Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

bai 8: chia hai luy thua cung co so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 36 trang )

Phaùm chử
0919006345
THCS nguyeón Traừi
Moõn: Toaựn 6

KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a/ 5
3
.5
2
b/ 2
4
.2
2
.2 c/ a
8
.a
2

a/ 5
5
b/ 2
7
c/ a
10
Kết quả :

a
10


: a
2
= ? Làm thế nào
để thực hiện phép
chia ?

1. Ví duï :
§8. CHIA HAI LUỸ
THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Tiết 14:

Ta đã biết a
8
.a
2
= a
10
. Hãy suy ra :
a
10
:a
2
= ? ; a
10
:a
8
= ?
Có nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ của Số bò chia và số chia ?
Với a ≠ 0
Để phép chia a

m
: a
n
thực hiện được ta cần chú ý đến
những điều kiện gì ?
a ≠ 0 và m ≠ n
Trong trường hợp m = n, ta được kết qủa thương là bao
nhiêu ?
1

Khi đó a
m
: a
m
= a
m – m
= a
0
= 1 (a ≠ 0) .
Qui ước a
0
= 1 (a ≠ 0)
a
m
: a
n
= a
m – n
(a ≠ 0 , m≥ n )
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0),

ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .
Chú ý:
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước : a
0
= 1 (a ≠ 0)
a
m
: a
n
= a
m – n
(a ≠ 0 , m≥ n )
§8. CHIA HAI LUỸ
THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Tiết 14:




Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một
luỹ thừa :
a/ 7
12
: 7
4
b/ x
6
: x

3
(x ≠ 0 ) c/ a
4
: a
4
( a ≠ 0 )
Đáp số: a/ 7
8
b/ x
3
c/ 1
2

Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới
dạng một luỹ thừa :
a/ 3
8
:3
4
b/ 10
8
:10
2
c/ a
6
: a (a≠0 )
Đáp số:
a/ 3

4
b/ 10
6
c/ a
5
1. Ví dụ :
2. Tổng quát :
Qui ước: a
0
= 1 (a ≠ 0)
a
m
: a
n
= a
m – n
(a ≠ 0 , m≥ n )
§8. CHIA HAI LUỸ
THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Tiết 14:
Bài tập áp dụng:
Bài 67/ 30 ( SGK)

Hoan hô !

Sai rồi !

Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
7
5
: 7 = 7
5
x
5
: x
2
= x
3
( x≠ 0 )
a
3
. a
5
= a
8
x
5
: x
5
= 1
a
b
c

d
a.
b.
c.
d.

Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
7
5
: 7 = 7
5
x
5
: x
2
= x
3
( x≠ 0 )
a
3
. a
5
= a

8
x
5
: x
5
= 1
a
b
c
d
a.
b.
c.
d.

Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.
Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
7
5
: 7 = 7
5
x
5
: x

2
= x
3
( x≠ 0 )
a
3
. a
5
= a
8
x
5
: x
5
= 1
a
b
c
d
S
a.
b.
c.
d.

Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :
Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Chia các cơ số và trừ các số mũ.

Các câu trên đều sai.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:
7
5
: 7 = 7
5
x
5
: x
2
= x
3
( x≠ 0 )
a
3
. a
5
= a
8
x
5
: x
5
= 1
a
b
c
d
a.

b.
c.
d.
Đ

×