Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.36 KB, 3 trang )
Vị trí, chức năng, cách nhận biết Danh từ - NOUNS
Hôm nay cùng Ms Hoa tìm hiểu về chức năng, vị trí và các dạng danh từ hay gặp trong bài thi TOEIC nhé
1. Vị trí
Danh từ trong một cụm danh từ
a/an/the
my/his/Peter’s … + Adv + Adj + Noun (Thứ tự quan trọng: Noun à Adj à Adv)
ome/ any/ a lot of….
E.g: the extremely interesting book, an incredible successful girl
Cụm danh từ trong một câu:
N + V + N + prep + N
2. Các đuôi của danh từ
Các đuôi Noun thông thường: ion, ness, ty, ure, er, ant, ist…
* noun:
er/or: teacher, director, supervisor
ee/ eer/ ier: trainee, engineer, cashier
ant: applicant, participant
ian: vegetarian /,vedʒi'teəriən/: người ăn chay
ist : novelist, specialist
tion/ sion: organization, identification, conclusion
ism: criticism /´kriti¸sizəm/: lời phê bình
hood: childhood (thời thơ ấu), neighborhood
ship: friendship, relationship
ance/ence: performance, difference