Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

3275KHĐT VX Báo cáo sơ kết 5 năm 20112015 tình hình thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 20112020 DP7686201601DP7686201601.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.7 KB, 42 trang )

Illlllll
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN HOÀNG MAI
11111111111111
PHIẾU XỬ LÝ CÔNG VĂN
111
Hoàng Mai, ngày 14 tháng 7 năm 2016
- Chủ tịch UBND quận:
Tóm tắt nội dung và kiến nghị giải quyết
Ý kiến chỉ đạo giải quyết của Lãnh đạo
1. Nội dung văn bản: (7686)
Báo cáo sơ két 5 năm 2011-2015 tình hình thực
hiện Quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn
2011-2020

2. Đơn vị gửi văn bản:
- Sở kế hoạch và đầu tư
- Số: 3275/KHĐT-VX ngày 05/07/2016
3. Văn phòng đề xuất:
- Phó Chủ tịch UBND quận:
- Kính trình đ/c Chủ tịch ƯBND Quận để báo
cáo và chỉ đạo
- Kính chuyển phòng TCKH chủ trì cùng phòng
Nội vụ, LĐTBXH, Chi cục Thống kê, GD ĐT để
tham mưu

y


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI CỘNG HOẤ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU Tư Độc lệp - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngậy


SỐ: ##/KHĐT-VX
ỹý‘tháng 7 năm
V/v báo cáo sơ kết 5 năm 2011 - 2015
201
tinh hình thục hiện Quy hoạch phát
triển nhân lực giai đoạn 2011 - 2020.

KHẨN

Kính gửi:

UF,ND CUẬN HOÀNG
MAi

CÔNG VĂN Ì)ẾN
SôlỈỂ.Ẵiũ.... [
,
Nfay....(ữ. tháng..bnăm

20/6

Cục Thống kê Thành phố;
Các Sờ, ngành: Nội vụ; Tài chính; Giáo dục - Đào
tạo; .Văn hóa - Thể thao; Du lịch; Khoa học - Công nghệ;
Y tế; Lao động - Thưcmg binh yà Xã hội; Công thương;
Nông nghiệp và PTNT; Xây dựng; Ban Quản lý các KCN
và KCX;
ƯBND các quận, huyện, thị xã. ^

Thực hiện ý kiển chỉ đạo của ủy ban nhân dân Thành phố tại văn bản số

4786/VP-KGVX ngày 13/6/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về việc báo
cáo sơ kết 5 năm thực hiện Quy hoạch phát triển nhẳn lực giai đoạn 2011 2020. Trong đỏ giao. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phổi hợp với cậc cơ quan,
đơn vị có liên quan tồng hợp, xây dựng báo cáo theo yêu cầu của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại văn bản sô 4338áKHĐT-CLPT ngày 06/6/2016.
Đê có cơ sở tổng hợp báo cáo, Sờ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các sợ,
ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xẵ và các đơn vị liên quan triển khai
xây dựng báo cáo đảnh gìá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển nhân lực trên
địa bàn Thành phố bám sát vói nội dung đề cương sau:
ỉ. về báo cáo đánh giá tình hình thực hiện và các kiến nghị, đề xuất cũa
các Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện:
Ị. Kiểm điểm đánh giá 5 năm (2011 - 2015) việc thực hiện các nhiệm vụ
được UBND Thành phổ giao cho các ngành, cấp huyện tại Quyết định số 3
724/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của ỤBND Thảnh phô phê'duyệt Quy hoạch
phát triển nguồn nhân lực của thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2020, trong
đó tập trun| đánh giá: Những mặt được; Những tồn tại, hạn chế; Nguyên nhân
của những tồn tại, hạn chế; Giải pháp khắc phục những tồn tại, hạn chê
2. Đánh giá, phân tích thực trạng phát triển nhân lực giai đoạn 2011 -2015:
- Tổng hợp số liệu phát triển nhân lực theo Hệ thống chi tiêu đánh giá
phát triển nhân lực theo Quyết định số 291/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ
tướng Chỉnh phủ. Đồng thời đề nghị riêng Cục Thống kê Thành phố quan tâm
cung cấp sổ liệu thống kê giai đoạn 2010 - 2015 về các chi tiêu phát trien nguồn
nhân lực trên địa bàn Thành phố đã được ngành Thống kê tổng hợp điều tra,
khảo sát, theo dõi sô liệu có liên quan.

1


-Đánh giá tổng quan về tình hình, kết quả triển khai xây dựng, phê duyệt
và tổ chức thực hiện các chương trình, đề ản, dự án cụ thể về phát triển nhân lực
giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn Thành phổ dó các Sờ, ngành, cấp huyện

được giaó chủ trì tổ chức thực hiện, có so sánh với mục tiêu, nhiệm vụ, giải
pháp đã đề ra theo Quy hoạch phát triển nguồn nhẳn lực của thành phổ Hà Nội
giai đoạn 2011 - 2020 đã được phê duyệt tại Quyết định số 3724/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012 của ÚBND Thành phố. Đồng thòi cần nêu rõ được những thuận
lợi, khố khăn thách thức và nguyền nhân của những khó khăn, thách thức.
-Các ngành, cấp huỹện căn cứ vào tùng mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp,
công tác tổ chức thực hiện đã được phê duyệt trong quy hoạch phát triển nhân
lực của tỉnh để đánh giá tình hình, mức 'độ thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ,
giải pháp ừong công tác phát triển nguồn nhân lực như: tỷ lệ lao động qua đào
tạo, nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ giáo viên đến năm 2020, tãng số
người qua đào tạo nghề ... của các Sở, ngành, cấp huyện đã được giao chủ trì tổ
chức triền khai thực hiện theo Quy hoạchph&t triển nhân lực của Thành phổ
trong 5 năm vừa qua; Đồng thòi rút ra những kết' quả đạt được, các tồn tại hạn
chế yếu kém và nguyên nhân (khách quan, chủ quan) ừong quá trình triển khai
thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, công tác tổ chức thực hiện .Quy hoạch
phát triển nguồn nhân lực Thành phố giai đoạn 20 ụ - 2020 (tính đến hết năm
2015). Lưu ý có đề xuất giải pháp giải quyết, khắc phục những tồn tại, hạn chế,
yéu kém;
3.Đánh giả kểt quả việc lồng ghép các định hướng, chi tiêu giải pháp
phát triển nhân lực vào Quỵ hoạch, kế hoạch phát triển kinh t ể x ã hội 5 năm
và hàng năm của Thành phố đôi với các lĩnh vực thuộc ngành, cấp mình chủ trì
quản lý và theo dõi; kết quả thực hiện và đề xuất kiến nghị cùa ngành vởi
UBND Thành phổ trong việc thực hiện Thông tư 'liên tịch số 10/2012/TTLTBKHĐT-BTC ngày 28/12/2012 của Bộ Kẻ hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính
hướng dẫn xây dựng kế hoạch tài chính thực hiện Quy hoạch phát triển nhân
lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020.
4. Dự báo, kiến nghị, đề xủất giải pháp trong giai đoạn tiếp theo:
- Đánh giá về xu hướng phát triển nhân lực của cả nước, của vùng; trong
đó tập trung đánh giá triển vọng cúa quá trình phát triển nhân lực của Thành
pho ừong thời gian tới;
-Dự báo những khỏ khăn, thách thức đối với quá trình phát triển nhân

lực có khả năng gặp phải;
-Đề xuất cảc kiến nghị vậ giải pháp, sáng kiến nhàm nâng cao chất
lượng công tảc phát triển nhân lực của tỉnh trong giai đoạn tới.
IL về hoàn ỉhỉện bảng, biểu số liệu theo yêu cầu của Bộ Kế hoạch và .
Đầu tơ:
Đề nghị các Sờ, ngành căn cứ nhiệm vụ, lĩnh vực được UBND Thành
phố phân công chủ trì theo dõi tiến hành hoàn thiện biểu mẫu số liệu theo yêu
cầu. (Có phụ lục danh sách kèm theo).

2


(Chi tiết mẫu biầi đàng tải tại địa chỉ website http://www, hapi. ẹov. vrư mục Tin
kinh tế - xã hội.)
Đê đảm bảo chất lượng nội dung báo cáo sơ kết 5 năm tình hình phát
triển nguồn nhân lực của Thành phố đạt yêu cầu đề ra của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, đề nghị các Sở, ngành, cẩp huyện khi xây dựng báo cáo sơ kết của ngành,
cấp mình can bám sát đề cương đẵ hướng dẫn nêu trên, đồng thời bám sảt cảc
nội dũng có liên quan về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, công tác tổ chức, thực
hiện.đẵ được nêu rỗ trong bản Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực thành phố
Hà Nội giai dọạn 2011 - 2020. (Chi tilt bàn Quy hoạch đăng'tải tại địạ chỉ
website mục Quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực,
sản phẩm chù yếu)

Nơi nhận:

Đề nghị Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị,
thành phổ quan tâm và gửỉ báo cáo bằng văn bản về Sở Kể hoạch và Đầu tư
(đồng thời gửi file văn bản qua thư điện tử theo địa chị Email: phonsvanxa.
khdtfipgmaiL

com) chậm
nhất trong
ngày
15/7/2016 để tổng hợp,
báo cảo UBND Thành
phổ đúng thời gian quy
định./.
- Như trên;
- UBND Thành phố (đẻ b/c);
- Giám đổc Sở (đê b/c);
-Lưu: VT, vx.

.3


PHỤ LỤC SỐ 1
ĐỀ CƯƠNG Bảọ cáo đánh giá sơ kểt 5 năm 2011 1 2015 triển khai thực
hiện Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực của tình đến năm 2020
(Kèm theo văn bản s ố : / K H Đ T - V X ngày 0 / Ï/20I6)
I; Kiểm điểm đánh giá 5 năm (2011 - 2015) việc thực hiện các nhiệm vụ
được Thủ tướng Chinh phủ giao cho các địa phương tại Quyết định số
579/QĐ- TTg ngày 19/4/2011 về việc phê duyệt Chiến lược phát ừiển nguồn
nhân lực Việt Nam thơi kỳ 2011 - 2020 và Quvết định số 1216/QĐ-TTg ngày
22/7/2011 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triến nguồn nhân lực Việt Nam
giai đoạn 2011 - 2020
1. Những mặt được
2. Những tồn tạị, hạn chế
3. Nguyên nhỗri của những tồn tại, hạn chế
4. Giải pháp khắc phục những tồn tại, hạn chế
II. Tổng quan về tình hình triển khai xây dựng, phê duyệt và tổ chức

thực . hiện Quy hoạch phảt triển nhân lực của địa phương giai đoạn 2011 2020
1. Những thuận lợi
2. Những khó khăn, thách thức
3. Nguyên nhân của những khó khăn, thách thức
III. Tinh hình thực hiện cac mục tiêu, chi tiêu, nêu trong Quy hoạch phát
triển nhân lực tính giai đoạn 2011 - 2020
Đề nghị các ngành, cấp huyện căn cứ vào tùng mục tiêu (thực hiện giai
đoạn 2011 - 2015) đã được phê duyệt trong quy hoạch phát triển nhân lực của
tỉnh để đánh giá các mục sau:
1. Những mặt được • 2.
Những tồn tại, hạn chế .
3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế
4. Giải pháp khắc phục những tồn tại, hạn chế
IV. Tình hmh thực hiện các nhiệm vụ nêu ừong Quy hoạch phát triển
nhân lực tình giai đoạn 2011 - 2020
Đề nghị các ngành, cấp huyện căn cứ vào từng nhiệm vụ (thực hiện giai
đoạn 2011 - 2015) đã được phê duyệt trong quy hoạch phẳt triển nhân lực của
tỉnh để đánh giá các mục sau:
1. Những mặt được
2. Những tồn tại, hạn chể
3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chê
4. Giải pháp khắc phục những tồn tại, hạn chế
V. Tình hình thực hiện các giải pháp nêu ừong Quy hoạch phát triển
nhân lực tỉnh giai đoạn 201Ị - 2020
Đe nghị các ngẩnh, cấp huyện căn cứ vào từng giải pháp (thực hiện giai
đoạn 2011 - 2015) đã được phê duyệt ừong quy hoạch phát triển nhân lực của
tỉnh để đánh giá các mục sau:
1. Những mặt được
2. Những tồn tại, hạn chế



3. Nguyên nhân của những ,tồn tại, hạn chế
4. Giải pháp khẳc phục những tồn tại, hạn chể
VI. Đề xuất kiến nghị của địa phương (nếu có)
STT
Nội dung (
Kế
Kế
hoạch
hoạch
Năin
Năm
2011
2015
ĩ/
Mục tiêu
1.1..
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo

Kễ
hoạch
Năm
2020

V .

• 1

•«•»


2. .
2.1.
2.2.
3.

Nhiệm vụ

,


Giải pháp

5

Thực hiện
đến năm
2015


-


t •.

PHỤC LỤC SÓ 2
DANH SÁCH SỞ, NGÀNH HOAN THIỆN SỐ LIỆU THEO MẴU BIỂU
(Kèm theo văn bản sẻ: Mff/KHĐT-VX ngày Ệf/ f /2016)
TỂN
ST BIỂU

NỘI DUNG
ĐƠN VỊ
ĐƠN VỊ
T
CHỦ TRÌ PHỔI HỢP
BIÊU Các chỉ tiêu chủ yếu phát triển nhân lực: Cục Thống kê SỞLĐ- '
1
TB&XH
01:
2
BIỂU Các chỉ tiêu phát triển đào tạo nhân ỉực Cục Thống kê SỞLĐ02:
TB&XH,
SỞGD- ĐT;
Nội vụ
3

BIẾU
03:

Các chỉ tiêu kết quả đào tạo nhân ỉực

4

BIẾU
04:
BIỂU
05:
BIỂU
06:
BIẾU

07:
BIẾU
08:
BIỂU
09:
BÍẺỤ
10:

Lực lượng lao động theo trình độ học vẩn

BIỂU
11

Cơ cấu lao động làm việc trong nền kinh Cục Thống kê
tế theo trình độ chuyên môn - kỹ thuật

BIỂU
12
BIẾU
13
BIẾU
14

Lao động làm việc trong nển kinh tể theo Cục Thống kê
ngành
Cơ cẩu lao động làm việc ưong nền kinh Cục Thống kê
tế theo ngành kinh tế
Nhân lực khu vực hành chính, sự nghiệp Cục Thống kê
theo trình độ chuyên môn - kỹ thuật


5
6
7
8
9
10

11

12
13
14

Cục Thống kê

SỞLĐTB&XH,
S.ỞGD- ĐT;
Nội
vụ

Cơ cấu lực lượng lao động theo trình độ
học vấn
Lao động làm việc theo trình độ học vấn
Cơ cấu lao động làm việc theo trình độ
học vấn
Lực lượng lao động theo trình độ chuyên
môn - kỹ thuật
Cơ cấu lực lượng lao động theo trình độ
chuyên môn - kỹ thuật
Lao động làm việc trong nền kinh tế theo Cục Thống kê

trình độ chuyên môn - kỹ thuật

6

SỞLĐTB&XH,
SỞGDĐT
SỜLĐTB&XH,
SỜGDĐT
SỜLĐTB&XH
SỞLĐTB&XH
Sở Nội vụ


15

BIẺU
15

16

BIỂU
16

17

BIÊU
17

I


Cơ cấu nhân lực khu vực hành chính, sự Cục Thống kê
Sở Nội vụ
nghiệp theo trình ệộ chuyên môn - kỹ
thuật
Phát triển nhân lực cốt yếu một sổ lĩnh Cục Thống kê Sở Nội vụ;
vực đặc thù
Sờ Khoa
học- Công
nghệ; Sở
Giảo dục Đào tạo;
SỞYtể
Thực hiện kế hoạch tài chính cho phát Sở Tài chính Sở Kế hoạch
và Đầu tư,
triển nhân lực f
Sở Giáo dục
và Đào tạo,
Sở Lao động
- Thương
binh và xã
ĩ
hội
1

I

7


BIỂU 02: Cảc chỉ tiêu phát triển đào tạo nhân lực
(Kèm theo công văn sổ: /KHĐT-VX ngày Ịj£" tháng tỊ* năm 2016 cùa Sớ KỈ hoạch và Đẩu tu)


ỈTT
STT

ChitiCu
ChĩtiẾu

Đơn vị Nim
Năm
N&m NSm
Năm
NSm
Năm
Năm
NSm
NSra
Đon v|
2010
2011
2012
2013
2014
2010
2011
2012
2013
2014.

11 Dân
số trong

tuổinhỏm
lao dộng
sé người
trong
tuổi 6 - 2 3Người
đangNgười
đi học
2 Lực
Số người
nghè từ
Người
lượngđược
lao tuyển
dộng học
(LLLĐ)
2
Người
15 tuổi trở l£n
3 Sổ học sinh các trưdng Trung cip nghi Người
4
3
5



-


-


Số
người
lực lượng
lao nghề'Người
Số học
sirihtrong
các trường
Cao đẳng
động
(LLLĐ) từ 15 tuổi trở lên Người

Sổ học
biết
chữ sinh trung cáp chuyên nghiệp Người

6 SỔ
Sổ sinh
viSntrong
cao đẳng
người
lực lượng
4 dộng (LLLĐ) từ 15 tụỏi trở
7 ' Sổ sinh vifin đại học
đ3 qua đào tạo
8 Sổ
Số học
viêntrong
cao học
người
lực lượng

59 động
(LLLĐ)
từ
15
Số lượng nghiên cứu tuổi
sinh trở
có vifc làm

Nlm Dự báo Ghi chú
Nim
Dựbio
Năm Ghi chú
2015
2015 N«ra 2020
2020

*



,

Người

lao
lên Người Người
'

Người
lao

lên Người Người




, " *.

6 Chl số phát triển con người HDI

STT

Chỉ tiêu

Đom vị

Năm
2010

Nim
2011

Năm
2012

Năm
2013

Nim Dự báo
Năm Ghi chú
2015

2020

Năm
2014

Tồng số

*

Trọng dó:

I Chua biết chữ

Người

2 Chưa tốt nghiệp tiểu học

Người

3 Tổt nghiệp tiểu học

Người

4 Tốt nghiệp. Irung học co sờ

Người

5 Tốt nghiệp trung học phổ thông

Người






'






BIỂU 04: Lực lirọng lao động theo trỉnh độ học vắn
(Kềm theo công văn số: UH /KHĐT-VXngàỵ ỊjỊ~tháng 'ị năm 2016 của Sở Kị họợch và Đấu tu)
\

5TT

Chỉ tiêu

Đon vị

Tỏng sỉ

100,0
1

Trong đó:

1

2

1
Năm
2Ò10
!

Chưa biết chữ

%

Chưa tổt nghiệp tiểu học

%

»
»

3 Tốt nghiệp tiểu học

%

1

4 Tất nghiệp trung học co sở

%

1


5 Tốt nghiệp trụng học phồ thông

%

.

!

Ik

Nim
2011

100,0

NSm
2012

100,0

Nỉm
2013

100,0

Năm
2014

100,0


Năm Dự bio
NSm Ghi chứ
2015
2020
100,0

100,0


BIẺU 06: Lao động làm việc theo trình độ học vẩn
(Kim theo công vàn sỗ: ịữĩ/KHĐT-VX ngày ỊỊf tháng ỳ- năm 2016 của SỚ KĨ hoạch và Đâu tư)

STT

Chỉ tiêu

Đớn vị

Tống số

Năm
2010

NSm Năm
2011 2012

' Năm
2013

Nim .

2014

Nkm Dựbío
Năm Ghi chú
2015
2020



Trong đó:

1
2

Chưa biết chữ

%

Chua tổt nghiệp tiều học

%

3 Tốt nghiệp tiểu học

%

4 Tốt nghiệp trung học cơ sớ

°/.


5 Tốt nghiệp trung học phổ thông '

%

'




BIẺU 08: Lực lirợng lao động theo trình độ chuyên môn - kỹ thuịt
(Kim theo câng vân sá:ịỵỹ/KHĐT-VXngày ộỹtháng ÌỊ' năm 20ì6 cùa Sở KỈ hoạch và Đèv tư)


BIẾU 07: Cơ cẩu lao động làm việc theo trinh đf học vín
(Kim theo cỗrtỊỊ vân sắ: ¡¿Ịý*/KHÙT-VX ngày ỷf* thángf năm 2016 cửa Sở KÍ hoạch và ĐẦu tù)

ỈTT

Chltiỉu

1
Đom Năm 2010
Năm 2011 Nin 2012
vj
í

TÒng si

100,01 100,0


10031

Nin 2013 Năm 2014 'N!m2015
. 100,0

Trong đỏ:
Chua biỉt chữ

%

Chua tót nghitp tiỉu học

%

3

Tổt nghiệp tiỉu bọc

%

1

4

Tét nghiíp trung học co sô

%

i.


5

Tốt nghitp tnmg học phổ thông

%

1
2

-

(
1.
i

II
I



I
Iị

I

I
Iỉ

1


'

1003)

1003)

Df báo
Ghi chti
Nim2020
10031


BIẺU 08: Lực lirợng lao động theo trình độ chuyên môn - kỹ thuịt
(Kim theo câng vân sá:ịỵỹ/KHĐT-VXngày ộỹtháng ÌỊ' năm 20ì6 cùa Sở KỈ hoạch và Đèv tư)

STT

CbltMu

Đon vj Ním 2010 Năm 2011 Năm 2012 Nim 2013 Nim 2014 Nim 201$

TỈngỉi
Trong đó:'
1 Khống cỗ trìnhđộ CMKT
2

Người

Dậy nghị ngán hạn .


Người

3 Trung cắp nghỉ

Người

4 Cao đẳng nghè

Người

s Trung cẩp chuyên nghiệp

Người

6

Cao dàng

'

Ngưỉri

7 Đại học

Nguiri

Thạcsỹ-

Người


8.



9 Tỉểnsỹ

Ngutt



,*

Dựbio Ghi chú
NSm 2020


BIÊU 9: Cor cấu lực líTỌTig lao động theo trinh độ chuyên môn - kỹ thuật
(Kim theo cõng văn ¡¿: /KHĐT-VX ngày tháng fnăm 2016 cùa Sờ KỈ hoạch và Đấu tư)

ỈTT

Chỉ tiêu

Đon vị

Tồng ỉi

Năm
2010 Nin 2011


Năm
2012

Năm
2013

Nim
2014

Nim
2015

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

Dựbio
Nim Ghi chú
2020
100,0

Trong đó:


1 Không có trình độ CMKT
2

Dạy nghỉ ngán hạn

%
4

%

3 Trung cẩp nghè

%

4 Cao đẳng nghề

%

5 Trung cấp chuyên nghiệp

%

6

Cao đẳng

%

7 Đại học


%

Thạcsỹ

%

9 Tiến sỹ

%

8

V’

' <■

1

>

'


BIỂU 10: Lao động lim việc trong nèn kinh tỉ theo trình độ chuyên môn - kỹ thuịt
(Kim theo công văn sá: ỵ^^/KHĐT-VXngùy ỳỹứiảng !f níiti 2016 cứa Sà KỈ hoạch và Đẩu lư)

STT

Chi tiêu


Đem v| Nim 2010 Nim 2011 Nim 2012 Năm 2013

Tổng sổ

Nim 2014Năm 2015

'

Trong đổ:
1 Không có trình độ CMKT

Người

2 Dạy nghỉ ngắn hạn

.Người

3 Trung cẴp nghi

Người

4 Cao đảng nghỉ

Người

5 . Trung cẩp chuyên nghiệp

Người


6

Cao đảng

Người

7 Đại học

Người

Thạcsỹ

Ngưòi

9 Tiếnsỹ

Nguôi

8

-


-

Df Mo
Ghi chỉ
Năm 2020



BIÈƯ11: Cơ cấu ỉao động l&m việc trong nền kinh tế theọ trình độ chuyện môn * kỹ thuật
(Kim theo công văn sổ: ịữỹ/KHĐT-VXngày ỳỹ~ thảng $ năm 2016 cùa Sớ Ke hoạch và Đắu tư)

1

Chỉ tiỉu

ỈTT

Đon vị

Tỗng số
Khống có trình độ CMKT

1
.% ;

Dạy nghè ngán hạn

%

Trong đó:

1
2

3 Trung cấp nghề

%


4

Cao.đằng nghè

%

5

Trurig cẩp chuyên nghiệp

6
7

Năm
2010
100,0

Cao đàng
Đại học

M Thạcsỹ
' Tiến sỹ
i»t

%
.% .
,1

Năm
2011

100,0

N9m
2012
100,0

Năm
2013

Nim
2014

100,0

100,0

NSm
2015

Dự báo
Nim Ghi chú
2020

100,0

100,0

-

%


%
%

1
ĩ

*t
*




BTỀU 12: Lao động lìm việc trong nền kinh tí theo ngành
(Kim thto cóng vân

STT

I

Chỉ tiêu

ThOysản

tháng năm 2016 cùa Sở KÌ hoợch và Đất tư)

Đon v| Nắm 2010Nam 2011 Nim 2012 Nam 2013 Nam 2014Nam 2015

Lực lưựng lao động từ 15 tuổi trỉr lỉn Người
Tống si

Lim việc (có việc lìm)
Người

1 Nồng nghiệp vi lãm nghiệp
2

/KHĐT-VX ngày

Dựbio
Ghi chủ
Nam 2020

-

Người
Người

3 Công nghiỆp khai thic mỏ

Nguòi

4 COng nghiệp chế bién

Người

;

Sản xuỉt vi phân phối điện, khí đốt vi
5 nước
Nguôi

6 Xẳy dựng

Người

7 Thưong nghiệp; sửa chữa xe có dộng Ngưỉri
co, mồ tố. xe mỉv vi đi dùng ci nhìn
8

Khách son yi nhi hàng

Ngưỉri

9 Vận tải kho bai vi thông tin liỉn lạc

Người

10 Tài chinh, tín dụiig .

Người


*

m



11

Hoạt dộng khoa học vì công nghệ


14 Giảo dục và đào tạo

Ngưòri

15 Y tế vi hoạt động cửu ừợ x& hội

Người

16 Hoạt động VH - TT

Người

HO

*

Cic hoạt động liên quan đén kinh Người
12 doanh tài sản vi dich vu tư vấn
& ANQP; dâm bảo XH bát Người
13 QLNN
buộc

.

17 Hoạt dộng Đảng, Đoàn thể vi Hiíp hội Người

-

Hoạt động phục vụ cá nhan vi cộng Người

18 đòng
19 Hoạt động làm thuê công việc gia đinh Người
trong các hô tu nhân ■
20 Hoạt dộng của các tổ chức vì co quan Người
ũuổc té
II Không cỗ việc làm (thỉt nghiệp)

8

Người

-

Người

III Năng suất lao động (GDP/lao dộng limNgirừl -------—
việc)



------



--•

-......




I
I

I

BIỂU 13: Ctr cíu lao động lim việc trọng nền kinh tí theo ngành kinh té (Kim theo cổng võn sá: ịỵỹĨKHĐT-VXngiỳ ộf thằng ¡Ị'năm
2016 cùa Sơ KỈ hoạch vd ĐÌu tư)

ÌTT

Chì tiêu



Lực lưựng lao động tfr 15 tuẳi trở lỉn
Tổng si
1 Lim việc (có việc làm)

1
2

Đơn vị
%

Nông nghiệp'và lâm nghiệp

94

Thủy sản . .


%
%

4 Công nghiệp chỉ biến.

%

■5 Sản xuất v& ph&n phổi điện, khi đốt
vì nước
6 Xíy dụng

%

7 Thương nghiệp; sủa chữa xe có dộng
cơ, mô tô. xe máv và dồ dửng cá nhãn

%

Khách sạn và nhi hàng

9 Vận tai kho bai và thững tin Hên lạc
10

Tài chính, tín dụng

100,0

100,0

100,0


-

-

%

%

14 Giáo dục và đảo tạo

%

15' Y tá và hoạt động cứu nợ xa hội

%

%

%

17 Hoạt động Đảng, Đoàn thỉ và Hiộp hội

%

Hoạt động phục vụ cá nhăn và cộng
18 đảng
19 Hoạt dộng lảm thuỉ công việc gia đinh
none các hố tư nhan
Host động của câc tổ chúc và cơ quan

20 quốc té

%

Không có việc lim (chít nghiệp)

,100,0

%

%

11

100,0

%

Các hoạt dộng liên quan đỉn kinh
12 doanh tải sản vì dich vu tư vỉn
& ANQP; đàm bào XH bát
13 QLNN
buộc

Hoạt dộng'VH - TT

100,0

%


li Hoạt động khoa học và công nghệ

16

100,0

Nam 2015 Dự bio Ghi chủ
Nam 2020

%

3 Công nghiệp khai thác mò

8

Nam 2010Nam 2011 Nim 2012 Nam 2013Nim2014

%
%



%

Nang suắt lap động (GDP/lao dộng
III lim việc)
s
________

i


x:.

I .


BIẾU 14: NhSn lực khu vực hành chỉnh, sự nghiệp theo trinh đỆ chuyên môn - kỹ thuật
(Kim theo công vân sô: /KHĐT-VXngậy ỷf tháng f năm 2016 cùa Sở Ki hoạch vá Đầu tư)

I
STT

Chl tiỉu

Đơn v| Nỉm 2010 Nim2011 NSra 2012Nim 2013 Nim 2014 Nim 2015

Tổng sổ

Người

Dự báo
Ghlchú
Nim 2020

Trong đó:
Không CÓ trinh độ CMKT

Người

Dạy nghề ngắn hạn


Người

3

Trung cấp nghề

Người

4

Cao đẳng nghề

Nguiri

5

Trung cắp chuyên nghiệp

Người

6

Cao đẳng

Người

7

Đại học


Người

8

Thạcsỹ

Ngưòi

1
2

nến sỹ
10 sổ ngưỉri có học hàm GS, PGS
9

-

- *•

a

Người
Người

........

c

Số người cỏ trinh độ ngoại ngữ bằng

11 trở lên (Tiéng Anh, Pháp, Đức, Nga, Người
Trung, Nhâtì
SẮ nguỉri được dào tạo, bổi dưỡng nâng Người
12 cao trình dộ chuyên môn trong nãm

1 J%u


X

n

—-zỉ\


BIẾU 15: Ctrcấu nhin lực kha vực hành chính, sự nghiịp theo trình độ chuyỉn môn - kỹ
thnịt
(Kim theo cóng ySn ii:/KHĐT-VXngày Ịf tháng <(■ năm 2016 cùa Sở KỂ hơợch và Đầu lu)

ỈTT

Chỉ tiêu

Đơn vị Ním 2010 Nin 2011 Nlm 2012 Nim 2013

Nấm 2014Nim 2015

1

Tồng sổ


%

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

Dự Mo Ghi chú
Nim2020

100/1

100,0

Trong đỏ:
1
2
3
4

Kh6ng có trinh độ CMKT

%


Dạy nghỉ ngắn hạn

%

Trung cáp nghi

%

Cao đẵng nghè


'

%
1

5

Trung cỉp chuyên nghiệp

%

Cao đẳng

%

7

Đai học


%

s

Thạc sỹ

%

9

Tiến sỹ

6

.

1

%
. •

5


BIẾU 16: Phit triền nhẳn lực cốt yéu một si linh vực đặc thừ
STT

(Kim (heo công văn ỉứ: ỊỊjỊ^/KHĐT~ vx ngày ộỹ" tháng f năm 2016 cùa Sờ KÌ hoạch và Đđu tu)
0OỊ1 Năm 2010 Nim 2011 Năm 2012 Nim 2013 Năm 2014 Nim 2015 Dựbio Ghi chú
Chítìíu

vị
Năm 2020

Sỉ lao động trinh độ thọc sỹ trở lên vả
1 chuyên viên chinh trử lỉn trong lĩnh Người
vục quản lý nhi nước
Số lao động trinh độ Thạc sỹ trở lên
2 và nghiên cứu viên chinh trử lỉn ừong Ngưòỉ
lĩnh vực khoa học - cỗng nghệ
3 SỐ giảng viên đại học, cao đãng cố Người
trinh dộ Thạc sỹ trở lên vì Giảng viên





. . .

SỈ lao động ngành y - dược trình-độ
4 Thạc sỹ trở lên, Bác sỹ chuyên khoa 1 Người
và n trở lén


*


I

BIẺƯ17: Thvc hiện kế hoạch thi chinh ch« phit triỉn nhân lực (Kim Ihto cứng vứn li; KHĐT-VXngày 0~ tháng Jf'nSm 2616 cùa Si Ki hoạch và Đàu tu)
DvbioNlm

ỈTT
Chi tiêu
Đnv) Năm 2810 NlmíOll
N(m 2012 Nlm 2013 Nlm 2014 Năm 2015
2020 . Ghi chỉ

1

_
2
3
.

4
-

Tini lỉ
Chi ngấn sich hãng liím cho giáo
dục vá điolao
% so tồne chi nein sách
Chi ngỉn sich hing nlm cho dAo
tạo nghè
% So tẻng chi nein sich
Đầu tv phát triển hing năm cho
giio đpc đio tno
% so ting diu tu phát triỉn
Đầu tv phát triỉn hàng nỉm cho dào
tạo nghề
% so tảng đìu tu phit triển


-

1
1
1


-•*

..

\

I



ƯỶ BAN NHÂN DÂN
THẢNH PHÓ HÀ NỘI

Số: $ ^^VQĐ-ƯBND
UBND QUẬN HOÀNG MAI I
Ạ_
___w
ềT* «. * ^ —- *

A* '

CONG VẶN ĐẾN


Ị Sô':............Lhủi.

I NgàyUịị tháng...í3.nm
2(Ui\

CỘNG HOÀ XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngậy4%- thảng 8 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Quy hoạch phát triển nhần lực thành phố Hà
Nội gỉâi đoạn 2011 - 2020
ƯỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật TỔ chức HĐND và ÙBND số 11/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật giáo dục ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghi định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về
việc lập, thầm định và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy
hoạch phát triển ngành, quy hoạch phát triển sản phẩm chù yếu; Nghị định số
04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một sổ điểu
của Nghị định 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 22/7/2012 của Thủ tưởng Chính
phủ về phệ duyệt quỹ hoạch phốt triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 22/02/2012 của Thủ tướng Chính
phủ về phê duyệt Chiến lược phát triển kinh tể - xa hội thành phố Hà Nội đển
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định sổ 1081/QĐ-TTg ngày 06/7/2011
của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tể - xã

hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Kê hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 581/TTr-KHĐT
ngày 17/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực thành phố Hà Nội giai
đoạn 2011 - 2020 với nội dung cơ bản sau đây:
1. Quan điểm phát triển
a) Phát triển nhân lực là một trong những mục tiêu phát triển hàng đầu của
thành phố Hà Nội. Xây dựng đội ngũ nhân lực chất lượng cao đảm bảo thực hiện
mục tiêu xây dựng Hà Nội trở thành trung tâm sáng tạo, ứng dụng và chuyển
giao công nghệ hàng đầu của cả nước và có vị trí cao trong khu vực về phát
minh, sáng ché và ứng dụng khoa học - công nghệ, có cơ cấu kinh tế chù


×