Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

§ 8 . CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.39 KB, 5 trang )

§ 8 . CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

a
10
: a
2
= ?
I Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , quy ước a
0
= 1
(với a  0) .
2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .
3./ Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy
thừa cùng cơ số .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
1 Ổn định lớp : Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2 Kiểm tra bài củ :
Tính : a
4
. a
3
= ?
Tìm x biết : 5
4
. x = 5
7

6 . x = 18


3 Bài mới :

Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi







- Từ kiểm tra GV đặt vấn đề
5
7
: 5
4
= ?
- Các em có nhận xét gì về
liên hệ giữa các số mũ của lũy
thừa .


- Học sinh nhận xét liên hệ
giữa các số mũ của các lũy
thừa ?


1 Ví dụ :
a
3
. a

4
= a
7

Do đó a
7
: a
4
= a
3
(= a
7 – 4
)
2 Tổng quát :
- Học sinh
làm bài tập
theo nhóm
thực hiện
trên bảng
con


- GV gợi ý học sinh nêu tổng
quát
- Nhấn mạnh a  0

- Có liên hệ gì giữa hai cách
giải ?







- Học sinh tính 5
3
: 5
3

( bằng 2 cách )
Với m > n ta có :
a
m
: a
n
= a
m – n
( a  0 )
Trong trường hợp m = n ta có
:
a
m
: a
n
= a
m – n
=
a
0


mặc khác a
m
: a
n
= a
m – m
=
1
Ví dụ : 5
3
: 5
3
= 125 : 125 =
1
Ta quy ước : a
0
= 1 ( a 
0)




- Học sinh
làm bài tập
theo nhóm



- Củng cố bài tập 67 / 30
SGK



- GV củng cố bằng bài tập ?
2 SGK

- Viết số 2745 dưới dạng
tổng của các số hàng nghìn,
hàng trăm …



- Học sinh nhắc lại công thức
nhiều lần



- Học sinh lên bảng giải



- Học sinh lên bảng giải

Tổng quát :



3 Chú ý :
Mọi số tự nhiên đề viết được
dưới dạng tổng các lũy thưà
của 10 .

Ví dụ :
2745 = 2 . 1000 + 7 . 100 + 4 .
10 + 5
= 2 . 10
3
+ 7 . 10
2
+ 4 . 10
1

+ 5 . 10
0

a
m
: a
n
= a
m

n
( a

0 ; m

n )

- Củng cố bài tập ? 3 SGK

- Củng cố bài tập 68 / 30

SGK



4 Củng cố : Củng cố từng phần như trên .
5 Hướng dẫn ,dặn dò : Về nhà làm các bài tập 69 ; 70 ; 71 ; 72 SGK trang 30 và 31
Giải thích về số chính phương .

×