
đóc hai phaăn ba
- Vài hóc sinh nhaĩc lái cách đóc
- Làm tương tự với ba tâm bìa còn lái
- Vài hóc sinh đóc các phađn sô vừa hình
thành
- Giáo vieđn theo dõi nhaĩc nhở hóc
sinh
- Gv ghi bạng các phađn sô vừa thực
hin.

100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
+ Hốt đng 2:
- Múc tieđu: OĐn tp cách viêt
thương hai sô tự nhieđn, cách viêt
mi sô tự nhieđn dưới dáng phađn

sođ.
-Phương pháp: Thực hành
- Yeđu caău hóc sinh viêt phép chia sau
đađy
dưới dáng phađn sô: 1:3; 4 : 10 ; 9 : 2
- Hốt đng cá nhađn
- Hs viêt bạng con
- Phađn sô táo thành còn gói là gì cụa
phép chia 1: 3
- Phađn sô
3
1
là kêt quạ cụa phép chia 1:
- Giáo vieđn chôt lái chú ý 1 (SGK)
- Yeđu caău hóc sinh viêt thương với
các phép chia còn lái.
- Từng hóc sinh viêt phađn sô:
10
4
là kêt quạ cụa 4 : 10
2
9
là kêt quạ cụa 9 : 2
- Mói sô tự nhieđn viêt thành phađn
sô có mău sô là gì?
- Yeđu caău Hs viêt các sô tự nhieđn
sau dưới dáng phađn sô: 5 ; 12 ; 2001;
….
- ... mău sô là 1
- (ghi bạng)

- Hs leđn viêt tređn bạng lớp.
- Yeđu caău hóc sinh viêt thành phađn
sô với sô 1.
- Từng hóc sinh viêt phađn sô:
;...
17
17
;
9
9
;
1
1
- Sô 1 viêt thành phađn sô có đaịc
đieơm như thê nào?
- ... tử sô baỉng mău sô và khác 0.
- Neđu VD:
12
12
;
5
5
;
4
4
- Yeđu caău hóc sinh viêt thành phađn
sô với sô 0.
- Từng hóc sinh viêt phađn sô:
45
0

;
5
0
;
9
0
;...
- Sô 0 viêt thành phađn sô, phađn sô
có đaịc đieơm gì? (ghi bạng)
* Hốt đng 3:
-Múc tieđu: Rèn kỹ nng thực hành
- Hốt đng cá nhađn + lớp
Phương pháp: Thực hành
- Hướng hóc sinh làm bài tp
- Yeđu caău hóc sinh làm vào vở bài
tp.
- Từng hóc sinh làm bài vào vở bài tp.
Bài 1: a, Đóc các phađn sô
b, Neđu tử sô và mău sô cụa
từng phađn sô tređn
- Hs neđu ming kêt quạ
- Lớp nhn xét
Bài 2: Viêt thương sau dưới dáng
phađn sô
Bài 3: Viêi các sô tự nhieđn sau
dưới dáng phađn sô có mău sô là 1.
Bài 4: Viêt sô thích hợp vào ođ
trông
- Hs sửa bạng lớp – Hs nhn xét


HS thi đua đieăn vào ođ trông
+ Hốt đng 4: Cụng cô
- GV viêt sẵn bài tp vào bạng phú
7=
....
....
; 1=
....
....
; 0=
....
....
; 5 : 3 =
...
...
- Hs thi đua đieăn vào ch châm .
- Nhn xét
1’ 5. Toơng kêt - daịn dò:
- Làm bài nhà
- Chuaơn bò: OĐn tp “Tính chât cơ
bạn cụa phađn sô”
- Nhn xét tiêt hóc
TIẾT 1: KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN THEO TRANH: LÝ TỰ TRỌNG
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Hiểu ý nghĩa cđu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng u nước, có lý tưởng, dũng cảm
bảo vệ đồng chí, hiín ngang bất khuất trước kẻ thù.
2. Kĩ năng:
- Dựa văo lời kể của giâo viín vă tranh minh họa, học sinh biết thuyết minh cho mỗi

phần tranh bằng 1, 2 cđu. Kể toăn bộ từng đoạn vă kể toăn bộ cđu chuyện.
3. Thâi độ:
- Giâo dục học sinh lòng yíu nước, kế thừa vă phât huy truyền thống tốt đẹp của dđn
tộc.
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hât
4’ 2. Băi cũ: Kiểm tra SGK
1’ 3. Giới thiệu băi mới:
- Hôm nay câc em sẽ tập kể lại cđu
chuyện về anh “Lý Tự Trọng”.
30’ 4. Phât triển câc hoạt động:
* Hoạt động 1:
- GV kể chuyện lần 1 - Học sinh lắng nghe vă quan sât tranh
- Giải nghĩa một số từ khó
Sâng dạ - Mít tinh - Luật sư - Thănh
niín - Quốc tế ca
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
kể
Hoạt động nhóm
*Phương phâp: Trực quan, thực
hănh
a) Yíu cầu 1 - HS hoạt động nhóm đôi
- 1 học sinh đọc yíu cầu
- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 cđu
thuyết minh

- Học sinh níu lời thuyết minh cho 6
tranh.
- GV nhận xĩt treo bảng phụ: lời
thuyết minh cho 6 tranh
- Cả lớp nhận xĩt
b) Yíu cầu 2 - Hs kể theo nhóm 6
- Học sinh thi kể toăn bộ cđu chuyện dựa
văo tranh vă lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xĩt
- GV lưu ý học sinh: khi thay lời
nhđn vật thì văo phần mở băi câc em
phải giới thiệu ngay nhđn vật em sẽ
nhập vai.
- Học sinh khâ giỏi có thể dùng thay lời
nhđn vật để kể.
- GV nhận xĩt.
* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa
cđu chuyện
- Tổ chức câ nhđn - nhóm
Phương phâp: Thảo luận, đăm
thoại, giảng giải
- Nhóm trưởng phđn câc bạn tìm ý nghĩa
rồi nộp lại cho nhóm trưởng.
- Em hêy níu ý nghĩa cđu chuyện. - Đại diện nhóm trình băy
- GV nhận xĩt chốt lại. - Câc nhóm khâc nhận xĩt.
Người anh hùng dâm quín mình
vì đồng đội, hiín ngang bất khuất
trước kẻ thù. Lă thanh niín phải
có lý tưởng.
Củng cố:

- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dêy chọn ra 1 bạn kể chuyện -> lớp
nhận xĩt chọn bạn kể hay nhất.
1’ 5. Tổng kết - dặn dò
- Về nhă tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị: Kể chuyện đê nghe, đê
đọc: Về câc anh hùng, danh nhđn của
đất nước.
- Nhận xĩt tiết học
Thứ ba, ngăy 05.09.2006
TIẾT 1: LUYỆN TỪ VĂ CĐU
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế năo lă từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoăn toăn vă từ đồng nghĩa
không hoăn toăn.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng những hiểu biết đê có để lăm câc băi tập thực hănh về từ đồng nghĩa.
3. Thâi độ:
- Thể hiện thâi độ lễ phĩp khi lựa chọn vă sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với
người lớn.
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 vă ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi băi tập
1 vă băi tập 2.
- Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngăy khai trường - cânh đồng - bầu trời - dòng sông. Cấu
tạo của băi “Nắng trưa”.
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hât
4’ 2. Băi cũ:

1’ 3. Giới thiệu băi mới:
Băi luyện từ vă cđu: “Từ đồng nghĩa sẽ
giúp câc em hiểu khâi niệm ban đầu về
từ đồng nghĩa, câc dạng từ đồng nghĩa
- Học sinh nghe
vă biết vận dụng để lăm băi tập”.
30’ 4. Phât triển câc hoạt động:
* Hoạt động 1: Nhận xĩt, ví dụ - Hoạt động câ nhđn, lớp, nhóm
*Phương phâp: Trực quan, thực hănh
- Yíu cầu học sinh đọc vă phđn tích ví
dụ.
- Học sinh lần lượt đọc yíu cầu băi 1
 Giâo viín chốt lại nghĩa của câc từ 
giống nhau.
- Xâc định từ in đậm
Những từ có nghĩa giống nhau gọi lă
từ đồng nghĩa.
- So sânh nghĩa câc từ in đậm đoạn a -
đoạn b.
- Hỏi: Thế năo lă từ đồng nghĩa?
 Giâo viín chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yíu cầu học sinh đọc cđu 2.
- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thâi,
một tính chất.
- Níu VD
- Học sinh lần lượt đọc
- Học sinh thực hiện vở nhâp
- Níu ý kiến
- Lớp nhận xĩt
- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho nhau

vì nghĩa câc từ ấy giống nhau hoăn toăn.
VD b không thể thay thế cho nhau vì
nghĩa của chúng không giống nhau hoăn
toăn:
xanh mât: mău xanh mât mẻ của dòng
nước
xanh ngât: bầu trời thu thuần 1 mău xanh
trín diện rộng.
 Giâo viín chốt lại (ghi bảng phần 2) - Níu ví dụ: từ đồng nghĩa hoăn toăn vă
từ đồng nghĩa không hoăn toăn.
- Tổ chức cho câc nhóm thi đua.
* Hoạt động 2: Hình thănh ghi nhớ - Hoạt động lớp
* Phương phâp: Đăm thoại, giảng
giải
- Yíu cầu học sinh đọc ghi nhớ trín
bảng.
- Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
* Hoạt động 3: Phần luyện tập - Hoạt động câ nhđn, lớp
*Phương phâp: Luyện tập, thực hănh
 Băi 1: Yíu cầu học sinh đọc yíu cầu
băi 1 (Băi 1 ghi trín bảng phụ)
- 1, 2 học sinh đọc
- Học sinh lăm băi câ nhđn
- Học sinh sửa băi
- 2 - 4 học sinh lín bảng gạch từ đồng
nghĩa
- Giâo viín chốt lại - Học sinh nhận xĩt
 Băi 2: Yíu cầu học sinh đọc yíu cầu
băi 2.
- 1, 2 học sinh đọc

- Học sinh lăm băi câ nhđn
- Học sinh sửa băi
- Giâo viín chốt lại vă tuyín dương tổ
níu đúng nhất
- Câc tổ thi đua níu kết quả băi tập
 Băi 3: Yíu cầu học sinh đọc yíu cầu
băi 3
- 1, 2 học sinh đọc yíu cầu
- Học sinh lăm băi câ nhđn
- Giâo viín thu băi, chấm
* Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
*Phương phâp: Thảo luận, tuyín
dương
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh,
trắng, đỏ, đen
- Câc nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa
- Tuyín dương khen ngợi nhóm lăm
đúng, nhanh, viết đẹp
- Cử đại diện lín bảng viết nhiều, nhanh,
đúng.
1’ 5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xĩt tiết học
TIẾT 2: TOÂN
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHĐN SỐ
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phđn số.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng tính chất cơ bản của phđn số để rút gọn vă quy đồng mẫu số câc phđn số.

3. Thâi độ:
- Giâo dục học sinh tính cẩn thận, say mí học toân.
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín: Phấn mău, bảng phụ
- Học sinh: Vở băi tập, bảng con, SGK
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hât
4’ 2. Băi cũ: Ôn khâi niệm về PS
-Cho ví dụ mọi số tự nhiín đều có thể
viết thănh phđn số có mẫu số lă 1!
- Em hêy viết 2 phđn số bằng 1!
- 2 học sinh trả lời – nhận xĩt

 Giâo viín nhận xĩt - ghi điểm
1’ 3. Giới thiệu băi mới:
- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục
ôn tập tính chất cơ bản PS.
30’ 4. Phât triển câc hoạt động:
* Hoạt động 1:
* Mục tiíu: Ôn tập tính chất cơ bản
của phđn số.
- Hoạt động lớp
*Phương phâp: Luyện tập, thực hănh
 Băi tập:
1. Điền số thích hợp văo ô trống:
5 5 x  ....
6 6 x  ....
- Học sinh thực hiện chọn số điền văo ô

trống vă níu kết quả.
- Học sinh níu nhận xĩt ý 1 (SGK)
2. Tìm phđn số bằng với phđn số
18
15
Học sinh thực hiện (níu phđn số bằng
phđn số
18
15
) vă níu câch lăm. (lưu ý
học sinh níu với phĩp tính chia)
- Giâo viín ghi bảng. - Học sinh níu nhận xĩt ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh níu toăn bộ tính chất
cơ bản của phđn số.
* Hoạt động 2:
*Mục tiíu:Âp dụng tính chất cơ bản
của phđn số.
*Phương phâp: Thực hănh
 Em hêy rút gọn phđn số sau:
120
90
(Lưu ý câch âp dụng bằng tính chia)
- Học sinh níu phđn số vừa rút gọn
4
3

- Yíu cầu Hs tìm câch rút gọn nhanh
nhất.
- Tử số vă mẫu số bĩ đi mă phđn số mới
vẫn bằng phđn số đê cho.

- Yíu cầu học sinh nhận xĩt về tử số vă
mẫu số của phđn số mới.
- ... phđn số
4
3
không còn rút gọn được
nữa nín gọi lă phđn số tối giản.
 Qui đồng mẫu số câc phđn số - Hoạt động nhóm đôi + lớp
 Âp dụng tính chất cơ bản của phđn
số em hêy quy đồng mẫu số câc phđn
số sau:
5
2

7
4
- Quy đồng mẫu số câc phđn số lă lăm
việc gì?
- ... lăm cho mẫu số câc phđn số giống
nhau.
- HS trình băy kết quả qui đồng
- Níu MSC : 35
- Níu câch quy đồng
- Níu kết luận ta có
-
35
14

35
20

- Qui đồng mẫu số của:

5
3

10
9
- Học sinh lăm ví dụ 2
- Níu câch tìm MSC (trao đổi ý kiến để
tìm MSC bĩ nhất)
- Níu câch quy đồng
- Níu kết luận ta có:
10
6

10
9
- GV nhận xĩt – chốt kiến thức
* Hoạt động 3: Thực hănh
*Mục tiíu: Rỉn kỹ năng thực hănh
*Phương phâp: Luyện tập, thực hănh,
đăm thoại
- Yíu cầu học sinh lăm băi văo vở - Hs lăm băi văo vở – sửa băi
 Băi 1: Rút gọn phđn số - Học sinh lăm bảng con
- Nhận xĩt kết quả băi lăm
 Băi 2: Quy đồng mẫu số - Học sinh lăm VBT băi a, b
- 2 HS lín bảng thi đua sửa băi
 Băi 3: Tìm phđn số bằng nhau - HS thi đua tiếp sức
 Tổng kết thi đua – tuyín dương - Nhận xĩt
1’ 5. Tổng kết - dặn dò:

- Học ghi nhớ SGK
- Lăm băi 2c SGK
- Chuẩn bị: So sânh phđn số
- Học sinh chuẩn bị xem băi trước ở
nhă.
TIẾT 1: ĐỊA LÝ
VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Nắm vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích nước Việt Nam vă hiểu được những thuận
lợi về vị trí lênh thổ nước ta.
2. Kĩ năng:
- Chỉ được giới hạn, mô tả vị trí nước Việt Nam trín bản đồ (luov775 đồ) vă trín quả
địa cầu.
3. Thâi độ:
- Tự hăo về Tổ quốc.
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín:
+ Câc hình của băi trong SGK được phóng lớn.
+ Bản đồ Việt Nam.
+ Quả địa cầu (cho mỗi nhóm)
+ Lược đồ khung (tương tự hình 1 trong SGK)
+ 2 bộ bìa 7 tấm nhỏ ghi: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoăng Sa, Trường Sa, Trung Quốc,
Lăo, Cam-pu-chia.
- Học sinh: SGK
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hât
2’ 2. Băi cũ:

- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập vă
hường dẫn phương phâp học bộ môn
- Học sinh nghe hướng dẫn
1’ 3. Giới thiệu băi mới:
- Tiết địa lí đầu tiín của lớp 5 sẽ giúp
câc em tìm hiẻu những nĩt sơ lược về
vị trí, giới hạn, hình dạng đất nước
thđn yíu của chúng ta.
- Học sinh nghe
30’ 4. Phât triển câc hoạt động:
* Hoạt động 1: Vị trí Việt Nam trín
bản đồ
- Hoạt động câ nhđn
* Phương phâp: Bút đăm, giảng giải,
trực quan
 Bước 1: Giâo viín yíu cầu học sinh
quan sât hình 1/ SGK vă trả lời câc cđu
hỏi sau
- Học sinh quan sât vă trả lời.
- Lênh thổ Việt Nam gồm có những bộ
phận năo ?
- Đất liền, biển, đảo vă quần đảo.
- Chỉ vị trí đất liền nước ta trín lược
đồ.
- Hs tập chỉ bản đồ trong SGK
- Phần đất liền nước ta giâp với những
nước năo ?
- Trung Quốc, Lăo, Cam-pu-chia
- Biển bao bọc phía năo phần đất liền
của nước ta ?

- Đông, Nam vă Tđy Nam
- Kể tín một số đảo vă quần đảo của
nước ta ?
- Đảo: Cât Bă, Bạch Long Vĩ, Phú Quốc,
Côn Đảo ...
- Quần đảo Hoăng Sa, Trường Sa
- GV chốt ý
 Bước 2:
+ Yíu cầu học sinh xâc định vị trí Việt
Nam trín bản đồ
+ Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trín bản đồ
vă trình băy kết quả lăm việc trước lớp
+ Giâo viín sửa chữa vă giúp học sinh
hoăn thiện cđu trả lời
 Bước 3:
+ Yíu cầu học sinh xâc định vị trí Việt
Nam trong quả địa cầu
+ Học sinh lín bảng chỉ vị trí nước ta trín
quả địa cầu
- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc
giao lưu với câc nước khâc ?
- Vừa gắn văo lục địa Chđu  vừa có vùng
biển thông với đại dương nín có nhiều
thuận lợi trong việc giao lưu với câc nước
bằng đường bộ vă đường biển.
 Giâo viín chốt ý
* Hoạt động 2: Phần đất liền của nước
ta có hình dâng vă kích thước như thế
năo ?
- Hoạt động nhóm

* Phương phâp: Thảo luận nhóm,
giảng giải
 Bước 1:
+ Tổ chức cho học sinh lăm việc theo 6
nhóm
+ Học sinh thảo luận
- Phần đất liền nước ta có đặc điểm
gì ? Hình dạng gì?
- Hẹp ngang nhưng lại kĩo dăi theo chiều
Bắc - Nam vă hơi cong như chữ S
- Từ Bắc văo Nam, phần đất liền nước
ta dăi bao nhiíu km ?
- 1650 km
- Từ Tđy sang Đông, nơi hẹp ngang
nhất lă bao nhiíu km
- Chưa đầy 50 km
- Diện tích phần đất liền của nước ta lă
bao nhiíu km
2
?
- 330.000 km
2
- So sânh diện tích phần đất liền của
nước ta với một số nước có trong bảng
số liệu.
+So sânh:
S.Campuchia < S.Lăo < S.Việt Nam <
S.Nhật < S.Trung Quốc
 Bước 2:
+ Giâo viín sửa chữa vă giúp hoăn

thiện cđu trả lời.
+ Học sinh trình băy
- Nhóm khâc bổ sung
 Giâo viín chốt ý
* Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động câ nhđn, nhóm, lớp
* Phương phâp: Trò chơi học tập,
thảo luận nhóm.
- Tổ chức trò chơi điền văo chỗ trống - Học sinh tham gia theo 6 nhóm – dân kết
quả lín bảng
- Giâo viín khen thưởng đội thắng cuộc - Học sinh đânh giâ, nhận xĩt
1’ 5. Tổng kết - dặn dò
- Chuẩn bị: “Địa hình vă khoâng sản”
- Nhận xĩt tiết học
TIẾT 1: KHOA HỌC
SỰ SINH SẢN
I. MỤC TIÍU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận ra mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra vă con câi có những đặc điểm
giống với bố mẹ của mình.
2. Kĩ năng:
- Níu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người.
3. Thâi độ:
- Giâo dục học sinh yíu thích khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- Giâo viín: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bĩ lă con ai?” (đủ dùng theo nhóm)
- Học sinh: Sâch giâo khoa, ảnh gia đình
III. CÂC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động học
1’ 1. Khởi động: Hât

4’ 2. Băi cũ:
- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.
- Níu yíu cầu môn học.
1’ 3. Giới thiệu băi mới:
Sự sinh sản - Học sinh lắng nghe
30’ 4. Phât triển câc hoạt động:
* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bĩ lă con
ai?”
- Hoạt động lớp, câ nhđn, nhóm
* Phương phâp: Trò chơi, học tập,
đăm thoại, giảng giải, thảo luận
- GV phât những tấm phiếu bằng giấy
mău cho HS vă yíu cầu mỗi cặp HS vẽ
1 em bĩ hay 1 bă mẹ, 1 ông bố của em
bĩ đó.
- HS thảo luận nhóm đôi để chọn 1 đặc
điểm năo đó để vẽ, sao cho mọi người
nhìn văo hai hình có thể nhận ra đó lă
hai mẹ con hoặc hai bố con  HS thực
hănh vẽ.
- GV thu tất cả câc phiếu đê vẽ hình
lại, trâo đều để HS chơi.
- Bước 1: GV phổ biến câch chơi. - Học sinh lắng nghe
 Mỗi HS được phât một phiếu, nếu
HS nhận được phiếu có hình em bĩ, sẽ
phải đi tìm bố hoặc mẹ của em bĩ.
Ngược lại, ai có phiếu bố hoặc mẹ sẽ
phải đi tìm con mình.
 Ai tìm được bố hoặc mẹ mình nhanh
(trước thời gian quy định) lă thắng,

những ai hết thời gian quy định vẫn
chưa tìm thấy bố hoặc mẹ mình lă
thua.
- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyín
dương đội thắng.
- HS lắng nghe
 GV yíu cầu HS trả lời câc cđu hỏi:
- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho
câc em bĩ?
- Dựa văo những đặc điểm giống với
bố, mẹ của mình.
- Qua trò chơi, câc em rút ra điều gì? - Tất cả câc trẻ em đều do bố, mẹ sinh
ra vă đều có những đặc điểm giống với
bố, mẹ của mình.
 GV chốt - ghi bảng: Tất cả trẻ em
đều do bố, mẹ sinh ra vă có những đặc
điểm giống với bố, mẹ.
* Hoạt động 2: Lăm việc với SGK - Hoạt động lớp, câ nhđn, nhóm
* Phương phâp: Thảo luận, giảng
giải, trực quan
- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe
- Yíu cầu HS quan sât hình 2, 3, 4
trang 4, 5 trong SGK vă đọc câc trao
đổi giữa câc nhđn vật trong hình.
- HS quan sât hình 2, 3, 4
- Đọc câc trao đổi giữa câc nhđn vật
trong hình.
 Liín hệ đến gia đình mình - HS tự liín hệ
- Bước 2: Lăm việc theo cặp - HS lăm việc theo hướng dẫn của GV

- Bước 3: Bâo câo kết quả - Đại diện câc nhóm lín trình băy kết
quả thảo luận của nhóm mình.
 Yíu cầu HS thảo luận để tìm ra ý
nghĩa của sự sinh sản.
- HS thảo luận theo 2 cđu hỏi + trả lời:
 Nhờ đđu mă có câc thế hệ trong gia
đình, một dòng họ được kế tiếp nhau?
 Điều gì có thể xảy ra nếu con người
không có khả năng sinh sản?
- GV chốt ý + ghi: Nhờ câc khả năng
sinh sản mă cuộc sống của mỗi gia
đình, dòng họ vă cả loăi người được
tiếp tục từ thế hệ năy sang thế hệ khâc.
- Học sinh nhắc lại
* Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
- Níu lại nội dung băi học. - HS níu
- HS trưng băy tranh ảnh gia đình vă
giới thiệu cho câc bạn biết một văi đặc
điểm giống nhau giữa mình với bố, mẹ
hoặc câc thănh viín khâc trong gia đình.
- GV đânh giâ vă liín hệ giâo dục.
1’ 5. Tổng kết - dặn dò:
- Xem lại băi
- Chuẩn bị: Bạn lă con gâi hay con
trai?
- Nhận xĩt tiết học
Thứ tư, ngăy 07.09.2005

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×