Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề cương ôn tập môn sinh học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.29 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

NGÂN HÀNG CÂU HỎI NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN SINH HỌC KHỐI 8
1. Phản xạ là gì? Cho một số ví dụ ? (Nhận biết , kiến thức đến tuần 2 – Thời gian : 7 phút)
Phản xạ là phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời các kích thích của môi trường.
Ví dụ:
Thức ăn chạm vào lưỡi thì tiết nước bọt
Ánh sáng chiếu vào mắt nhắm lại.
2. Cung phản xạ là gì? Vòng phản xạ là gì? Phân biệt? (Nhận biết,vận dụng, kiến thức đến tuần 2 –
Thời gian : 10 phút)
Cung phản xạ: là con đường mà luồng xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ
quan phản ứng.
Vòng phản xạ: luồng xung thần kinh và và đường phản hồi tạo nên vòng phản xạ.
Phân biệt:
Cung phản xạ
Vòng phản xạ
- Chi phối một phản ứng
- Chi phối nhiều phản ứng
- Mang nhiều tính năng
- Có thể có sự tham gia của ý thức
- Thời gian ngắn
- thời gian kéo dài
3. Cấu tạo và chức năng của nơron? (Nhận biết , kiến thức đến tuần 2 – Thời gian : 7 phút)
Cấu tạo: bao gồm thân, nhân, sợi trục, sợi nhánh, bao mielin và cúc ximap.
Chức năng: Cảm ứng và dẫn truyền.
4. Bộ xương người được chia thành các phần nào? chức năng bộ xương người? Đặc điểm của từng
loại khớp? Nhận biết, kiến thức đến tuần 3 – Thời gian : 10 phút)
- Bộ xương người chia thành 3 phần: Xương đầu, xương thân và xương chi. Các xương liên hệ nhau
bởi khớp xương.
- Chức năng bộ xương: nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ.


- Đặc điểm của từng loại khớp:
+ Khớp bất động: là loại khớp không thể cử động được.
+ Khớp bán động là loại khớp cử động hạn chế.
+ Khớp động: Là loại khớp cử động dễ dàng nhờ hai đầu xương có sụn bao đầu khớp nằm trong bao
chứa dịch khớp.
5. Trình bày cấu tạo và chức năng của xương dài? (Nhận biết, kiến thức đến tuần 3 – Thời gian : 7 phút)
Các phần của xương
Cấu tạo
Chức năng
Đầu xương
- Sụn bọc đầu xương
- Giảm ma sát
- Mô xương xốp: gồm các nan
- Phân tán lực + Tạo các ô chứa
xương
tuỷ đỏ
Thân xương
- Màng xương
- Giúp xương to ra về bề ngang
- Mô xương cứng
- Chịu lực
- Khoang xương
- Chứa tuỷ đỏ ở trẻ em và tuỷ vàng
ở người lớn
6. Thành phần hoá học của xương? Xương to ra do đâu? Dài ra do đâu? (Nhận biết, Thông hiểu, kiến
thức đến tuần 3 – Thời gian : 9 phút)
Thành phần hoá học của xương bao gồm hai phần chính:
- Cốt giao: làm cho xương có tính mềm dẻo
- Muối khoáng: Làm cho xương bền chắc.
Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở màng xương

Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở lớp sụn tăng trưởng.
7. Trình bày cấu tạo và tính chất của cơ? Thế nào là sự co cơ? Ý nghĩa? (Nhận biết, Thông hiểu, vận
dụng, kiến thức đến tuần 4, Thời gian : 10 phút)


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

Cấu tạo:
Mỗi bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều tế bào cơ. Tế bào cơ được cấu tạo từ các tơ cơ gồm tơ cơ
mảnh và tơ cơ dày.
Tính chất:
- Tính chất cơ bản của cơ là co và giãn.
- Cơ co khi có sự kích thích từ môi trường ngoài.
Sự co cơ là khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho cơ ngắn lại.
Ý nghĩa: Làm cho xương cử động dẫn đến sự vận động của cơ thể.
8. Phân tích những đặc điểm của bộ xương và hệ cơ người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao
động?
( Thông hiểu, vận dụng, kiến thức đến tuần 6 – Thời gian : 10 phút)
- Hộp sọ phát triển
- Lồng ngực nở rộng sang hai bên.
- Cột sống cong ở 4 chổ
- Xương chậu nở, xương đùi lớn.
- Cơ mông, cơ đùi, cơ bắp chân phát triển.
- Bàn chân hình vòm, xương gót chân phát triễn.
- Chi trên có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
- Cơ vận động cánh tay, cẳng tay, bàn tay và đặc biệt cơ vận động ngón cái phát triển.
9. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của hồng cầu và huyết tương? (Nhận biết
– , kiến thức đến tuần 6 - Thời gian : 10 phút)
Máu gồm huyết tương (55%) và các tế bào máu (45%). Các tế bào máu bao gồm: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu
cầu.

Vai trò của huyết tương
- Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch
- Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải.
Vai trò của hồng cầu : Vận chuyển oxy và cacbonic
10. Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào? Vai trò của môi trường trong cơ thể ? (Nhận
biết, Thông hiểu, vận dụng, kiến thức đến tuần 7 – Thời gian : 6 phút)
- Môi trường trong cơ thể gồm: Máu, nước mô và bạch huyết.
- Môi trường trong cơ thể giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao
đổi chất.
11. Miễn dịch là gì? Thế nào là miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo? (Nhận biết, Thông hiểu, vận
dụng , kiến thức đến tuần 8 – Thời gian : 10 phút)
- Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó
- Miễn dịch tự nhiên: là hiện tượng cơ thể không mắc một số bệnh hoặc không mắc lại bệnh đã từng
nhiễm.
- Miễn dịch nhân tạo: Là khi người được tiêm vacxin phòng bệnh nào đó thì không mắc bệnh.
Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất mau như thế nào? Ý nghĩa của sự đông máu?
Khi mạch máu bị đứt, tiểu cầu vỡ giải phóng enzym ra huyết tương để hình thành các tơ máu ->một búi tơ
máu to ôm giữ các tế bào thành một khối máu đông bịt kín vết thương.
Ý nghĩa: Hạn chế chảy máu và chống mất máu cho cơ thể.
12. Các nhóm máu ở người? Nguyên tắc truyền máu? (Nhận biết, Thông hiểu, kiến thức đến tuần 9 –
Thời gian : 10 phút)
- Ở người có các nhóm máu sau:
+ Nhóm máu O
+ Nhóm máu A
+ Nhóm máu B
+ Nhóm máu AB


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...


-

Nguyên tắc truyền máu: Khi truyền máu cần chú ý:
+ Xét nghiệm để lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp ( Kháng nguyên trong hồng cầu của người cho
và kháng thể trong huyết tương của người nhận)
+ Tránh nhận máu đã nhiễm các tác nhân gây bệnh.
13. Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn và nhỏ? Vai trò? (Nhận biết, Thông hiểu, vận
dụng, kiến thức đến tuần 9 – Thời gian : 10 phút)
- Vòng tuần hoàn nhỏ: máu đỏ thẩm đi từ tâm thất phải đi theo động mạch phổi đến phổi, thải CO2 và
nhận O2, máu trở thành máu đỏ tươi theo tĩnh mạch phổi trở về tâm nhĩ trái.
- Vòng tuần hoàn lớn: Máu đỏ tươi từ tâm thất trái theo động mạch chủ đến các cơ quan. Cung cấp O2
và chất dinh dưỡng, nhận CO2 và chất bã, máu trở thành máu đỏ thẩm theo tĩnh mạch chủ trên và tĩnh
mạch chủ dưới trở về tâm nhĩ phải.
- Vai trò: thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
14. Chu kì co giãn của tim? ( Thông hiểu, vận dụng, kiến thức đến tuần 9 – Thời gian : 8 phút)
Tim co giãn theo chu kỳ, mỗi chu kỳ gồm 3 pha: Pha nhĩ co, pha thất co, pha giãn chung. sự phối hợp hoạt
động của các thành phần cấu tạo tim qua ba pha làm cho máu được bơm theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm
thất và từ tâm thất vào động mạch.
15. Cấu tạo tim? (Nhận biết, Thông hiểu, kiến thức đến tuần 10 – Thời gian : 10 phút)
Tim được cấu tạo bởi các cơ tim và mô liên kết, tạo thành các ngăn tim và các van tim (van nhĩ thất, van
động mạch)
Các ngăn tim co
Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ trái co
Tâm thất trái
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất phải
Tâm thất trái co
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất phải co

Vòng tuần hoàn nhỏ
16. Cấu tạo của mạch máu? (Nhận biết, Thông hiểu, vận dụng, kiến thức đến tuần 10 – Thời gian : 10
phút)
Các loại mạch máu
Động mạch

Cấu tạo
Chức năng
Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận
- Thành gồm 3 lớp với lớp mô liên kết và
tốc cao và áp lực lớn
lớp cơ trơn dày
- Lòng hẹp hơn lòng tĩnh mạch
Tĩnh mạch
Dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về
- Thành cũng có 3 lớp nhưng lớp mô LK
tim với vận tốc và áp lực nhỏ.
và cơ trơn mỏng hơn động mạch
- Lòng rộng hơn ĐM
- Có van một chiều ở TM chủ dưới
Mao mạch
- Nhỏ phân nhánh nhiều
Toả rộng đến từng tế bào của các mô, tạo
điều kiện cho sự trao đổi chất với các tế
- Thành mỏng chỉ gồm một lớp biểu bì.
bào.
- Lòng hẹp
17. Sự vận chuyển máu qua hệ mạch: (Thông hiểu, vận dụng, kiến thức đến tuần 10 – Thời gian : 10 phút)
Nhờ 1 sức đẩy do tim tạo ra (tâm thất co). Sức đẩy này tạo nên một áp lực trong mạch máu, gọi là huyết áp
( huyết áp tối đa khi tâm thất co và tối thiểu khi tâm thất dãn) và vận tốc máu trong mạch.

18. Vệ sinh tim mạch: (vận dụng , kiến thức đến tuần 10 – Thời gian : 10 phút)
- Cần khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn
- Tiêm phòng các bệnh có hại cho tim
- Hạn chế các thức ăn có hại cho tim mạch
- Cần rèn luyện tim mạch thường xuyên, đều đặn, vừa sức bằng các hình thức thể dục, thể thao
19. Hô hấp là gì? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào ? (Nhận biết, Thông hiểu, kiến thức đến tuần
11 – Thời gian : 10 phút)


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

-

Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp Oxy cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do tế bào thải ra
khỏi cơ thể.
- Quá trình hô hấp bao gồm : sự thở, trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở các tế bào.
20. Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ? (bảng 20 trang 66 SGK) (Nhận biết, Thông hiểu, vận
dụng – , kiến thức đến tuần 12 - Thời gian : 10 phút)
21. Thông khí ở phổi ? ( Thông hiểu, vận dụng , kiến thức đến tuần 12 – Thời gian : 10 phút)
- Không khí ở phổi cần thường xuyên thay đổi thì mới có đủ Oxy cung cấp liên tục cho máu đưa đến
các tế bào. Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp cho phổi được thông khí.
- Cử động hô hấp gồm một lần hít vào + một lần thở ra. Số cử động hô hấp trong một phút gọi là nhịp
hô hấp.
- Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ lồng ngực và các cơ hô hấp.
22. Trao đổi khí ở phổi và tế bào ? ( Thông hiểu, vận dụng, kiến thức đến tuần 12 – Thời gian : 10 phút)
- Trao đổi khí ở phổi : Gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và CO2 máu vào
không khí ở phế nang
- Trao đổi khí ở tế bào : Gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và CO2 từ tế bào vào máu
23. Vệ sinh hô hấp : (vận dụng – Thời gian : 10 phút)Các tác nhân gây hại đường hô hấp :Bảng 22 (trang
72)

Vệ sinh hô hấp (trang 72,73)
24. Thức ăn và sự tiêu hoá : (Nhận biết, Thông hiểu, kiến thức đến tuần 13 – Thời gian : 10 phút)
Hoạt động tiêu hoá thực chất là biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được qua thành
ruộc và thải bỏ các chất thừa không thể hấp thụ được.
25. Tiêu hoá ở khoang miệng (Nhận biết, Thông hiểu, vận dụng, kiến thức đến tuần 14 – Thời gian : 10
phút)
o Thức ăn được đưa vào miệng sẽ diễn ra các hoạt động sau:
- Tiết nước bọt
- Nhai
- Đảo trộn thức ăn
- Hoạt động của enzim amilaza trong nước bọt
- Tạo viên thức ăn
o Biến đổi hoá học:
Tinh bột (chín)

kiềm, 370

Đường mantozo

26. Tiêu hoá ở ruột non: (Nhận biết, Thông hiểu , kiến thức đến tuần 15 – Thời gian : 10 phút)
Thức ăn xuống đến ruột non được biến đổi tiếp về mặt hoá học là chủ yếu .Nhờ có nhiều tuyến tiêu hoá hỗ trợ
như gan,tuy, các tuyến ruột , nên ở ruột non có đủ các loại enzim phân giải các phân tử phức tạp của thức ăn
(gluxit , lipit , protêin) thành các chất dinh dưỡng có thể hấp thụ được (đường đơn , glixêrin và axít béo , axít
amin.
27. Sự hấp thụ chất dinh dưỡng: (Nhận biết, Thông hiểu , kiến thức đến tuần 15 – Thời gian : 10 phút)
o Chủ yếu diễn ra ở ruột non. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ
làm cho diện tích bề mặt bên trong của nó tăng khoãng 600 lần so với diện tích mặt ngoài. Ruột non đạt
tới 400-500 m2
o Hai con đường hấp thụ:
− Đường máu : đường mantôzơ , axit amin , 30% lipit , một số chất độc

− Đường bạch huyết : các vitamin tan trong dầu , 70% lipit .
Các chất được hấp thụ tuy đi theo hai đường nhưng cuối cùng vẫn được hoà chung và phân phối đến các tế
bào cơ thể
28. Vệ sinh hệ tiêu hoá: (Nhận biết, Thông hiểu, vận dụng , kiến thức đến tuần 15 – Thời gian : 10 phút)


TRNG THCS XNG LM...

Tỏc nhõn gõy hi : cỏc vi sinh vt gõy bnh , cỏc cht c hi trong thc n ung , n khụng ỳng cỏch.
V sinh : cn hỡnh thnh cỏc thũi quen n ung hp v sinh , n khu phn n hp lý , n ung ỳng cỏch v
v sinh rng ming sau khi n bo v h tiờu hoỏ trỏnh cỏc tỏc nhõn cú hi v hot ng tiờu hoỏ cú hiu
qu
Xem trang 97 , 98
29. Nc tiu u hỡnh thnh do: (Nhn bit, kin thc n tun 20 Thi gian : 1 phỳt)
A/ Quỏ trỡnh lc mỏu xy ra cu thn
B/ Quỏ trỡnh lc mỏu xy ra nang cu thn
C/ Quỏ trỡnh lc mỏu xy ra ng thn
D/ Quỏ trỡnh lc mỏu xy ra b thn
30. Vitamin giỳp trỏnh bnh quỏng g v khụ giỏc mc l: (Nhn bit, kin thc n tun 28 Thi gian
: 10 phỳt)
A/ Vitamin D
B/ Vitamin C
C/ Vitamin B
D/ Vitamin A
31. Vin th l do : (Nhn bit, Thụng hiu, vn dng , kin thc n tun 29 Thi gian : 1 phỳt)
A/ Cu mt ngn bm sinh hoc thy tinh th quỏ dp .
B/ Cu mt ngn bm sinh hoc thy tinh th quỏ phng .
C/ Cu mt di bm sinh hoc thy tinh th quỏ dp .
D/ Cu mt di bm sinh hoc thy tinh th quỏ phng .
32. H bi tit nc tiu gm cỏc c quan: (Nhn bit, 2 Thi gian : 1 phỳt)

A/ Thn, cu thn, búng ỏi, ng ỏi.
B/ Thn, ng dn nc tiu, cu thn, ng ỏi.
C/ Thn, ng dn nc tiu, búng ỏi, ng ỏi
D/ ng dn nc tiu, cu thn, ng ỏi, búng ỏi.
33. Cú bao nhiờu dõy thn kinh ty ? (Nhn bit, kin thc n tun 24 Thi gian : 1 phỳt)
A/ 31
B/ 32
C/ 62
D/ 64
34. Cu to da gm my lp? (Nhn bit, kin thc n tun 22 Thi gian : 1 phỳt)
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 5
35. Bi thc hnh phõn tớch khu phn cho trc (vn dng , kin thc n tun 15 Thi gian : 10 phỳt)
: cỏch tớnh s liu v thnh phn cỏc cht dinh dng ( HS bit cỏch tớnh toỏn cỏc cht dinh dng protein,
lipit, gluxit v nng lng do cỏc cht ny cung cp)
36.Mc tiờu bi thc hnh s cu cm mỏu: ( Thụng hiu, vn dng , kin thc n tun 16 Thi gian
: 10 phỳt)
- Phõn bit vt thng lm tn thng tnh mch, ng mch hay ch l mao mch
- Rốn k nng bng bú hoc lm garo v bit nhng quy nh khi t garo
37. Mc tiờu bi thc hnh tỡm hiu hot ng ca enzym: Thụng hiu, vn dng , kin thc n tun 17
Thi gian : 10 phỳt)
- Bit t cỏc thớ nghim tỡm hiu nhng iu kin m bo cho enzym hot ng
- bit rỳt ra kt lun t kt qu so sỏnh gia thớ nghim vi i chng.
38. Cu to ngoi v trong ca i nóo. (Nhn bit, Thụng hiu, vn dng , kin thc n tun 25 Thi gian : 10 phỳt)
a.Hỡnh daùng vaứ caỏu taùo ngoaứi
-Rónh liờn bỏn cu chia i nóo lm hai na .
-Rónh sõu chia bỏn cu nóo lm 4 thựy trỏn, thựy nh, thựy chm, thựy thỏi dng.
-Khe v rónh to thnh khỳc cun nóo v lm tng din tớch b mt nóo.

b.Cu to trong
-Cht xỏm ngoi: Lm thnh v nóo dy 2-3 mm gm 6 lp
-Cht trng trong: L cỏc ng thn kinh. Hu ht cỏc ng ny bt chộo hnh ty hoc ty sng


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

39. So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện . (Nhận biết, Thông hiểu,
vận dụng – , kiến thức đến tuần 25 - Thời gian : 10 phút)
Tính chất của phản xạ không điều kiện
Tính chất của phản xạ có điều kiện
1. Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích 1’. Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều
không điều kiện
kiện ( Đã được kích thích không điều kiện một số
lần)
2. Bẩm sinh
2’. Được hình thành trong đời sống qua học tập và
rèn luyện
3. Bền vững
3’. Dễ mất khi không củng cố
4. Có tính chất di truyền, mang tính chất chủng 4’. Không di truyền mang tính chất cá thể
loại
5. Số lượng hạn chế
5’. Số lượng không hạn định
6. Cung phản xạ đơn giản
6’. Hình thành đường liên hệ tạm thời
7. Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống
7’. Trung ương chủ yếu có sự tham gia của đại
não.
Thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống (Nhận biết, Thông hiểu – , kiến thức đến tuần 25 - Thời

gian : 7 phút)
Điều kiện
thí nghiệm
Ếch đã hủy não,
để nguyên tủy

Thí
Cường độ và vị trí kích thích
Kết quả quan sát
nghiệm
1
Kích thích nhẹ chi sau bên phải bằng HCl 0.3%
Chi sau bên phải co
2
Kích thích chi đó mạnh hơn bằng HCl 1 %
2 chi sau co
3
Kích thích rất mạnh chi đó bằng HCl 3 %
Cả 4 chi đều co
Cắt ngang tủy
4
Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3 %
Chỉ 2 chi sau co
5
Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl 3 %
Chỉ 2 chi trước co
Hủy tủy trên vết 6
Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl 3 %
2 chi trước không co nữa
cắt ngang

7
Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3 %
2 chi sau co
HS kết luận được:Tuỷ sống có các căn cứ thần kinh điều khiển các phản xạ
41. Mổ tả cấu tạo trong của đại não ? (Nhận biết – Kiến thức đến tuần 25 - Thời gian : 8 phút))

a. Hình dạng cấu tạo ngoài :
– Rãnh liên bán cầu chia đại não làm 2 nưả
– Rãnh sâu chia bán cầu não là, 4 thùy (trán , đỉnh , chẩm , thái dương)
– Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não  tăng diện tích bề mặt não.
b. Cấu tạo trong :
– Chất xám ( ngoài ) : làm thành vỏ não dày 2- 3mm gồm 6 lớp.
– Chất trắng ( trong) : là các đường thần kinh.
– Hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tủy hoặc tủy sống.
42.Cận thị là gì? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục? (Nhận biết – Kiến thức đến tuần 26 - Thời
gian : 6 phút))

- Cận thị : Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần
- Nguyên nhân :
+ Bẩm sinh : Cầu mắt dài hơn bình thường
+ Thể thủy tinh quá phồng do không giữ vệ sinh khi đọc sách, xem tivi....
- Cách khắc phục : Đeo kính mặt lõm ( kính phân kỳ hay kính cận ).
43. Trình bày các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh các tác nhân
có hại? (Nhận biết – Kiến thức đến tuần 21 - Thời gian : 8 phút))


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

- Thường xun giữ vệ sinh cho tồn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
- Khẩu phần ăn uống hợp lý:

+ Khơng ăn q nhiều prơtêin, qúa mặn, q chua, q nhiều chất tạo sỏi
+ Khơng ăn thức ăn ơi thiu và nhiễm chất độc hại
+ Uống đủ nước
- Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay, khơng nên nhịn lâu
44.Hồn thành bảng sau: (Nhận biết, kiến thức đến tuần 30 - Thời gian : 10 phút)
Tuyến nội tiết
Tuyến giáp

Hooc mơn
Tiroxin
Canxitơnin

Tác dụng
-Hoocmơn tiroxin có vai trò quan trọng trong trao đổi
chất và chuyển hóa ở tế bào
- Hoocmơn canxitơnin tham gia điều hòa lượng canxi
và phơtpho trong máu
Tuyến tụy
+Tế bào α : Tiết glucagôn
Nhờ tác dụng đối lập của hai loại hooc môn mà tỉ lệ
+Tế bào β: Tiết insulin
đường huyết luôn ổn đònh, đảm bảo hoạt động sinh lí
của cơ thể diễn ra bình thường
Tuyến trên thận
+Phần vỏ:Tiết các hoocmơn
+Phần vỏ:Tiết các hoocmơn điều hòa đường huyết,
điều hòa đường huyết, điều
điều hòa các muối natri, kali trong máu và làm thay đổi
hòa các muối natri, kali
các đặc tính sinh dục nam.

+Phần tủy: Tiết ađrênalin và
+Phần tủy: Tiết ađrênalin và noađrênalin điều hồ hoạt
noađrênalin
động tim mạch và hơ hấp, cùng glucagon điều chỉnh
lượng đường trong máu.
Tuyến sinh dục
Testơstêrơn
- Testosteron gây biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam
Ostrogen
- Ostrogen gây biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ
45. Ngun nhân, triệu chứng, tác hại, cách lây truyền bệnh AIDS. (Nhận biết, Thơng hiểu, vận dụng
– , kiến thức đến tuần 35 - Thời gian : 10 phút)
* Ngun nhân:do vi rut HIV gây nên. Virut này xâm nhập vào cơ thể phá hủy hệ thống miễn dịch làm cho
cơ thể mất hết khả năng chống lại các virut, vi khuẩn gây bệnh.
* Triệu chứng:
- Thời kì nhiễm HIV: Kéo dài từ 2-8 năm. Trong thời gian này cơ thể vẫn khỏe mạnh bình thường, khơng có
( hoặc ít) những triệu chứng rõ rệt nhưng khả năng lây truyền sang người khác rất lớn.
- Thời kì tồn phát của AIDS, có 3 biểu hiện chính sau:
+ Sốt kéo dài trên một tháng mà khơng rõ ngun nhân
+ Ỉa phân lỏng kéo dài trên một tháng, uống thuốc mà khơng cầm được và khơng rõ ngun nhân.
+ Sút cân nhanh và nhiều trong một thời gian ngắn.
* Đường lây truyền
-Qua đường máu:(Tiêm chích truyền máu, dùng chung kim tiêm )
-Quan hệ tình dục khơng an tồn
-Qua nhau thai (từ mẹ sang con )
* Tác hại: Làm cơ thể mất hết khả năng chống bệnh dẫn tới tử vong
46.Điều kiện cần để trứng được thụ tinh và phát triển thành thai. Cơ sở khoa học của các biện pháp
tránh thai và giải thích. (Nhận biết kiến thức đến tuần 33 - Thời gian : 10 phút)
* Điều kiện:
- Trứng gặp được tinh trùng.

- Trứng đã thụ tinh bám và làm tổ trong niêm mạc tử cung.
* Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai và giải thích


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

1.Ngăn trứng chín và rụng: Trứng chín và rụng do tác dụng của hoomôn gây chín trứng của tuyến yên.Dùng
thuốc gây ức chế hoạt động của tuyến yên làm cho tuyến này không tiết được hoomôn gây trứng chín và
rụng nữa.
2. Tránh không để tinh trùng gặp trứng :
- Biện pháp tự nhiên:Giao hợp tránh thời kì rụng trứng.
- Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng bằng cách sử dụng những dụng cụ tránh thai:
+ Sử dụng những dụng cụ như bao cao su, mũ cổ tử cung, màng ngăn âm đạo.
+ Dùng thuốc diệt tinh trùng đặt ở âm đạo.
+ Nếu không muốn có con nữa thì có thể thắt ống dẫn tinh hoặc ống dẫn trứng.
3.Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh: Trứng đã thụ tinh được chuyển dần xuống và làm tổ ở niêm mạc
tử cung. Dùng vòng tránh thai để ngăng sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
47.Ý nào sau đây ko phải là chức năng của hồng cầu ? Nhận biết kiến thức đến tuần 8 - Thời gian : 1 phút)
a)Vận chuyển O2
c)Vận chuyển CO2
c)Tiết ra kháng thể
Đáp án : c
48.Ý nào sau đây ko phải là chức năng của bạch cầu? Nhận biết kiến thức đến tuần 8 - Thời gian : 1 phút)
a)Thực bào tiêu diệt vi khuẩn
b)Cân bằng axit bazo trong máu
c)Dọn sạch các ổ viêm nhiễm
d) tiết ra kháng thể
Đáp án : b
49. Máu nhóm AB có thể truyền cho máu nhóm nào ? Nhận biết kiến thức đến tuần 33 - Thời gian : 1

phút)
a)AB
b)A
c)B
d)O
Đáp án : a


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

50. Tiểu cầu có chức năng gì ? Nhận biết kiến thức đến tuần 9 - Thời gian : 1 phút)
a) Vận chuyển chất dinh dưỡng
b) Tham gia quá trình đông máu
c)Tiết ra kháng thể
d)Đảm bảo hằng tính của nội môi
Đáp án : b
51. Tại sao HIV/AIDS là laọi bệnh khó chữa và lây lan nhanh? Nhận biết kiến thức đến tuần 34 - Thời
gian : 1 phút)
a) Thời gian ủ bệnh kéo dài
b) HIV có khả năng thay đổi kháng nguyên đẻ né tránh miễn dịch
c) HIV có khả năng phiên mã ngược
d) Có thể lây truyền bằng nhiều con đường
e) Tất cả các ý trên
Chọn một ý trả lời đúng nhất trong các câu sau .
Đáp án : e
52. Cơ tim có đặc điểm nà ? Nhận biết kiến thức đến tuần 9 - Thời gian : 1 phút)
a)Nguyên sinh chất có vân ngang
b)Giữa các sợi cơ có cầu nối
c)Nhân nằm ở giữa sợi cơ
d)Cả ba đặc điểm trên

Đáp án : d
53.Thành của mạch máu nào chỉ có một lớp tế bào ? Nhận biết kiến thức đến tuần 9 - Thời gian : 1 phút)
a)Động mạch lớn
b)Tĩnh mạch
c)Động mạch nhỏ


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

d)Mao mạch
Đáp án : d
54.Trong các câu sau đây câu nào sai? Nhận biết kiến thức đến tuần 10 - Thời gian : 1 phút)
Bình thường , trong cơ thể , máu chảy theo chiều .
a) Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ
b)Từ tâm thất vào động mạch
c)Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
d)Từ động mạch về tâm nhĩ
Đáp án : d
55. Máu chảy trong động mạch nhờ yếu tố ? Nhận biết kiến thức đến tuần 10- Thời gian : 1 phút)
a) Sức đẩy của tim
b)Sức hút của lồng ngực
c)Tác dụng của lực trọng trường
d)Tác dụng của các van tổ chim
Đáp án : a
56. Huyết áp lớn nhất ở đâu? Nhận biết kiến thức đến tuần 10 - Thời gian : 1 phút)
a)Cung động mạch
b)Động mạch vừa
c)Tĩnh mạch
d)Mao mạch
Đáp án : a

57. Dây thần kinh giao cảm có tác dụng gì ? Nhận biết kiến thức đến tuần 25 - Thời gian : 1 phút)
a)Tăng hưng phấn của cơ tim
b) Tăng co bóp của tim


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

c) Tăng tốc độ dẫn truyền hưng phấn
d)Cả ba tác dụng trên
Đáp án : d
58. Trong các câu sau , câu nào sai? Nhận biết kiến thức đến tuần 25 - Thời gian : 1 phút)
Dây thần kinh đối giao cảm có tác dụng
a)Giảm hưng phấn của cơ tim
b)Giảm co bóp của tim
c) Tăng tốc độ dẫn truyền hưng phấn
d) Giảm tần số tim
Đáp án : d
59. Động tác thở bình thường do các cơ nào? Nhận biết kiến thức đến tuần 12 - Thời gian : 1 phút)
a) Cơ liên sườn và cơ hoành
b)Cơ bụng và cơ ngực
c)Cơ hoành và cơ bụng
d) Cơ liên sườn và cơ bụng
Đáp án : a
60. Ở phổi , sự trao đổi khí O2 và CO2 diễn ra như thế nào ? Nhận biết kiến thức đến tuần 11 - Thời
gian : 1 phút)
a) O2 từ phế nang vào máu
b) O2 tử máu ra phế nang
c) CO2 từ máu ra phế nang
d)a và c
Đáp án : d



TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

61. Ở mô, sự trao đổi khí O2 và CO2 diễn ra như thế nào ? Nhận biết kiến thức đến tuần 11 - Thời gian :
1 phút)
a)O2 từ tế bào vào máu
b)O2 tử máu ra tế bào
c)CO2 từ tế bào vào máu
d) b và c
Đáp án : d
4. Máu ở đâu chứa nhiều CO2 ? Nhận biết kiến thức đến tuần 12 - Thời gian : 1 phút)
a) Trong động mạch phổi
b) Trong tĩnh mạch chủ
c) Trong tĩnh mạch phổi
d)Trong tâm thất phải
Đáp án : d
65. Lượng khí sau khi đã hít vào tận lực và thở ra gắng sức gọi là gì ? Nhận biết kiến thức đến tuần 11 Thời gian : 1 phút)
a) Khí lưu thông
b) Khí dự trữ thở ra
c) Dung tích sống
d) Khí dự trữ hít vào
Đáp án : c
66. Loại khí nào ko có trong thành phần của dung tích sống ? Nhận biết kiến thức đến tuần 11 - Thời gian
: 1 phút)
a) Khí lưu thông
b) Khí dự trữ thở ra
c)Khí dự trữ hít vào
d) Khí cặn



TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

Đáp án : d
67. Khói thuốc lá có hại gì đối với hệ hô hấp ? Nhận biết kiến thức đến tuần 12 - Thời gian : 1 phút)
Nhận biết kiến thức đến tuần 13 - Thời gian : 1 phút)
a) Làm tê liệt lớp lông rung của phế quản
b) Có thể gây ung thư phổi
c) Chứa CO làm giảm hiệu quả hô hấp
d)Cả ba ý trên
Đáp án : d
68. Thành của bộ phận nào trong ống tiêu hóa có ba lớp cơ vòng , cơ dọc, cơ chéo ? Nhận biết kiến thức
đến tuần 15 - Thời gian : 1 phút)

a) Thực quản
b) Dạ dày
c) Ruột non
d) Ruột già
Đáp án : b
69. Ở khoang miệng , tinh bột chín có thể biến thành đường , do tác dụng của enzim nào ? Nhận biết
kiến thức đến tuần 14 - Thời gian : 1 phút)
a) Amylaza
b)Maltaza
c)Saccaraza
d)Lactaza
Đáp án : a
70. Các tuyến nào không phải là tuyến tiêu hóa ? Nhận biết kiến thức đến tuần 15 - Thời gian : 1 phút)
a) Tuyến nước bọt
b) Tuyến tuỵ
c) Gan

d) Tuyến giáp trạng
Đáp án : d
71. Trong dạ dày có cá loại enzim nào ? Nhận biết kiến thức đến tuần 14 - Thời gian : 1 phút)


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

a) Enzim tiêu hóa protein
b)Enzim tiêu hóa gluxit
c)Enzim tiêu hóa lipit
d)Cả a và c
Đáp án : a
72. TRong dịch tụy có các loại enzim nào ? Nhận biết kiến thức đến tuần 15 - Thời gian : 1 phút)
a) Enzim tiêu hóa protein
b)Enzim tiêu hóa gluxit
c)Enzim tiêu hóa lipit
d) Cả a, b và c
Đáp án : d
73. Trong dịch ruột có các enzim nào ? Nhận biết kiến thức đến tuần 15 - Thời gian : 1 phút)
a) Enzim tiêu hóa protein
b)Enzim tiêu hóa gluxit
c)Enzim tiêu hóa lipit
d) Cả a, b và c
Đáp án : d
74. Trong ruột non, thức ăn hập thụ nhờ cơ chế nào ? Nhận biết kiến thức đến tuần 33 - Thời gian : 1 phút
a) Cơ chế khuếch tán
b) Cơ chế vận chuyển tích cực
c) Cơ chế thẩm thấu
d) CẢ a, b và c
Đáp án : c

75. Dịch mật có vai trò quan trọng trong việc tiêu hóa và hấp thụ chất nào ? Nhận biết kiến thức đến
tuần 15 - Thời gian : 1 phút)
a) Protein
b)Tinh bột chín
c) Lipit
d) Tinh bột sống
Đáp án : c
76. TRong cơ thể protein ko có vai trò nào? Nhận biết kiến thức đến tuần 19 - Thời gian : 1 phút)

a) Là thành phần cấu tạo cảu tế bào


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

b) Bảo vệ cách nhiệt
c) Cung cấp năng lượng
d) Chuyển hóa thành gluxit
Đáp án : c
77. Vitamin A có tá dụng gì ? Nhận biết kiến thức đến tuần 19 - Thời gian : 1 phút)
a) Chống khô mắt
b)Chống thiếu máu
c)Chống bệnh tê phù
d)Chống còi xương
Đáp án : a
78 .Trong cơ thể nước ko có chức năng nào ? Nhận biết kiến thức đến tuần 20 - Thời gian : 1 phút)
a) Vận chuyển các chất
b) LÀ thành phần cấu tạo của tế bào
c)Là môi trường của các phản ứng
d) Cung cấp năng lượng
Đáp án : c

79. Trong các câu sau câu nào sai ? Nhận biết kiến thức đến tuần 19 - Thời gian : 1 phút)
Các điều kiện chuẩn để đo chuyển hóa cơ bản là :
a) Nghỉ ngơi
b) Nhịn đói
c) Nhiệt độ bằng 18--20 độ C
d) Nhiệt độ bằng 37 độ C
Đáp án : a
80. Những chất nào ko có trong nước tiểu? Nhận biết kiến thức đến tuần 21 - Thời gian : 1 phút)
a) Glucozo và protein
b) Photphat và sunphat
c) Ure và axit Uric
d) ion K và Na
Đáp án : a
81. Bộ phận nào không thuộc cơ quan sinh dục nam ? Nhận biết kiến thức đến tuần 33 - Thời gian : 1
phút)
a) tinh hoàn


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

b) Tuyến trên thận
c) Túi tinh
d) tuyến tiền liệt
Đáp án : b
82. Bộ phận nào ko thuộc cơ quan sinh dục nữ? Nhận biết kiến thức đến tuần 32 - Thời gian : 1 phút)

a) Tử cung
b) Buồng trứng
c) Ống dẫn trứng
d) Tuyến trên thận

Đáp án : d
83. Một phụ nữ có chu kì kinh nguyệt 30 ngày và bắt đàu hành kinh vào ngày mồng 1 tháng 3 . Vậy
trứng sẽ rụng vào ngày nào của tháng 3 ? Nhận biết kiến thức đến tuần 31 - Thời gian : 1 phút)
a) Ngày 14
b) Ngày 15
c) Ngày 16
d) Ngày 18
Đáp án : b
84. Quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu? Nhận biết kiến thức đến tuần 33 - Thời gian : 1 phút)
a) Buồng trứng
b) Tử cung
c) Ống dẫn trứng
d) Âm đạo
Đáp án : c
85. Bao cao su tránh thai có tác dụng gì ? Nhận biết kiến thức đến tuần 33 - Thời gian : 1 phút)
a) Không cho tinh trùng vào âm đạo
b) Ngăn cản sự xâm nhập của HIV
c) Ngăn cản sự xâm nhập của một số vi sinh vật gây bệnh
d) Cả a,b,c
Đáp án : a


TRƯỜNG THCS XƯƠNG LÂM………………………………………………………………………………………...

86. Nếu trứng ko được thụ tinh thì sau bao nhiêu ngày sẽ xảy ra hiện tượng hành kinh ? Nhận biết kiến
thức đến tuần 34 - Thời gian : 1 phút)
a) 14 ngày
b) 15 ngày
c) 16 ngày
d) 17 ngày

Đáp án : b



×