ĐỀ KIỂM TRA (61211)
Câu 1 : Ở máy phát điện một chiều, bộ góp điện đóng vai trò :
a) Điện trở . b) Tụ điện .
c) Cuộn cảm . d) Chỉnh lưu .
Câu 2 : Tìm phát biểu SAI . Máy phát dao động điều hòa dùng transistor :
a) Là hệ tự dao động .
b) Cung cấp năng lượng cho mạch dao động đủ bù vào phần năng lượng hao phí .
c) Transistor điều khiển dòng năng lượng cung cấp cho mạch dao động .
d) Tần số dòng điện là f =
LC2
π
.
Câu 3 : Khi có cộng hưởng thì :
a)
C.L
1
2
=ω
. b)
C.L
1
=ω
.
c) ω
2
= L.C . d)
C.L
=ω
.
Câu 4 : Mạch dao động có năng lượng toàn phần là 4.10
-9
J , khi cường độ dòng điện trong mạch
bằng2 một nửa cường độ dòng điện cực đại thì năng lượng điện trường là :
a) 10
-9
(J). b) 1,5.10
-9
(J) .
c) 2.10
-9
(J) . d) 3.10
-9
(J) .
Câu 5 : Ở mạch dao động L,C thì :
a) Tụ điện là máy phát , cuộn cảm là máy thu.
b) Tụ điện là máy thu , cuộn cảm là máy phát .
c) Năng lượng điện trường và từ trường chuyển hoá qua lại .
c) Năng lượng điện trường chuyển hoá thành năng lượng từ trường .
Câu 6 : Mạch điện như hình vẽ : Z
C
=
3
R , u = 120sin100πt(V) . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu
tụ điện là :
a) u
C
= 60
3
sin
t
2
100
π
π
(V) . b) u
C
= 60
3
sin
π
+π
3
t100
(V).
c) u
C
= 60
3
sin
π
−π
3
t100
(V). d) u
C
= 180sin
π
−π
6
t100
(V).
Câu 7 : Mạch điện xoay chiều , có R , L , C nối tiếp , C biến thiên , khi có cộng hưởng thì :
a) Z cực đại , i cực tiểu . b) Z cực tiểu , i cực tiểu .
c) Z và i cực tiểu . d) Z và i cực đại .
Câu 8 : Biện pháp hữu hiệu nhất để giảm hao phí khi truyền tải điện năng là :
a) Tăng hiệu dđiện thế tại nguồn b) Giảm hiệu điện thế ở tải .
c) Tăng tiết diện dây dẫn . d) Giảm công suất tiêu thụ ở tải .
Câu 9 : Tìm phát biểu SAI :
a) Điện trường và từ trường cùng tồn tại nhưng chỉ quan sát thấy từ trường hoặc điện trường.
b) Khi điện trường biến thiên , sinh ra từ trường .
c) Khi từ trường biến thiên sinh ra điện trường .
d) Khi điện trường biến thiên thì sinh ra dòng điện dòch .
Câu 10 : Mạch có R , L , C nối tiếp , R biến thiên . Khi P cực đại thì :
a) R = Z
L
+ Z
C
. b) R =
CL
ZZ
−
.
c) R =
2
ZZ
CL
+
. d) R =
2
ZZ
CL
−
.
Câu 11 : Mạch điện như hình vẽ : L =
H
1,0
π
, C =
F
500
µ
π
, u =
60sin100πt(V) . Biểu thức cường độ là :
/\/\/\/
R L
/\/\/\/
L
C
a) i = 6sin
π
−π
2
t100
A . b) i = 6sin
π
+π
2
t100
A.
c) i = 2sin
π
−π
2
t100
A . d) i = 2sin
π
+π
2
t100
A .
Câu 12 : Ở đọâng cơ điện không đồng bộ , vận tốc quay của rô-to :
a) Nhỏ hơn từ trường . b) Lớn hơn từ trường .
c) Bằng từ trường . d) Có giá trò xác đònh .
Câu 13 : Sóng trung :
a) Phản xạ trên tầng điện ly . b) Bò tầng điện ly hấp thu .
c) Truyền tốt trong nước . d) Truyền qua tầng điện ly .
Câu 14 : Mạch điện như hình vẽ : R = 15Ω , C = 53µF , U = 50V , f = 50Hz , công suất tiêu thụ cả
mạch là P = 60W. Lấy
318,0
1
=
π
.
a) L =
π
80,
H . b) L =
π
40,
H .
c) Cả a và b đều đúng . d) Kết quả khác .
Câu 15 : Cho u = 60sin100πt(V) và i = 5sin
π
+π
3
t100
A thì P là :
a) 300W . b) 75W .
c) 150W . d) 200W .
Câu 16 : Ở máy biến thế :
a) U và I tỷ lệ thuận với N . b) U và I tỷ lệ nghòch với N .
c) U tỷ lệ thuận với N , I tỷ lệ nghòch với N . d) U tỷ lệ nghòch với N , I tỷ lệ nghòch với N.
Câu 17 : Trong mạch thu sóng khi dao động điện từ trong ăng ten truyền qua mạch dao động là do :
a) Hiện tượng giao thoa . b) Hiện tượng cảm ứng điện từ .
c) Hiện tượng cộng hưởng . d) Hiện tượng tự cảm .
Câu 18 : Cho mạch điện . Điều chỉnh C để U
MP
= U
NQ
. Tìm câu
SAI :
a) Z
L
= Z
C
. b) U
MQ
= U
NP
.
c) U
MQ
= U
MN
+ U
NQ
. d) U
MP
cực đại .
Câu 19 : Mạch dao động của máy thu có L =
π
4
mH và C =
pF
,
π
61
, thì thu được sóng có λ :
a) 40m . b) 48m .
c) 56m . d) Kết quả khác.
Câu 20 : Mạch chỉnh lưu như hình vẽ , ở nửa chu kỳ có A là cực dương , dòng
điện đi qua :
a) D
1
và D
2
. b) D
3
và D
4
.
c) D
1
và D
3
. d) D
2
và D
4
.
----- Hết ----
ĐỀ KIỂM TRA (61212)
Câu 1 : Ở máy phát điện một chiều , có ưu điểm nào dưới đây :
a) Có cơ cấu đơn giản . b) Ít tốn kém .
c) Công suất lớn . d) Dễ mang đi xa .
/\/\/\/
R
L
C
/\/\/\/
R
L
M
C
N P
Q
D
1
D
2
D
3
D
4
A
B
R
Câu 2 : Tìm phát biểu SAI . Ở máy phát dao động điều hòa dùng transistor , năng lượng cung cấp
cho mạch dao động :
a) Lấy từ nguồn không đổi . b) Xảy ra khi có dòng điện qua transistor.
c) Dđủ bù vào phần năng lượng hao phí . d) Để làm tăng biên độ của dao động điện từ .
Câu 3 : Khi có cộng hưởng thì :
a)
C.L
1
2
=ω
. b)
C.L
1
=ω
.
c) ω
2
= L.C . d)
C.L
=ω
.
Câu 4 : Mạch dao động có C = 4pF , được tích đến điện tích cực đại Q
0
= 2.10
-9
(C) . khi điện tích tụ
điện là q = 10
-9
(C) thì năng lượng từ trường là :
a) 2,5.10
-7
(J). b) 1,25.10
-7
(J) .
c) 3,75.10
-7
(J) . d) Kết quả khác .
Câu 5 : Ở mạch dao động L,C . Gọi q là điện tích tụ điện , i là cường độ dòng điện trong mạch , khi
tụ điện phóng điện thì :
a) q tăng , i giảm . b) q giảm , i tăng .
c) q và i đều tăng . c) q và i đều giảm .
Câu 6 : Mạch điện như hình vẽ : Z = 2R , u = U
0
sin100πt . thì biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu điện
trở là :
a) u
R
= U
0R
sin100πt . b) u
R
= U
0R
sin
π
+π
3
t100
.
c) u
R
= U
0R
sin
π
−π
3
t100
. d) u
R
= U
0R
sin
π
−π
6
t100
.
Câu 7 : Mạch điện có R , L , C nối tiếp , C biến thiên , khi có cộng hưởng thì :
a) U
L
cực đại , P cực tiểu . b) P cực đại , U
L
cực tiểu .
c) U
L
và P cực tiểu . d) U
L
và P cực đại .
Câu 8 : Vấn đề của truyền tải điện năng là làm giảm :
a) Công suất truyền đi từ nguồn . b) Công suất toả nhiệt trên dây tải .
c) Công suất tiêu thụ ở tải . d) Công suất nguồn điện .
Câu 9 : Đặt trong từ trường biến thiên : một mạch kín , một bóng đèn hai đầu để hở , một điện kế
hai đầu để hở thì :
a) Trong mạch kín có dòng điện . b) Đèn sáng .
c) Kim điện kế lệch khỏi số 0 . d) Cả 3 đều đúng .
Câu 10 : Mạch xoay chiều có R , L , C nối tiếp , cho L biến thiên . Khi P cực đại thì :
a) Z
L
= R . b) Z
L
= Z
C
.
c) Z
L
= R + Z
C
. d) Z
L
=
C
ZR
.
Câu 11 : Mạch điện như hình vẽ : L =
H
1,0
π
, C =
π
3
10
3
F, i =
2sin100πt(V) . Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cả mạch là :
a) u = 6sin
π
−π
2
t100
V . b) u = 6sin
π
+π
2
t100
V.
c) u = 2sin
π
−π
2
t100
V . d) u = 2sin
π
+π
2
t100
V .
Câu 12 : Đọâng cơ điện không đồng bộ 3 pha , các cuộn dây mắc theo hình tam giác , thì dòng điện 3
pha cung cấp cho máy có mấy dây :
a) 2 . b) 3 .
c) 4 . d) 6 .
Câu 13 : Tìm phát biểu SAI : Sóng điện từ :
a) Có vận tốc truyền sóng là 3.10
8
m/s . b) Là sóng ngang .
c) Có năng lượng sóng tỷ lệ tần số bậc 4 . d) Truyền được trong tất cả các môi trường .
/\/\/\/
R L
/\/\/\/
L
C
Câu 14 : Mạch điện như hình vẽ : R = 15Ω , L =
π
3,0
H , U =
50V , f = 50Hz , công suất tiêu thụ cả mạch là P = 60W. Lấy
318,0
1
=
π
.
a) C = 318μF . b) 63,6μF .
c) Cả a và b đều đúng . d) Kết quả khác .
Câu 15 : Cho u = 120sin100πt(V) và i = 6sin
π
+π
3
t100
A thì công suất tiêu thụ P ở cả mạch là :
a) 720W . b) 360W .
c) 180W . d) 20W .
Câu 16 : Ở máy biến thế :
a) U và I tỷ lệ thuận với N . b) U và I tỷ lệ nghòch với N .
c) U tỷ lệ thuận với N , I tỷ lệ nghòch với N . d) U tỷ lệ nghòch với N , I tỷ lệ nghòch với N.
Câu 17 : Ở mạch chọn sóng , khi điều chỉnh C để chọn một sóng nào đó là nhờ vào hiện tượng :
a) Giao thoa . b) Cảm ứng điện từ .
c) Cộng hưởng điện . d) Tự cảm .
Câu 18 : Cho mạch điện . Điều chỉnh C để U
MP
= U
NQ
. Tìm câu SAI :
a) Z
L
= Z
C
. b) U
MQ
= U
NP
.
c) U
MQ
= U
MN
+ U
NQ
. d) U
MP
cực đại .
Câu 19 : Mạch dao động của máy thu có L =
π
5,0
mH và C =
pF
8,0
π
, thì thu được sóng có λ :
a) 12m . b) 9m .
c) 15m . d) Kết quả khác.
Câu 20 : Đồ thò nào mô tả cường độ dòng điện ở mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ :
------ Hết -----
/\/\/\/
R
L
C
/\/\/\/
R
L
M
C
N P
Q
i
i
i
i
t
t
t
t
a)
b)
c)
d)