Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.64 KB, 7 trang )

C ÂU H ỎI ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN : SINH 9
MỘT SỐ CÂU HỎI- BÀI TẬP CỤ THỂ
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1/Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu
trúc nào sau đây:
a/Cấu trúc bậc 1
b.Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
c/Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
d/Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
2/Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử AND là;
a/Ribonucleotit
b/Nucleotit
c/Poolinucleotit
d/Axit amin
3/Sự tổng hợp ARN xảy ra ở kì nào của quá trình phân bào?
a/Kì đầu
b/Kì sau
c/Kì giữa
d/Kì cuối
4/Đơn phân của protein:
a/Ribonucleotit
b/Axit amim
c/Nucleotit
d/Tất cả a,b,c
5/Trong nguyên phân NST đóng xoắn cực đại ở:
a/Kì đầu
b/kì giữa
c/Kì sau
d/Kì cuối
6/NST giới tính có ở tế bào nào?


a/Tế bào sinh dưỡng
b/Tế bào xôma
c/Tế bào sinh dục
d/Tất cả a,b,c
7/Cần bao nhiêu nucleotit để tổng hợp nên 6 axit amim?
a/18
b/2
c/12
d/20
8/Sự nhân đôi của AND diễn ra ở đâu?
a/Trong chất tế bào
b/Trong nhân tế bào
c/Trong cơ thể
d/Tất cả a,b,c đều sai
9/Bộ NST đơn bội(n) ở người là:
a/46
b/23
c/48
d/20
10/NST qui định tính đực ở đa số các loài là:
a/XX
b/XXXY
c/XY
d/YY
11/Đường kính mỗi vòng xoắn của phân tử AND:
a/20A0
b/34A0
c/35A0
d/ 32A0
12/Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

a/tARN
b/mARN
c/rARN
d/Cả ba loại trên


13/Công nghệ tế bào gồm mấy giai đoạn thiết yếu?
a/ 2
b/4
c/5
d/3
14/Việc ƯD nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng người ta
chọn:
a/Dòng tế bào sinh dưỡng
b/Dòng tế bào xôma biến dị
c/Dòng tế bào thuần chủng
d/Dòng tế bào biến dị
15/Nên sinh con ở lứa tuổi nào để đảm bảo giảm tỉ lệ trẻ sơ sinh mác
bệnh Đao?
a/Từ 20-29
b/Từ 20-25
c/Từ 25- 34
d/Từ 3540
16/Luật hôn nhân gia đình của Việt Nam qui định những người có quan
hệ huyết thống được kết hôn?
a/Dưới 3 đời
b/Dưới 4 đời
c/Trong đời 4
d/Từ đời
thứ 5

17/Đột biến gen lặn gây ra? 1/Công nghệ tế bào gồm mấy giai đoạn thiết
yếu?
a/Bệnh Đao
c/Bệnh Bạch tạng

b/Bệnh Tớcnơ
d/Tật xương chi ngắn

18/Chọn câu đúng nói về thể đồng hợp?
a/AA
b/ Aa
c/AaBb

d/AABb

II/TỰ LUẬN
1/AND được nhân đôi theo nguyên tắc nào?Nêu chức năng của AND?
2/Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1:
-A-T-G-G-X-T-A-AMạch 2:
-T-A-X-X-G-A-T-TXác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch
2 trên?
3/Ở chó lông vàng trội hoàn toàn so với lông đen.Người ta đem chó lông
vàng lai với chó lông đen.Em hãy cho biết con sinh ra đời F1 có loại lông
màu gì?Và F2 ra sao nếu đem F1 lai với nhau.
4/Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:


-G–U–A–A–G–X–X–U–U–A–X–
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn

mạch ARN trên?
5/Nêu cấu tạo hoá học của phân tử AND? AND nhân đôi theo những
nguyên tắc nào?Chức năng của AND?
6/Em hãy phân biệt bệnh Đao,bệnh Tớcnơ, bệnh Bạch Tạng?Các biện
pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền?
7/ Khái niệm công nghệ tế bào ? Ứng dụng công nghệ tế bào ?
8/Công nghệ gen ? Ứng dụng ?
9/Các phương pháp gây đột biến nhân tạo trong chọn giống ?
10/ Thường biến là gì ? Sự khác nhau giữa thường biến và đột biến ?
11/ Sự giống nhau và khác nhau giữa phát sinh giao tử đực và giao tử
cái ?
12/Nêu cấu tạo hoá học của phân tử ARN? Trình bày mối quan hệ giữa
gen và tính trạng?
13/ Trình bày các phương pháp nghiên cứu di truyền người?
14/ Nguyên nhân gây các bệnh và tật di truyền ở người ?
15/ Vai trò của di truyền học với con người?
16/ Đột biến gen là gì ? Nguyên nhân phát sinh và vai trò của đột biến
gen ?
17/ Đột biến cấu trúc NST là gì ? Nguyên nhân phát sinh và tính chất
của đột biến cấu trúc NST ?
18/ Sự khác nhau giữa hiện tượng đa bội thể với hiện tượng dị bội thể ?
19/Giảm phân là gì? Em hãy trình bày ý nghĩa của giảm phân và thụ
tinh?
20/Hãy nêu khái niệm di truyền và biến dị? Để xác định kiểu của p,kiểu
gen,kiểu hình của F1,F2 ta làm theo máy bước?


I /Chương 1 : Các thí nghiệm của Men đen .
1. Một số khái niệm cơ bản :
a/ Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ ,tổ tiên cho

thế hệ con cháu .
b/ Biến dị : là hiện tượng con cái sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về
nhiều chi tiết .
c/ Cặp tính trạng tương phản là 2 trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của
cùng một loại tính trạng .
Ví dụ : Hoa đỏ và hoa trắng là cặp tính trạng tương phản của loại tính trạng
màu sắc hoa .
d/ Thể dồng hợp chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau .
Ví dụ : AA ,AABB ,AAbb ...
e/ Thể dị hợp chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau .
Ví dụ : Kiểu gen chứa 1 cặp gen dị hợp : Aa ,AABb , aabbMm
Kiểu gen chứa 2 cặp gen dị hợp :AaBb , AABbMm.
g/ Giống thuần hay dòng thuần là giống có đặc tính di truyền đồng nhất
,các thế hệ sau giống các thế hệ trước .
Giống thuần chủng có kiểu gen ở thể đồng hợp .
h/ Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các tính
trạng khác P ở con cháu .
2. Các định luật :
a/ Định luật phân ly : (sgk)
b/ Định luật phân ly độc lập: Lai 2 bố mẹ khác nhau về 2 hay nhiều cặp
tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau cho F2 có tỷ lệ
mỗi kiểu hình bằng tích tỷ lệ các tính trạng hợp thành nó .
c/ Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen
chưa biết với cá thể mang tính trạng lặn .
Mục đích là để xác dịnh kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội .
d/ Trội không hoàn toàn : Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng
thuần chủng ,trội không hoàn toàn thì F1 đồng tính tính trạng trung gian ,F2
phân ly theo tỷ lệ 1 Trội : 2 trung gian : 1 lặn .
3. Cách giải bài tập di truyền :
a/ Dạng toán thuận : Cho biết kiểu hình của P xác định kiểu gen ,kiểu

hình của F1,F2
• Bước 1 : Xác định trội lặn .
• Bước 2 : Quy ước gen
• Bước 3 : Xác định kiểu gen
• Bước 4 : Lập sơ đồ lai
b/ Dạng toán nghịch : Biết tỷ lệ kiểu hình ở F1,F2,xác định P


- Nếu F1 thu được tỷ lệ 3:1 thì cả bố và mẹ đều dị hợp 1 cặp gen (Aa)
- Nếu F1 thu được tỷ lệ 1:1 thì bố hoặc mẹ một bên dị hợp 1 cặp gen (Aa)
còn người kia có kiểu gen đồng hợp lặn (aa)
- Nếu F1 đồng tính thì P thuần chủng
- Nếu F1 phân ly tỷ lệ 1: 2 : 1 thì cả bố và mẹ đều dị hợp 1 cặp gen nhung
tính trạng trội là trội không hoàn toàn .
II .Chương II : NHIỄM SẮC THỂ .
1/ Nhiễm sắc thể :
- Tính đặc trưng của bộ NST: Tế bào của một loài sinh vật đặc trưng về số
lượng và hình dạng xác định .
- Bộ NST lưỡng bội : Chứa các cặp NST tương đồng ký hiệu là 2n NST
- Bộ NST đơn bội : Chứa 1 chiếc của mỗi cặp tương đồng ký hiệu là n
NST
2/ Nguyên phân :
• Nguyên phân là gì ?
• Kết quả của quá trình nguyên phân :từ một tế bào mẹ mang 2n NST
sau 1 lần nguyên phân tạo thành 2 tế bào con có bộ NST giống nhau
và giống với tế bào mẹ .
• Ý nghĩa của nguyên phân : Nguyên phân là phương thức sinh sản của
tế bào và lớn lên của cơ thể, đồng thời duy trì ổn định bộ NST đặc
trưng của loài qua các thế hệ tế bào và cơ thể
• Diễn biến của NST trong quá trình nguyên phân :

NST đơn
NST kép
Tâm động
Crômatit
Kỳ đầu
Không tồn tại
2n
2n
4n
Kỳ giữa
Không tồn tại
2n
2n
4n
Kỳ sau
4n
Không tồn tại
4n
Không tồn tại
Kỳ cuối
2n
Không tồn tại
2n
Không tồn tại
3/ Giảm phân :
• Giảm phân là gì ?
• Kết quả của giảm phân ?
• Ý nghĩa ?
• Diễn biến của NST trong quá trình giảm phân ?
4/ Phát sinh giao tử và tụ tinh :

a/ Sự giống nhau và khác nhau giữa phát sinh giao tử đực và giao tử cái ?
• Giống nhau :
+Các tế bào mầm (noãn nguyên bào ,tinh nguyên bào )đều tiến hành
nguyên phân liên tiếp nhiều lần .


+ Noãn bào bậc I và tinh bào bậc I đều trãi qua giảm phân để hình
thành giao tử
• Khác nhau :
Phát sinh giao tử đực
1 tinh bào bậc I qua giảm phân 1
cho 2 tinh bào bậc 2 ,kích thước
bằng nhau.
1 tinh bào bậc 2 qua giảm phân2
cho 2 tinh trùng kích thước bằng
nhau
Kết quả : 1 tinh bào bậc 1 qua
giảm phân cho 4 tinh trùng đều có
khả năng thụ tinh .

Phát sinh giao tử cái
1 noãn bàobậc I qua giảm phân 1
cho 1 thể cực thứ nhất kíh thước
nhỏ và 1 noãn bào bậc 2 kích
thước lớn .
1 noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2
cho 1 thể cực thứ 2 kích thước nhỏ
và 1 tế bào trứng kích thước lớn
Kết quả : 1 noãn bào bậc 1 qua
giảm phân cho 3 thể cực thứ 2

không có khả năng thụ tinh và một
tế bào trứng có khả năng thụ tinh

b/ Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh :(sgk trang 36 )
III .CHƯƠNG 3: ADNVÀ ARN
1 /ADN.
a/ Cấu tạo hoá học : Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C,H
,O.N,P. ADN thuộc đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà
đơn phân là Nuclêôtít thuộc 4 loại là A,T, G ,X
Sự khác nhau trong thành phần ,số lượng và trình tự sắp xếp của 4 loại
Nuclêôtit dẫn đến ADN có tính đa dạng và đặc thù cao .
b/ Cấu trúc không gian của ADN : là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song
song , xoắn đều theo chiều từ trái sang phải .
Mỗi chu kỳ xoắn gồm 10 cặp nu dài 34 ăngtrông
Các Nu trên 2 mach đơn liên kết với nhau bằng liên kết Hiđrô : A liên kết
với T = 2 Lkết hiđrô . G liên kết với X = 3 lkết hydrô và theo nguyên tắc bổ
sung .
Trong phân tử ADN ta có : A=T ,X=G
c/ ADN nhân đôi theo những nguyên tắc nào ?
• Nguyên tắc bổ sung : Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên
mạch khuôn của ADN mẹ . Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với
các nu tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc : A liên kết với
T hay ngược lại , G liên kết với X hay ngược lại .


• Nguyên tắc giữ lại 1 nữa (bán bảo toàn ):Trong mỗi ADN con có một
mạch của ADN mẹ(mạch cũ ) mạch còn lại được tổng hợp mới
d/ Chức năng của ADN : Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền .
2/ ARN.
a/ Cấu tạo hoá học : Được cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P .

Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại
nuclêôtit là A,U,X,G
b/ Nguyên tắc tổng hợp ARN :
• ARN được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN theo nguyên tắc
bổ sung A liên kết với U ,T liên kết với A ,G liên kết với X và ngược
lại.
• ARN được tổng hợp theo 2 nguyên tắc là nguyên tắcbổ sung và
nguyên tắc khuôn mẫu .
3/ Mối quan hệ giữa gen và tính trạng :
• Trình tự sắp xếp các nu trên ADN quy định trình tự sắp xếp các nu
trên ARN .
• Trình tự sắp xếp các nu trên ARN lại quy định trình tự sắp xếp các
axit amin trên prôtêin .
• Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế
bào,từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể
Vậy gen quy định tính trạng .
IV .CHƯƠNG 4 : BIẾN DỊ
1/ Đột biến gen là gì ? Nguyên nhân phát sinh và vai trò của đột biến gen
2/ Đột biến cấu trúc NST là gì ? Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột
biến cấu trúc NST ?
3/ Sự khác nhau giữa hiện tượng đa bội thể với hiện tượng dị bội thể ?
4/ Thường biến là gì ? Sự khác nhau giữa thường biến và đột biến ?
V . CHƯƠNG 5 :
1. Các phương pháp nghiên cứu di truyền người
2. các bệnh và tật di truyền ở người
3. Vai trò của di truyền học với con người.
VI. CHƯƠNG 6
1. Khái niệm công nghệ tế bào ? Ứng dụng công nghệ tế bào ?
2. Công nghệ gen ? Ứng dụng ?
3. Các phương pháp gây đột biến nhân tạo trong chọn giống ?




×