Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI TRACNGHIEM THCS01 DE2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.53 KB, 4 trang )

ĐỀ 2

HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH TIỀN GIANG LẦN XVI

BẢNG B: KHỐI THCS
ĐỀ THI: TRẮC NGHIỆM
THỜI GIAN: 30 PHÚT
Thí sinh chọn câu đúng, đánh dấu X vào ô tương ứng của câu trong PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC
NGHIỆM (phát kèm theo). Nếu bỏ câu đã chọn thì khoanh tròn dấu X đó rồi chọn câu khác.

1 - Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (VD: abcde) thành chữ hoa (VD: ABCDE), sau
khi phủ khối nhóm kí tự cần chuyển, ta chọn :
A. Vào Format/ Change Case, chọn UPPERCASE
B. Vào Format/ Change Case, chọn lowercase
C. Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa
D. Cả A và B đều đúng
2 - Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?
A. Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5
B. Vào Format/ Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines
C. Vào Format/ Line, chọn Line Spacing là 1.5
D. Cả A và B đều đúng
3 – Trong Word, muốn chèn thêm biểu đồ vào để minh họa cho văn bản, ta chọn Insert /
Picture , sau đó chọn tiếp :
A. From File B. Chart
C. WordArt
D. Clip Art
4 - Để xem văn bản mình đang đánh có số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện bằng cách?
A. Vào Tool, chọn Word Count… B. Vào Tool, chọn AutoCorrect Options…
C. Vào Tool, chọn Options…
D. Cả A và B đều sai
5 - Tính năng Print Preview được sử dụng để :


A. Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in B. In văn bản ra máy in
C. Lưu lại văn bản trước khi in
D. In văn bản theo một định dạng cho sẵn
6 - Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
A. File – Save B. File - Save As C. Window – Save
D. Window - Save As
7 - Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản:
A. Shift+Home
B. Atl+Home C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
8 - Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta
chọn File / Page Setup. . . , sau đó chọn tiếp :
A. Portrait
B. Right C. Left
D. Landscape
9 - Muốn di chuyển từ một ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một Table trong Word, ta
nhấn phím :
A. ESC
B. Ctrl C. CapsLock
D. Tab
10 - Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Double Click vào từ cần chọn
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - A
C. Click chuột vào từ cần chọn
D. Nhấn phím Enter
11 - Trong Windows, muốn thực hiện các phép tính ta chọn?
A. Start/Programs/Accessories/Imaging
B. Start/Programs/Accessories/Caculator
C. Start/Programs/Accessories/Notepad
D. Các câu trên đều sai

- Trang 1 -


12 - Trong Windows, muốn tìm kiếm 1 tập tin hay thư mục ta dùng?
A. Start/Search/All files and folders
B. Start/Search/On the Internet
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
13 - Trong Windows, muốn tạo biểu tượng lối tắt (Shortcut) ta nhấn chuột phải trên màn
hình Desktop sau đó chọn?
A. Properties/Shortcut/Chọn chương trình cần tạo Shortcut
B. New/Shortcut/Chọn chương trình cần tạo Shortcut
C. New/Folder/Chọn chương trình cần tạo Shortcut
D. Cả 3 câu đều đúng
14 - Trong Windows, muốn cài đặt máy in :
A. Chọn Start/Settings/Printers and Faxs/Add a Printer – Chọn máy in
B. Chọn Start/Settings/Network and Connections/Add a Printer – Chọn máy in
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
15 – Khi đang thao tác với 1phần mềm nào đó, tổ hợp phím Alt + F4 có công dụng :
A. Xuống dòng cuối
B. Thoát khỏi chương trình
C. Lên dòng đầu tiên
D. Tất cả đều sai
16 - Khi kích chuột phải lên biểu tượng My Computer trên Desktop, ta chọn Properties, tại
nhãn General hiển thị :
A. Các thông tin về cấu hình máy tính và hệ điều hành đang sử dụng
B. Các thông tin về máy in
C. Các thông tin về Modem
D. Các thông tin về mạng

17 - Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong
các thao tác sau:
A. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
B. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
C. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối
D. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối
tượng cuối
18 - Để tắt đồng hồ trong khay hệ thống, ta click phải trên vùng trống của Taskbar, chọn
Properties, chọn thẻ Taskbar , bỏ chọn hộp kiểm nào:
A. Auto-hide the taskbar
B. Keep the taskbar on top of other windows
C. Group similar buttons
D. Show the clock
19 - Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các
dạng sau:
A. mm/dd/yyyy
B. mm/dd/yy
C. dd/mm/yyyy
D. dd/mm/yy
20 - Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác
nào:
A. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
B. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên các đối tượng cần chọn
- Trang 2 -


C. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối
tượng cuối
D. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối
tượng cuối

21 - Trong Excel sau khi nhập công thức sau:
="123"-"23" ta có kết quả?
A. 100
B. 123
C. 23
D. Máy báo lỗi
22 - Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính, ta chọn?
A. Edit --> Move or Copy Sheet …
B. Insert --> Worksheet
C. Format --> Sheet
D. Edit --> Delete Sheet
23 - Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi các kí tự số sang số ta dùng hàm nào trong các
hàm sau?
A. Left(chuỗi số, n)
B. Right(chuỗi số, n)
C. Mid(chuỗi số, m, n)
D. Value(chuỗi số)
24 - Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 47
B. 271
C. 63
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên
25 - Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 13
B. 15
C. 17
D. 19
26 - Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. A1
B. 23

C. 3B
D. A123B
27 - Biểu thức =Left("HaNoi") cho kết quả là bao nhiêu?
A. Sai cú pháp
B. Kết quả là chữ "i"
C. Kết quả là chữ "Ha"
D. Kết quả là chữ "H"
28 - Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó :
A. Click chuột phải lên cột chọn làm ẩn, chọn Hide
B. Vào Format/ Column, chọn Hide
C. Vào Edit/ Column, chọn Hide
D. Cả A và B đều đúng
29 - Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối ?
A. B$1:D$10
B. $B1:$D10
C. B$1$:D$10$
D. $B$1:$D$10
30 - Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nêu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có
công thức là?
A. E7*F7/100
B. E6*F6/100
C. B6*C6/100
D. E2*C2/100
31 - Trong các tên biến sau, tên biến nào hợp lệ?
A. An’s_mark
B. _data C. mark-of-An
D. ket qua
32 - Trong các biểu thức sau, tìm biểu thức không hợp lệ:
A. FALSE < TRUE
B. 0.4 > 2 C. 12.2 DIV 3

D. Cả A và B
33 - Tìm giá trị của biến x sau lệnh gán sau x:= 100>76 AND 20<10;
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. Lệnh gán có lỗi cú pháp
34 - Tìm vòng lặp in ra kết quả sau:
10 20 20 30 30 30 40 40 40 40
- Trang 3 -


A. for i:=1 to 4 do for j:=1 to i do write(j*10,’ ‘);
B. for i:=10 to 40 do for j:=10 to i do write(i,’ ‘);
C. for i:=10 to 40 do for j:=10 to i do write(j,’ ‘);
D. for i:=1 to 4 do for j:=1 to i do write(i*10,’ ‘);
35 - Tìm giá trị của biến k sau khi chạy đoạn chương trình sau:
k := 5;
While (k < 25) do if k mod 3 = 1 then k := k * 2
else if k mod 3 = 2 then k := k * 2 - 1
else k := k * 2 - 2;
A. 9
B. 20
C. 32
D. Vòng lặp vô tận
36 - Tìm kết quả in ra của đoạn chương trình sau:
For i:=0 to 4 do
For j:=i downto 1 do write(j);
A. 0123401234
B. 223334444
C. 1223334444

D. 1213214321
37. Biểu thức (sqrt(25) div 4) có kết quả là mấy:
a 1
b 4
c 3
d 2
38. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là ĐÚNG?
a For i:=1 to 100 do
a:=a-1;
b For i:=1 to 100 do;
a:=a-1;
c For i=1 to 100 do
a:=a-1;
d For i:=1; to 100 do
a:=a-1;
39. Cho đoạn chương trình sau:
S:= 0;
FOR i:= 3 DOWNTO 2 DO S:= S + i ;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì S có giá trị bằng mấy
a 0
b 4
c 3
d
5
40. / Cho đoạn chương trình sau:
x:=2;y:=4;
IF ( x > 3 ) THEN y:= x + 1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì x và y có giá trị bằng bao nhiêu?
a x=4 và y=4
b x=2 và y=4

c x=2 và y=3
d x=3 và y=4

-----------------HẾT------------

- Trang 4 -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×