Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi kết thúc học phần Quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.77 KB, 16 trang )

Trường Đại học Duy Tân
Trung Tâm ĐT Bằng 2

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: Quản trị chiến lược
Khối lớp: B18DLL
Đề số: 01
Học kỳ II - Năm học 2013 – 2014
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề thi không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

I.
Chọn phương án ĐÚNG/SAI cho các câu hỏi dưới đây (2 điểm)
1. Điều quan trọng của chiến lược kinh doanh là sử dụng tốt các năng lực cốt lõi.
2. Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện và bắt đầu phát triển, sẽ không có đặc
điểm: Sự dư thừa về năng lực sản xuất là yếu tố đáng sợ nhất vì nếu không thành công khó có
thể lấy lại.
3. Trong các loại chiến lược cấp công ty: chiến lược tăng trưởng tập trung, chiến lược hội
nhập, chiến lược đa dạng hóa có thể được xếp vào nhóm chiến lược tăng trưởng để phân biệt
với chiến lược còn lại (Chiến lược suy giảm, Chiến lược liên doanh).
4. Rào cản di động là những yếu tố làm doanh nghiệp khó dời chuyển địa điểm của mình đến
các nơi khác khi cần.
5. Lý do giải thích cho việc cần phải có ý đồ chiến lược trong sứ mệnh là vì ý nghĩa định
hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực; tìm ra điều quan trọng để cải tiến.
6. Mục đích của vấn để đạo đức kinh doanh là không ra quyết định chiến lược vi phạm pháp
luật .
7. Trong viễn cảnh có” tư tưởng cốt lõi không thay đổi, nhưng hình dung tương lai cần thay
đổi và tiến triển”.
8. Phân tích các bên hữu quan gồm: “Nhận dạng các bên hữu quan; nhận diện các lợi ích và
liên quan; nhận diện bên hữu quan quan trọng;nhận diện thách thức chiến lược”.
9. Quyết định chiến lược nhằm mục đích Cực đại hóa lợi nhuận dài hạn .


10. Các bên hữu quan có đòi hỏi và tác động khác nhau. Doanh nghiệp muốn đáp ứng điều này
để nâng cao giá trị của mình cần: Khảo sát các yêu cầu của mỗi bên để đáp ứng.
11. Trong mỗi sứ mệnh cần nhắc đến ba điều đó là xã hội, chủ doanh nghiệp và khách hàng.
12. Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển, sẽ không có
các đặc điểm như: Sự dư thừa về năng lực sản xuất là yếu tố đáng sợ nhất vì nếu không thành
công khó có thể lấy lại.
13. Lý do giải thích cho việc cần phải có ý đồ chiến lược trong sứ mệnh là vì ý nghĩa định
hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực; tìm ra điều quan trọng để cải tiến.
14. Môi trường văn hóa xã hội của doanh nghiệp bao gồm các giá trị tinh thần của doanh
nghiệp.
15. Môi trường văn hóa xã hội kết tinh các giá trị tinh thần của doanh nghiệp .
16. Đích truyền thông của bản sứ mệnh công ty chủ yếu tập trung vào các nhân viên bên trong
công ty.
17. Có thể kể vào lợi ích của quản trị chiến lược là cải thiện nhận thức về sự thay đổi nhanh
chóng của môi trường.
18. Phạm vi quản trị chiến lược của quản trị cấp đơn vị kinh doanh hẹp hơn so với quản trị cấp
công ty.
19. Quyết định chiến lược nhằm mục đích giúp cho doanh nghiệp tồn tại.
20. Trong viễn cảnh có: Tư tưởng cốt lõi có thể thay đổi, nhưng không nên thay đổi những
hình dung về tương lai.


II.
Chọn phương án đúng nhất cho các câu hói dưới đây (2 điểm)
1. Đặc trưng của giai đoạn giữa của tiến trình phát triển quản trị chiến lược
A. Theo thông lệ. Phân tích tình huống
C. Hướng vào nhu cầu
B. Cấu trúc thị trường
D. Dịch chuyển theo hướng kinh tế học
2. Trong chuỗi giá trị, tuyển dụng là hoạt động thuộc nhóm:

A. Hoạt động chính
B. Hoạt động hỗ trợ
C. Cả A&B
D. Không có đáp án đúng
3. Bản sứ mệnh của công ty Sabeco như sau: “ Phát triển ngành đồ uống Việt Nam ngang tầm
thế giới; đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt Nam; nâng cao chất lượng cuộc sống thông
qua việc cung cấp các sản phẩm đồ uống chất lượng cao, an toàn và bổ dưỡng; mang lại lợi
ích thiết thực cho cổ đông, khách hàng, đối tác, người lao động và xã hội”.
A. Sản phẩm, khách hàng, thị trường
B. Triết lý kinh doanh
C. Mối quan tâm về lợi nhuận, thành tích mong muốn đạt được trong tương lai
D. Cả A, B và C đều đúng.
4. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc vào ô Ngôi sao thì:
A. Có thị phần tương đối nhỏ hơn 1.
C. Cả A&B.
B. Có tốc độ tăng trưởng của ngành
D. Không có đáp án nào đúng.
lớn hơn 10%.
5. Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
A. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ sản
xuất và marketing của SBU cũ.
B. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được
công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ.
C. Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hòan toàn mới.
D. Không có đáp án nào đúng.
6. Chiến lược hội nhập là:
A. Hội nhập dọc
B. Hội nhập ngang
C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng

7. Nếu 1 đơn vị kinh doanh thuộc vào ô Dấu hỏi thì:
A. Có thị phần tương đối nhỏ hơn 1
C. Cả A&B
B. Có tốc độ tăng trưởng lớn hơn 10%.
D. Không có đáp án nào đúng
8. Nếu chất lượng sản phẩm tăng thì:
A. Chi phí tăng => Giá cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhận tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi
thế cạnh tranh tăng
B. Chi phí giảm => Giá cảm nhận tăng => Giá trị cảm nhận tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi
thế cạnh tranh tăng
C. Chi phí giảm => Giá cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhận giảm => Lợi nhuận tăng => Lợi
thế cạnh tranh tăng
D. Chi phí giảm => Giá cảm nhận giảm => Giá trị cảm nhận tăng => Lợi nhuận tăng => Lợi
thế cạnh tranh tăng
9. Chiến lược hội nhập dọc cấp công ty bao gồm:
A. Hội nhập dọc thuận chiều
B. Hội nhập dọc ngược chiều
C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng


10. Người ta ủng hộ trách nhiệm xã hội vì:
A. Đó là một vấn đề nhạy cảm.
B. Là lợi ích tự thân của công ty, vì mọi hoạt động xã hội đều mang lại kết quả đến các bên
hữu quan. Qua đó công ty có được ủng hộ hay không.
C. Mang ý nghĩa từ thiện.
D. Mang ý nghĩa cộng đồng.
11. Chuỗi giá trị mô tả:
A. Chuỗi các họat động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách
hàng.

B. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng
C. Vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty
D. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao
12. Chiến lược có thể hiểu là:
A. Quan niệm: Nhận thức về thế giới
C. Một kế hoạch
B. Vị thế: Sự phù hợp giữa tổ chức với môi D. Thủ thuật: Đánh lừa đối phương
trường.
13. Các công cụ thường sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triển các học thuyết quản
quản trị chiến lược:
A. SWOT; BCG; ROE; NPV
C. BCG, IRR, ROA, Phân tích văn hóa,
T.chức
B. SWOT, BCG, McKinsey, GE, Binh
pháp
D. SWOT, BCG, McKinsey, GE
14. Cải tiến gây ra:
A. Các cuộc chiến tranh giá đến tàn khốc
C. Cạnh tranh giữa các ngành xuất hiện
B. Doanh số nhiều hơn,
D. Các điểm ngắt trong tiến triển của
ngành
15. Doanh nghiệp cần nghiên cứu môi trường kinh tế để nhận ra các thay đổi, khuynh hướng
và:
A. Tình hình lạm phát.
C. Các vấn đề liên quan của nó.
B. Hàm ý chiến lược của nó.
D. Trạng thái của nó.
16. Quyết định tác nghiệp trong doanh nghiệp là loại quyết định:
A. Thuộc chức năng quản trị sản xuất

C. Xử lý có hiệu quả các quan hệ bên
trong
B. Giành lợi thế cạnh tranh
D. Giải quyết các vấn đề trước mắt
17. Thị trường của ngành suy giảm có thể là tín hiệu:
A. Mức độ cạnh tranh giảm đi
B. Năng lực sản xuất của ngành không đủ để đáp ứng nhu cầu ngành
C. Các công ty có thể thâm nhập vào ngành để cho ngành sôi động lên
D. Làm cho một số công ty rời ngành, thuyết phục các công ty khác phải đóng cửa các nhà
xưởng kém hiệu quả, hạn chế chi tiêu.
18. Mục đích cốt lõi:
A. Là lý do tồn tại của tổ chức
C. Ý đồ chiến thắng trong cạnh tranh
B. Là mục tiêu chính yếu cần đạt được
D. Là M.tiêu dài hạn mà C.ty cần đạt được



19. Giai đoạn thứ ba trong tiến trình phát triển quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là:
A. Hoạch định trên cơ sở dự đoán.
B. Quản trị chiến lược.
C. Hoạch định hướng ra bên ngoài.
D. Hoạch định tài chính cơ bản.
20. Môi trường công nghệ bao gồm các vấn đề như thể chế, các hoạt động liên quan đến sáng
tạo kiến thức, chuyển dịch kiến thức vào các:
A. Hoạt động đầu tư.
B. Quốc gia khác nhau.
C. Sản phẩm, quá trình, và vật liệu mới.
D. Hoạt động nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp.
III. Bài tập (6đ)

Bài 1: (3 điểm)
Công ty dệt may Thành Công có sáu đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) và các số
liệu kinh doanh được tổng hợp trong năm 2013 như sau:
Đơn vị
SBU
A
B
C
D
E
F

Doanh số
2012
2013
230
235
345
360
210
190
450
480
120
140
270
200

D.số của 3 đối thủ dẫn đầu
I

II
III
235
120
100
450
420
400
360
300
300
480
240
200
140
120
100
470
450
400

Số lượng
đối thủ
69
45
57
92
78
96


Phần còn
lại của thị
450
560
980
700
600
800

Yêu cầu: Dùng ma trận BBG phân tích và xây dựng chiến lược cho Công ty Thành
Công?
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân, bán
kính (R) làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Độ lớn vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo
chính xác ở mức tương đối .

Bài 2 (3 điểm)
Công ty Tùng Lâm sau khi thực hiện đánh giá các SBU mà doanh nghiệp đang thực
hiện hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm 2009 có kết quả như sau:
Tên
SBU
SBU1
SBU2
SBU3
SBU4

Tính hấp dẫn
của ngành
3.80
4.50
2.50

1.30

Vị thế cạnh
tranh
1.50
3.80
3.50
3.00

Doanh số
(Triệu VNĐ)
10.000
60.000
90.000
14.000

Lợi nhuận (%
của doanh số)
5.2
13.4
5.35
2.25


Yêu cầu: Hãy biểu diễn các SBU mà doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh trên ma
trận GE, quyết định đầu tư và nêu các chiến lược có thể lựa chọn cho từng SBU?
Ghi chú: Bán kính (r) làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Độ lớn của vòng tròn thể hiện cho
từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.



Trường Đại học Duy Tân
Trung Tâm ĐT Bằng 2

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: Quản trị chiến lược
Khối lớp: B18DLL
Đề số: 02
Học kỳ II - Năm học 2013 – 2014
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề thi không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

I.

Chọn phương án ĐÚNG/SAI cho các câu hỏi dưới đây (2 điểm)

1. Khả năng tạo ra ưu thế cho các công ty trong cạnh tranh là hệ thống máy móc thiết bị,
phương pháp quản lý tốt và công nhân lành nghề.
2. Giá trị cốt lõi của một công ty không cần biện hộ và lý giải từ bên ngoài .
3. Các bên hữu quan là các cá nhân hay nhóm có tác động và chịu tác động của các kết cục
chiến lược.
4. Chiến lược cấp công ty và chiến lược cấp đơn vị kinh doanh là như nhau.
5. Chiến lược và chiến thuật là như nhau.
6. Công ty theo đuổi chiến lược chi phí thấp chỉ tập trung vào giảm thiểu chi phí sản xuất.
7. Công ty theo đuổi chiến lược khác biệt hóa không quá quan tâm đến sức ép nâng giá từ
phía nhà cung cấp.
8. Năng lực lõi là năng lực mà công ty làm tốt hơn so với các năng lực khác của công ty và là
cơ sở giúp công ty giành được lợi thế cạnh tranh trước đối thủ.
9. Giá trị cốt lõi của một công ty không cần biện hộ, và lý giải từ bên ngoài.
10. Khi xây dựng các mục tiêu, nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực
hết sức mình tìm ra các thức tốt nhất để cải thiện tổ chức.

11. Rà soát môi trường đòi hỏi nghiên cứu tổng quát tất cả các yếu tố của môi trường kinh
doanh. Nhằm:Phát hiện đầy đủ nhất tất cả các yếu tố thay đổi của môi trường .
12. Doanh nghiệp nhỏ không thể có viễn cảnh. Đây là nhận định sai, vì doanh nghiệp nhỏ
cũng vẫn có thể lập kế hoạc với các mục tiêu .
13. Người ta ủng hộ trách nhiệm xã hội vì lợi ích tự thân của công ty, vì mọi hoạt động kinh
tế đều mang lại hiệu quả đến các bên hữu quan. Qua đó công ty có được ủng hộ hay không.
14. Doanh nghiệp cần nghiên cứu môi trường kinh tế để nhận ra các thay đổi, khuynh hướng
và trạng thái của nó.
15. Môi trường công nghệ bao gồm các hoạt động liên quan đến sáng tạo kiến thức, chuyển
dịch kiến thức vào các hoạt động nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp.
16. Giai đoạn thứ ba trong tiến trình phát triển quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là
hoạch định trên cơ sở dự đoán.
17. Nếu nền kinh tế đi vào giai đoạn tăng trưởng thì đây là cơ hội cho các ngành khác nhau
trong nền kinh tế.
18. Hai lĩnh vực kinh doanh của công ty khác nhau về phối thức chiêu thị (4P), nguồn lực và
thị trường.
19. Muốn theo dõi hữu hiệu, doanh nghiệp cần linh hoạt, nhạy bén với các dữ liệu và tín hiệu.
20. Ý đồ chiến lược ở trong mỗi bản tuyên bố sứ mệnh là ý định thực hiện chiến lược.


II.
Chọn phương án đúng nhất cho các câu hói dưới đây (2 điểm)
1. Điểm chung của mọi sứ mệnh là:
A. Phải dễ định lượng.
B. Phải nói đến hình ảnh tương lai.
C. Phải nói đến công nhân viên và các nhà quản trị.
D. Phải có tham vong trở thành "số 1", "tốt nhất" và đại loại như vậy.
2. Thực hiện xuất sắc trách nhiệm xã hội:
A. Cần được xem xét trong mối quan hệ với thực trạng cạnh tranh trong môi trường cụ thể.
B. Có thể làm tổn thương lợi ích của cổ đông và phần nào ảnh hưởng tới trách nhiệm đối với

cổ đông.
C. Có tác động tích cực đến gia tăng lợi ích của cổ đông.
D. Cần phải xét với khả năng tài chính của công ty.
3. Viễn cảnh của một công ty:
A. Là một bản tuyên bố làm say lòng người nghe.
B. Là một giấc mơ về tương lai, thể hiện những mục đích cao nhất, khái quát nhất. Là khát
vọng của tổ chức.
C. Là một mục tiêu cần phải đạt được trong thời gian khá dài.
D. Là mục tiêu đặt ra cho khoảng thời gian đến 20 năm sau.
4. Cạnh tranh trong ngành mạnh:
A. Xã hội sẽ thiệt hại
C. Làm giảm khả năng sinh lợi, giảm lợi
nhuận biên trên doanh số
B. Sẽ rất có lợi vì cạnh tranh là động lực
của phát triển
D. Khách hàng sẽ chịu nhiều thiệt hại
5. Chiến lược công ty là:
A. Kế hoạch hướng tới mục đích và phạm vi tổng thể của tổ chức
B. Chiến lược cạnh tranh trên thị trường
C. Kế hoạch giành lợi thế cạnh tranh cho công ty
D. Chiến lược tổng thể cho tất cả các chức năng quản trị của công
ty
6. Công ty cần quan tâm đến các bên hữu quan bên ngoài công ty khi quyết định chiến lược:
A. Bởi các hoạt động kinh tế đôi khi làm tổn thương lợi ích các bên hữu quan
này
B. Bởi đó là cách để gây sự khác bỉệt với đối thủ
C. Bởi vì, như vậy làm tăng uy tín của công ty
D. Là một cách thức hoạt động công chúng
7. Cổ đông cung cấp vốn cho công ty nên họ có thể:
A. Kỳ vọng về tỷ lệ sinh lợi trên vốn đầu tư thích hợp

B. Ưu tiên mua hàng giá rẻ, chất lượng và phục vụ
tốt
C. Được bảo đảm về việc làm trong công ty
D. Yêu cầu công ty thực hiện chiến lược mong muốn
8. Môi trường trong thời kỳ cuối, làm nảy sinh rõ ràng quan điểm dựa trên nguồn lực, gồm:
A. Ô nhiễm môi trường nặng nề, khủng bố và khủng hoảng dầu lửa


B. Thế giới trở nên đơn cực, các bức xúc về năng lượng và dân tộc
C. Chiến tranh tôn giáo, sắc tộc, khủng bố đang làm hỗn loạn quá trình kinh tế
D. Toàn cầu hóa, và tự do kinh tế cùng với tiến bộ kỹ thuật phát triển nhanh, liên
tục
9. Điều quan trọng của chiến lược kinh doanh là:
A. Sử dụng tốt các năng lực cốt lõi
C. Tạo ra lợi nhuận tối đa
B. Tạo ra sức mạnh hơn hẳn đối
D. Né tránh các đe dọa tiềm ẩn
thủ
10. Chuỗi giá trị mô tả:
C. Biểu thị vai trò khả năng 9ang tạo
A. Phần giá trị cảm nhận mà khách
giá trị từ các hoạt động chức năng
hàng.
trong công ty.
B. Các đối tác tham gia vào quá trình
D. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao.
cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách
C. Cả A và B đều đúng
hàng.
D. Không có đáp án nào đúng

11. Khi xây dựng các mục tiêu:
A. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra các
thức tốt nhất để cải thiện tổ chức.
B. Nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất.
C. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức.
D. Không nên lập cao vì sẽ làm mọi người chán nản.
12. Viễn cảnh cực kỳ quan trọng vì:
A. Cho thấy tính ưu việt của tổ chức so với
C. Nó chỉ ra định hướng cho tổ chức
các đối thủ
D. Là cam kết chân thành nhất với khách
B. Tạo lợi thế cạnh tranh
hàng
13. Doanh nghiệp cần nghiên cứu môi trường kinh tế để nhận ra các thay đổi, khuynh hướng
và:
A. Trạng thái của nó
C. Tình hình lạm phát
B. Tính hấp dẫn của nó
D. Các vấn đề liên quan của nó
14. Khi có một công ty có lợi thế cạnh trnah so với đối thủ thì đó chỉ là:
A. Một phát biểu chủ quan, chung chung
C. Cả A và B đều đúng
B. Được định lượng hẳn hoi thông qua
D. Không có đáp án nào đúng
so sánh lợi nhuận
15. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm các chiến lược sau, ngoại trừ:
A. Thâm nhập thị trường
B. Phát triển thị trường
C. Phát triển sản phẩm
D. Tập trung trọng điểm

16. Mục tiêu cực đại giá trị cho cổ đông là một mục tiêu cơ bản trong sứ mệnh:
A. Nguy hiểm vì nó tiềm ẩn các nguy cơ theo đuổi các mục tiêu ngắn
hạn.
B. Đúng, vì là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh các nỗ lực của nhà quản trị
C. Sai, vì nó chỉ tính tới một bên hữu quan
D. Đúng
17. Các giá trị của một công ty nêu trong sứ mệnh:


A. Dự kiến doanh số như một sự cung cấp giá trị bằng tiền cho khách hàng.
B. Cách thức tự kiểm soát, cách thức kinh doanh, đặc tính của tổ chức.
C. Khẳng định tổng số tài sản mà nó có thể sử dụng.
D. Tổng số vốn có thể huy đông.


18. Với các bên hữu quan, sứ mệnh có ý nghĩa:
A. Giải thích cho họ về những gì công ty
C. Động viên các bên hữu quan
đã và sẽ làm
D. Gởi thông điệp trong tâm trí họ rằng
B. Làm vừa lòng các bên hữu quan
công ty sẽ đáp ứng các đòi hỏi của họ
19. Lý do giải thích cho việc cần phải có ý đồ chiến lược trong sứ mệnh:
A. Về mặt lý thuyết đây là một điều logic
B. Vì ý nghĩa định hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực; tìm ra điều quan
trọng để cải tiến
C. Vì có nhiều người tham gia hoạch định, cần chuẩn mục chung
D. Vì nó cần cho cuộc cạnh tranh phức tạp
20. Các chiến lược chung mà Porter đề nghị, tương ứng với các tình thế chiến lược của công
ty trong ngành gồm:

A. Chiến lược dẫn đạo chi phí; Chiến lược dẫn đạo nhãn hiệu; Chiến lược dẫn đạo thị
trường;
B. Chiến lược công ty; Chiến lược kinh doanh; Chiến lược chức năng
C. Chiến lược hớt váng; Chiến lược tập trung; Chiến lược gây khác biệt
D. Chiến lược gây khác biệt; Chiến lược tập trung; Chiến lược dẫn đạo chi phí
III. Bài tập (6đ)
Bài 1: (3đ)
Tập Đoàn Tôn Hoa Sen có năm đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) với các số liệu
kinh doanh được thống kê trong năm 2013 như sau:
Đơn vị
SBU
A
B
C
D
E
F

Doanh số
2012
2013
360
400
200
180
380
325
170
120
190

56
190
100

D.số của 3 đối thủ dẫn đầu
I
II
III
400
350
300
240
180
150
325
250
200
350
300
180
220
100
95
400
400
320

Số lượng
đối thủ


Phần còn
lại của thị

44
65
69
56
22
67

2500
1800
2300
1800
2300
2500

Yêu cầu: Dùng ma trận BCG phân tích và xây dựng chiến lược cho Tập Đoàn?
Ghi chú: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân, bán kính
(r) làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Độ lớn của vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo
chính xác ở mức tương đối.


Bài 2: (3đ)
Công ty Việt Tiến sau khi thực hiện đánh giá các SBU mà doanh nghiệp đang thực
hiện hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm 2013 có kết quả như sau:
Tên
SBU
A
B

C
D
E

Tính hấp dẫn
của ngành
3.80
4.50
2.50
1.30
2.65

Vị thế cạnh
tranh
1.50
3.80
3.50
3.00
4.00

Doanh số
(Triệu VNĐ)
13000
15000
120000
44000
22000

Lợi nhuận (%
của doanh số)

15.0
16.4
15.0
12.2
11.5

Yêu cầu: Hãy biểu diễn các SBU mà doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh trên ma
trận GE, quyết định đầu tư và nêu các chiến lược có thể lựa chọn cho từng SBU?
Ghi chú: Bán kính (r) làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Độ lớn của vòng tròn thể hiện cho
từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.


Trường Đại học Duy Tân
Trung Tâm ĐT Bằng 2

I.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: Quản trị chiến lược
Khối lớp: B18DLL
Học kỳ II - Năm học: 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 90 phút

Đề số: 01

Chọn phương án ĐÚNG/SAI cho các câu hỏi dưới đây (2 điểm)

Câu
1
2

3
4
5
II.
Câu
1
2
3
4
5

Đáp
Đáp
Câu
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
án
án
Đúng
6
Đúng
11
Đúng
16
Sai
Đúng
7
Đúng

12
Đúng
17
Đúng
Đúng
8
Đúng
13
Đúng
18
Đúng
Đúng
9
Sai
14
Đúng
19
Đúng
Đúng
10 Đúng
15
Đúng
20
Sai
Chọn phương án đúng nhất cho các câu hói dưới đây (2 điểm)
Đáp
án
D
B
D

B
C

Câu
6
7
8
9
10

Đáp
án
C
D
D
C
B

Điểm/câu
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

Câu

Đáp án

Câu


Đáp án

Điểm/câu

11
12
13
14
15

A
B
D
C
D

16
17
18
19
20

C
D
C
D
D

0.1

0.1
0.1
0.1
0.1

III. Bài tập (6đ)
-

Dùng công thức tính, với kết quả cụ thể:
SBU
A
B
C
D
E
F

TP tương đối P
(2013)
(0,5 đ)
1.00
0.80
0.53
1.00
1.00
0.43

Tốc độ tăng trưởng V
(%)
(0,5 đ)

3.96
5.35
9.14
3.67
8.17
7.59

Chu vi (C)
(0,5 đ)
0.15
0.22
0.12
0.30
0.09
0.12
Điểm

-

Đề xuất chiến lược

(0,5 đ)

-

Vẽ sơ đồ ma trận

(0,5 đ)

Bán kính

(r)
(0,5 đ)
0.02
0.04
0.02
0.05
0.01
0.02


Bài 2: (3đ)
-

Dùng công thức tính, với kết quả cụ thể:

SBU
VTCT (0,5 đ)
TÍNH HDTT (0,5 đ)
Chu vi (0,5 đ)
Bán kính (0,5 đ)
TỔNG (2đ)

1
2
3
1.50 3.80 3.50
3.8 4. 5
2.5
0.06 0.34 0.52
0.01 0.05 0.08


4
3.00
1.3
0.08
0.01

Điểm
-

Đề xuất chiến lược

(0,5 đ)

-

Vẽ sơ đồ ma trận

(0,5 đ)


Trường Đại học Duy Tân
Trung Tâm ĐT Bằng 2

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn: Quản trị chiến lược
Khối lớp: B18DLL
Học kỳ II - Năm học: 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 90 phút


I.

Chọn phương án ĐÚNG/SAI cho các câu hỏi dưới đây (2 điểm)

Câu
1
2
3
4
5

Đáp án
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai

II.

Chọn phương án đúng nhất cho các câu hói dưới đây (2 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
III.


Đáp
án
D
C
B
B
D

Câu
6
7
8
9
10

Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai

Đáp

án
A
A
D
A
B

Câu
11
12
13
14
15

Đáp án
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng

Câu

Đáp án

11
12
13
14
15


C
C
B
B
D

Câu
16
17
18
19
20

Câu
16
17
18
19
20

Đáp án
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng

Đề số: 02


Điểm/câu
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

Đáp án

Điểm/câu

B
B
A
B
B

0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

Bài tập (6đ)

Bài 1: (3đ)
Bài 1: (3đ)
-

Dùng công thức tính, với kết quả cụ thể:

SBU
A
B
C
D
E
F

TP tương đối P
(2013)
(0,5 đ)
1.00
0.75
1.00
0.34
0.25
0.25

Tốc độ tăng trưởng V
(%)
(0,5 đ)
9.97
11.75
7.95
15.18
13.58
18.58

Chu vi (C)
(0,5 đ)

0.34
0.15
0.28
0.10
0.05
0.08

-

Đề xuất chiến lược

Điểm
(0,5 đ)

-

Vẽ sơ đồ ma trận

(0,5 đ)

Bán kính
(r)
(0,5 đ)
0.05
0.02
0.04
0.02
0.01
0.01



Bài 2: (3đ)
-

Dùng công thức tính, với kết quả cụ thể:
SBU
VTCT (0,5 đ)
TÍNH HDTT (0,5 đ)
Chu vi (0,5 đ)
Bán kính (0,5 đ)
TỔNG (2đ)

A
1.5
3.80
0.06
0.01

B
3.8
4.50
0.07
0.01

C
3.5
2.50
0.56
0.09


D
3.0
1.3
0.21
0.03

E
4.0
2.65
0.10
0.02

Điểm
-

Đề xuất chiến lược

(0,5 đ)

-

Vẽ sơ đồ ma trận

(0,5 đ)



×