ĐÃ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
HÔM NAY
Bài 8:
CHIA HAI LŨY
THỪA CÙNG CƠ SỐ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH
Câu hỏi:
-
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
-
Nêu công thức tổng quát?
Áp dụng:
Viết kết quả phép tính dưới dạng tích một lũy thừa:
3 5 7 4 4 3
/ . / . . / 5 .5a a a b x x x c
KIỂM TRA BÀI CỦ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA BÀI CỦ
-
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên
cơ số và cộng các số mũ.
-
Tổng quát: a
m
.a
n
= a
m+n
với
- Áp dụng:
0; ,a m n N
≠ ∈
a/ a
3
.a
5
= a
3+5
= a
8
b/ x
7
.x.x
5
= x
7+1+5
= x
13
c/ 5
4
.5
3
= 5
4+3
= 5
7
a
10
: a
2
= ?
TIẾT 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
TIẾT 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1/ Ví dụ:
Ta đã biết . Hãy suy ra
;
7 3
5 :5 ?=
3 4 7
5 .5 5=
7 4
5 :5 ?
=
5
4
5
3
(= 5
7-3
)
(=5
7-4
)
?1
Em có nhận xét gì về số mũ của
số bị chia, số chia với số mũ của
thương?
Nhận xét:
Số mũ số bị chia - số mũ số chia =số mũ thương
Tương tự a
4
.a
5
= a
9
Suy ra: a
9
:a
5
=
a
9
:a
4
=
(=a
9-5
)
(=a
9-4
)
a
4
a
5
Để thực hiện phép chia a
9
:a
5
và
a
9
:a
4
ta có cần điều kiện gì
không? Vì sao?
Với a 0
≠
a
m
:a
n
=a
m-n
a 0 vì số chia không thể bằng 0
≠
Nếu có a
m
: a
n
với a 0 và m > n
Thì ta sẽ có kết quả như thế nào?
≠
TIẾT 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1/ Ví dụ:
Ta đã biết . Hãy suy ra
;
7 3
5 :5 ?=
3 4 7
5 .5 5=
7 4
5 :5 ?
=
5
4
5
3
(= 5
7-3
)
(=5
7-4
)
?1
Tính: 3
4
: 3
4
=
a
m
: a
m
=
Tương tự a
4
.a
5
= a
9
Suy ra: a
9
:a
5
=
a
9
:a
4
=
(=a
9-5
)
(=a
9-4
)
a
4
a
5
Với a 0
≠
2/ Tổng quát:
Như vậy chúng ta đã xét
trường hợp m>n vậy
nếu m=n thì sao
3
4-4
a
m-m
=a
0
=3
0
=1
=1
Với a 0
≠
Vậy a
m
:a
n
= a
m-n
(a 0) đúng cả trong
trường hợp m>n và m=n
≠
Quy ước: a
0
= 1 (a 0)
Công thức tổng quát:
≠
a
m
:a
n
=a
m-n
(a 0; m n)
≠
≥
Vậy tổng quát muốn chia hai lũy
thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Hãy phát biểu thành lời công
thức tổng quát?
Khi hai lũy thừa cùngcơ số( khác 0) ta
giữ nguyên cơ số và các số mũ cho nhau
Chú ý:
chia
trừ
TIẾT 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
a
m
:a
n
=a
m-n
(a 0)
≠
Vận dụng công thức hãy trả
lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài:
a
10
:a
2
= ?
Viết thương của hai lũy thừa dưới
dạng một lũy thừa:
?2
a/ 7
12
: 7
4
b/ x
6
:x
3
(x 0)
c/ a
4
:a
4
(a 0)
≠
≠
=7
8
=x
3
= a
0
=1
Hãy biểu diễn số 2835 dưới dạng
tổng?
2835 =
= 2.1000 + 8.100 + 3.10+ 5
= 2.10
3
+ 8.10
2
+3. 10+ 5.10
0
2000 + 800 + 30 + 5
3/ Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng
lũy thừa của 10
TIẾT 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
a
m
:a
n
=a
m-n
(a 0)
≠
3/ Chú ý:(SGK)
?3
Viết các số 538; abcd; 987; abcde
dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Ví dụ: (SGK)
538 = 5.100+3.10+ 8
= 5.10
2
+ 3.10+ 8.10
0
abcd = a.1000+b.100+ c.10+ d
= a.10
3
+ b.10
2
+ c.10+ d.10
0
987 = 9.100+8.10+ 7
= 9.10
2
+ 8.10+ 7.10
0
abcde = a.10000+b.1000+ c.100+d.10+e.10
0
= a.10
4
+ b.10
3
+ c.10
2
+ d.10+e.10
0
TIẾT 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
a
m
:a
n
=a
m-n
(a 0)
≠
3/ Chú ý:(SGK)
Bài tập củng cố:
Bài tập 67SGK/tr30:
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng
một lũy thừa:
a)3
8
:3
4
b)10
8
:10
2
c)a
6
:a (a≠0)
Đáp án
a)3
8
: 3
4
= 3
8-4
= 3
4
b)10
8
: 10
2
= 10
8-2
= 10
6
c)a
6
: a = a
6-1
= a
5
(a≠0)
?
?
BTTN
HDVN
Bài tập củng cố:
TIẾT 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài 71SGK/tr30:
Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi n N
*
ta có:
a/ c
n
=1 b/ c
n
=0
Tìm số tự nhiên c, biết rằng với ta có:
a/ Ta có c
n
=1 = 1
n
với mọi n N*
Do đó c=1
b/ c
n
=0 với mọi n N* và c 0 thì c
n
>0 nên không
có giá trị n thỏa mãn.
Đáp án
∈
∈
≠
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn về nhà:
- Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết công thức tổng
quát ?
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức mà em học ở cấp I
+ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
+ Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
TIẾT 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
- Phân biệt giữa cách nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập:68, 70, 71/T30,31(SGK) và bài tập trong sách bài tập.
- Xem trước bài “Thứ tự thực hiện các phép tính”
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 6C