Giải phẫu và hình ảnh học giải phẫu sọ - não
M. Hermier
Service de Radiologie & IRM
Hôpital Neurologique - Lyon
Lợi ích
•
Xác định vị trí tổn thương trước can thiệp phẫu thuật
–
–
•
Trước tiên là hướng dẫn đườn vào bởi sự liên quan giữa mạch máu, xương
Neuronavigation: hướng dẫn phẫu thuật nội sọ
Xác định chính xác ‘’ đích’’ có ích trong phẫu thuật thần kinh chức năng (kích thích vùng não sâu): ex: vùng hạ đồi trong bệnh
Parkinson
•
Liên
–
–
•
quan các ổ tổn thương bởi liên quan các vùng chức năng +++
Vị trí tổn thương giải thích các hội chứng lâm sàng?
Nguy cơ khiếm khuyết chức năng sau mổ?
Phát hiện và chẩn đoán bệnh nguyên của các tổn thương não. Vd: tổn thương trước vùng não được tưới máu bởi một động
mạch = nhồi máu não.
Territoires vasculaires
Localisation des lésions
Anatomie fonctionnelle
Khó khăn
•
Giải phẫu phức tạp
•
Giải phẩu nhiều thay đổi
–
–
–
Khác nhau ở từng cá thể
Phụ thuộc giới tính
Yếu tố gen
–
Trên mỗi cá thể
•
•
•
Phụ thuộc tuổi
Phụ thuộc giới
Phụ thuộc đào tạo
- Không luôn luôn có sự tương quan tuyệt đối giữa các vị trí giả định trên não với vị trí chức năng thực tế của nó trên
não.
Phương tiện hình ảnh học
•
Hình ảnh học hình thái của nhu mô não
–
–
–
•
•
Tưới máu não
–
–
–
Siêu âm
Chụp cắt lớp
MRI
Hình ảnh mạch máu
–
–
–
–
•
•
MRI
(PET, SPECT)
Hình ảnh học cua LCR
–
Siêu âm doppler
CT
MRI (thì cản quang, 3DT2…)
CTA
MRA
•
Hình ảnh học chức năng
–
–
Chụp mạch đồ
MRI
PET
Hình ảnh học của các bó chất trắng
–
MRI diffusion
•
Hình ảnh học chuyển hóa
–
MRI SPEC
Hệ thần kinh trung ương
•
HTKTW gồm 2 phần:
– Não nằm hộp sọ
– Tủy sống nằm trong ống sống
•
Não bộ được chia làm 2 phần (trên lều và dưới lều )
bởi lều tiểu não. 2 phân nối với nhau bởi lổ bầu dục
Pacchioni
•
Phần trên lều bao gồm :
2 bán cầu đại não
•
Phần dưới gồm:
Thân não tạo bởi
Hành não(medulla oblongata)
Cầu não
Trung não
Tiểu não được che phủ lại được liên kết với thân não bởi cuống tiểu não
Hai bán cầu tiểu não Ces deux parties sont reliées par l’isthme du cerveau constitué par les
pédoncules cérébraux (et les tubercules quadrijumeaux) et cérébelleux supérieurs
–
• Liên kết với nhau bởi thể chai và mép trắng trước và sau
– Gian não
–
–
–
•
•
•
•
Tủy sống
Kế hoạch
•
•
Xương và màng não
Võ não
–
–
•
•
•
•
•
Gp bề mặt
Gp chức năng
Chất xám trung tâm
Chất trắng
Dịch não tủy, não thất, bể
Thân não, tiểu não, Tk sọ
Mạch não và vùng cấp máu
1. Màng não
Xương sọ
Màng cứng
Màng nhện
Màng mềm
Xương sọ và màng não
•
Màng
–
Pachyméninge
•
–
Leptoméninge
•
•
•
Màng cứng
Màng nhện
Màng mềm
Khoang
–
–
–
Ngoài MC
Dưới MC
Dưới MN
1
2
3
Sọ mặt
4
1.
Xương trán
2.
Xương gò má
3.
Xương hàm trên
4.
Xương hàm dưới
Trước
1
1
4
4
2
2
5
6
3
sau
6
1.
Xương trán
2.
X đỉnh
3.
X chẩm
4.
Rãnh coronal
5.
Rãnh dọc
6.
Rãnh lambdoïde
Nhìn phía trên
1
2
4
3
10
5
6
15
18
8
2.
X đỉnh
3.
X chẩm
4.
X Thái Dương
5.
Mỏm trâm
6.
C.A.I.
7.
Cung gò má
8.
Styloïde
9.
X gò má (thân)
10.
X gò má (mỏm ổ mắt)
11.
X gò má (mỏm xương hàm)
12.
Xương hàm dưới (góc)
13.
Nghành lên xương hàm dưới
14.
Lồi cầu xương hàm dưới và A.T.M.
11
9
14
X trán
20
19
7
1.
13
12
16
17
Vue latérale du crâne
18. Hàm trên
19. X mũi
20. Ổ mắt
1
2
3
4
10
5
11
6
9
7
8
1.
Maxillaire (palais osseux)
2.
Vomer (palais osseux)
3.
Sphénoïde (grande aile)
4.
Sphénoïde (clivus)
5.
Occipital (clivus)
6.
Occipital (condyle)
7.
Trou occipital
8.
Occipital (écaille)
9.
Temporal (mastoïde)
10. Temporal (ATM)
Sọ nhìn từ dưới
11. Temporal (rocher)
Sinus frontal
1
Ap. crista galli
2
4
5
3
Canal optique
Selle turcique
6
Trou déchiré antérieur
1.
Os frontal
2.
Ethmoïde
3.
Sphénoïde
4.
Sphénoïde (petite aile)
5.
Sphénoïde (grande aile)
6.
Temporal (écaille)
7.
Temporal (rocher)
8.
Occipital (écaille)
9.
Trou occipital
7
Conduit auditif interne
9
8
Trou déchiré postérieur
Rãnh
Sự phát triển của não và hộp sọ tạo ra các rãnh:
– Rãnh coronal chia thùy trán và thùy đỉnh
– Rãnh lambdoïdes giửa đỉnh và chẩm
– Rãnh trán giữa 2 thùy tran
– Rãnh dọc chia đôi thùy đỉnh
Rãnh
Le crâne
10 Suture sagittale
11 Sinus frontal
12 Apophyse crista galli
13 Lame criblée de l’ethmoïde
14Cellules ethmoïdales
15 Sinus sphénoïdal
16. Fosses nasales
17. Cornets
18. Plancher de l’orbite
19. Bord supérieur du rocher
1 Sinus maxillaire
2 Apophyse orbitaire de l’os zygomatique
3 Apophyse orbitaire du frontal
4 Grande aile du sphénoïde
5 Fente sphénoïdale
6 Petite aile du sphénoïde
7 Clinoïde antérieure
8 Toit de l’orbite
9 Suture lambdoïde (postérieure)
20. Paroi interne de l’orbite
21. Corps de l’os zygomatique
23. Mastoïde de l’os temporal
24. Apophyse styloïde
Incidence de Blondeau (face haute)
1.
Mandibule
2.
Mastoïde
3.
Apophyse coronoïde
4.
Os zygomatique (malaire)
5.
Apophyse orbitaire de l’os zygomatique
6.
Grande aile du sphénoïde
7.
Petite aile du sphénoïde
8.
Cellules ethmoïdales
9.
Sinus frontal
10.
Fosses nasales
11.
Fissure orbitaire
12.
Sinus maxillaire
13.
Plancher de l’orbite