Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra hóa hữu cơ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.42 KB, 8 trang )

-

-TPHCM

:
Đ : 9 88 7 98
/>
Đ

Đ
-2017

Thời gian làm bài: 90 phút
---------------------------------01

Câu 1: Axit nào sau ây là axit béo?
A. Axit linoleic.
B. Axit axetic. C. Axit benzoic.
D. Axit oxalic.
Câu 2: X là một este no, ơn chức,
ch h Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon
C C c a tho
n là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 3: Hidro hóa hoàn toàn CH3CH2CHO thì thu ược chất nào?
A. CH3CH2CH3
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH2-OH


Câu 4: ách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 ặc 1700C thu ược s n phẩm chính nào?
A. 2-metylbut-1 -en B. 3-metylbut-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-3-en
Câu 5: Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu ược m gam Ag. Giá trị
c a m là?
A. 21,6 gam
B. 86,4 gam
C. 129,6 gam
D. 43,2 gam
Câu 6: Cho an ehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu ược mu i Y. Bi t mu i Y
vừa có ph n ứng t o khí với dung dịch NaOH, vừa có ph n ứng t o khí với dung dịch HCl. Công thức c a X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. (CHO)2.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 7. Công thức ơn gi n nhất c a axit cacboxylic X (có m ch cacbon không phân nhánh) là CHO. S nguyên
tử hi ro trong g c hi rocacbon c a phân tử X là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Ch :
h i s nguy n tử C trong ch cacbon nhé: HOOC-CH=CH-COOH
Câu 8. Axit cacboxylic nào dưới ây có ch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?
A. axit propanoic
B. axit metacrylic
C. Axit 2 – metylpropanoic
D. Axit acrylic.
Câu 9: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử C8H10O2. Oxi hoá X trong i u kiện thích hợp thu

ược chất Y có công thức phân tử C8H6O2. S công thức cấu t o c a X tho mãn là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 10: un nóng hỗn hợp gồm etanol và but-2-ol với H2SO4 ặc thì thu ược t i a bao nhi u s n phẩm hữu
cơ?
A.5
B.7
C.8
D.6
Câu 11. Cho các nhận ịnh sau :
1) Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng ể giặt c trong nước cứng.
2) Các riglixerit u có ph n ứng cộng hidro
3) Ph n ứng th y phân chất béo trong ôi trường ki m là ph n ứng thuận nghịch
4) Có thể dùng nước và quỳ tí
ể phân biệt các chất l ng : Glixerol, axitfomic, trioleatglixerol
5) Dung dịch HCl có thể ph n ứng với ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat
6) Các este thường dễ tan trong nước và có ùi thơ dễ chịu.
S nhận ịnh ng là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12. Hợp chất X không no m ch h có CTPT C5H8O2 , khi tham gia ph n ứng xà phòng hóa thu ược 1
andehit và một mu i c a axit hữu cơ Có bao nhi u công thức cấu t o phù hợp với X (không kể ồng phân cistrans) :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 13: Cho các phát biểu sau:
1) Th y phân chất béo luôn thu ược glyxerol.
2) Chất béo chỉ chứa các nguyên t C, H, O.
3) Chất béo l ng dễ bị oxi hóa hơn chất béo rắn.
4) Triolein vừa mất àu nước brom, vừa mất màu dung dịch thu c tím. S phát biểu đú là ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Cho các hợp chất thơ : C6H5OH, CH3-C6H4-OH, C6H5-CH2OH, HO-C6H4-OH, C6H5COOH,
C6H5CH(OH)CH2OH. S chất ph n ứng ược với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
e

gi i

chi ti t t i: />
01-Trang 1


Câu 15: Cho các chất có công thức cấu t o sau ây (a) CH3CH2COOCH3. (b) CH3OOCCH3. (c) HCOOC2H5 (d)
CH3COC2H5. Chất không thuộc lo i chức este là
A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
Câu 16: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng ược với tất c các chất nào trong các dãy sau (trong i u iện thích

hợp)
A. Na, HBr, CuO.
B. Na, HBr, Fe.
C. CuO, KOH, HBr.
D. Na, HBr, NaOH.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, ơn chức, m ch h ph n ứng vừa
với a ol KOH, thu ược hai
mu i và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:
A. axit và este. B. hai este.
C. axit và ancol.
D. ancol và este.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
a) An ehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
b) ách nước ancol metylic không t o ược anken.
c) Ancol bậc II không bị oxi hóa b i CuO.
d) Nh dung dịch HNO3 ặc vào dung dịch phenol thấy có t a vàng xuất hiện.
e) Ancol etylic dùng ể sát trùng dụng cụ trong y t .
S phát biểu đú là ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 19: Ph n ứng nào sau ây không t o ra ancol etylic
A. l n en glucozơ (C6H12O6).
B. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl).
C. nhiệt phân metan (CH4).
D. cho etilen (C2H4) hợp nước.
Câu 20: Tên gọi qu c t c a hợp chất có công thức CH3CH(CH2-CH3)CH(OH)CH3 là:
A. 3-etylbutan-2-ol
B. 3-metylhexan-5-ol C. 4-etylpentan-2-ol D. 3-metylpentan-2-ol

0

H2SO4 ®Ëm ®Æc,170 C
+HCl
+NaOH
 X 
 Y 
 Z . Tên c a Z là:
Câu 21: Cho sơ ồ bi n hóa: buten-1 
t0
A. propen
B. buten-2
C. dibutyl ete
D. iso-butilen
Câu 22: Xà phòng hòa hoàn toàn 0,1 mol phenyl fomat trong dung dịch NaOH vừa . Cô c n dung dịch sau
ph n ứng ược m gam mu i khan. Giá trị m là
A. 18,4.
B. 19,8.
C. 16,2.
D. 14,3.
Câu 23: Cho các so sánh sau:
a) Liên k t hidro giữa các phân tử axit cacboxylic b n hơn so với ancol.
b) NaOH có tính bazo m nh hơn a oniac
c) HCOOH có tính axit m nh hơn CH3COOH.
d) Nước cất có nhiệt ộ sôi cao hơn ancol etylic
e) Phenol có tính axit m nh hơn etanol
S so sánh đú là ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 24: Có bao nhi u ồng phân là hợp chất thơ có cùng C P : C8H10O tác dụng ược với Na và tác dụng
ược với NaOH?
A. 6
B. 8
C. 9
D. 7
Câu 25: Phát biểu nào sau ây là sai?
A. Andehit vừa có tính hử, vừa có tính oxi hóa
B. Andehit tác dụng với H2 (dư) có x c tác Ni nung nóng thu ược ancol bậc I.
C. Andehit tác dụng Cu(OH)2, nung nóng thi ược k t t a
g ch.
D. Andehit ơn chức tác dụng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 2.
Câu 26. Th y phân C4H6O2 trong ôi trường axit thu ược hỗn hợp không có kh năng tráng gương Este là :
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 27. Tên gọi c a X (C8H8O2), bi t X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH cho hỗn hợp 2 mu i và nước ?
A. benzyl fomat
B. phenyl axetat
C. benzyl axetat
D. phenyl focmiat
Câu 28. Trong s các phát biểu sau v phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước l nh nhưng tan nhi u trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol hông là
ổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng ể s n xuất chất dẻo, keo dán, chất diệt nấm m c.
(4) Phenol tham gia ph n ứng th brom và th nitro hó hơn benzen
(5) Phenol có tính axit m nh hơn axit picric (2,4,6 – trinitrophenol).

S phát biểu ng là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

e

gi i

chi ti t t i: />
01-Trang 2


Câu 29. Cho glixerol (glixerin) ph n ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C15H31COOH, C17H31COOH
và C17H33COOH. S lo i trieste chứa 3 g c axit hác nhau ược t o ra là:
A. 18.
B. 9.
C. 12.
D. 16.
Câu 30. An ehit axetic ph n ứng với tất c các chất trong d y nào sau ây?
A. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; O2/t0.
B. H2 (xt: Ni, t0); CuO/t0.
C. Dung dịch AgNO3/NH3,t0; CuO/t0.
D. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; CuO/t0
Câu 31. rung hòa hoàn toàn 16,6 ga hỗn hợp gồ
axit ơn chức, ti p nhau trong d y ồng ng, c n
ng 3
l dd NaOH 1 , sau ó cô c n dung dịch sau ph n ứng thu ược P ga
u i han ính giá trị c a P

?
A. 28,6 gam
B. 23,2 gam
C. 17,4 gam
D. 23,5 gam
Câu 32. Lấy 1,76 gam một este ơn chức X tác dụng vừa
với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, k t thúc ph n
ứng thu ược 1,64 gam mu i. X là?
A. HCOOC3H7
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 33: Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO, (COOCH3)2. S chất
trong dãy thuộc lo i este là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì
thu ược a mol khí CO2 ( tc) ặt hác, t cháy hoàn toàn m gam X c n 8,96 lít khí O2 ( tc), thu ược 35,2
gam CO2 và 0,6 mol H2O. Giá trị c a a là
A. 0,3.
B. 0,8.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 35.
t cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ thu ược 2,64 gam khí CO2 và 1, 8 ga nước.
Bi t X là este hữu cơ ơn chức. Este X tác dụng với dung dịch NaOH cho một mu i có kh i lượng phân tử bằng
34/37 kh i lượng phân tử c a este
A. HCOOC2H5

B. HCOOC2H3 C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 36: Hỗn hợp X gồ
etyl fo at, an ehit acrylic và axit etacrylic
t cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp
thụ h t s n phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH) 1 , thu ược 5 gam k t t a và kh i lượng ph n dung dịch
tăng th
, ga Giá trị c a m là
A. 1,54.
B. 2,02.
C. 1,95.
D. 1,22.
Câu 37.
t cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là ồng phân c a nhau c n dùng h t 19,6 gam
O2, thu ược 11,76 lít CO2 ( tc) và 9,45 ga H2O. Mặt khác, n u cho m gam hỗn hợp trên tác dụng h t với 200
ml dung dịch NaOH 1M rồi cô c n dung dịch thu ược sau ph n ứng thì còn l i 13,95 gam chất rắn khan Y. Tỉ lệ
v h i lượng c a u i có K P nh nhất trong Y
với là:
A. 48,27
B. 44,08
C. 54,32
D. 45,21
Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH dẫn qua H O4 ặc nóng thu ược m gam
hỗn hợp Y gồm các ete và anken. Cho Y vào dung dịch bro dư thì thấy có 1 ol Br
tha gia ph n ứng.
Giá trị c a m là ?
A. 44,3.
B. 47.
C. 43,4.
D. 45,2.

Câu 39: X là hỗn hợp ancol ơn chức ồng ng có tỉ lệ kh i lượng 1 : 1. Chia m gam X làm 2 ph n không
bằng nhau (trong ó ph n 2 nặng hơn ph n 1 là 2,4 gam)
+ t cháy h t ph n 1 ược 21,45 gam CO2 và 13,95 gam H2O.
+ un nóng ph n 2 với 27 gam CH3COOH (H2SO4 ặc làm xúc tác) m gam hỗn hợp 2 este. Bi t có 60% ancol
có phân tử kh i nh và 40% ancol có phân tử kh i lớn tha gia các ph n ứng este hóa. Giá trị m là
A. 15,320
B. 24,608
C. 16,682
D. 14,886
GI I:
+O2
P1 
 n CO

X

C=

2

n P1 =0,775-0,4875=0,2875mol;

 0,4875 mol < n H O =0,775 mol Ancol no,ñôn nO 2  1, 5 * nCO 2
2
BTKL  m =12 g  KL moãi ancol = 6g
P1


CH OH:6g
0,4875

=1,695  2 ancol  3
0,2875
C3 H 7OH:6g

m CH OH :7,2g(0,225mol)
CH COOCH 3 :0,225mol*60%
CH3COOH;0,45mol
3
P2 =12+2,4 g=14,4g 

 3
m
:7,2g(0,12 mol)
CH 3COOC3H 7 :0,12 mol*40%
 C3H7OH
 m etse =14,886g
e

gi i

chi ti t t i: />
01-Trang 3


Câu 40: Cho m ga ancol ơn chức X tác dụng với Na dư ược 6,72 lít H2 Oxi hóa cũng lượng ancol X trên
ược hỗn hợp M gồ an ehit, axit cacboxylic, ancol dư và nước. Cho M tác dụng với Na dư ược 8,96 lít H2.
Bi t các thể tích o
c Ph n tră ancol bị oxi hóa thành axit cacboxylic là
A. 33,33%
B. 75,00%

C. 40,00%
D. 16,67%

RCH2 OH+[O] 
 RCHO+H 2O
a

a

RCH2 OH+2[O] 
 RCOOH+H 2O
b

b

RCH2 OH+ 
 RCH 2 OH
c

a

BTHl inh đôïng =>a+b+b+c=2*n H =0,8
0,2

2
 b=0,2 mol  H%=
*100=33,33%

l inh đôïng
0,6

=>a+b+c=2*n H =0,6
BTH
2
Câu 41: Hỗn hợp E chứa hai este u hai chức, ch h và khơng chứa nhóm chức hác
t cháy 15,44 gam E
c n dùng 0,86 mol O2, thu ược 8,64 gam nước ặt khác, un nóng 15,44 gam E với dung dịch NaOH vừa
,
thu ược hỗn hợp F chứa hai ancol u no có tỉ h i so với He bằng 172/13 và hỗn hợp chứa hai u i Dẫn tồn
bộ F qua bình ựng Na dư, thấy h i lượng bình tăng 6,72 ga Ph n tră
h i lượng c a este có h i lượng
phân tử nh hơn trong hỗn hợp E là:
A. 35,6%.
B. 60,9%.
C. 59,6%.
D. 60,2%.

nCO2=0,78; nO=0,32

 E
BTKL
 CO 2 +H 2O 
 n COO
=0,16;n E =0,08
 15,44 gam E este 2chức+ O 2 
BTO

n

 OH ancol =0,08*2=0,16




172*4
=52,92
C H OH 0,1mol
TABLE 7
M ancol =

 2 5
13

C3 H 6 (OH)2 0,03mol
m ancol =6,72+0,16*1=6,88g

R(COOC2 H 5 )2 :0,05


 0,05*(R+146)+0,03*(2R1 +130)=15,44
TrongE: 

(R1COO)2 C3H 6 :0,03

Cặp nghiệm thỏa:

Th1. R=38(-C  C-CH -&R =39(CH  C-CH -)
2
1
2

  X:C3 H 2 (COOC2 H 5 )2 (M=184):0,05

=> 
 Y:(C3 H3COO)2 C3H 6 (M=208):0,03

0,05*184
 %m X =
*100=59,58%
15,44

Th2. R=26(-CH=CH-)& R =49:(CH  C-C  C-)  Không có đáp án
1

Th3.R=50(-C4 H 2 -)& R1 =29(C2 H 5 -)  Không có đáp án

e

gi i

chi ti t t i: />
01-Trang 4


Câu 42: , Y, Z là ba an ehit thu n chức, m ch h , m ch th ng (MX < MY < MZ) Hi ro hóa hồn tồn hỗn hợp
H gồm X, Y, Z c n vừa ng ,36 ol H2, thu ược hỗn hợp ancol T. Cho T tác dụng vừa
với Na, thì kh i
lượng rắn thu ược nặng hơn h i lượng ancol ban u là 5,28g. N u t cháy h t cũng lượng H trên thì c n
ng ,34 mol O2, sau ph n ứng sinh ra 3,6g H2O. Bi t s mol X chi m 50% tổng s mol hỗn hợp và Y, Z có s
ngun tử cacbon liên ti p nhau ính lượng k t t a thu ược khi cho H tác dụng h t với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3.
A. 77,76g
B. 73,44g

C. 85,08g
D. 63,48g
5,28
H2
+Na
X,Y,Z:-CHO 
CH 2OH 

 CH 2ONa  n OH =n O =
=0,24 mol
0,36 mol
-H
23-1
C:a mol
a=0,36

+O2
BTH
Quy X,Y,Z H:b mol

CO
+H
O
(0,2
mol)



2
2

0,34 mol
BTO
 b=0,4
O:0,24 mol

n HH =n H2O +nHH -n H2O =0,2+0,36-0,36=0,2

 0,36
C= 0,2 =1,8
x+y+z=0,2

HCHO(x =0,1mol)

0,2*2


=2  CHO-CHO(y=0,04 mol) x+2y+3z=0,36 (n CO )
H =
2
0,2

CH  C-CHO(z=0,06 mol) 


x+2y+z=0,24(n O )
0,24
O=
=1,2

0,2


m  =(0,1*4+0,04*4+0,06*2)108+ 0,06*194 = 85, 08g
CAg C COONH 4

Câu 43: un hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 ặc,
thu ược hỗn hợp s n phẩm hữu cơ, trong ó có chất hữu cơ Y
ch h
t cháy hồn tồn 3,95 gam Y c n
4,00 gam O2, thu ược CO2 và H2O theo tỉ lệ ol tương ứng 2 : 1. Bi t Y có cơng thức phân tử trùng với cơng
thức ơn gi n nhất, Y ph n ứng ược với NaOH theo tỉ lệ ol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau ây sai ?
A Y tha gia ược ph n ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ ol tương ứng 1 : 2.
B. ổng s nguy n tử hi ro trong hai phân tử , Y bằng 8
C. Y hơng có ph n ứng tráng b c
D. có ồng phân hình học

n CO =0,15mol
2

CO2 :2a BTKL 
O2
C2 H 4 (OH)2 +X 
 Y 


 n H O =0,075
0,125mol
BTO
2
 Y
H 2 O:a

n O O=0,125
Trong Y:n C :n H :nO =0,15:0,15:0,125=6:6:5,do CTPT trùng CTĐG, vậy Y là: C6 H 6O5
1:2
Y+NaOH 
 Y có 2 nhóm COOH hoặc1-COOH+1-COO-và còn có 1nhóm-OH tự do

CTCT củaY: HO-CH 2 -CH 2 -OCO-C  C-COOH  Không có đồng phân hình học
CTCT của X : HOOC C  C COOH

e

gi i

chi ti t t i: />
01-Trang 5


Câu 44:
t cháy hồn tồn x gam hỗn hợp E chứa este u ơn chức, m ch h thu ược 0,63 mol CO2. Mặt
hác un nóng x ga E với dung dịch NaOH vừa
thu ược hỗn hợp F chứa ancol ồng ng k ti p và x
gam hỗn hợp gồm 2 mu i, trong ó có a ga
u i X và b gam mu i Y (MX < MY) un nóng F với H2SO4 ặc
1400C thu ược 4,32 gam hỗn hợp gồm 3 ete. Bi t rằng hiệu suất ete hóa c a 2 ancol có kh i lượng phân tử
tăng d n l n lượt là 80% và 60%. Tỉ lệ a : b g n nhất với ?
A. 1,2.
B. 0,9.
C. 1,1.
D. 0,8.


Sơ đồbàitoán :


CO :0,63
O2
 2
E 

H 2 O:

R1COONa : a(g)  R1COONa :b(g)

NaOH
H2SO4,140oC
E  R 'OH 
 R 'OR ' :4,32(g)  H 2O



Chú ý thông tin E : x(g)  NaOH 
 x (g) muối  R 'OH  M R'OH  M NaOH
CH OH y mol Sơ đồ đường chéo
 M R'OH  M NaOH  40  3

 8y  6z  0 (1)
C2 H 5OH z mol
y *80%  z *60%
BTKL của qt tạo ete :32 * y *80%  46 *z *60%  4,32  18 *
2
Từ (1) & (2)  y  0,09;z  0,12  số mol của E  0,09  0,12  0,21mol


(2)

 X : HCOONa(0,12)
0,63
HCOOC2 H 5 (0,12)
 3  C3 H 6 O 2  

0,21
CH3COOCH 3 (0,09) Y : CH3COONa(0,08)
a 0,12 *68
 
 1,105  C
b 0,09 *82
Câu 45: Hỗn hợp E gồ axit cacboxylic ơn chức X, axit cacboxylic hai chức Y (X và Y u m ch h , có cùng
s liên k t π) và hai ancol ơn chức Z, T thuộc cùng d y ồng ng
t cháy hồn tồn ga E, thu ược 1,3
mol CO2 và 1,5 mol H2O. Mặt khác, thực hiện ph n ứng este hóa m gam E (gi sử hiệu suất các ph n ứng là
1
), thu ược 33,6 gam s n phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Ph n tră
h i lượng c a X trong hỗn hợp E g n giá
trị nào nhất sau ây?
A. 15%.
B. 25%.
C. 45%.
D. 35%
 X : RCOOH (a)

O2
Sơ đồbài toán :E Y : R(COOH)2 (b) 

 CO 2 (1,3mol)  H 2O(1,5mol)  m E  1,3* 44  1,5*18  32d
d(mol)
 Z,T : R'OH (c)

số CE 

H2SO4
Đun E 
33,6g este  H 2O  n H2O  n COOH  n OH  a  2b  c
 H2O

a  2b  c
a  0,1


2a  4b  c  2d  1,3*2  1,5 (BTO)
 b  0,2
Ta có hệ pt : 

1,3* 44  1,5*18  32d  33,6  18c(BTKL tạo este)
c  0,5
TH ; X,Y k  2  a(2  1)  b(2  1)  c(0  1)  1,3  1,5 d  1,3
 1
 X : CH 2  CH  COOH :0,1 mol

0,1* 72
Y : (COOH)2 : 0,2mol
TABLE
 
 %m X 

*100  16,9%
0,1* 72  0,2 *90  0,4 *32  0,1* 46
 Z : CH3OH: 0,4 mol
T : C H OH : 0,1mol
2 5

TH2:
;
Câu 46: Lấy một lượng ancol but-2-in-1,4-diol cho qua bình ựng CuO un nóng một thời gian ược 14,5 gam
hỗn hợp X gồ
hí và hơi ( Gi sử chỉ xẩy ra ph n ứng oxi hóa chức ancol thành chức andehit) Chia X thành 2
ph n bằng nhau
- Ph n 1: Tác dụng với Na dư thu ược 1,68 lit H2 ( tc)
- Ph n 2: Tác dụng vừa
với dung dịch nước chứa m gam Br2 ác ịnh m?
A. 32 gam
B. 40 gam
C. 20 gam
D. 16 gam
e

gi i

chi ti t t i: />
01-Trang 6


RCH 2 OH  [O] 
 RCHO  H 2O
Ta thấy 1nhóm OH của ancol 

1  OH củaH 2O,nên số H linh động không thay đổi
banđầu
 n ancol
 2 * n H  2 * 0,075  0,15mol
OH
2

n

ancol banđầu

 0,15 / 2  0,075mol

Theo ĐLBTKL :m O  14,5 : 2  0,075*86  0,8g  n O  n CHO  0,05mol
1/ 2X
CC


 n Br2  n  n CHO  0,075*2  0,05  0,2  m Br2  32g
Câu 47: Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, h X, Y, Z (MX < MY tử khơng có q 4 ngun tử C)
t cháy hồn tồn m gam A thì t o ra hỗn hợp CO2 và 3,24 gam H2O. Ti n
hành este hóa hồn tồn hỗn hợp A trong i u kiện thích hợp thì hỗn hợp sau ph n ứng chỉ thu ược 1 este E a
chức và H2O ể t cháy hồn tồn lương E sinh ra c n 3,36 lít O2 thu ược hỗn hợp CO2, H2O th a hệ thức
4nE=nco2-nH2O. Thành ph n % v kh i lượng c a Y trong hỗn hợp A là?
A. 16,82
B. 14,47
C. 28,30
D. 18,87
E có

5, trong hi ó có t i a 4 nhó chức, ,Y,Z no h n n ph i có 1 nhó este vòng
GI
I
hơng là
in lỗi c nhà vì
ưa câu này vào
Câu 48: Este A t o b i 2 axit cacboxylic X, Y u m ch h khơng phân nhánh và ancol Z. Xà phòng hóa hồn
tồn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH x M, c n ph i dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M ể trung hòa vừa
lượng NaOH dư thu ược dung dịch B. Cơ c n dung dịch B thu ược b gam hỗn hợp mu i khan N. Nung N
trong NaOH khan dư có thêm CaO thu ược chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hi rocacbon có tỉ kh i so với
oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thốt ra, cho tồn bộ R tác dụng với axit H2SO4
lỗng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Bi t rằng ể t cháy hồn tồn 2,76 gam Z c n dùng 2,352 lít O2
sinh ra CO2 và H2O có tỉ lệ kh i lượng là 11: 6. Giá trị a n nhất với?
A. 26
B. 27
C.28
D. 29
 NaCl
NaCl
R 
1.NaOH
CaO
A 

B




Na2 CO3

2.HCl0,02
to
RCOONa

K
a  0,03
O2
mol
mol  44a  18b  2,76  0,105*32 
* Xử lý ancol :Z 
 CO 2 (a )  H 2O( b ) 
b  0,04
0,105mol
44a
:18b

11:
6

BTO  nO  0,03

 C3 H 5 (OH)3  A là este3chức C3 H 5 (OCOR)3
 H2SO4
* Xử lý chất rắn R : 
 CO 2 : 0,36 mol  nNa2CO3  0,36mol

RCOONa  NaOH 
 RH  Na2CO3
0,36


0,36


 0,36

CH 4
Br2
*K(2 Hidrocacbon),M K  20 

Còn lại CH 4 (0,24mol)  C x H y :0,12mol
C
H
 x y
Ta có:0,24 *16  0,12 * M CxHy  0,36 *20  M CxHy  28(C2 H 4 )
A là este3chức C3H 5 (OCOCH 3 )2 (OCOCH  CH 2 )  a  0,12 *230  27,6g
Câu 49:
t cháy hồn tồn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon m ch h
c n vừa
1,27 mol O2, t o ra 14,4 gam H2O. N u cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 dư thì s mol Br2 ph n
ứng t i a là:
A. 0,26
B. 0,30
C. 0,33
D. 0,40

e

gi i

chi ti t t i: />

01-Trang 7


C2 H5COOCH3

 O2
y
CO2  H 2O  BTO  n s.pchá
 0,87 mol
CH3COOCH3  CO2 .Cx H y 
CO2
1,27 mol
HC
Ko cháy
0,8
0,33

X
X
n X  n H2O
 n X  n CO2
 n X  n Br2  0,4
Câu 50. un nóng 16,79 ga este
ch h , hơng phân nhánh với NaOH dư, thu ược 17, ga
u i
t
hồn tồn ga hỗn hợp E gồ este và este Y ơn chức, h c n cùng ,64 ol O 2 N u th y phân ga E
với KOH vừa , thu ược hỗn hỗn hợp Z chứa 3 ancol
ti p và ga hỗn hợp chứa
u i un tồn bộ Z

với H2SO4 ặc, sau ột thời gian thu ược hỗn hợp gồ an en, ete và ancol dư ph n ứng vừa
với dung
dịch chứa 18, 4 ga Br2 Bi t hiệu suất tách nước t o an en u bằng 3
Ph n tră
h i lượng c a Y có
trong hỗn hợp E là:
A.86,7
B. 87,1
C.87,6
D.86,9
*Xử lý X : R(COOR ')2  2NaOH 
 R(COONa)2  2R 'OH

nX 

17,02
16,79
R  14  CH 2 


R  44 *2  2R ' R  67*2
R '  22  CH 3OH và C2 H 5OH

CH3OH a mol
 X : CH 2 (COOCH 3 )(COOC2 H 5 ) :a mol

 KOH
*Xử ancol: m(g) 

 C2 H 5OH amol  m (g) muối

mol
2a  b mol
Y :Cx H y COOC3H 7 : b

mol
C3 H 7OH b
m E  m muối  m (g)  m KOH  m Ancol và cần chú ý CH 3OH không tạo anken nhe.ù
56(2a  b)  32a  46a  60b
a  0,04 mol

Ta có hệ: 
18,24  
mol
 b  0,34
0,3a  0,3b  n Anken  n Br2 

160

 X : CH 2 (COOCH3 )(COOC2 H 5 ) :0,04 mol
O2
*Đốt E 

Table 7  x  2,y  1
mol
2,64 mol
Y :Cx H y COOC3H 7 : 0,34
0,34 *112
%Y 
*100  86,703%
0,04 *146  0,34 *112

-------------GOOD LUCK---------------

e

gi i

chi ti t t i: />
01-Trang 8



×