Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bài giảng kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá biển nguyễn địch thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.23 MB, 25 trang )

KỸ THUẬ
THUẬT SẢ
SẢN XUẤ
XUẤT
GIỐ
GIỐNG
NG VÀ
VÀ NUÔI THƯ
THƯƠNG
PHẨ
PHẨM CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN



Trư
Trường
ng Đại họ
học Nha Trang
 Nguyễn Đòch Thanh


II.

Chư
Chương I: Bà
Bài mở
mở đầu
Chư
Chương II: Đặc điể


iểm sinh họ
học củ
của mộ
một
số
số loà
loài cá
cá nuôi nư
nước lợ
lợ mặ
mặn
Chư
Chương III: Kỹ thuậ
thuật sả
sản xuấ
xuất giố
giống
ng
nhân tạ
tạo cá
cá biể
biển
Chư
Chương IV: Kỹ thuậ
thuật nuôi thư
thương phẩ
phẩm

cá biể
biển



Mobile: 0905151828
Email:

Chư
Chương I: BÀ
BÀI MỞ
MỞ ĐẦU
I.

GỒ
GỒM CÓ
CÓ 4 CHƯ
CHƯƠNG:

Khá
äm, vò trí
ä vụ
Khaiù niệ
niem,
trí và
và nhiệ
nhiem
vụ môn họ
học
Tình hì
ùng phá
å nghề
hình, đònh hư

hương
phatù triể
trien
nghề nuôi

å
cá biể
bien
1. Như
å khi tuyể
å chọ
ï mộ
Những tiêu chuẩ
chuan
tuyen
chon
motä đoiá
tương
ïng cá
å đưa
ø nuôi
cá biể
bien
đưa và
vao
2. Như
á đề cầ
à nghiên cứ
Những vấ
van

can
cứu trư
trươcù khi
nuôi mộ
ïng cá
å
motä đoiá tư
tương
cá biể
bien
3. Tì
å trên thế
Tình hì
hình nuôi cá
cá biể
bien
thế giớ
giơiù và
và ở
Việ
ä nay.
Vietä Nam hiệ
hien
4. Đònh hư
ùng phá
å nghề
å ở
hương
phatù triể
trien

nghề nuôi cá
cá biể
bien

Việ
Vietä Nam.

I. Giá
Giá trò kinh tế
tế củ
của cá
các loà
loài cá
cá biể
biển
nuôi nư
ư
ơ
ù
c
lợ
ï
mặ
ë
n
(tt)
n
lơ ma
- Cá
øng là

ø thuố
Cá Ngự
Ngựa dù
dung
lam
thuocá bổ
bổ
- Giá
øng: cá
ån: 50 Giá thò trư
trương:
cá chẽm, cá
cá măng biể
bien:
70.000đ
70.000đ/kg, cá
cá giò
giò 70 – 80.000đ
80.000đ/kg, cá
cá mú
mú đen:
150 – 200.000đ
200.000đ/kg, mú
mú đo:û 450.000đ
450.000đ/kg, mú

chuộ
ät: 600 – 700.000đ
ä nay có
chuot:

700.000đ/kg (hiệ
(hien
có thể
thể lên
1.000.000đ
àng, cam: 80 –120.000đ
1.000.000đ/kg), cá
cá hồ
hong,
120.000đ/kg,

ïn:120.000đ/kg, cá
cá chẽm mõm nhọ
nhon:120.000đ
cá ngự
ngựa:
a: 100100120.000đ
ëp, cá
ë
120.000đ/cặ
/cap,
cá ngự
ngựa nuôi: 40 – 50.000đ
50.000đ/cặ
/cap

Chư
Chương II: ĐẶC ĐIỂ
IỂM SINH HỌ
HỌC

I. Giá
Giá trò kinh tế
tế củ
của cá
các loà
loài cá
cá biể
biển nuôi
nước lợ
lợ mặ
mặn
- Hầ
à hế
Hau
hetá cá
cacù loà
loaiø cá
cá có
có giá
giá trò kinh tế
tế cao, đacë biệ
bietä

å
là giá
giá trò xuấ
xuatá khẩ
khau
- Kích thư
ùn, tố

ûng tư
thươcù lớ
lơn,
tocá độ tăng trư
trương
tương đoiá
nhanh
- Đã nghiên cứ
û xuấ
áng nhân tạ
ï
cứu sả
san
xuatá đươ
đươcï con giố
giong
tao
- Cá
å là
ä ng
Cá chẽm, cá
cá măng biể
bien
là như
những loà
loaiø cá
cá rộ
rong
muố
ái, có

øng S%o: 0
muoi,
có thể
thể nuôi đươ
được trong môi trư
trương
- 35%o

MỘT SỐ
SỐ LỒ
LỒI CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN NUÔI

Lates calcarifer

Cromileptes altivelis

Lutjanus argentimaculatus

Epinephelus fuscoguttatus


MỘT SỐ
SỐ LỒ
LỒI CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN NUÔI (tt)

MỘ

MỘT SỐ
SỐ LỒ
LỒI CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN NUÔI (tt)

Psammoperca waigiensis

Epinephelus fuscoguttatus

Lutjanus argentimaculatus

Epinephelus malabaricus

Cá Napoleon

MỘT SỐ
SỐ LỒ
LỒI CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN NUÔI (tt)

MỘT SỐ
SỐ LỒ
LỒI CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN NUÔI (tt)

Rachycentron canadum


Epinephelus lanceolatus

Chanos chanos


CÁ NGỰ
NGỰA

MỘT SỐ
SỐ LỒ
LỒI CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN NUÔI (tt)

Seriola dumerili


II. Mộ
Một số
số đặc điể
iểm sinh họ
học chủ
chủ yế
yếu
1. Đặc điể
iểm phân bố
bố của cá
các loà
loài cá
cá nuôi nư

nước
lợ
lợ mặ
mặn
a. Theo đòa lý
á vù
øng biể
å nhiệ
lý: Phân bố
bố chủ
chủ yế
yeu
vung
bien
nhietä đới và

cậ
ä nhiệ
ùi, Tây Thá
Á Độ Dương
can
nhietä đơi,
Thaiù Bì
Bình Dư
Dương đến Ấ
An
b. Theo Sinh thá
é trư
ûng thà
ûng thà

ønh
thái: Cá
Cá sắ
sap
trương
thành
nh và
và trư
trương
thanh
số
áng ở
à bờ
ønh thụ
song
ở khu vự
vực nư
nươcù lợ
lợ gầ
gan
bơ,ø khi thà
thanh
thucï cá
cá di cư

ra vù
øng biể
å xa bờ
ë cao ổ
å đònh để đẻ

vung
bien
bờ, nơi có
có độ mặ
man
on
trứ
åi, nhờ
û triề
à
trứng.
ng. Trứ
Trứng
ng và
và cá
cá bộ
botä trôi nổ
noi,
nhờ só
sóng
ng gió
gio,ù thủ
thuy
trieu
đưa
à và
ø bờ
áng số
đưa dầ
dan

vao
bơ,ø cá
cá giố
giong
sống
ng ở
ở khu vự
vực nư
nươcù lợ
lơ,ï cử
cửa
sông.
+ Trừ
ï muố
ái ,
Trừ cá
cá cam, cá
cacù loà
loaiø cá
cá ngự
ngựa là
là như
những loà
loaiø hẹ
hep
muoi,
chú
ùng số
áng, thà
ønh thụ

ïc, đẻ trứ
øng biể
å xa bờ
chung
song,
thanh
thuc,
trứng
ng ở
ở vù
vung
bien
bờ nơi

ë cao, ổ
å đònh ≥ 30%o.
có độ mặ
man
on


1.

2.

3.

Ứng dụ
dụng:
Ni vỗ

vỗ thà
thành thụ
thục cá
cá bố mẹ, ni
ni trong điề
điều
kiệ
kiện độ
độ mặn cao ổn đị
định >30%o,
>30%o, cho đẻ
đẻ, ấp
nở trứ
trứng cũ
cũng tiế
tiến hà
hành trong điề
điều kiệ
kiện độ
độ
mặn cao.
Dựa và
vào tí
tính di cư củ
của cá
cá biể
biển đê kí
kích thí
thích
cho cá

cá đẻ
đẻ bằng phương phá
pháp thay đổ
đổi mơi
trườ
trường, chủ
chủ yếu là
là thay đổ
đổi độ
độ mặn.
Trong q
q trì
trình ương ni ấu trù
trùng, cá
cá giố
giống
để cá nhanh lớ
ời ta tiế
lớn, ít bị
bị bệnh, ngư
ngườ
tiến
hành giả
giảm độ
độ mặn từ
từ 32 xuố
xuống khoả
khoảng 25%o

3. Đặc điể

iểm dinh dư
dưỡng
a. Cá
àng, giò
ø,cam, chẽm
Các loà
loài cá
cá dữ: (ca
(cáù mú
mu,ù chẽm, hồ
hong,
gio,cam,
mõm nhọ
ï ) là
áng,
nhon
là như
những loà
loaiø cá
cá ăn thòt, thí
thích bắ
baté mồ
moià số
song,
bắ
àng mặ
baté mồ
moià tầ
tang
matë

+ Cá
èng nõan hoà
øng,
Cá bộ
botä mớ
mơiù nở
nở dinh dư
dưỡng bằ
bang
hoang,
sau 3 ngà
ø tuổ
äng vậ
á là
ngay
tuoiå ăn đong
vatä phù
phù du (chủ
(chủ yế
yeu
là luân
trù
øng), Copepoda, ấ
á trù
øng giá
ù xá
trung),
au
trung
giap

xacù …
+ Cá
Cá giố
giống:
ng: cỡ > 4cm trở
trở lên, ăn tôm cá
cá nhỏ
nhỏ
+ Cá
é và
ûng thà
ønh ăn thòt tôm cá
Cá sắ
sap
và trư
trương
thanh
ca.ù
+ Trong điề
à kiệ
ä sả
û xuấ
øng
ieu
kien
san
xuatá giố
giống,
ng, cho ăn: Luân trù
trung

(Brachionus plicatilis),
plicatilis), Copepoda, NN-Artemia,
Artermia trư
ûng thà
ønh, thứ
ïp, thòt tôm cá
trương
thanh,
thức ăn tổ
tổng
ng hợ
hơp,

băm nhỏ
å cho ăn: cá
ïp, thứ
nhỏ. Nuôi thư
thương phẩ
pham
cá tạ
tap,
thức ăn
chế
án, thứ
ång hợ
ïp.
chế biế
bien,
thức ăn tổ
tong

hơp.

Đặc điể
iểm phân bố
bố (tt)
+ Cá
àng, chẽm mõm nhọ
ïn, cá
Cá mú
mu,ù hồ
hong,
nhon,
cacù loà
loaiø cá
cá ngự
ngựa

ï số
áng đay,
ùy, như
là như
những loà
loaiø cá
cá rạ
ran
song
những nơi có

nhiề
à đ ay

ù đa,ù rạ
ï san hô, có
à rong, cỏ
å n.
nhieu
ran
có nhiề
nhieu
cỏ biể
bien.
+ Cá
ù

n
g
biể
å
n,
chẽ
m
,
giò
ø
số
á
ng
như
ư
n
õ

g
nơi

ù
đ
a
ù
Ca
bien,
gio song nh
co y

øn, bù
ø cá
ùt.
catù bù
bun,
bun
cat.
+ Cá
áng thà
ønh từ
øn, tầ
àng giư
à ng
Cá cam số
song
thanh
từng
ng đan,

tang
giữa và
và tầ
tang
mặ
matë
+ Vò
øng đơiø củ
å và
ï ng
Vong
cuả mộ
motä số
số loà
loaiø cá
cá biể
bien
và ứng
ng dụ
dung
trong sả
û xuấ
áng nhân tạ
ï o.
san
xuatá giố
giong
tao.

2. Đặc điể

iểm thí
thích ứng
ng vớ
với điề
iều kiệ
kiện môi
trư
trường
ng
a. Độ mặ
å rộ
ái, cỡ cá
mặn: Cá
Cá chẽm, cá
cá măng biể
bien
rộng
ng muố
muoi,

giố
áng đen
á trư
ûng thà
ønh có
áng vớ
à kiệ
ä từ
giong
trương

thanh
có thể
thể số
song
vơiù điề
ieu
kien
từ 0 –
35%o, cá
àng, giò
ï > 20%o.
cá mú
mu,ù hồ
hong,
giò, cá
cá chẽm mõm nhọ
nhon

Cá cam, cá
cá ngự
ngựa là
là như
những loà
loaiø cá
cá hẹ
hẹp muố
muoiá >30%o.
+ Giai đoạ
ï trứ
øi, chỉ

oan
trứng
ng và
và cá
cá bộ
botä củ
cuả tấ
tatá cả
cả cá
cacù loà
loai,
chỉ thí
thích
nghi vớ
ä độ mặ
ë cao: 30 – 32%o
vơiù điề
iều kiệ
kien
man
b. Nhiệ
ûng nhiệ
ïp: 26 – 31oC, tố
Nhiệt độ: Khoả
Khoang
nhietä độ thí
thích hợ
hơp:
toiá ưu:
28 – 30oC. 20oC cá

át. Riêng cá
cá bỏ
bỏ ăn, 15oC cá
cá chế
chet.
cá Cam,
nhiệ
á hơn: 22 – 28oC, tố
nhietä độ thí
thích hợ
hợp thấ
thap
tối ưu: 24 –
26oC.
c. Cá
át: 7,8 – 8,2.
Các yế
yếu tố
tố khá
khác: Độ pH: 7,5 – 8,5; tố
totá nhấ
nhat:
+ Hà
ø lư
Ham
lượng
ng Oxy: > 4mgO2/l
+ H2S, NO2- NH4+ < 0,01mg/l, NH3: < 0,1mg/l

Đặc điể

iểm dinh dư
dưỡng (tt)
+ Lư
á tỷ
Lưu ý
y:ù Cá
Cá thí
thích ăn thòt lẫn nhau, dẫn đen
tỷ lệ
lệ
số
áng thấ
á khi sả
û xuấ
áng nhân tạ
ïo, ương
song
thap
san
xuatá giố
giong
tao,
nuôi vớ
ø
vơiù mậ
matä độ dà
day
b. Cá
àn, ăn sinh vậ
Cá Măng biể

biển: là
là cá
cá hiề
hien,
vatä phù
phù du

ø bã hư
và mù
mun
hữu cơ.
+ Cá
ø tuổ
åi) dinh dư
è ng
Cá bộ
botä mớ
mơiù nở
nở (3 ngà
ngay
tuoi)
dưỡng bằ
bang
noãn hoà
ø ng
hoang
+ Giai đoạ
ï cá
áng ăn chủ
á đong

äng vậ
oan
cá giố
giong
chủ yế
yeu
vatä phù
phù du,

ø bã hư
mun
hữu cơ.
+ Cá
ûng thà
ønh ăn sinh vậ
ø bã hư
Cá trư
trương
thanh
vatä phù
phù du, mù
mun
hữu
cơ, tả
û đ ay
ù (labtao
(lab-lab).


Đặc điể

iểm dinh dư
dưỡng (tt)

4. Đặc điể
iểm sinh trư
trưởng
ng

+ Nuôi cho ăn cá
ät, thứ
ång hợ
ï
các loạ
loaiï bộ
bot,
thức ăn tổ
tong
hơp
c. Cá
øy, ruộ
úng,
Cá Ngự
Ngựa: là
là loà
loaiø cá
cá không có
có dạ
dạ dà
day,
ruotä thẳ

thang,
bắ
èng thò giá
á bắ
áng,
baté mồ
moià bằ
bang
giacù nên chủ
chủ yế
yeu
baté mồ
moià số
song,

ø ban ngà
ø y.
vao
ngay.
+ Cá
Cá con mớ
mơiù đẻ ăn Copepoda (93%), cá
cá > 45mm
ăn đong
äng vậ
vatä bơi nghiêng (Amphipoda) (38%), tôm
nhỏ
ø lạ
äng vậ
nhỏ Palaemonidae (47%), cò

con
laiï là
là đong
vatä có

kích thư
ùc.
thươcù nhỏ
nhỏ khá
khac.
+ Trong điề
à kiệ
ä nuôi cho ăn: Copepoda, Nieu
kien
NArtemia, Artermia trư
ûng thà
ønh, cá
trương
thanh,
cacù loạ
loaiï tôm nhỏ
nho,û
Acetes, Mysis, ấ
á trù
øng muỗi…
au
trung

a. Tố
Tốc độ tăng trư

trưởng
ng củ
của cá
các loà
loài cá
cá dữ: tương đoiá
nhanh: Ngoà
à dà
Ngoaiø tự
tự nhiên cá
cá tuổ
tuoiå 2+, 3+ có
có chiề
chieu
daiø 45 –
58cm, khố
ïng 2 – 3kg/con. Trứ
khoiá lư
lương
Trứng
ng thà
thành
nh thụ
thucï : 0,4
– 0,5mm, thụ
thụ tinh: 0,8 - 0,9mm (cá
(cá Giò
Giò 0,7 – 0,8 mm và

0,9 – 1,2 mm), cá

ø
cá bộ
botä mớ
mơiù nở
nơ:û 1,2 – 1,6mm. Sau 30ngà
30ngay
ương đatï 2 – 3cm. Cá
ø
Cá giò
giò cỡ 4 – 6cm. Sau 50 – 60 ngà
ngay
đatï cỡ cá
øi .
cá giố
giống
ng 4 – 6 cm hoặ
hoacë 6 – 8cm tuỳ
tuỳ theo loà
loai.
+ Khi cá
ûng nhanh, sau 8
cá đatï cỡ 20 – 30g tố
tocá độ tăng trư
trương
thá
ùng nuôi cá
ït: 0,5ùng đatï 0,8 –
thang
cá đat:
0,5-1kg, sau 12 thá

thang
1,5kg/con tuỳ
øi. Cá
tuỳ loà
loai.
Cá giò
gio:ø 4 – 6kg/con, cá
cá chẽm mõm
nhọ
ïn: 200 – 300g/con.
nhon:
+ Riêng cá
à kiệ
ä nư
cá chẽm nuôi trong điề
ieu
kien
nươcù lợ
lơ,ï nư
nươcù ngọ
ngotï

cá tăng trư
trưởng
ng nhanh hơn

Đặc điể
iểm sinh trư
trưởng
ng (tt)


5. Đặc điể
iểm sinh sả
sản

b. Cá
ûng tư
Cá măng biể
biển: có
có tố
tốc độ tăng trư
trương
tương đoiá
nhanh, ngoà
ngoaiø tự
tự nhiên cá
cá tuổ
tuoiå 2+, 3+ có
có khố
khoiá
lương
ïng 2 – 3kg/con. Cá
Cá mớ
mơiù nở
nở 3 – 5mm. Sau 10 –
15 ngà
øy: 10 – 15mm, sau 30 ngà
ø đatï cỡ 4 –
ngay:
ngay

6cm. Sau 8 – 12 thá
ùng nuôi đatï 0,8 – 1kg/con.
thang
c. Cá
Cá ngự
ngựa: là
là loà
loaiø có
có kích thư
thươcù nhỏ
nho,û cá
cá tự nhiên
tuổ
à dà
tuoiå 1+, 2+ có
có chiề
chieu
daiø 120 – 200mm, cá
cá mớ
mơiù đẻ
4 – 6mm. Sau 30 ngà
ø ương nuôi 30 – 60mm.
ngay
Sau 6 thá
ùng đatï cỡ 134mm, 8,1g/con, sau 11
thang
thá
ùng nuôi đatï 160mm, 15g/con.
thang


a. Hầ
ønh thụ
ïc: 3+ Hầu hế
hết cá
các loà
loài cá
cá dữ: có
có tuổ
tuoiå thà
thanh
thuc:
4+, trong điề
à kiệ
ä nuôi, cá
ønh thụ
ieu
kien
cá thà
thanh
thucï sớ
sớm hơn:
2+, cỡ thà
ønh thụ
thanh
thucï 3 – 4kg/con, cá
cá Giò
Gio:ø 7 –
8kg/con, cá
ï 200 – 300g/con.
cá Chẽm mõm nhọ

nhon
+ Giớ
ùi, đacë biệ
Giới tí
tính: Khó
Khó phân biệ
bietä đực cá
cai,
bietä cá

chẽm và
å đoiå giớ
và cá
cá mú
mú là
là hai loà
loaiø chuyể
chuyen
giơiù tí
tính.

å từ
ønh cá
ùi. Cá
Cá chẽm chuyể
chuyen
từ cá
cá đực thà
thanh
cá cá

cai.
Cá mú

thì
ïi. Khi cá
ønh thụ
thì ngư
ngươcï lạ
lai.
cá thà
thanh
thucï tham gia sinh
sả
û mộ
á tuổ
san
motä và
vaiø năm từ
từ tuổ
tuoiå 3+ đen
tuoiå 5+, 6+ nó
nó bắ
baté
đ au
à chuyể
å giớ
chuyen
giơiù tí
tính. Tuy nhiên cũng có
có như

những
con không chuyể
å giớ
chuyen
giơiù tí
tính.

Đặc điể
iểm sinh sả
sản (tt)
+ Mù
à hế
ùng 4 – thá
ùng 9.
Mùa vụ
vụ sinh sả
sản:
n: Hầ
Hau
hetá từ
từ thá
thang
thang

ùng 1Cá mú
mú có
có thể
thể đẻ sớ
sớm hơn (từ
(từ thá

thang
1-2). Cá

cam từ
ùng 10 đen
á thá
ùng 4 năm sau.
từ thá
thang
thang
+ Sức sinh sả
ø theo cỡ cá
sản:
n: Cá
Cá chẽm, tù
tuy
cá 5 –
11kg: 2 – 7triệ
ä trứ
7trieu
trứng;
ng; 12 – 22kg: 7,5 – 17
triệ
äu. Cá
ûng 2,3 – 3,9 triệ
ä
trieu.
Cá mú
mú 3,5 – 5kg, khoả
khoang

trieu
trứ
ùi. Cá
àng, cá
trứng/cá
ng/cá cá
cai.
Cá hồ
hong,
cá cam 100.000 –
600.000 trứ
ï
trứng/kg
ng/kg cá
ca.ù Cá
Cá chẽm mõm nhọ
nhon
140.000 – 300.000 trứ
ùi.
trứng/cá
ng/cá cá
cai.
+ Trứ
ønh thụ
ï IV có
ø và
ø ng
Trứng
ng thà
thanh

thucï ở
ở giai đoạ
oan
có mà
mau
vang
rơm. : 0,4 – 0,5mm, thụ
thụ tinh: 0,8 - 0,9mm (cá
(cá
Giò
åi.
Giò 0,7 – 0,8 mm và
và 0,9 – 1,2 mm), trứ
trứng
ng nổ
noi.

Buồ
Buồng
ng trứ
trứng
ng và
và sẹ
sẹ cá
cá Hồ
Hồng
ng Bạ
Bạc

Buồng trứng cá Hồng Bạc


Tinh sào cá Hồng Bạc


Sự phá
phát triể
triển phôi củ
của cá
cá biể
biển

Giai đoạn 2 tế bào

Giai đoạn 8 tế bào

Giai đoạn phôi nang

Giai đoạn phôi vò 1

Giai đoạn phôi vò 2

Giai đoạn phôi thần kinh

Giai đoạn 4 tế bào

Giai đoạn nhiều tế bào

Giai đoạn phôi mầm

Giai đoạn phôi hoàn chỉnh


Ấu trùng một ngày tuổi

Ấu trùng hai ngày tuổi

Đặc điể
iểm sinh sả
sản (tt)
b. Cá
ønh thụ
ù 5+ - 6+, cá
Cá măng biể
biển: Tuổ
Tuoiå thà
thanh
thucï lớ
lơn

đực là
ønh thụ
û ng
là 4+. kí
kích thư
thươcù thà
thanh
thucï cá
cá đực khoả
khoang
94 cm, cá
ûng 100 cm, khố

ïng từ
cá cá
caiù khoả
khoang
khoiá lượ
lương
từ 6 –
10 kg/con.
+ Mù
ûn: Có
ù ng 3 –
Muà vụ
vụ sinh sả
san:
Có 2 vụ
vu,ï vụ
vụ chí
chính từ
từ thá
thang
thá
ùng 6. vụ
ù ng 9 đen
á thá
ùng 11.
thang
vụ 2 từ
từ thá
thang
thang

+ Cá
å có
û lớ
ùn: 2 – 7 triệ
ä
Cá măng biể
bien
có sức sinh sả
san
lơn:
trieu
trứ
ùi, Þ trứ
trứng/cá
ng/cá cá
cai,
trứng
ng thụ
thụ tinh 11-1,2mm. Cá
Cá mớ
mơiù
nở
à dà
nở chiề
chieu
daiø 3 – 5mm.
+ Cá
Cá di cư
cư đẻ trứ
trứng,

ng, bãi đẻ xa bờ
bơ,ø độ muố
muoiá ≥ 30%o
độ sâu 20 – 40 m nư
nước.
c.

Cá ba ngày tuổi

Buồng trứng cá Chẽm mõm nhọn

Cá bốn ngày tuổi

Tinh sào

Đặc điể
iểm sinh sả
sản (tt)
c. Cá
ønh thụ
ø nh
Cá ngự
ngựa: - Tuổ
Tuoiå thà
thanh
thucï 1+, kí
kích thư
thươcù thà
thanh
thụ

à dà
øi, 8 – 12g/con, tù
ø
thucï 90 – 120 mm chiề
chieu
dai,
tuy
theo loà
øi.
loai.
- Giớ
Giơiù tí
tính: Cá
Cá ngự
ngựa là
là loà
loaiø phân tí
tính, có
có thể
thể phân
biệ
ùi. Cá
á trứ
à bụ
ïng,
bietä đực cá
cai.
Cá đực có
có tú
tuiù ấap

trứng
ng ở
ở phầ
phan
bung,

ø xuấ
ä khi cá
tuiù nà
nay
xuatá hiệ
hien
cá có
có kích thướ
thươcù trên 90 mm
- Mù
ûn: Từ
ùng 3 – thá
ùng 5, vụ
Muà vụ
vụ sinh sả
san:
Từ thá
thang
thang
vụ hai
thá
ùng 9 – thá
ùng 12 tù
ø loà

øi.
thang
thang
tuy
loai.
- Sức sinh sả
û cá
ùi: 2.400 đen
á 92.000
san
cá ngự
ngựa cá
cai:
trứ
trứng/cá
ng/cá cá
caiù
- Cá
ø loà
Cá ngự
ngựa đực:
c: 200 – 1.400 con/cá
con/cá đực tù
tuy
loaiø


Đặc điể
iểm sinh sả
sản (tt)

+ Hình thứ
thức đẻ trứ
trứng
ng củ
của cá
cá ngự
ngựa cá
cái:
i: Khi
buồ
àng trứ
á giai đoạ
ï chí
ø ng
buong
trứng
ng đatï đen
oan
chín muồ
muoià (thươ
(thường

ø đỏ cam, hạ
øi). Và
ø mù
û
có mà
mau
hatï trứ
trứng

ng rờ
rơi).
Vao
muà sinh sả
san

ë nhau, kế
ëp, đoiå mà
øu, miệ
ä ng
cá đực,
c, cá
cá cá
caiù gặ
gap
ketá cặ
cap,
mau,
mieng

á ở
ø o.
tuiù ấap
ở cá
cá đực mở
mở ra, cá
cá cá
caiù đẻ trứ
trứng
ng và

vao.
+ Hì
ì
nh
thứ

c
đ
e
û
con
củ
û
a

ù
ngự

a
đự
c:
Trứ

H
th
cu ca ng
c: Tr ng
ng thụ
thụ
tinh, phá

ù
t
triể
å
n
phô
i
,
trứ

ng
nở
û

ø
giai
đ
oạ
ï
n
dinh
pha trie
tr ng nơ va
oa
dưỡng bằ
èng noãn hoà
øng diễn ra trong tú
á
bang
hoang

tuiù ấap
trứ
ø (28 – 30 oC), sau đó
trứng.
ng. Thờ
Thơiø gian 9 – 10 ngà
ngay

øu, uố
á cong cơ thể
äng tú
á mở
cá đoiå mà
mau,
uon
the,å miệ
mieng
tuiù ấap
mở ra,

ùng ra ngoà
øi.
cá con đươ
đươcï phó
phong
ngoai.

2. KỸ THUẬ
THUẬT NUÔI VỖ THÀ
THÀNH

NH THỤ
THỤC

Chư
Chương III: KỸ THUẬ
THUẬT SẢ
SẢN XUẤ
XUẤT GIỐ
GIỐNG
NG
NHÂN TẠ
TẠO CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN
A. CÁ
CÁC LOÀ
LOÀI CÁ
CÁ DỮ: Mú
Mú, hồ
hồng,
ng, chẽm, giò
giò…
I. Như
Những yêu cầ
cầu khi chọ
chọn đòa điể
iểm xây dự
dựng
ng
mộ

một cơ sở
sở sả
sản xuấ
xuất giố
giống
ng cá
cá biể
biển.
n.
+ Cơ sở
áng
sở để xá
xacù đònh quy mô trạ
traiï sx giố
giong
+ Như
ïng mụ
Những hạ
hang
mucï công trì
trình

II. Kỹ thuậ
thuật sả
sản xuấ
xuất giố
giống
ng nhân tạ
tạo cá
cá biể

biển
1. Tuyể
àn:
Tuyển chọ
chọn đàn cá
cá bố
bố mẹ
mẹ: Có
Có 2 nguồ
nguon:
Đanh
ùnh bắ
å
baté từ
từ tự nhiên và
và từ cá
cá nuôi thư
thương phẩ
pham
+ Cá
à phả
à dư
ùng,
Cá tự nhiên cầ
can
phaiû nuôi thuầ
thuan
dưỡng 11- 2 thá
thang,
Tậ

ä
p
cho

ù
ă
n
thứ

c
ă
n
mồ
à
i
chế
á
t,
quen
vớ
ù
i
đ
iề
à
u
kiệ
Ta
ca
th

mo chet,
vơ ie kiện
nuôi nhố
át, là
ønh cá
ø nuôi vỗ
nhot,
lanh
cacù vế
vết thư
thương, sau đó đưa
đưa và
vao

LỒ
LỒNG
NG NUÔI CÁ
CÁ BỐ
BỐ MẸ
MẸ


CÁ BỐ
BỐ MẸ
MẸ
2. 1. Điề
iều kiệ
kiện nuôi vỗ thà
thành
nh thụ

thục
+ Có
ønh thụ
èng lồ
à ng
Có thể
thể nuôi vỗ thà
thanh
thục cá
cá bố
bố mẹ
mẹ bằ
bang
long
biể
ån: 3 x 3 x 4m, 4 x 4 x 4m hoặ
bien:
hoặc bể
bể xi măng
măng:: 50
- 150m3
+ Vò trí
àng: Ít só
ùng gió
à nư
trí đatë lồ
long:
song
gio,ù có
có nguồ

nguon
nươcù trong
sạ
ïch không bò ô nhiễm, có
øng chả
û nhẹ
sach
có dò
dong
chay
nhe,ï ít sinh
vậ
ùm, độ mặ
ë cao ổ
å đònh > 30%o
vatä bá
bam,
man
on
+ Bể
Bể xi măng
măng ở
ở ngoà
ngoaiø trờ
trơiø hoặ
hoacë có
có má
maiù che, phả
phaiû
đươ

øng bằ
èng chlorine, formalin
đươcï vệ
vệ sinh, khử
khử trù
trung
bang
hoặ
hoacë KMnO4 trư
trươcù khi nuôi

BỂ
BỂ NUÔI CÁ
CÁ BỐ
BỐ MẸ
MẸ

BỂ
BỂ NUÔI CÁ
CÁ BỐ
BỐ MẸ
MẸ


BỂ
BỂ NUÔI CÁ
CÁ BỐ
BỐ MẸ
MẸ


BỂ
BỂ NUÔI CÁ
CÁ BỐ
BỐ MẸ
MẸ

2. 2 Chuẩ
Chuẩn bò đàn cá
cá bố
bố mẹ
mẹ
+ Cá
àn: Đanh
ùnh bắ
Cá bố
bố mẹ
mẹ có
có 2 nguồ
nguon:
baté từ
từ tự nhiên và
và từ

åm.
cá nuôi thư
thương phẩ
pham.
- Cá
à nuôi thuầ
à dư

ùng, tậ
ä
Cá tự nhiên cầ
can
thuan
dưỡng 11-2 thá
thang,
tap
cho cá
át, là
ønh cá
à xư
ùt, trư
cá ăn mồ
moià chế
chet,
lanh
các vế
vetá trầ
tray
xươt,
trươcù
khi đưa
ø nuôi vỗ.
đưa và
vao
- Nên nuôi thuầ
à dư
èng lồ
àng, đau

à tiên tậ
ä
thuan
dưỡng cá
cá bằ
bang
long,
tap
cho cá
áng, cá
áng, sau đó dầ
à dầ
à cho
cá ăn tôm số
song,
cá số
song,
dan
dan

át, mự
û mạ
ïnh bì
cá ăn tôm cá
cá chế
chet,
mực.
c. Khi cá
cá khỏ
khoe

manh
bình
thư
øng, đưa
ø nuôi vỗ thà
ønh thụ
thương,
đưa và
vao
thanh
thucï
- Cá
å có
å chọ
ï đưa
ø
Cá nuôi thư
thương phẩ
pham
có thể
thể tuyể
tuyen
chon
đưa và
vao
nuôi vỗ ngay vì
à kiệ
ä nhân tạ
ï o.
vì đã quen vớ

vơiù điề
ieu
kien
tao.

Chọ
Chọn cá
cá bố
bố mẹ
mẹ nuôi vỗ thà
thành
nh thụ
thục
+ Trư
ø nuôi vỗ, phả
ï cá
û mạ
ïnh,
Trươcù khi đưa
đưa và
vao
phaiû chọ
chon
cá khỏ
khoe
manh,

ønh lặ
ën, không bò thư
ät, sây sá

ùt, mà
ø sắ
lanh
lan,
thương tậ
tat,
sat,
mau
sacé tự
tự
nhiên, không mấ
ùt, rụ
ïng vả
ûy, sứ
matá nhớ
nhơt,
rung
vay,
sứt vây, tuổ
tuoiå ≥ 3+,
khoiá lượng:
ng: 33-5kg/con.
+ Đoiá vớ
øng thiế
á cá
ïng
vơiù cá
cá mú
mu,ù thư
thương

thieu
cá đực.
c. Nên sử
sử dụ
dung
17α – Methyltestosterone cấ
á và
ø cơ thể
cay
vao
thể cá

75µ
ùng (2ùng), hoặ
ø thứ
75µg/kg mỗi thá
thang
(2-3 thá
thang),
hoacë trộ
trộn và
vao
thức
ăn 1øy/lan.
àn.
1-3mg/kg cơ thể
thể cá
ca,ù cho ăn 2 ngà
ngay/lầ
+ Thờ

ø nuôi vỗ: Thá
ùng 11, 12
Thơiø gian đưa
đưa và
vao
Thang
+ Mậ
Matä độ nuôi: 11-2kg/3m3 bể
be,å 22-3kg/m3 lồ
lồng
ng
+ Để tiệ
ä việ
ùi, nên đanh
ùnh
tien
viecä theo dõi và
và phân biệ
bietä đực cá
cai,
dấ
á cá
èng chí
ä tử
dau
cá bằ
bang
chíp điệ
ien
tử


2.3 Quả
Quản lý
lý và
và chăm só
sóc

a. Thứ
ùch cho ăn
Thức ăn và
và cá
cach
+ Thứ
ái, đoi,
ái, nụ
ïc, sơn…
Thức ăn: Thòt tôm, mự
mực,
c, cá
cá (mố
(moi,
nuc,
sơn…)
phả
û
i
đ
a
û
m

bả
û
o
chấ
á
t

ư
ơ
ï
ng

ư
ơi
pha
ba cha l ng t
+ Tỷ lệ
ïng thân
lệ cho ăn:
ăn: 3 – 5% khố
khoiá lư
lương


a. Thứ
ùch cho ăn (tt)
Thức ăn và
và cá
cach
+ Cho ăn 1 ngà

øy/lan
à hoặ
ngay/lầ
hoacë 2
ngà
øy/lan,
àn, khi cho ăn gây
ngay/lầ
tiế
áng đong,
äng, khi cá
ä
tieng
cá tậ
tap
trung cho ăn từ
á khi
từ từ đen

cá ăn no thì
thì ngừ
ngừng.
ng.
+ Hà
øng tuầ
à nên bổ
Hang
tuan
bổ sung
vitamin B, C, E (hai lầ

à
lan
B, C mộ
à E)
motä lầ
lan
+ Thứ
á ng
Thức ăn thừ
thừa chì
chìm xuố
xuong
đ ay
ù nên vớ
ù
t
ra
ngoà
ø
i,
hạ
ï

ngoai, han
chế
ø ng
chế ô nhiễm môi trư
trương

c. Quả

Quản lý
lý bể
bể nuôi

+ Đònh kỳ
øy/lan,
àn, chà
kỳ 7 – 10 ngà
ngay/lầ
chà rửa vệ
vệ sinh lư
lươiù
lồ
àng theo phư
ù cơ họ
ïc, thủ
long
phương phá
phap
hoc,
thủ công
+ Nế
á có
à kiệ
än, hà
øng thá
ùng nên thay lư
Neu
có điề
ieu

kien,
hang
thang
lươiù
lồ
àng chà
éng, sử
long
chà rửa,
a, phơi nắ
nang,
sửa chư
chữa sau đó thay
lạ
laiï
+ Thư
øng xuyên theo dõi cá
á tố
øng:
Thương
cacù yế
yeu
tố môi trư
trương:
oC, pH
S%o 28 – 32%o, nhiệ
ä
t
đ
o

ä
n
ư
ơ
ù
c
26

30
nhie
7,5 – 8,5…
á môi trư
øng thay đoi,
åi, cầ
à có
ä
8,5… nế
neu
trương
can
có biệ
bien
phá
ù xử
å vò trí
àng,
phap
xử lý
lý kòp thờ
thơiø như

như di chuyể
chuyen
trí lồ
long,
điề
à chỉ
ïng thứ
ï
ieu
chỉnh lư
lương
thức ăn cho phù
phù hợ
hơp

d. Kiể
Kiểm tra cá
cá bố
bố mẹ
mẹ, cho đẻ

+ Đònh kỳ
øy/lan
à thay nư
kỳ 2 – 3ngà
3ngay/lầ
nươcù 50 – 100%,
thay cà
øng nhiề
à nư

øng tố
cang
nhieu
nước cà
cang
totá
+ Xá
á tố
øng hà
øng ngà
ø để
Xacù đònh cá
cacù yế
yeu
tố môi trư
trương
hang
ngay

ä phá
ù xử
ø lư
ï ng
có biệ
bien
phap
xử lý
ly.ù Đacë biệ
bietä là
là hà

ham
lương
amonia, nitrit
+ Nế
á sử
ïng hệ
áng lọ
ïc, cầ
à cẩ
å
Neu
sử dụ
dung
hệ thố
thong
locï sinh họ
hoc,
can
can
thậ
ä n : Đ am
û bả
û hà
ø lư
ïng Oxy, thư
øng xuyên
than:
bao
ham
lương

thương

ø lư
ïng: NH4+, NO2- < 0,05mg/l
xacù đònh hà
ham
lương:
Nitrosomonas
+
+ NH4
NO2- Nitrobacter NO3+ O2

b. Quả
Quản lý
lý lồ
lồng
ng nuôi

+ O2

d. Kiể
Kiểm tra cá
cá bố
bố mẹ
mẹ, cho đẻ (tt)
+ Gây mê cá
cá trư
trươcù khi
kiể
å tra bằ

èng thuố
kiem
bang
thuocá
gây mê
(Ethylenglycon
monophenylether),
monophenylether),
nồ
àng đo:ä 150 – 300
nong
ppm hoặ
hoacë MSMS-222: 70
– 100 ppm. Sau 3 – 5
phú
á hà
ø nh
phutù cá
cá mê, tiế
tien
hanh
kiể
å tra.
kiem

+ Cá
àng: Nâng đay
ù
Cá nuôi lồ
long:

lươiù lồ
àng lên gầ
à mặ
long
gan
matë
nươc,
ùc, dù
øng vợ
dung
vơtï bắ
baté cá
cá cho

ø dụ
ïng cụ
vao
dung
cụ chứ
chứa.
a.
+ Cá
Cá nuôi trong bể
bể xi măng
măng::

áng 30 –
Rutù nư
nươcù xuố
xuong

40cm, dù
øng vợ
dung
vơtï bắ
baté cá
cá cho

ø dụ
ïng cụ
vao
dung
cụ chứ
chứa
+ Gây mê cá
å
cá trư
trươcù khi kiể
kiem
tra

d. Kiể
Kiểm tra cá
cá bố
bố mẹ
mẹ, cho đẻ (tt)
+ Kiể
å tra cá
Kiem
cá đực:
c: Lậ

Latä
ngử
øng tay
ngửa cá
ca,ù dù
dung
vuố
vuotá nhẹ
nhẹ dọ
docï theo
lương
øng bụ
ïng cá
bung
cá từ
trên xuố
áng, nế
á có
xuong,
neu

sẹ
ø trắ
é ng
sẹ đacë mà
mau
trang
sữa chả
û ra ở
chay

ở lỗ
huyệ
ät, dễ tan trong
huyet,
nươcù là
ø nh
là cá
cá đã thà
thanh
thụ
thucï


Kiể
Kiểm tra cá
cá cá
cái

+ Kiể
å tra cá
ùi: Lậ
Kiem
cá cá
cai:
Latä
ngử
øng ố
áng nhự
ngửa cá
ca,ù dù

dung
ong
nhựa
mề
à polyethylene
mem
cannula : 11-2mm đưa
đưa

ø lỗ huyệ
ä
vao
huyetä (sau hậ
hau
môn) 5 -7cm, hú
hutù nhẹ
nhẹ
sau đó lấ
á ra cho trứ
lay
trứng
ng

ø cố
û tinh quan
vao
cốc thủ
thuy

ùt. Nế

á trứ
øi, trò
ø
sat.
Neu
trứng
ng rờ
rơi,
tron
đeu,
àu, mà
ø và
øng rơm, :
mau
vang
0,40,4-0,5mm, cá
cá Giò
Giò
(0,7(0,7- 0,8mm) là
là cá
cá đã
thà
ønh thụ
thanh
thucï

3. Kỹ thuậ
thuật cho cá
cá đẻ nhân tạ
tạo


-

+ Có
ï và
Có hai cá
cách
ch cho cá
cá đe:û Thụ
Thụ tinh nhân tạ
tao

kích thí
thích cho cá
cá đẻ tự nhiên
3.1 Thụ
á hà
ønh khi có
Thụ tinh nhân tạ
tạo:
o: Tiế
Tien
hanh
có cá
cá mẹ
mẹ
rụ
ïng trứ
rung
trứng

ng như
nhưng không đe,û vuố
vuotá trứ
trứng
ng và
và sẹ
sẹ
để thụ
ï
thụ tinh nhân tạ
tao
- Mụ
ï điề
à kiệ
ä trứ
ø ng
Mucï đích:
đích: Tạ
Tao
ieu
kien
trứng
ng và
và tinh trù
trung
gặ
ë nhau để thụ
gap
thụ tinh
- Dụ

ïng cụ
å bò: Thau nhự
ïch, khăn
Dung
cụ chuẩ
chuan
nhựa sạ
sach,
sạ
ïch, lông gà
sach,
ga,ø nư
nước muố
muoiá sinh lý
lý hoặ
hoặc nư
nước
biể
å lọ
ïch
bien
locï sạ
sach

-

3.2 kí
kích thí
thích cho cá
cá đẻ tự nhiên


+ Có
Có hai cá
cách
ch cho cá
cá đẻ tự nhiên: Kí
Kích thí
thích
sinh thá
øng) và
thaiù (thay đoiå môi trư
trương)
và tiêm
hormone (kí
(kích dụ
ducï tố
to)á

-


ø chậ
ä
Cách
ch tiế
tiến hà
hành:
nh: Vuố
Vuotá trứ
trứng

ng và
và sẹ
sẹ và
vao
chau
khô, sạ
ïch, dù
øng lông gà
á đe u
à để yên 5
sach,
dung
gà khuấ
khuay
phú
ùt. Cho nư
å lọ
phut.
nươcù biể
bien
locï sạ
sạch
ch hoặ
hoacë nư
nươcù muố
muoiá
sinh lý
øo, lạ
øng lông gà
á đeu

à để
lý và
vao,
laiï dù
dung
gà khuấ
khuay
yên 5 phú
ùt. Sau đó rửa sạ
ø bể
phut.
sạch
ch trứ
trứng
ng cho và
vao
bể
ap.
á p.
Nế
á chỉ
ø lọ
û
Neu
chỉ có
có cá
cá đực thì
thì vuố
vuotá sẹ
sẹ cho và

vao
lọ thủ
thuy
tinh bả
û quả
û lạ
ïnh 5 – 15oC, sẹ
á ng
bao
quan
lanh
sẹ có
có thể
thể số
song
đươ
àn. Khi có
ïng trứ
á
đươcï 1 tuầ
tuan.
có cá
cá cá
caiù rụ
rung
trứng
ng thì
thì lấ
lay
sẹ

ï o.
sẹ ra thụ
thụ tinh nhân tạ
tao.
Nên tiế
á hà
ønh thụ
ù thụ
tien
hanh
thụ tinh theo phư
phương phá
phap
thụ
tinh nử

a
khô
,
nử

a
nướ

c.
n
n nư

Kích thí
thích sinh thá

thái:
i: Thay đổi môi trư
trường
ng
+ Cơ sở
sở khoa họ
học:
c:
- Dựa và
ø
o
tậ
ä
p

í
nh
di cư
va ta t
cư đẻ trứ
trứng
ng củ
cuả cá
ca:ù đi từ
từ

øng S%o thấ
á đen
á nơi S%o cao
vung

thap
- Ngoà
øng đẻ khi nhiệ
Ngoaiø tự
tự nhiên cá
cá thư
thương
nhietä độ
nươcù giả
û sau như
à mù
giam
những cơn mư
mưa đau
muà
- Cá
ù
thư
ư
ơ
ø
ng
đ
e
û

ø
o
kỳ
ø

n
ư
ơ
ù
c

ư
ơ
ø
ng,

û
Ca th ng
va ky
c ng, lucù thủ
thuy
triề
à
u
đ
ang

n
,

ø
o

ø
a

tră
n
g.
trie
va mu


+ Cá
Cách
ch tiế
tiến hà
hành:
nh:
- Thay đoiå độ mặ
ë n : Đ au
à tiên giả
û độ mặ
ë
man:
giam
man
xuố
áng 15 - 20‰
xuong
20‰, sau đó thay nư
nươcù liên tụ
tucï
nâng dầ
à S‰
dan

S‰ lên 30 - 32 ‰
- Thay đoiå nhiệ
ùc: Rú
nhietä độ nươc:
Rutù bớ
bơtù nư
nươcù trong
bể
áng cò
ø 30 – 40cm và
ø buổ
bể xưong
con
vao
buoiå trư
trưa, phơi
nắ
éng nhiệ
á
nang
nhietä độ tăng lên 31 – 32oC, sau đó cấ
cap
nươcù biể
å lọ
ïch và
ø giả
û nhiệ
bien
locï sạ
sach

vao
giam
nhietä độ 28 30oC, giố
áng sau cơn mư
giong
mưa.
- Nên tiế
á hà
ønh và
ø mù
tien
hanh
vao
muà trăng non, vì
vì cá

thư
øng đẻ và
ø mù
thương
vao
muà trăng


Các loạ
loại KDT và
và liề
liều lư
lượng
ng tiêm


Có thể
thể tiêm mộ
một trong ba loạ
loại KDT sau:
* Cá
Các loà
loài cá
cá dữ (ca
(cáù chẽm)
1. LHRHa (Lutinizing
(Lutinizing hormone
releasing hormone
analogue)
analogue) + Domperidone
(Mutilium M)
- Liề
à
Liều lư
lượng
ng tiêm: Cho đẻ lầ
lan
đau
à 50 - 100µ
100µg LRHa + 33-5mg
Dom/kg cá
cá cá
caiù
- Cho đẻ như
à sau: 30 những lầ

lan
50µ
50µg LRHa + 33-5mg Dom/kg cá


caiù








Cá mú
mú đen, mú
mú mè
me:ø Đôi lú
lucù chỉ
chỉ tiêm HCG
500 – 1000UI/kg cá
ùi, 200UI/kg cá
cá cá
cai,
cá đực.
c.
Hoặ
Hoacë tiêm LHRHa 10µ
10µg/kg cá
cá vẫn đẻ


ät: Để kích thí
ønh thụ
Cá mú
mú chuộ
chuot:
thích thà
thanh
thucï nhanh

á viên cholesterol LHRHàng đang
ú ng
có thể
thể cấ
cay
LHRH-đong
liề
à lư
ïng 100µ
lieu
lương
100µg/kg cá
ca.ù Khi cho đẻ tiêm kí
kích
dụ
à cá
à
ducï tố
tố HCG 2 lầ
lan

cách
ch nhau 24g, mỗi lầ
lan
500UI/kg cá
ca.ù

àng, cá
ï 500 –
Cá hồ
hong,
cá chim có
có thể
thể tiêm kế
ketá hợ
hơp
1000UI HCG + 20 - 40 µg LHRHa/kg cá
ca.ù

Cho đẻ bằ
èng cá
bang
cách
ch tiêm kí
kích dụ
dục tố
tố



Cơ sở

sở khoa họ
hocï
- Ngoà
äng ngoạ
ûnh, điề
à
Ngoaiø tự
tự nhiên do tá
tacù đong
ngoaiï cả
canh,
ieu
kiệ
ä môi trư
ø ng
kien
trương
- Trong điề
à kiệ
ä nhân tạ
ïo, cầ
à tiêm lư
ï ng
ieu
kien
tao,
can
lương
kích dụ
ducï tố

tố hỗ trợ
trợ cá
cá mớ
mơiù đẻ

2. HCG (Human
(Human chorionic
gonadotropin)
gonadotropin) + não
thù
ø thể
ù 250 –
thuy
thể cá
cá ché
chep
1000UI + 2 – 3mg/kg cá


ùi. Nế
á chỉ
cai.
Neu
chỉ tiêm HCG:
Tiêm 1000 – 1500UI/kg

ùi.
cá cá
cai.
3. Puberogen (63% FSH:

follicle stimulating
hormone và
và 34% LH:
Leutinizing hormone)
hormone) 5050200UI/kg cá
ùi.
cá cá
cai.

* Cá
Cách
ch tiêm: Có
Có thể
thể tiêm mộ
một lầ
lần hoặ
hoặc
hai lầ
lần,
n, thư
thường
ng tiêm mộ
một lầ
lần
* Mộ
Một số
số trư
trường
ng hợ
hợp cá

cá không đẻ
+ Do cá
ønh thụ
ïc, trứ
ø non
cá chư
chưa thà
thanh
thuc,
trứng
ng và
và sẹ
sẹ cò
con
+ Tiêm KDT chư
à lư
ï ng
chưa đủ liề
lieu
lương
+ KDT chấ
ïng ké
ù
chatá lư
lương
kem
+ Điề
à kiệ
ä môi trư
øng không thí

ï
ieu
kien
trương
thích hợ
hơp
+ Tì
ïng sứ
û cá
Tình trạ
trang
sức khỏ
khoe
cá không tố
totá
+ Trứ
ï IV chiế
á tỷ
á
Trứng
ng cá
cá ở giai đoạ
oan
chiem
tỷ lệ
lệ thấ
thap


-


-

-

-


à lư
ïng bằ
èng 1/3 – 1/2 so
Cá đực tiêm vớ
vơiù liề
lieu
lương
bang
vớ
ùi. Thư
øng tiêm bằ
èng vớ
vơiù cá
cá cá
cai.
Thương
bang
vơiù cá
cá cá
caiù
Trư
å bò

Trươcù khi tiêm nên cân cá
cá bố
bố mẹ
mẹ và
và chuẩ
chuan
liề
à lư
ïng hormone. Lư
ïng nư
lieu
lương
Lương
nươcù cấ
catá pha
KDT khoả
ûng 2 - 3ml (cc)/cá
khoang
(cc)/cá bố
bố mẹ
me.ï
Vò trí
øng tiêm và
ø gố
trí tiêm: Thư
Thương
vao
gocá vây lư
lưng.
Thờ

ä ứng
øng tiêm
Thơiø gian hiệ
hieu
ng thuố
thuocá 36g, thư
thương

ø buổ
ùng, cá
ø buổ
vao
buoiå sá
sang,
cá đẻ và
vao
buoiå tố
toiá hôm sau
khoả
ûng 18 – 24g
khoang
Thư
øng tiêm mộ
àn, nế
á cá
Thương
motä lầ
lan,
neu
cá không đẻ tiêm

lầ
à hai (sau lầ
à mộ
à gấ
á đôi lầ
à
lan
lan
motä 48g) vớ
vơiù liề
lieu
gap
lan
mộ
ät.
mot.

ĐÁNH
NH DẤ
DẤU VÀ
VÀ KIỂ
KIỂM TRA

Cho đẻ

LỒ
LỒNG
NG NUÔI, CÂN ĐO CÁ



KIỂ
KIỂM TRA VÀ
VÀ TIÊM KDT

4. Thu trứ
trứng
ng và
và ấp nở
nở trứ
trứng
ng

+ Trứ
å thụ
Trứng
ng cá
cá biể
bien
thụ tinh có
có kích cỡ 0,8 – 1mm,
nổ
à mặ
noiå lơ lử
lửng
ng gầ
gan
matë nư
nươcù và
và rấ
ratá trong

+ Dù
øng lư
ù
Dung
lươiù mòn (mắ
(maté lư
lươiù 200 - 500µ
500µm) ké
keo
hoặ
ø vợ
ø sá
ùng hôm sau.
hoacë là
lam
vơtï vớ
vơtù thu trứ
trứng
ng và
vao
sang


Vớ
à ng
Vớt trứ
trứng
ng từ
từ lồ
long


Đóng
ng tú
túi vậ
vận chuyể
chuyển trứ
trứng
ng

4. Thu trứ
trứng
ng và
và ấp nở
nở trứ
trứng
ng (tt)

Điề
iều kiệ
kiện bể
bể ấp

+ Trứ
ø xô nhự
Trứng
ng cá
cá cho và
vao
nhựa hoặ
hoacë bể

bể kính, không
sụ
åi, trứ
ù
sucï khí
khí, trứ
trứng
ng tố
totá nổ
noi,
trứng
ng hư
hư chì
chìm, siphon đay
loạ
ån. Vớ
loaiï bỏ
bỏ trứ
trứng
ng hư
hư và
và cá
cacù chấ
chatá bẩ
ban.
Vơtù trứ
trứng
ng thụ
thụ
tinh tố

át, rử
ïch, đònh lư
ïng và
ø bể
á
tot,
rửa sạ
sach,
lương
và cho và
vao
bể ap

III. KỸ THUẬ
THUẬT ƯƠNG NUÔI CÁ

BỘ
BỘT (Ấ
(ẤU TRÙ
TRÙNG)
NG) CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN

1. Điề
iều kiệ
kiện bể
bể ương
-


-

Bể
ø hoặ
ät. Bể
Bể ương có
có hình trò
tron
hoacë hì
hình chư
chữ nhậ
nhat.
Bể nhự
nhựa
composite hay xi măng.
ng. Thể
Thể tích 1 – 10m3/bể
/bể
Bể
Bể đươ
đươcï vệ
vệ sinh khử
khử trù
trùng
ng trư
trươcù khi ương.

- Bể
á là
Bể ap

là bể
bể nhự
nhựa composite.
Thể
Thể tích 200 – 500 lí
lít.
- Bể
øng
Bể phả
phaiû vệ
vệ sinh khử
khử trù
trung
trư
á
trươcù khi ấ
ap
- Nguồ
à nư
Nguon
nươcù phả
phaiû đươ
đươcï lọ
locï
sạ
ïch. S%o > 28%o
sach.
- Có
áng sụ
Có hệ

hệ thố
thong
sucï khí
khí
- Mậ
Matä độ trứ
trứng
ng ấ
ấp:
p: 1000 –
2000 trứ
trứng/lí
ng/lít
- Sau 17 – 18g trứ
trứng
ng nở
nở cá
cá bộ
botä
- Dù
øng ca nhự
Dung
nhựa vớ
vơtù cả
cả cá
cá và

nươcù chuyể
chuyển sang bể
bể ương.


2. Quả
Quản lý
lý và
và chăm só
sóc

2.1 Thứ
øng (Brachionus
Thức ăn: Luân trù
trung
(Brachionus plicatilis),
plicatilis),
Copepoda, Nauplius củ
ûng thà
ønh,
cuả Artemia, Art trư
trương
thanh,
thứ
ång hợ
ï (NRDthức ăn tổ
tong
hơp
(NRD-INVE), thòt tôm cá
cá xay, băm
nhỏ
àng miệ
nho.û Cá
Cá bộ

botä cá
cá mú
mu,ù Cá
Cá hồ
hong
miệng
ng nhỏ
nho,û cho ăn trứ
trứng
ng
hầ
àu, luân trù
øng cỡ nhỏ
ø sau khi hế
hau,
trung
nhỏ 3 – 6 ngà
ngay
hết noãn
hoà
øng. Sau đó cho ăn luân trù
øng bì
hoang.
trung
bình thư
thường.
ng.


1. Điề

iều kiệ
kiện bể
bể ương

2.1.1 Nuôi tả
tảo


-

-

-

-

Nguồ
à nư
Nguon
nươcù phả
phaiû đươ
được
lọ
ïch, có
áng sụ
locï sạ
sach,
có hệ
hệ thố
thong

sục
khí
khí nhẹ
nhẹ
Độ muố
muoiá 30 – 31%o,
nhiệ
nhietä độ nươcù 28 – 30oC,
pH 7,5 – 8,5
Sau khi thả
ät, cấ
á
thả cá
cá bộ
bot,
cap
tả
û và
ø bể
å đònh
tao
vao
bể để on
môi trư
øng mậ
trương
matä độ 3 - 4
x104 tb/ml
Mậ
ät: 50Matä độ cá

cá bộ
bot:
50-100ct/l

Nuôi tả
tảo (tt)






Lương
ïng tả
û giố
áng ban đau
à
tao
giong
bằ
èng 1/10 thể
bang
thể tích bể
bể
nuôi. Nế
á tí
Neu
tính theo mậ
matä
đo:ä 103 – 104tb/ml.

Nguồ
à nư
ïch,
Nguon
nươcù lọ
locï sạ
sach,
S%o: 2525-30%o, có
có sụ
sucï
khí
khí.
Sử dụ
ïng môi trư
øng phân
dung
trương

ù F/2 hoặ
bon
hoacë TH04 hoặ
hoacë
Conway cho thể
thể tích nuôi
nhỏ
nho.û

2.1.2 Nuôi luân trù
ø ng
trung




Nuôi tả
tảo (tt)

-

-





Bể
Bể nuôi là
là bể
bể nhự
nhựa composite hoặ
hoacë bể
bể cement,
thể
øng trư
thể tích: 11-10m3. Bể
Bể vệ
vệ sinh khử
khử trù
trung
trươcù khi
nuôi.

Nguồ
à nư
ùc: Pha 75% nư
ën, 25% nư
Nguon
nươc:
nươcù mặ
man,
nươcù ngọ
ngotï
(độ mặ
ë 20ïch, có
man
20-25%o), lọ
locï sạ
sach,
có sụ
sục khí
khí.

Nuôi bể
ùn, sử
ïng:
bể lớ
lơn,
sử dụ
dung:
KNO3
100 mg/l
Na2HPO4.12H2O 10

FeCl3.6H2O
3
Na2SiO4.9H2O
1
Sử dụ
ïng 1ml môi trư
ø ng
dung
trương
cho 1 lí
lít nư
nươcù nuôi.

ù URE: 100ppm
Có thể
thể bó
bon
Sau 3ø tả
û phá
å
3-5 ngà
ngay
tao
phatù triể
trien
đatï mậ
matä độ 106-107 tb/ml,
bơm cấ
á cho luân trù
øng ăn.

cap
trung

Nuôi luân trù
trùng
ng (tt)





û đơn bà
ø o:
Cacù loà
loaiø tả
tao
bao:
Nannochloropsis oculata,
oculata,
Tetraselmis sp,
sp, Isochrysis
galbana, Chlorella sp.
sp.
Tả
û giố
áng trong cá
á ng
Tao
giong
cacù ố

ong
nghiệ
ä từ
øng thí
nghiem
từ phò
phong
thí
nghiệ
ä nuôi sang bì
nghiem
bình
tam giá
á theo
giacù 1lí
1lít, tiế
tiep
sang bì
û tinh 20 lí
bình thủ
thuy
lít,

tuiù nylon 60 lí
lít hoặ
hoacë bể
bể
nhự
nhựa 200 lí
lít. Từ

Từ đó nuôi
bể
ù đaiï trà
bể lớ
lơn
trà 2-6m3/bể
/be.å



Luân trù
øng (Brachionus
trung
(Brachionus
plicatilis)
áng vớ
plicatilis) giố
giong
vơtù ở
ở cá
các

øng nư
ø dinh
vung
nươcù lợ
lợ già
giau
dưỡng. Mậ
à u:

Matä độ ban đau:
10 -20 con/ml
Thứ
á tả
û cho luân
Thức ăn: cấ
cap
tao
trù
øng 103-104tb/ml. Cho
trung
ăn thêm men bá
ùnh mì
banh
mì.
Sau 3ø luân trù
ø ng
3-5 ngà
ngay
trung
phá
å >200 con/ml,
phatù triể
trien
lọ
locï cho cá
cá bộ
botä ăn.



Loạ
Loại thứ
thức ăn và
và kích cỡ thứ
thức ăn cho cá
cá bộ
bột
Thứ
Thức ăn

Mậ
Mật độ
Ct/ml

Kích cỡ
thứ
thức ăn

Giai đoạ
oạn
cho ăn

Số
Số lầ
lần cho
ăn/ngà
/ngày

Tả
û đơn bà

ø
Tao
bao

1-2x103

5-20µ
20µ

Ngà
ø thứ
Ngay
thứ
1- 5

1

Luân trù
ø ng
trung
(B.plicatilis)
B.plicatilis)

5-10

5050-175

3-12

4


Copepoda,
N-Artemia

3- 5

250

1010-23

2- 3

Artmia sắ
é và
sap

trư
ûng thà
ø nh
trương
thanh

Theo nhu
cầ
à
cau

1-10mm

2020-40


2- 3

Thòt tôm cá

xay, T/ăn TH

Theo nhu
cầ
à
cau

2-10mm

30 đen
á thu
hoạ
ï ch
hoach

2- 3

2.2 Chế
Chế độ thay nư
nước






2.3. Theo dõi cá
các yế
yếu tố
tố môi trư
trường
ng





Thư
øng xuyên theo dõi cá
á tố
øng:
Thương
cacù yế
yeu
tố môi trư
trương:
S%o, nhiệ
ùc, pH, O2, NH4+, NO2-.
nhietä độ nươc,
Riêng cá
û dầ
à độ mặ
ë trong
cá chẽm có
có thể
thể giả

giam
dan
man
quá
å trong
quá trì
trình ương, để thả
thả nuôi thư
thương phẩ
pham
môi trư
øng nư
trương
nươcù ngọ
ngotï

3. Phân cỡ





Mụ
øng cỡ ương trong cù
øng bể
ï
Mucï đích:
đích: Phân lọ
locï cá
cá cù

cung
cung
bể, hạ
han
chế
chế ăn thòt lẫn nhau
Dụ
ïng cụ
ø bằ
èng thau nhự
Dung
cu:ï Khay phân cỡ là
lam
bang
nhựa có
có nhiề
nhiều lỗ
ở đay,
ùy, lư
lươiù có
có khung gỗ hoặ
hoacë rổ
rổ lươiù Inox. Kí
Kích cỡ củ
cuả
lỗ hay mắ
maté lư
lươiù thay đoiå từ
từ 0,30,3-10mm


3. Phân cỡ




ùch là
øm: Phân cỡ đươ
á hà
ønh 1 tuầ
à sau khi cá
Cach
lam:
đươcï tiế
tien
hanh
tuan

bắ
à ăn Artemia, sau đó mộ
àn.
baté đau
motä tuầ
tuần phân cỡ 1 lầ
lan.

ø khay đatë nổ
Cá cho và
vao
noiå trong bể
bể ương chuẩ

chuẩn bò
sẵ
ün. Cá
ø bể
san.
Cá nhỏ
nhỏ chui qua lỗ và
vao
be,å cá
cá lớ
lớn cho qua khay
khá
ùc, bể
àu.
khac,
bể khá
khacù đến khi cỡ cá
cá đồng
ng đeu.

10 ngà
ø đ au
à cấ
á thêm nư
øy, 10
ngay
cap
nươcù 20%/ngà
20%/ngay,
ngà

ø
y
tiế
á
p
theo
thay
20%/ngà
ø
y,
sau
đ
o
ù thay
nga tie
20%/ngay,
40øy, siphon đay.
ù y.
40-60%/ngà
60%/ngay,
Nế
á thiế
á nư
ùc, 3øy/lan
à thay 30Neu
thieu
nươc,
3-5 ngà
ngay/lầ
30-50%, 7

ngà
øy/lan,
àn, xử
ngay/lầ
xử lý
lý 1-2ppm EM hoặ
hoacë MAZZAL.

4. Thu hoạ
hoạch
ch



Sau 30 – 50 ngà
ø ương tù
ø theo loà
øi, cá
ngay
tuy
loai,
cá đatï
cỡ 2ïch cá
ùng tú
2-3cm, thu hoạ
hoach
cá đong
tuiù nylon bơm
O2 chuyể
å đen

á đòa điể
å ương giố
áng hoặ
chuyen
iem
giong
hoacë
nuôi thư
åm.
thương phẩ
pham.


IV. KỸ THUẬ
THUẬT ƯƠNG GIỐ
GIỐNG
NG CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN




Có nhiề
nhiều hì
hình thứ
thức ương giố
giống
ng cá
cá biể

biển
- Ương trong bể
bể cement
- Ương trong ao đatá
- Ương bằ
èng giai
bang

1. Ương giố
giống
ng cá
cá biể
biển trong bể
bể xi mă
măng

a. Điề
à kiệ
ä bể
ieu
kien
bể ương:
Bể
å
ư
ơng

Be
là bể
bể xi măng

măng,, hì
hình vuông, chư
chữ nhậ
nhatä
hoặ
øn. Thể
hoacë hì
hình trò
tron.
Thể tích 6 – 40m3. Bể
Bể đươ
đươcï vệ
vệ
sinh khử
øng trư
khử trù
trung
trươcù khi ương.

áng sụ
Có hệ
hệ thố
thong
sục khí
khí

c. Quả
Quản lý
lý và
và chăm só

sóc


Nguồ
à nư
ïch, S%o: 20 – 30%o, Nhiệ
Nguon
nươcù lọ
locï sạ
sach,
Nhietä
độ nươc:
ùc: 26 – 30oC, pH: 7,5 – 8,5.
b. Chọ
ï giố
áng, thả
áng: Giố
áng khỏ
û mạ
ïnh,
Chon
giong,
thả giố
giong:
Giong
khoe
manh,
đong
àng đeu,
àu, cỡ 2ùt, thư

2-3cm, không bò sây sá
sat,
thương
tậ
ät, mà
ø sắ
tat,
mau
sacé tự
tự nhiên. Mậ
Matä độ ương: 500 –
1000 con/m3 bể
ù có
be.å Khi cá
cá lớ
lơn
có thể
thể san thư
thưa
-


Cách
ch cho ăn

 Thay nư
nước






Thứ
ï
Thức ăn: Cho ăn cá
cá tạ
tap
cắ
å ng
caté nhỏ
nhỏ hoặ
hoặc thứ
thức ăn tổ
tong
hợ
ïp. Cho ăn vớ
hơp.
vơiù tỷ
tỷ lệ
le:ä
100% khố
ïng thân
khoiá lư
lương
(10 ngà
ø đau).
àu). Sau đó
ngay
cho ăn 80%, 60%, khi
gầ

à thu hoạ
ïch cho ăn
gan
hoach
40%. Điề
à chỉ
ï ng
ieu
chỉnh lư
lương
thứ
thức ăn theo tố
tocá độ bắ
baté
mồ
moià củ
cuả cá
ca.ù

Khi cho ăn gây tiế
áng đong,
äng, tậ
ä cho cá
tieng
tap
cá quen,
khi cá
ä trung cho ăn từ
cá tậ
tap

từ từ, khi cá
cá ăn no thì
thì
ngừ
ngừng.
ng.


Tố
øng ngà
ø thay 50 –
Totá nhấ
nhatá là
là cho nư
nươcù lư
lưu thông hà
hang
ngay
100% lư
ïng nư
á thiế
á nư
ùc , 2 – 3
lương
nươcù trong bể
be.å Nế
Neu
thieu
nươc,
ngà

øy/lan
à thay 30 – 50% kế
ï sử
ïng chế
ngay/lầ
ketá hợ
hơp
sử dụ
dung
chế phẩ
phẩm
sinh họ
ù
hocï và
và siphon đay
Thư
á tố
øng.
Thường
ng xuyên theo dõi cá
cacù yế
yeu
tố môi trư
trương.




d. Thu hoạ
hoạch

ch

2. Ương trong ao đất

Sau thờ
ø cá
thơiø gian ương 40 – 60 ngà
ngay
cá đatï cỡ 8
– 10cm thì
ïch, đong
ùng tú
thì thu hoạ
hoach,
tuiù nylon bơm O2
vậ
ä chuyể
å đe n
á nơi nuôi thư
åm.
van
chuyen
thương phẩ
pham.

a. Điề
à kiệ
ä ao ương: Ao ương hì
ät, diệ
ä

ieu
kien
hình chư
chữ nhậ
nhat,
dien
tích 100 - 200m2 (có
(có thể
thể 2.000m2). Độ sâu 0,6 0,8m, chấ
ù cá
ø hoặ
ø cá
ùt.
chatá đay
catù bù
bun
hoacë bù
bun
cat.
+ Cả
ï ao: Thá
ù hế
ùc, nạ
ï vé
ù ao, cà
ø
Caiû tạ
tao
Thao
hetá nư

nươc,
nao
vetù đay
cay
bừa,
ù vôi: 0,1éng để diệ
a, bó
bon
0,1- 0,2kg/m2, phơi nắ
nang
dietä
tạ
ï và
à bệ
ä nh
tap
và diệ
dietä mầ
mam
benh
+ Bó
ù phân hư
á nư
ø
Bon
hữu cơ: 0,2 – 0,4kg/m2, lấ
lay
nươcù và
vao
ao, sau 3 – 5ngà

ø SVPD phá
ån, thả
5ngay
phatù triể
trien,
thả N-Art

ø nuôi: 0,5 – 1kg/100m2, sau 10 – 12 ngà
ø Art
vao
ngay
trư
ư
ơ
û
ng
thà
ø
nh,
thả
û

ù

ø
o
ư
ơng.
tr ng thanh, tha ca va


b. Chọ
Chọn giố
giống,
ng, thả
thả giố
giống
ng

c. Quả
Quản lý
lý và
và chăm só
sóc







Chọ
ï giố
áng như
Chon
giong
như ương trong bể
bể xi măng
măng
Mậ
Matä đo:ä 20 - 50 con/m2




3. Ương bằ
bằng
ng giai

d. Thu hoạ
hoạch
ch


Thứ
ø đ au
à không cho ăn vì
Thức ăn: Và
Vaiø ngà
ngay
vì có

Art trong ao. Sau đó cho ăn thòt cá
ï cắ
cá tạ
tap
caté
nhỏ
ång hợ
ïp, tỷ
ùch
nho,û thứ

thức ăn tổ
tong
hơp,
tỷ lệ
lệ cho ăn và
và cá
cach
cho ăn giố
áng ương trong bể
giong
bể cement.
Thay nư
ùc: 10 ngà
ø đ au
à không thay nư
nươc:
ngay
nươcù để
giư
giữ thứ
thức ăn tự
tự nhiên và
và Art. Sau đó đònh kỳ
kỳ 3
– 5 ngà
øy/lan,
àn, thay 30 – 50% lư
ïng nư
ngay/lầ
lương

nươcù
Thư
øng xuyên theo dõi cá
á tố
Thương
cacù yế
yeu
tố môi
trư
øng: S%o 20 – 30%o, nhiệ
trương:
nhietä độ nươcù 26 –
30oC, pH 7,5 – 8,5. O2 >3mg/l. Để có
có kế
kế
hoạ
ïch điề
à chỉ
ùc.
hoach
ieu
chỉnh, thay nư
nươc.

Lắ
é lư
áng, thá
ù nư
Lap
lươiù trư

trươcù cử
cửa cố
cong,
thao
nươcù từ
từ từ, cá
cá theo ra
lươi,
ùi, dù
øng vợ
ø giai (giè
øo) chứ
dung
vơtï vớ
vơtù cá
cá cho và
vao
(gieo)
chứa,
a, cá


ø lạ
øng lư
ùo, mắ
con
laiï dù
dung
lươiù ké
keo,

maté lư
lươiù 2cm để thu, cho cá


ø giai. Chọ
ï lọ
ïc, phân cỡ, đong
ùng tú
vao
Chon
loc,
tuiù nylon bơm O2
vậ
ä chuyể
å sang ao, lồ
àng nuôi thư
å
van
chuyen
long
thương phẩ
pham



Hình thứ
ø thườ
øng á
ù dụ
ïng đđ

thức nà
nay
ơng
ap
dung
đđể ương cá
cá mú
mu,ù cá

hồ
àng và
øng đượ
hong
và cá
cá chẽm, giai ương thườ
ơng
ơcï đatë ở
ở vù
vùng
ng
nướ
ơcù ven bờ
bờ hoặ
hoacë đatë chung trong lồ
lồng
ng nuôi cá

thương phẩ
åm, nơi có
øng chả

û nhẹ
à nư
pham,
có dò
dong
chay
nhe.ï Nguồ
Nguon
nươcù
sạ
ïch, không bò ô nhiễm. Kí
àng thí
ï từ
sach,
Kích cỡ lồ
long
thích hợ
hơp
từ
2 x 2 x 1 m đđ
á 5 x 2 x 1 m, mắ
đđen
maté lướ
ới 3 - 5mm.





áng cỡ 15 – 20 mm

Cá giố
giong
đươ
đươcï thả
thả vớ
vơiù mậ
matä độ 5.000 –
6.000 con/m3, cỡ 35 – 40 mm
thả
thả vớ
vơiù mậ
matä độ 1.400 – 1.500
con/m3, khi cá
cá đđ
đđatï cỡ 65 –
70 mm giả
û mậ
giam
matä độ xuố
xuống
ng

ø 700 – 900 con/m3, đònh
con
kỳ 7 – 10 ngà
ø phân cỡ 1 lầ
àn.
ngay
lan.
Chế

áng như
Chế độ cho ăn giố
giong
ương trong ao.
ao. Sau 45 – 50
ngà
ø ương,
ngay
ng, cá
cá đđ
đđatï khố
khoiá
lượ
ïng khoả
ûng 10g, chiề
à dà
ơng
khoang
chieu
daiø
8 – 10 cm có
å
có thể
thể chuyể
chuyen
sang ao nuôi thư
å
thương phẩ
pham
(Kungvankij et al., 1994;

Schipp, 1996).

Ao ló
à tạ
ï đ ay
ù để rong tả
û phá
å n.
lotù nylon cầ
can
tao
tao
phatù triể
trien.
Độ mặ
ë 20ønh thụ
à tăng
man
20-25%o, khi nuôi thà
thanh
thucï cầ
can
S%o: 3030-35%o, nhiệ
nhietä độ nươcù 2525-30oC, pH 7,57,5-9,
2
O > 4mg/l.
b. Chọ
ï cá
û mạ
ïnh, không bò

Chon
cá bố
bố mẹ
me:ï Cá
Cá bố
bố mẹ
mẹ khỏ
khoe
manh,
sây sá
ùt, tuổ
sat,
tuoiå > 4+, kí
kích cỡ > 3kg/con. Cá
Cá Măng
tuổ
ùi) đưa
ø nuôi vỗ.
tuoiå 4+ (con đực)
c) 5+ (con cá
cai)
đưa và
vao
c. Quả
û lý
ång hợ
ï
Quan
lý chăm só
sóc:

c: Cho cá
cá ăn thứ
thức ăn tổ
tong
hơp
già
ø đ am
ï (45%
giau
(45% Protein).
Protein). Cho ăn 22-3% khố
khoiá
lương
ïng thân nế
á nuôi trong ao có
neu
có thứ
thức ăn tự
tự nhiên.
5% nế
á nuôi trong bể
neu
bể xi măng
măng.. Thay nư
nươcù vừ
vừa
phả
phaiû giư
giữ thứ
thức ăn tự

tự nhiên.

B. CÁ
CÁ ĐỐI,
I, CÁ
CÁ MĂNG BIỂ
BIỂN

I. Kỹ thuậ
ï
thuatä cho cá
cá đẻ nhân tạ
tao
1. Nuôi vỗ thà
thành
nh thụ
thucï cá
cá bố
bố mẹ
me:ï Ao nuôi vỗ cá
cá bố
bố mẹ
mẹ là

ao đat,
át, hay ao ló
lotù nylon, hoặ
hoacë có
có thể
thể nuôi trong bể

bể
Xi măng 100ùc. Trướ
100-200m3. Mậ
Matä độ 1-2kg/m3 nươc.
ơcù khi
nuôi vỗ cá
à cả
ï ao, xử
ï thứ
cá bố
bố mẹ
mẹ cầ
can
caiû tạ
tao
xử lý
lý bể
bể kỹ. Tạ
Tao
thức ăn
tự nhiên bằ
èng cá
ùch bó
bang
cach
bón vôi, phân hư
hữu cơ: 0,2 – 0,4kg/m2,
hoặ
àn/lan.
àn.

hoacë vô cơ, đònh kỳ
kỳ 2 tuầ
tuan/lầ

2. Chọ
Chọn cá
cá bố
bố mẹ
mẹ cho đẻ



Kiể
å tra cá
Kiem
cá bố
bố mẹ
me:ï Cá
Cá đực có
có sẹ
sẹ đặc.
c. Cá
Cá cá
caiù

øng kí
có trứ
trứng
ng đươ
đương

kính 0,60,6-0,7mm là
là có
có thể
thể
tiêm KDT cho đe.û Trư
à gây mê
Trươcù khi tiêm cầ
can

ca.ù
 Tiêm KDT cho đe:û Tiêm 2 lầ
à
lan
- Liề
à sơ bộ
ø thể
Lieu
bo:ä 11-10mg não thù
thuy
thể + 1.000 UI
HCG/kg cá
ca.ù
- Liề
à quyế
Lieu
quyetá đònh: 66-10mg + 18001800-2500UI/kg

à tiêm 6ca.ù Thờ
Thơiø gian giư
giữa 2 lầ

lan
6-24g. Cá
Cá đẻ
sau khi tiêm liề
à quyế
lieu
quyetá đònh 1010-14g.
+ Cá
ø ng
Cá cũng có
có thể
thể đẻ khi kí
kích thí
thích môi trư
trương


2. Quả
Quản lý
lý và
và chăm só
sóc
3. Thu trứ
øng vợ
trứng
ng và
và ấp nở
nở trứ
trứng:
ng: Dù

Dung
vơtï mòn

vớ
ø bể
á p.
vơtù trứ
trứng,
ng, xử
xử lý
lý trứ
trứng
ng và
và cho và
vao
bể ap.
Điề
à
u
kiệ
ä
n
bể
å
a
á
p
giố
á
ng

như
ư
a
á
p
trứ

ng

ie kie be
giong nh
tr ng cacù loà
loaiø

cá dữ. Mậ
Matä đo:ä 500500-1.000 trứ
trứng/lí
ng/lít. Thờ
Thơiø gian
trứ
trứng
ng nở
nở 1818-24g.

II. Kỹ thuậ
thuật ương nuôi cá
cá bộ
bột
1. Điề
à kiệ

ä bể
Đieu
kien
bể ương: Bể
Bể composite hay xi
măng,
øn, đươ
øng kí
măng, hì
hình trò
tron,
đương
kính 2,52,5-3,5m, sâu 111,5m. S%o 3030-34ppt, nhiệ
nhietä độ 20 – 30oC, có

sụ
ät: 30sucï khí
khí. Mậ
Matä độ cá
cá bộ
bot:
30-50 con/lí
con/lít

a. Thứ
ûng: thứ
ái, cá
Thức ăn: (ba
(bảng:
thức ăn cá

cá bộ
botä cá
cá đoi,

măng biể
å ). Cá
å chủ
á tả
û o:
bien
Cá măng biể
bien
chủ yế
yeu
tao:
Nannochloropsis oculata, Tetraselmis sp,
Isochrysis galbana. Cá
å ương 21
Cá măng biể
bien
ngà
ø có
ngay
có thể
thể đưa
đưa ra ương ao đatá


Loạ
Loại thứ

thức ăn

Mậ
Mật độ
(tb,ct/ml)

Tả
û (Chlorella,
Tao
(Chlorella,
Navicula)
Navicula)

103 tb/ml

Rotifers
(Brachionus
plicatitis)

3-5 ct/ml

5050-175µ

4 - 18

Copepoda

2-3 ct/ml

250250-1000µ


9 - 50

N- Artemia

2-3 cl/ml

Amphipoda

1-2 ct/ml

500500-4000µ

30 trở
trở đi

Theo nhu cầ
à
cau

< 100µ
100µ

30 trở
trở đi

Thứ
å ng
Thức ăn tổ
tong

hợ
ï
hơp

Cỡ thứ
thức ăn

Ngà
Ngày tuổ
tuổi

3 - 18

250µ
250µ sau đó
tăng dầ
à
dan

14 - 50

III. Kỹ thuậ
thuật ương nuôi cá
cá giố
giống
ng
1. Điề
à kiệ
ä ao ương. Ao ương có
ät,

ieu
kien
có hình chư
chữ nhậ
nhat,
diệ
ä tí
ù cá
dien
tích: 100100-200m2. Độ sâu 6060-80cm. Đay
catù

øn, bù
ø cá
ùt, hoặ
ø pha sé
ùt.
bun,
bun
cat,
hoặc bù
bun
set.
Cả
ï ao: Tiế
á hà
ønh theo cá
Caiû tạ
tao
Tien

hanh
cacù bư
bước thông
thư
øng, bó
ù phân hư
thương,
bon
hữu cơ 0,20,2-0,3kg/m2. Sau 33-5
ngà
ø SVPD phá
ån, thả
áng.
ngay
phatù triể
trien,
thả giố
giong.
2. Chọ
ï giố
áng, thả
áng: Khỏ
û mạ
ïnh, đong
àng đeu,
à u,
Chon
giong,
thả giố
giong:

Khoe
manh,
cỡ 22-3cm, thả
thả ương vớ
vơiù mậ
matä độ 100100-200 con/m2.
3. Quả
û lý
ùc:
Quan
lý và
và chăm só
soc:
+ Thứ
àn/lan
à bó
ù phân hư
Thức ăn: Đònh kỳ
kỳ 1tuầ
1tuan/lầ
bon
hữu cơ
0,1kg/m2. Phân vô cơ 2020-50kg/ha

C. CÁ
CÁ NGỰ
NGỰA
1. Chọ
Chọn cá
cá ngự

ngựa đực cho đe:û
Khỏ
û mạ
ïnh, đuôi uố
á
Khoe
manh,
uon
cong, tú
á trứ
tuiù ấ
ap
trứng
ng căng
phồ
àng. Có
ùch chọ
ï
phong.
Có hai cá
cach
chon

cá ngự
ngựa đực mang trứ
trứng
ng
trong tú
áp:
tuiù ấ

ap:
+ Chọ
ï cá
Chon
cá mang trứ
trứng
ng từ
từ tự
nhiên.
+ Nuôi cá
cá đực và
và cá
cá cá
caiù
thà
ønh thụ
thanh
thucï trong bể
bể xi
măng.
ng. Bể
Bể nuôi 44-6m3, mự
mực
nươcù 0,80,8-1m, có
có sụ
sucï khí
khí.

b. Thay nư
ùc: Từ

á 25 ngà
ø đ au
à thay 20%
nươc:
Từ 10 đen
ngay
lương
ïng nư
ùc/ngay.
øy. Sau đó tăng dầ
à theo sự
nươc/ngà
dan
sự
phá
å củ
phatù triể
trien
cuả cá
ca.ù
Theo dõi môi trư
øng, nhiệ
trương,
nhietä độ 2424-30oC, pH
7,5ë giả
û dầ
à bắ
à từ
ø thứ
7,5- 9. Độ mặ

man
giam
dan
baté đau
từ ngà
ngay
thứ
10 đen
á ngà
ø thứ
ø thứ
ngay
thứ 25 là
là 24ppt. Ngà
Ngay
thứ 50 là

15ppt, cá
û xuố
áng 0ppt và
cá măng có
có thể
thể giả
giam
xuong

đưa
ø nuôi trong môi trư
øng nư
ït.

đưa và
vao
trương
nươcù ngọ
ngot.
Chiế
á sá
ùng bể
è ng đen
ø Neon trá
ùnh cá
Chieu
sang
bể bằ
bang
tranh
cá bò
số
ùnh sá
ù ng
socá về
về anh
sang

Duy trì
trì độ trong 2020-30cm. Bổ
Bổ sung thứ
thức ăn
bộ
ù gạ

ïo, cá
å phầ
à
botä cá
ca,ù cá
cam
gao,
cacù loạ
loaiï bộ
botä vớ
vơiù khẩ
khau
phan
5-10% khố
ïng thân. Cho ăn 2 lầ
àn/ngay.
ø y.
khoiá lư
lương
lan/ngà
+ Thay nư
ùc: Ít thay nư
ùc, để giư
nươc:
nươc,
giữ thứ
thức ăn tự
tự
nhiên cho cá
à thiế

át.
ca.ù Chỉ
Chỉ thay nư
nươcù khi cầ
can
thiet.
+ Theo dõi cá
á tố
øng để có
ä
các yế
yeu
tố môi trư
trương
có biệ
bien
phá
ù xử
phap
xử lý

4. Thu hoạ
ïch: Sau thờ
ø ương
hoach:
thơiø gian 2020-30 ngà
ngay

ïch chuyể
å sang ao

cá đatï cỡ 44-6cm, thu hoạ
hoach
chuyen
nuôi thòt. Cá
ùch thu là
ù cạ
ï ao, cá
ä
Cach
là thá
thao
can
cá tậ
tap
trung xuố
áng chỗ sâu dù
øng lư
ù o.
xuong
dung
lươiù ké
keo.

+ Trong bể
bể có
có rong, chà
chà hoặ
hoacë dây nylon cho cá



ùm.
bam.
+ Mậ
Matä độ 1010-20 con/m3, tỷ
tỷ lệ
lệ đực cá
caiù 1:1 hoặ
hoacë
2:1
+ Thứ
ûng thà
ønh, ấ
á trù
øng muỗi,
Thức ăn: Art trư
trương
thanh,
au
trung
ruố
ø số
áng. Cho ăn 3
ruocá và
và cá
các loạ
loaiï tôm nhỏ
nhỏ cò
con
song.
lầ

àn/ngay,
øy, theo nhu cầ
à u.
lan/ngà
cau.
+ Thay nư
øng ngà
ø 30%, sau 1 tuầ
à thay
nươcù hà
hang
ngay
tuan
100%, siphon đay.
ù y.
+ Sau thờ
øy, cá
thơiø gian nuôi 20 – 30 ngà
ngay,
cá đực mang
trứ
å chọ
ï cho đe.û Sau khi đẻ nuôi lạ
trứng,
ng, tuyể
tuyen
chon
laiï
10ø cá
ùt.

10-20 ngà
ngay
cá có
có thể
thể đẻ tá
taiù phá
phat.


2. Bể
Bể đẻ và
và mậ
mật độ nuôi








Bể
ùng là
Bể đẻ và
và bể
bể nuôi cá
cá con 11-1,5 thá
thang
là bể
bể

kính, thể
thể tích 100 – 150 lí
lít. Bể
Bể vệ
vệ sinh, khử
khử
trù
øng trư
trung
trươcù khi nuôi.
Nguồ
à nư
ùc: Lọ
ïch, S%o 30Nguon
nươc:
Locï sạ
sach,
30-34%o, nhiệ
nhietä
độ nươcù 2626-30oC, pH 7,57,5-8,5. Sụ
Sucï khí
khí
Chọ
ï cá
Chon
cá đực mang trứ
trứng
ng cho đe,û mậ
matä độ 1-2
con/10 lí

lít
Sau khi đẻ cá
ùt, cá
cá đực trả
trả lạ
laiï bể
bể nuôi tá
taiù phá
phat,

con chuyể
å qua bể
chuyen
bể kính nuôi. Thể
Thể tích 100 –
150 lí
lít. Mậ
Matä độ cá
cá 3-5 con/lí
con/lít. Trong bể
bể nên
đatë chà
ïo, sợ
ùm.
chà rạ
rao,
sơiï nylon cho cá
cá bá
bam.


Chư
Chương IV: KỸ THUẬ
THUẬT NUÔI
THƯ
THƯƠNG PHẨ
PHẨM CÁ
CÁ BIỂ
BIỂN







àng, giò
Cacù loà
loaiø cá
cá dữ: Cá
Cá mú
mu,ù chẽm, hồ
hong,
gio,ø cam,
chẽm mõm nhọ
ï …
nhon

ái, măng biể
å
Cá đoi,

bien

Cacù loà
loaiø cá
cá ngự
ngựa

I. NI ĐƠN TRONG AO ĐẤT
- Xây dựng
ä dụ
ïng
ng ao mớ
mơiù hoặ
hoacë tậ
tan
dung

ao ni tơm bỏ hoang.
- Ao ni có
có hình chữ nhậ
nhatä hoặ
hoacë
hình vng. Diệ
ä tích: 2000 –
Dien
10.000m2

- Đá
Đáy cá
cát bù

bùn hoặ
hoacë bùn cá
cát pha sé
sét
- Độ sâu: 1,2 – 1,5m nướ
ơcù
- Vị trí
à , vù
trí: trung và
và cao triề
trieu
vùng
nướ
ë khơng bị
ơcù lợ mặ
man
bị ơ nhiễm.
- Độ mặ
ë > 15%o, cá
man
cá chẽm có thể
ni trong nướ
ë .
ơcù ngọ
ngotï , lơ,ï mặ
man

3. Quả
Quản lý
lý và

và chăm só
sóc








Thứ
ø đau
à cho ăn Copepoda cỡ 200Thức ăn: 11-10 ngà
ngay
200300µ
300µm. Sau đó cho ăn Copepoda và
và N-Artemia.
Cho ăn 3 lầ
àn/ngay,
øy, 7lan/ngà
7-8g, 11g và
và 14g. 33-5 con/ml
hoặ
ïng thân
hoacë 1010-15% khố
khoiá lư
lương
Thay 30% lư
ïng nư
øng ngà

øy, sau 1 tuầ
lương
nươcù hà
hang
ngay,
tuần thay
100%, siphon đay
ù hú
hutù chấ
chatá thả
thaiû và
và thứ
thức ăn thừ
thừa ra
ngoà
øi. Nư
ngoai.
Nươcù thay phả
phaiû đươ
đươcï xử
xử lý
lý chlorine 100100200ppm, sụ
sucï khí
khí 48g.
Chế
ùnh sá
ùng: Thí
ï 1.000Chế độ anh
sang:
Thích hợ

hơp
1.000-10.000 lux 10g
mỗi ngà
øy, á
ùnh sá
ùng phân bố
àu. Quá
ùng hoặ
ngay,
anh
sang
bố đeu.
Quá sá
sang
hoacë
quá
à không tố
át .
quá tố
toiá đeu
tot.
Sau 1ùng cá
å sang bể
1-1,5 thá
thang
cá đatï cỡ 3030-35mm, chuyể
chuyen
bể
nuôi thư
åm.

thương phẩ
pham.

A. Cá
Các loà
loài cá
cá dữ: Cá
Cá mú
mú, chẽm, hồ
hồng,
ng,
giò
giò, cam, chẽm mõm nhọ
nhọn…

Có hai hì
å thương phẩ
å :
hình thứ
thức ni cá
cá biể
bien
pham
+ Ni trong ao đatá : Ni
Ni đơn và
và ni chung
vớ
vơiù cá rơ phi
+ Ni lồ
à ng

long

1. Cả
Cải tạ
tạo ao
Cả
ï ao là
à tiên
Caiû tạ
tao
là khâu đau

ïng nhấ
át,
và là
là khâu quan trọ
trong
nhat,
gồ
à cá
gom
cacù bướ
bươcù sau:
- Thá
ù hế
ùc, nạ
ï vé
Thao
hetá nướ
nươc,

nao
vetù bỏ
bỏ
bớ
øn, dọ
ï sạ
ù ao
bơtù bù
bun,
don
sạch
ch đay
- Bón vơi đe
để tăng độ
độ pH, diệ
dietä
tạ
ïp, diệ
à bệ
änh, thươ
ø ng
tap,
dietä mầ
mam
benh,
thường

ù vôi số
áng: 0,1bon
song:

0,1- 0,2kg/m2
- Cà
ø bừ
ù ao
Cay
bừa,
a, phơi đay
- Sau khi cả
ïo, lắ
é lướ
caiû tạ
tao,
lap
lươiù
chắ
én, lấ
á nướ
ø ao và
chan,
lay
nước và
vao

thả
áng và
ø nuôi.
thả giố
giong
vao



2. Chọ
Chọn giố
giống
ng và
và thả
thả giố
giống
ng
-

-

-

-

-

b. Thay nướ
nước
- Nuôi cá
à môi trườ
øng nướ
các loà
loaiø cá
cá dữ cầ
can
trương
nước

sạ
ïch, nê
øng xuyên cấ
á thêm nư
sach,
nên thườ
thương
cap
nước và

thay nướ
ïng nướ
nươcù cho ao nuôi khi có
có thể
thể lương
nước
thay 30 – 50%
50% nướ
nươcù trong ao.
- Đả
û bả
û độ sâu trong ao thươ
øng xuyên
Đam
bao
thường
>1,2m nướ
ùc. Đặ
ø kỳ
nươc.

Đacë biệ
bietä là
là và
vao
kỳ nươcù kém
không thay đượ
ùc, cầ
à giư
ươcï nướ
nươc,
can
giữ nướ
nước trong ao
hoặ
á đượ
ïc.
hoacë bơm bổ
bổ sung nế
neu
ươc.

-

-

-

3. Quả
Quản lý
lý và

và chăm só
sóc

Giố
áng phả
àu, khoẻ
Giong
phaiû đồng
ng đeu,
khoẻ
mạ
ïnh, mà
ø sắ
manh,
mau
sacé tự
tự nhiên, khô
không
bò thương tậ
ät, sây sá
tat,
satù
Cỡ > 4cm, tố
ùn:
totá nhấ
nhatá là
là thả
thả cỡ lớ
lơn:
8 – 10cm hoặ

hoacë 10 – 12cm
Thả
ø sá
ùng
Thả giố
giống
ng từ
từ từ, thả
thả và
vao
sang
sớ
ù hoặ
à má
sơm
hoacë chiề
chieu
matù
Mậ
Matä độ nuôi: 2 – 3con/m2, ao độ
sâu < 1m nư
ùc: 1nướ
ơc:
1-2con/m2
Kiể
å tra môi trườ
øng trướ
Kiem
ơng
ơcù khi

thả
tha:û độ muố
muoiá 15 – 30%, pH 7,5 –
8,5, nhiệ
nhietä độ 26 – 31oC

Đònh kỳ
øy/1lan
à sử
ïng cá
kỳ 15 – 20 ngà
ngay/1lầ
sử dụ
dung
cacù chế
chế
phẩ
å sinh họ
ø sạ
ïch môi trườ
øng giố
á ng
pham
hocï để là
lam
sach
trương
giong
như ao nuôi tôm: EM 50 – 100 lí
lít/ha; BZT

pha loãng, tạ
à xuố
áng ao 50 – 100g/ha
tatï đeu
xuong
hoặ
hoacë Mazzal 2 – 5cc/m2
Khi nư
àu, pH giả
û có
nươcù có
có mù
muiø hôi nhiề
nhieu,
giam
có thể
thể
sử dụ
ïng Zeolite 5 – 10g/m2 hoặ
dung
hoacë than hoạ
hoatï
tính 1 – 2g/m3. Cũng có
có thể
thể xử lý
lý theo đònh
kỳ
øy/1 lầ
à
kỳ 20 – 30 ngà

ngay/1
lan
Trong quá
å
quá trì
trình nuôi, theo dõi sự
sự phá
phatù triể
trien
củ
ïng sứ
cuả cá
ca,ù tì
tình trạ
trang
sức khoẻ
khoe,û để có
có kế
kế hoạ
hoạch
ch
san thưa,
øng và
ä nh
thưa, phân cỡ, phò
phong
và trò bệ
benh

a. Thứ

Thức ăn
- Cá
ï p,
Các loạ
loaiï thứ
thức ăn:
ăn: cá
cá tạ
tap,
thứ
án, thứ
thức ăn chế
chế biế
bien,
thức ăn
tổ
ång hợ
ï p.
tong
hơp.
- Tỷ
ùng đđ
à
Tỷ lệ
lệ cho ăn:
ăn: thá
thang
đđau
cho ăn khoả
ûng 20% khố

khoang
khoiá
lượ
ïng thân, sau đó cho ăn
lương
10%, 6% và
à thu
và 5% khi gầ
gan
hoạ
ïch
hoach
- Cho ăn từ
từ từ khi cá
cá ăn no
thì
thì ngừ
ngừng
ng

c. Quả
Quản lý
lý, theo dõi cá
các yế
yếu tố
tố môi trư
trường
ng
- Thươ
øng xuyên theo dõi cá

á tố
Thường
cacù yế
yeu
tố môi
trườ
øng: Nhiệ
trương:
Nhietä độ nướ
ươcù 26 – 32oC, tố
totá nhấ
nhatá 28
– 30oC. Độ
Độ muố
muoiá 15 – 30%o, pH 7,5 – 8,5 tố
totá
nhấ
ø lượ
ïng khí
nhatá 7,8 – 8,2. Hà
Ham
lương
khí Oxy > 4mg/l.
- Đặ
ø lượ
ïng cá
äc:
Đacë biệ
bietä là
là hà

ham
lương
các khí
khí đoc:
H2S<0,01mg/l; NH3 < 0,1mg/l; NH4+, NO2- <
0,05mg/l
- Để
å đònh môi trườ
øng, hạ
ï chế
Để on
trương,
han
chế cá
cacù loạ
loaiï khí
khí
đoc,
äc, nên giư
û phá
å có
ø xanh
giữ tả
tao
phatù triể
trien
có mà
mau

øng, độ trong 50 - 60cm.

vang,

4. THU HOẠ
Ï CH
HOACH






Sau thờ
thơiø gian ni 8 – 12 thá
tháng khi cá
cá đatï cỡ thương
phẩ
å , tiế
á hành thu hoạ
ïch
pham
tien
hoach
Sử dụ
dụng
ng lướ
ơiù kéo mắ
maté lướ
ơiù 2a
2a = 66-8cm để thu
Cá sau khi thu, tố

totá nhấ
nhatá là cho và
vào bể chứ
chứa, sụ
sucï khí
khí
để giữ cá số
ä chuyể
å cá số
áng đen
á nơi tiêu
sống
ng và vậ
van
chuyen
song
thụ


II. NUÔI CHUNG CÁ
Å VỚ
CÁ BIỂ
BIEN
VƠIÙ CÁ
CÁ RÔ PHI
Mụ
Mục đích:
đích:
 Cá
û phẩ

Cá rơ phi ăn thứ
thức ăn thừ
thừa,
a, cá
cacù sả
san
phẩm thả
thaiû

ø cho môi trườ
øng trong sạ
ïch
lam
trương
sach
 Cá rơ phi đẻ nhiề
àu, lấ
á cá rơ phi con là
nhieu,
lay
làm thứ
thức
ăn cho cá
û chi phí
á ng
cá dữ, giả
giam
phí thứ
thức ăn và
và khố

khong
chế
à u.
chế mậ
matä độ cá
cá rơ phi tăng quá
quá nhiề
nhieu.
 Cách ni nà
øng tậ
ä dụ
ïng ao ni tơm,
này thườ
thương
tan
dung
ni cá
è là
ø sạ
øng,
cá vụ
vụ hai, nhằ
nham
lam
sạch
ch môi trườ
trương,
cả
ï đ ay
ù ao nuôi, hạ

ï chế
änh tôm và
caiû tạ
tao
han
chế bệ
benh
tăng thêm thu nhậ
äp. Cò
ø gọ
à ng
nhap.
Con
goiï là
là nuôi trồ
trong
thuỷ
û bề
à vư
thuỷ sả
san
ben
vững.

III. NUÔI BẰ
BẰNG
NG LỒ
LỒNG
NG









Vò trí
àng ni: vù
trí đatë lồ
long
vùng
biể
å trong sạ
ïch, ít chòu ảanh
û nh
bien
sach,
hưở
ûng củ
hương
cuả sóng gió
gió, khơng
bò ô nhiễm, xa cử
cửa sơng.
Lồ
àng nuôi phổ
á hiệ
ä
Long

phổ biế
bien
hien
nay là
ïng lồ
àng nổ
là dạ
dang
long
noiå , có
có hệ
hệ
thố
áng phao, neo, lướ
thong
lươiù nylon
dệ
ät. Mỗi ô lồ
àng có hình tròn
det.
long
hoặ
hoacë hình vng.
Kích thướ
thươcù hình vng:
3x3x3m, 4x4x3m, 6x6x4m
The
Thể tích: 27m3 – 144m3



Các dạ
dạng
ng lồ
lồng
ng nuôi khá
khác







Sau khi cả
ï ao, gây mà
øng thả
caiû tạ
tao
màu nướ
nước,
c, thườ
thương
thả
cá rơ phi và
ùc. Mậ
vào ni trướ
trươc.
Matä độ: 11-2 con/m2,
tỷ
øng thả

û ng
tỷ lệ
lệ đực cái:1/3. Thư
Thương
thả cá
cá rô phi trư
trương
thà
ønh. Khi cá
ø
thanh.
cá rơ phi đẻ con, thả
thả cá
cá dữ và
vao
nuôi. Mậ
á ng
Matä đo:ä 30 – 50 con/100m2, cỡ giố
giong
>10cm.
Quả
û lý và
áng như ao ni đơn,
Quan
và chăm só
sóc giố
giong
đơn,
tuy nhiên điề
à chỉ

ïng thứ
ø thuộ
ieu
chỉnh lượ
lương
thức ăn tù
tuy
thuộc

ø lượ
ïng cá
øng cho
vao
lương
cá rô phi có
có trong ao. Thư
Thương
ăn bằ
èng ½ so vớ
bang
vơiù ao ni đơn
Ít thay nướ
á thêm nướ
ï ng
nước,
c, chỉ
chỉ cấ
cap
nước,
c, để giư

giữ lượ
lương
thứ
thức ăn tự
tự nhiên cho cá
cá rơ phi. Chỉ
Chỉ thay nướ
nước
khi cầ
à thiế
át.
can
thiet.

Lồ
ø
Lồng
ng trò
tron





Lồ
àng tròn: Khung nâng
Long
lồ
àng đong
àng thờ

á ng
long
thơiø là
là hệ
hệ thố
thong
phao là
áng nhự
là ong
nhựa tròn,
đườ
øng kính 0,3 – 0,4m,
ương
đườ
øng kí
àng 10 – 20m,
ương
kính lồ
long
sâu 4 – 10m.
Thể
àng: 785Thể tích lồ
long:
785-3.140m3
Lướ
Lươiù nylon, mắ
maté lướ
lươiù 4mm
(lướ
lươiù ru) – 60mm, tù

tù y theo
cỡ cá.

1. Chọ
Chọn giố
giống
ng và
và thả
thả giố
giống
ng








Chọ
ï giố
áng tương tự như
Chon
giong
như
nuôi trong ao đat.
át.
Cỡ > 4cm, tố
totá nhấ
nhatá là

là thả
thả
cỡ lớ
ùn: 8 – 10cm hoặ
lơn:
hoacë 10 –
12cm
Thả
áng từ
ø
Thả giố
giong
từ từ, thả
thả và
vao
số
áng sớ
ù hoặ
à má
song
sơm
hoacë chiề
chieu
matù
Mậ
Matä độ ni: 8080-100con/m3
khi cá
ùn, phân cỡ, san
cá lớ
lơn,

thưa mậ
matä đo:ä 10–
10–20 con/m3,
3
(20 – 25kg/m )


2. Quả
Quản lý
lý và
và chă
chăm só
sóc
a. Thứ
Thức ăn
- Các loạ
ï p,
loaiï thứ
thức ăn:
ăn: ca
cá tạ
tap,
thứ
án, thứ
thức ăn chế
chế biế
bien,
thức ăn
tổ
ång hợ

ï p.
tong
hơp.
- Tỷ
ù ng
Tỷ lệ
lệ cho ăn:
ăn: hai thá
thang
đ au
à cho ăn khoả
ûng 20%
khoang
khố
ïng thân,
khoiá lượ
lương
thân, sau
sau đó
đó
cho ăn 10%, 6% và
và 5% khi
gầ
à thu hoạ
ïch
gan
hoach
- Cho ăn từ từ khi cá
cá ăn no
thì

thì ngừ
ngừng
ng

2. Quả
Quản lý và
và chăm só
sóc (tt)
b. Vệ
Vệ sinh lồ
lồng:
ng:
 Vệ
àng: định kỳ
Vệ sinh lồ
long:
kỳ
7 – 10 ngà
à ,
ngày/1 lầ
lan
dùng bà
bàn chả
chaiû chà
chà rửa
sạ
ïch lướ
àng.
sach
lươiù lồ

long.
 Thay lướ
àng: định
lươiù lồ
long:
kỳ 1 thá
à , ké
tháng/1 lầ
lan
kéo
lướ
lươiù cũ lên chà
chà rửa,
phơi nắ
éng, sử
nang,
sửa chư
chữa,
sau đó
đó thay lạ
laiï

GIẶ
GIẶT LƯỚ
ỚI LỒ
LỒNG
NG

c. Thườ
øng xuyên theo dõi cá

á tố
øng:
Thương
cacù yế
yeu
tố mơi trườ
trương:
Nhiệ
Nhietä độ nươcù 26 – 32oC, tố
totá nhấ
nhatá 28 – 30oC. Độ
Độ
muố
muoiá 15 – 30%o, pH 7,5 – 8,5 tố
totá nhấ
nhatá 7,8 – 8,2.

ø lượ
ïng khí
Ham
lương
khí Oxy > 4mg/l.
4. Thu hoạ
ïch: Sau thờ
ùng khi
hoach:
thơiø gian nuôi 8 – 12 thá
thang

åm, tiế

á hà
ønh thu hoạ
ïch
cá đatï cỡ thương phẩ
pham,
tien
hanh
hoach

B. Cá
Cá Đối,
i, cá
cá Măng Biể
Biển

3. Chăm só
sóc và
và quả
quản lý


1. Điề
ät, hoặ
iều kiệ
kiện ao nuôi: Ao nuôi hì
hình chư
chữ nhậ
nhat,
hoacë
2

hình vuông. Diệ
ä tí
ù cá
Dien
tích 1.000 – 10.000m đay
catù

øn, bù
ø cá
ùt. Độ sâu 1bun,
bun
cat.
1-1,5m nư
nước.
c.
- Cả
ï ao: Tiế
á hà
ønh theo cá
Caiû tạ
tao
Tien
hanh
cacù bư
bươcù thông
thư
ư
ơ
ø
ng.

Sau
cả
û
i
tạ
ï
o,

ù
n
phâ
n

ư
u
õ
th ng.
ca tao, bo
h cơ 0,2 2
0,4kg/m . Lấ
á nư
ø ao, sau 5 ngà
ø SVPD
Lay
nươcù và
vao
ngay
Phá
ån, thả
áng và

ø nuôi.
Phatù triể
trien,
thả giố
giong
vao
2. Chọ
û mạ
ïnh, đong
à ng
Chọn giố
giống
ng và
và thả
thả giố
giống:
ng: Khỏ
Khoe
manh,
2
đeu,
àu, Cỡ 44-6cm. Mậ
Matä độ 3 – 4 con/m

a. Thứ
øy/1 lầ
àn, bó
ù phân 0,1Thức ăn: 7 – 10 ngà
ngay/1
lan,

bon
0,10,2kg/m2. Duy trì
û
trì độ trong 20 – 30cm. Đam
bả
û thứ
ù phân
bao
thức ăn tự
tự nhiên cho cá
ca.ù Có
Có thể
thể bó
bon
URE 15kg/ha. Cho ăn bổ
bổ sung bộ
botä cá
ca,ù bộ
botä

ù gạ
ïo, bộ
ä …khẩ
å phầ
à 10%, 8%, 6%
cam
gao,
botä đau
khau
phan


ïng thân. Điề
à chỉ
và 5% khố
khoiá lư
lương
ieu
chỉnh thứ
thức ăn

ø theo sự
å củ
tuy
sự phá
phatù triể
trien
cuả SVPD.
b. Thay nư
ùc: Ít thay nư
ùc, chỉ
nươc:
nươc,
chỉ bổ
bổ sung nư
nươcù
hoặ
ïng nư
à thiế
át.
hoacë thay 2020-30% lư

lương
nươcù khi cầ
can
thiet.
c. Thư
øng xuyên theo dõi cá
á tố
Thương
cacù yế
yeu
tố môi
trư
øng để quả
û lý
trương
quan



4. Thu hoạ
hoạch:
ch: Sau 8 thá
tháng ni cá
cá > 500g/con
thì
ïch
thì thu hoạ
hoach
+ Nuôi ghé
ù trong ao nuôi tôm: Cá măng ăn bớ

ghep
bơtù
tả
ûo, hạ
ï chế
û tà
øn, ăn thứ
û ô
tao,
han
chế tả
tao
tan,
thức ăn thừ
thừa giả
giam
nhiễm môi trườ
øng.
trương.
+ Sau khi thả
ùng, khi tả
û phá
å
thả tôm 11-1,5 thá
thang,
tao
phatù triể
trien
mạ
ïnh, thứ

ø nuôi.
manh,
thức ăn thừ
thừa thì
thì thả
thả cá
cá măng và
vao
Mậ
Matä độ 1-2 con/6m2. Khi thu tơm cá
cá măng có

the
å 300 – 500g/con.
thể đatï cỡ thư
thương phẩ
pham

1. Nuôi trong bể
bể xi măng
măng:: Thể
Thể tích bể
bể 4-6m3, đatë
trong nhà
à đủ anh
ùnh sá
ùng, hoặ
ù 100
nhà đay
sang,

hoặc nuôi bể
bể lớ
lơn
– 300m3 ngoà
øi. Bể
ngoaiø trờ
trơi.
Bể phả
phaiû đươ
đươcï vệ
vệ sinh khử
khử
trù
øng trư
trung
trươcù khi nuôi.

2. Nuôi trong giai:
giai: Kí
Kích
thư
thươcù giai 0,5 x 0,5 x 1m;
hoặ
hoacë 1 x 1 x 1m. Lư
Lươiù
nylon, mắ
maté lư
lươiù 44-6mm.
+ Giai đatë trong lồ
àng, đatë ở

long,

như
ù ng
những vũng vònh, ít só
song
gió
à nư
ïch,
gio.ù Nguồ
Nguon
nươcù trong sạ
sach,
không bò ô nhiễm bỡi cá
cacù
nguồ
à nư
ûi. Độ mặ
ë
nguon
nươcù thả
thai.
man
on
å đònh 30 – 32%o.
+ Cá
ùng,
Cá ngự
ngựa con 11-1,5 thá
thang,

khỏ
û mạ
ïnh, cỡ 30khoe
manh,
30-35mm.
Mậ
Matä độ 100 – 200 con/m3.

C. Cá
Cá Ngự
Ngựa




å cá
èng hai
Có thể
thể nuôi thư
thương phẩ
pham
cá ngự
ngựa bằ
bang
hình thứ
thức:
c: Nuôi trong bể
bể xi măng
măng và
và nuôi

lồ
à ng
long

+ Nguồ
à nư
ïch,
Nguon
nươcù lọ
lọc sạ
sach,
S%o: 2828-32%o, nhiệ
nhietä độ
nươc:
ùc: 2626-30oC. Có
Có chế
chế độ
sụ
sucï khí
khí, dây nylon, chà
chà
rạ
ï cho cá
rao
cá bá
bám.
m.
+ Cá
ùng, cỡ 30Cá sau 11-1,5 thá
thang,

3035mm chuyể
å sang bể
chuyen
bể
nuôi thư
åm. Mậ
thương phẩ
pham.
Matä
độ 5-10 con/m3

3. Chăm só
sóc và
và quả
quản lý

+ Thứ
ûng thà
ønh, Mysidacea,
Thức ăn: Cho ăn Art trư
trương
thanh,

áng hay đông
cacù loạ
loaiï tôm nhỏ
nho,û Acetes cò
còn số
song
lạ

ïnh. Cho ăn 3 lầ
àn/ngay,
øy, theo nhu cầ
à u.
lanh.
lan/ngà
cau.


+ Thay nư
ùc: hà
øng ngà
ø
nươc:
hang
ngay
thay 20ïng nư
20-30% lư
lương
nươcù
trong bể
à thay
be,å sau 1 tuầ
tuan
nươcù toà
ø bộ
toan
bo,ä thay nư
nươcù
kế

ï siphon đay.
ù y.
ketá hợ
hơp
+ Nuôi lồ
àng: Thư
øng xuyên
long:
Thương
vệ
àng, để nươcù
vệ sinh lư
lươiù lồ
long,
lưu thông qua lồ
àng dễ
long

øng, là
ø cho môi trư
ø ng
dang,
lam
trương
trong sạ
ïch, bổ
sach,
bổ sung hà
hàm
lương

ïng O2 cho cá
ca.ù

D. Kỹ thuậ
á ng
thuật vậ
vận chuyể
chuyển cá
cá số
song






Vậ
ä chuyể
å trứ
Van
chuyen
trứng
ng
Vậ
ä chuyể
å cá
ät, cá
áng cỡ 2Van
chuyen
cá bộ

bot,
cá giố
giong
2-3cm, 44-6cm,
8-10cm
Vậ
ä chuyể
å cá
åm, cá
Van
chuyen
cá thư
thương phẩ
pham,
cá bố
bố mẹ
mẹ

+ Thư
øng xuyên theo dõi cá
á tố
ø ng
Thương
cacù yế
yeu
tố môi trư
trương
để có
ù
biệ

ä
n
phá
ù
p
quả
û
n

ù

i
trư
ư
ơ
ø
ng
bể
å
nuô
i
, di
co bie pha qua ly
tr ng be
chuyể
å lồ
àng.
chuyen
long.
4. Thu hoạ

ùng nuôi cá
hoạch:
ch: Sau 66-8 thá
thang
cá đatï cỡ 9090120mm, 8ïch.
8-13g/con thì
thì thu hoạ
hoach.

1. Vậ
ä chuyể
å trứ
Van
chuyen
trứng,
ng, cá

bộ
ät, cá
áng chủ
á là
bot,
cá giố
giong
chủ yế
yeu

vậ
ä chuyể
å kí

èng tú
van
chuyen
kín bằ
bang
tuiù
nylon bơm O2. Tú
Tuiù nylon
kích thư
thươcù 25 x 50cm. Hai

àng và
ø nhau, nư
tuiù lồ
long
vao
nươcù
vậ
ä chuyể
å lọ
van
chuyen
locï sạ
sạch,
ch, cho

ø tú
ûng 5 lí
ùi.
vao

tuiù khoả
khoang
lít/tú
t/tui.
 Mậ
Matä đo:ä
+ Trứ
Trứng:
ng: 100.000 trứ
trứng/lí
ng/lít
+ Cá
Cá 2-3cm: 5050-60 con/lí
con/lít
+ Cá
áng: 10Cá giố
giong:
10-20 con/lí
con/lít

Nhiệ
ä
Nhietä độ nươcù vậ
van
chuyể
å 25 – 26oC, là
ø
chuyen
lam
lạ

ïnh bằ
èng đá lạ
ïnh.
lanh
bang
lanh.
2. Vậ
ä chuyể
å cá
Van
chuyen
cá thư
thương
phẩ
åm, cá
pham,
cá bố
bố mẹ
mẹ
 Có
ùch vậ
ä chuyể
å n:
Có hai cá
cach
van
chuyen:
a. Vậ
ä chuyể
å kí

èng tú
Van
chuyen
kín bằ
bang
tuiù
nylon bom O2. Tú
Tuiù 60 x
90cm, hai tú
àng và
ø
tuiù lồ
long
vao
nhau, lư
ïng nư
lương
nươcù 10lí
10lít/tú
t/tuiù
Mậ
ùi, cá
Matä đo:ä 22-4kg/tú
4kg/tui,
cá gây
mê trư
ø tú
ùi.
trươcù khi cho và
vao

tui.







ä chuyể
å nên bỏ
Cá trư
trươcù khi thu, vậ
van
chuyen
bỏ đoiù mộ
motä
ngà
øy. Cầ
à chọ
ï lọ
àng đeu.
à u.
ngay.
Can
chon
locï kí
kích cỡ đong

ø tú
ùi, bơm O2, buộ

èng dây thun.
Cá cho và
vao
tui,
buotä chặ
chatë bằ
bang
Bên ngoà
û vệ
ä
ngoaiø tú
tuiù nylon có
có tú
tuiù bao cá
catù bả
bao
ve,ä vậ
van
chuyể
å bằ
èng ô tô có
ù lạ
ïnh hoặ
ù bay.
chuyen
bang
có má
may
lanh
hoacë má

may




Bơm O2, buộ
ët, đatë tú
ø thù
øng xố
á p,
buotä chặ
chat,
tuiù và
vao
thung
xop,
bố
á gó
øng chè
ø đá lạ
ïnh, đay
ä nắ
ép, dá
ù
bon
gocù thù
thung
chen
lanh,
nap,

dan
keo kí
ä chuyể
å bằ
èng ô tô hoặ
ù bay.
kín, vậ
van
chuyen
bang
hoacë má
may

VẬ
VẬN CHUYỂ
CHUYỂN HỞ
HỞ

b. Vậ
ä chuyể
å hở
Van
chuyen
hở
- Vậ
ä chuyể
å bằ
èng ô tô: Sử
ïng phuy nhự
Van

chuyen
bang
Sử dụ
dung
nhựa
200 lí
lít hoặ
hoacë bể
bể nhự
nhựa composite 500 lí
lít. Nư
Nươcù
vậ
ä chuyể
å lọ
áng sụ
van
chuyen
locï sạ
sạch,
ch, có
có hệ
hệ thố
thong
sục khí
khí,
nhiệ
nhietä độ nươcù 25 – 26oC.

ä chuyể

ån, bỏ
øy, gây
Cá trư
trước khi vậ
van
chuyen,
bỏ đoiù 1 ngà
ngay,
mê, cho cá
ø dụ
ïng cụ
ä chuyể
ån. Mậ
cá và
vao
dung
cụ vậ
van
chuyen.
Matä độ
0,1kg/lí
ä chuyể
å có
0,1kg/lít. Nư
Nươcù vậ
van
chuyen
có thể
thể cho thuố
thuocá

mê nồ
àng độ thấ
áp, bằ
èng 1/3 – 1/2 so vớ
à ng
nong
thap,
bang
vơiù nồ
nong
độ gây mê.
- Vậ
ä chuyể
å bằ
èng thuyề
à thông thủ
ûy. Mậ
Van
chuyen
bang
thuyen
thuy.
Matä độ
0,1 – 0,2kg/lí
0,2kg/lít.


×