Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đại số 8 28,33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.48 KB, 13 trang )

Giáo án đại số 8
Ngày tháng năm 2008
Tiết 28,29 Đ6: Phép trừ các phân thức đại số
A. Mục tiêu :
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ các phân thức đại số
B. Chuẩn bị :
- Bảng phụ bài tập 28 (trang 49 - SGK)
C. Tiến trình bài giảng :
Tiết1.
1. Kiểm tra bài cũ:
Thực hiện phép tính sau:
+ HS1:
2 2
4
2 4
x xy
x y x y
+

+ HS2:
4 4
2 2x x
+
+
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài và nhận xét bài làm của bạn
2. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên


bảng làm bài.

hai phân thức trên gọi là 2 phân thức
đối
Vởy thế nào là 2 PT đối.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
?2
Phân thức đối của
1 x
x


(1 ) 1x x
x x

=
GV cho HS làm bài tập 28 SGK để củng
cố phần qui tắc đổi dấu, HS thảo luận
theo bàn để làm bài, gọi hai HS lên bảng
trình bày lời giải, cả lớp theo dõi bài làm
và GV nhắc lạn một lần nữa qui tắc trên
1. Phân thức đối
?1
Làm tính cộng:
3 3
1 1
x x
x x


+
+ +
=
3 ( 3 ) 0
0
1 1
x x
x x
+
= =
+ +
* Tổng quát: Phân thức
A
B
có phân thức
đối là
A
B

và ngợc lại.
Bài 28 SGK
a)
2 2 2
2 2 2
1 5 (1 5 ) 5 1
x x x
x x x
+ + +
= =


b)
4 1 4 1 4 1
5 (5 ) 5
x x x
x x x
+ + +
= =

GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú Ngọc Lặc
Giáo án đại số 8
- GV yêu cầu học sinh đọc qui tắc trừ
hai phân thức.
- 2 học sinh đọc qui tắc.
- Y/c học sinh làm ?3
- cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Y/c học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.
2. Phép trừ
* Qui tắc: SGK
A C A C
B D B D

= +


?3
2 2

3 1 3 1
(1)
1 ( 1)( 1) ( 1)
x x x x
x x x x x x x
+ + + +
=
+
MTC =
( 1)( 1)x x x+
2
2 2
( 3) ( 1)( 1)
(1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 3) ( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
3 2 1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
1
( 1)
x x x x
x x x x x x
x x x
x x x x x x
x x x x x
x x x x x x
x x
+ + +
=

+ +
+ +
= +
+ +
+
= =
+ +
=
+
?4 Thực hiện phép tính
2 9 9
1 1 1
2 9 9
1 1 1
2 9 9 3 16
1 1
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x x
x x
+


+
= + +

+ + +
= =


Bài tập về nhà
Về nhà học và nhớ khái niệm phân thức đối, qui tắc trừ hai phân thức trong bài,
- Học theo SGK, chú ý nắm đợc qui tắc đổi dấu, các bớc giải bài toán trừ 2 phân
thức.
*Làm các bài tập 29,30, 31, 32 trang 50 SGK
Tiết 2:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy nêu khái niệm hai phân thức đối nhau? Cho VD về hai phân thức đối
nhau
HS 2: Nêu qui tắc trừ hai phân thức? áp dụng giải bài 29 b trang 50 SGK
( (b)
4 5 5 9 4 5 9 5 13
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
x x x x x
x x x x x
+ +
= + =

)
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú Ngọc Lặc
Giáo án đại số 8
2.Bài mới:
hoạt động của thầy và trò
GV cho HS làm bài tập 29 a, c, d theo mhóm
bàn, sau đó gọi 3 HS lên bảng giải bài tập
đối với bài 29c,d ta cần làm gì để có MTC?
( qui tắc đổi dấu)
Khi thực hiện xong phép trừ ta nên rút gọn
phân thức (nếu có thể)

GV cho HS đọc đề bài bài tập 30 và nêu cách
giải
HS làm bài tại chỗ, gọi hai HS lên bảng giải
Ta cần nhớ: với một đa thức là một phân thức
có mẫu bằng 1
GV cho HS làm bài tập 32 SGK
Gợi ý để HS làm bài: tính nhanh tổng
sau:
Ghi bảng
Bài 29a:
xyyx
x
yx
x
yx
x
yx
x
yx
x
1
3
3
3
)17(
3
14
3
17
3

14
2
2222

=

=

+

=



Bài 29c
32
1811
32
)18(
32
11
23
18
32
11


=



+

=




x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Bài 29 d:
2
1
)25(2
25
410
53
410
72
104
53
410
72

=


=

+
+


=

+



x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Bài 30
a.
xxx
x
xx

x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
x
xx
x
x
1
)3(2
)3(2
)3(2
62
)3(2
)6(
)3(2
3
)3(2
6
)3(2
3
)3(2
6

)3(2
3
62
6
62
3
2
=
+
+
=
+
+
=
+

+
+
=
+


+
=
+


+
=
+



+
b.

3
1
33
1
23
1
1
1
23
1
1
1
23
1
2
2
2
24
2
4
2
242
2
24
2

=


=

+



=

+

+
=

+
+
x
x
x
xx
x
x
x
xxx
x
xx
x
Bài 32:

)6)(5(
1
)5)(4(
1
)4)(3(
1
)3)(2(
1
)2)(1(
1
)1(
1
++
+
++
+
++
+
++
+
++
+
+
xxxxxx
xxxxxx
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú Ngọc Lặc
Giáo án đại số 8
A=
?
100.99

1
...
4.3
1
3.2
1
2.1
1
=++++
Ta làm nh thế nào dể tính nhanh đợc
biểu thức trên?
2
1
1
1
2.1
1
=
3
1
2
1
3.2
1
=
4
1
3
1
4.3

1
=
.
100
1
1
1
=
A
Vậy ta áp dụng vào bài toán nh thế
nào?
(
1
11
)1.(
1
+
=
+
aaaa
)
HS suy nghĩ tiếp tục làm bài, GV gọi
một HS nêu cách tính và ghi bảng
=
6
1
5
1
.....
2

1
1
1
1
11
+

+
++
+

+
+
+

xxxxxx
=
6
11
+

xx
Bài tập về nhà
ôn tập các kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ phân thức, làm các bài tập
33,34 SGK, Bài tập 21, 23, 26 trang 20,21 SBT
Ngày tháng năm 2008
Tiết 30 luyện tập
A. Mục tiêu :
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số.
- Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng

phân thức.
- áp dụng vào giải các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị :
- GV: bảng phụ ghi nội dung bài tập 34, 35 (tr50 - SGK), phiếu học tập ghi
nội dung bài tập 36 (trang 51 - SGK)
- HS: bảng nhóm, bút dạ
C. Tiến trình bài giảng :
1.. Kiểm tra bài cũ:
Làm phép tính sau
+ HS1:
2
3 3
4 5 6 5
10 10
xy y
x y x y


GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú Ngọc Lặc
Giáo án đại số 8
+ HS2:
2
7 6 3 6
2 ( 7) 2 14
x x
x x x x
+ +

+ +
GV gọi hai HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung ý kiến

2. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa đầu bài lên bảng phụ
- HS chú ý theo dõi và làm bài lên bảng
nhóm
- GV thu bài làm của một số nhóm và đa
lên bảng
- Lớp nhận xét bài làm của bạn
- GV sửa lỗi cho học sinh và cách trình
bày.
- GV đa đề bài lên bảng phụ
- 1 học sinh đọc đề bài
? Nêu cách làm.
- Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại
chỗ nêu cách làm
- HS khác bổ sung (nếu cha đầy đủ)
- GV yêu cầu học sinh làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên
bảng trình bày.
BT 34 (trang 50 - SGK)
a)
4 13 48
5 ( 7) 5 (7 )
x x
x x x x
+


4 13 48 5 35 1
5 ( 7) 5 ( 7) 5 ( 7)

x x x
x x x x x x x
+
+ = =

b)
2 2
1 25 15
5 25 1
x
x x x



=
1 5(5 3)
(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
x
x x x x

+
+
(1)
MTC :
(1 5 )(1 5 )x x x +
2 2
1 5 5 ( 3)
(1)
(1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
1 5 25 15 (1 5 )

(1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
1 5
(1 5 )
x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x x
x
x x
+
= +
+ +
+ +
= =
+ +

=
+
BT 35 (trang 50 - SGK)
Thực hiện phép tính
a)
2
1 1 2 (1 )
3 3 9
x x x x
x x x
+

+
1 1 2 (1 )

(2)
3 3 ( 3)( 3)
x x x x
x x x x
+
= +
+ +
MTC =
( 3)( 3)x x +
( 1)( 3) (1 )( 3) 2 (1 )
(2)
( 3)( 3)
x x x x x x
x x
+ + +
=
+
2( 3) 2
( 3)( 3) 3
x
x x x
+
= =
+
b)
2 2
3 1 1 3
( 1) 1 1
x x
x x x

+ +
+
+
2
3 1 1 3
( 1) 1 (1 )( 1)
x x
x x x x
+ +
=
+ +
(3)
MTC =
2
( 1) ( 1)x x +
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT Nội Trú Ngọc Lặc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×