Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

su phat sinh loai nguoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.33 KB, 6 trang )

Câu 1 Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng
A) Tồn tại những cơ quan thoái hoá tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá
phát triển ở đông vật có xương sống
B) Lập lại cá giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
C) Tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thưòng
của phôi
D) A và B đúng
Đáp án C
Câu 2 Trong quá trìng phát triển của phôi người, ở giai đoạn 3 tháng, phôi có đặc
điểm đáng chú ý sau
A) Còn dấu vết khe mang ở phần cổ
B) Não có 5 phần rõ rệt
C) Ngón chân cái nằm đố diện với các ngón chân khác như ở vượn
D) Có đuôi khá dài
Đáp án C
Câu 3 Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai đoạn 2 tháng phôi có đặc
điểm đáng chú ý sau
A) Ngón chân cái nằm đố diện với các ngón chân khác như ở vượn
B) Còn dấu vết khe mang ở phần cổ
C) Não có 5 phần rõ rệt
D) Có đuôi khá dài
Đáp án D
Câu 4 Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai đoạn 6 tháng phôi có đặc
điểm đáng chú ý sau
A) Trên bề mặt của phôi vẫn còn có một lớp lông mịn chỉ trừ ở môi, gan bàn tay
và bàn chân
B) Não có 5 phần rõ rệt
C) Ngón chân cái nằm đố diện với các ngón chân khác như ở vượn
D) Có đuôi khá dài
Đáp án A
Câu 5 Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai đoạn 18-20 ngày phôi có đặc


điểm đáng chú ý sau
A) Não có 5 phần rõ rệt
B) Còn dấu vết khe mang ở phần cổ
C) Ngón chân cái nằm đố diện với các ngón chân khác như ở vượn
D) Có đuôi khá dài
Đáp án B
Câu 6 Trong quá trình phát triển của phôi người, lớp lông mịn trên bề mặt của phôi
sẽ rụng đi vào lúc
A) Sau khi sinh
B) 2 tháng trước khi sinh
C) Phôi được 6 tháng
D) Phôi được 2 tháng
Đáp án B
Câu 8 Ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt của người được gọi là
A) Hiện tượng lại giống
B) Hiện tượng lại tổ
C) Cơ quan thoái hoá
D) Di tích còn lại từ sự phát triển trong quá trìn bào thai
Đáp án C
Câu 9 Những cơ quan thoái hoá trên cơ thể người là
A) Sự tái hiện một số đặc tính của tổ tiên
B) Di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương sống
C) Sự phát triển bất thường trong quá trình phát triển của phôi
D) Sự thoái hoá của các cơ quan do không được cơ thể sử dụng
Đáp án B
Câu 10 Cấu tạo của cơ thể người rất giống với thể thức cấu tạo chung của động vật
có xương sống trừ điểm sau
A) Các phần của bộ xương
B) Sự sắp xếp của các cơ quan nội tạng
C) Mìmh có lông mao, có tuyến sữa, đẻ con vvà nuôi con bằng sữa, răng phân

hoá thành 3 loại
D) Não nhiều khúc cuộn và nếp nhăn
Đáp án D
Câu 11 Sự phát triển của phôi người lặp lại những giai đoạn lịch sử của động vật đã
chứng minh
A) Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống
B) Quan hệ gần gũi giữa người và thú
C) Quan hệ gần gũi giữa người và các sinh vật đa bào
D) A và B đúng
Đáp án -D
Câu 12 Hiện tượng người có đuôi dài tới 20 – 25 cm, có lông rậm khắp người và kín
mặt, có tới 3 – 4 đôi vú được goi là hiện tượng
A) Cơ quan thoái hoá
B) Hiện tượng lại giống
C) Hiện tượng lại tổ
D) B và C đúng
Đáp án -D
Câu 13 Hiện tượng lại tổ và các cơ quan thoái hoá ở người lá một bằng chứng cho
A) Người hoàn toàn không có quan hệ nguồn gốc với thú
B) Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống
C) Quan hệ gần gũi giữa người và thú
D) B và C đúng
Đáp án -D
Câu 14 Số lượng nhiễm sắc thể bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của vượn người là
A) 6
B) 48
C) 4
D) 2
Đáp án B
Câu 15 Dầu hiệu nào dưới đây ở người chứng tỏ quan hệ nguồn gốc giữa người và

động vật có xương sống
A) Thể thức cấu tạo cơ thể
B) Sự có mặt của các cơ quan thoái hoá hoặc hiện tượng lại tổ
C) Sự lặp lại những giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
D) Tất cả đều đúng
Đáp án -D
Câu 16 Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ gần gũi với người nhất
A) Vượn
B) Đười ươi
C) Gôrila
D) Tinh tinh
Đáp án D
Câu 17 Dạng vượn người nào dưới đây sống ở Đông Nam Á
A) Vượn và Đười ươi
B) Đười ươi và Tinh tinh
C) Gôrila và Tinh tinh
D) Tinh tinh và Vượn
Đáp án A
Câu 19 Trong 4 loại vượn người, loài nào là bé nhất
A) Tinh tinh
B) Đười ươi
C) Gôrila
D) Vượn
Đáp án D
Câu 20 Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh
A) Người và vượn người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi
B) Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống
C) Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các
vượn người hoá thạch
D) Người và vượn người ngày nay tiến hoà theo hai hướng khác nhau

Đáp án A
Câu 21 Những điểm rất giống nhau giữa người và vượn người thể hiện ở những đặc
điểm nào trong số 7 đặc điểm sau đây:
I. Kích thước và trọng lượng cuẩ não
II. Số lượng nhiễm sắc thể (NST) trong bộ NST lưỡng bội
III. Kích thước và hình dạng tinh trùng
IV. Dáng đi
V. Chu kỳ kinh và thời gian mang thai
VI. Số đôi xương sườn
VII. Hình dáng cột sống và xương chậu
A) I, III, IV, V, VI
B) I, II, V, VII
C) III, IV, V, VII
D) III, V, VI
Đáp án D
Câu 22 Về hình dáng và hích thước người và vượn người đều có đặc điểm chung:
A) Cao khoảng từ 100 – 150cm, trọng lượng từ 70 – 200kg
B) Cao khoảng từ 150 – 200cm, trọng lượng từ 70 – 100kg
C) Cao khoảng từ 150 – 200cm, trọng lượng từ 70 – 200kg
D) Cao khoảng từ 100 – 150cm, trọng lượng từ 70 – 100kg
Đáp án C
Câu 23 Về cấu tạo bộ xương và răng, người và vượn người đều có đặc điểm chung:
A) Có 12 -13 đôi xương sườn, 5-6 đốt sống cùng và 32 cái răng
B) Có 12 đôi xương sườn, 5-6 đốt sống cùng và 32 cái răng
C) Có 12-13 đôi xương sườn, 6 đốt sống cùng và 32 cái răng
D) Có 12 đôi xương sườn, 6 đốt sống cùng và 32 cái răng
Đáp án A
Câu 24 Những điểm nào dưới đây nói về sự giống nhau giữa vượn người và người là
không đúng:
A) Đều có bộ não khá to và nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, hoạt động thần kinh

khá phát triển
B) Chu kì kinh nguyệt dài giống nhau, hình dáng và kích thườc tinh trùng giống
nhau, cấu tạo của nhau thai và quá trình phát triển phôi giống nhau
C) Phần tử AND có khoảng 80% các cặp nuclêôtít giống nhau
D) Có 4 nhóm máu
Đáp án C
Câu 25 Những điểm khác nhau giữa người và vượn người thể hiện ở đặc điểm nào
trong số 7 đặc điểm sau đây:
I. Kích thước và trọng lượng của não
II. Số lượng nhiễm sắc thể(NST) trong bộ NST lưỡng bội
III. Kích thước và hình dáng tinh trùng
IV. Dáng đi
V. Chu kì kinh và thời gian mang thai
VI. Số đôi xương sườn
VI. Hình dáng cột sống và xương chậu
A) I, III, IV, V, VI
B) I, II, V, VII
C) III, IV, V, VII
D) I, II, IV,VII
Đáp án D
Câu 26 Đặc điểm nào dưới đây của vượn người là không đúng:
A) Đi lom khom, vẫn phải tì hai chi trước xuống mặt đất, di chuyển bằng cách
quăng mình hoặc bằng hai chi sau
B) Cột sống hình chữ S, lồng ngực hẹp bề tước sau
C) Tay dài hơn chân, ngón cái tay kém phát triển. Gót chân không kéo dài ra sau,
ngón chân dài, ngón cái đối diện với các ngón khác
D) Mặt dài và lớn hơn hộp sọ, góc quai hàm lớn có gờ mày
Đáp án B
Câu 27 Phát triển nào dưới đây về bộ răng và xương hàm của vượn người là đúng:
A) Bộ răng thô, răng nanh ít phát triển.Xương hàm to, góc quai hàm lớn do ăn

nhiều thức ăn chủ yếu là thực vật, có lồi cằm
B) Bộ răng thô, răng lanh phát triển. Xương hàm to, góc quai hàm lớn do ăn thức
ăn chủ yếu là thực vật, chưa có lồi cằm
C) Bộ răng thô, răng lanh phát triển. Xương hàm to,góc quai hàm lớn do ăn thức
ăn chủ yếu là thực vật, có lồi cằm
D) Bộ răng thô, răng lanh phát triển. Xương hàm to, góc quai hàm lớn do ăn thức
ăn chủ yếu là thực vật, không có lồi cằm
Đáp án B
Câu 28 Sự sai khác về chất lượng trong hoạt động thần kinh cua người so với vượn
người thể hiện ở:
A) Có một số vùng cử động nói và vùng hiểu tiếng nói
B) Sự hình thành tín hiệu thứ hai và khả năng tư duy trừu tượng
C) Não lớn, nhiều khúc cuộn nếp nhăn, thuỳ trán rộng đi kềm với khả năng tư
duy trừu tượng
D) Tiếng nói phát triển và hình thành tín hiệu thứ hai
Đáp án B
Câu 29 Hệ thống tín hiệu thứ hai là:
A) Tiếng nói và chữ viết
B) Thông tin di truyền mã hoá trên ADN
C) ADN và nhiễn sắc thể
D) Hoạt động lao động
Đáp án A
Câu 30 Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh:
A) Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người
B) Người và vượn người đã tiến hoá theo hai hướng khác nhau
C) Người và vượn người phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người
hoá thạch
D) A và B đều đúng
Đáp án -D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×