( Ngô Minh Ngọc Bảo – Sinh viên khoa Toán đại học sư phạm TP.HCM )
Bài toán 1 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức : P
a 2 b2 c2
27abc
.
ab bc ca 1
a b c
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Ta chứng minh bất đẳng thức phụ : xy yz zx 3xyz x y z , x,y,z . Thật vậy,
2
xy yz zx
2
3xyz x y z
2
2
2
1
1
1
xy yz yz zx zx xy 0 ( luôn đúng )
2
2
2
Sử dụng bất đẳng thức phụ trên : 27abc 3.3abc a b c ab bc ca
2
a b c 2 ab bc ca
a 2 b2 c 2
11
Ta có :
2.
ab bc ca 1
ab bc ca 1
ab bc ca 1
2
Như vậy, để quy biểu thức P về hàm f ab bc ca ta cần chứng minh điều sau :
a b c ab bc ca * . Thật vậy ,
* a
2
b 2 c 2 2 a 2 b 2 c a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
a 2 b 2 c 2 2 a 2 b 2 c a b c 9 * * .
2
Theo bất đẳng thức AM GM ta có :
a 2 2 a a 2 a a 3 3 a 2 . a . a 3a
3
. b 2 2 b b 2 b b 3 b 2 . b . b 3b
3
. c 2 2 c c 2 c c 3 c 2. c . c 3c
VT * * a 2 b 2 c 2 2 a 2 b 2 c 3 a b c 9 VP * *
3ab bc ca
11
11
Từ đó suy ra : P
2 3ab bc ca
2
ab bc ca 1
ab bc ca
ab bc ca 1
2
Đặt t ab bc ca 1 P f t 3t
11
5.
t
Mặt khác, ta có : a b c 3 ab bc ca ab bc ca 3 t 1, 4 .
2
Xét hàm số f t 3t
11
11
11
11
5, t 1, 4 . f ' t 3 2 , f ' t 0 3 2 0 t
.
3
t
t
t
Bảng biến thiên :
t
11
3
1
f ' t
4
0
f t
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f t f 4
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là
39
.
4
39
. Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
4
Bài toán 2 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức : P
a2
2 a b c 1
b c a 1 2bc
a b c 1
a .
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Cách 1 :
Theo bất đẳng thức AM GM ta có :
2 a b c 1 a b c 1
Mặt khác, ta lại có :
a2
2 a b c 1
b c a 1 2bc
a b c 1
a2
.
a b c 1
b2 c2
b c
a b c 1
P
a2
b2 c2
3
a b c
a b c .
a b c 1 a b c 1
a b c 1
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz : 9 3 a2 b2 c2 a b c a b c 3 .
Đặt t a b c P f t
Xét hàm số f t
2
3
t, t 0, 3 .
t 1
3
3
1 0, t 0, 3 .
t, t 0, 3 , f ' t
2
t 1
t 1
9
Do đó hàm số f t nghịch biến trên 0, 3 f t f 3 .
4
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
4
Cách 2 :
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có :
9 3 a 2 b 2 c 2 a b c a b c 3 b c 3 a .
2
Theo bất đẳng thức AM GM ta có :
2 a b c 1 a b c 1
a2
2 a b c 1
a2
.
a b c 1
b c a 1 b 2 c 2
3
3
3
a2
P
a a2 a .
a b c 1
a b c 1
4
2
2
3
3
3
3
Xét tam thức bậc hai : f a a 2 a , tam thức f a có hệ số trước a 2 là 0
4
2
2
4
9
nên nó đạt giá trị nhỏ nhất tại a 1 và Minf a f 1 .
4
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
4
Bài toán 3 : Cho hàm số f x a 2 x 2 b 2 c x ( trong đó a,b, c R ).
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 0,c
( Sáng tác : Dan sitaru – Romania )
Lời giải chi tiết
2
Xét hàm số f x a 2 x 2 b 2 c x , x 0, c .
Ta có : f ' x
x
2
a x
2
2
x c
b c x
2
2
x b 2 c x x c a 2 x 2
a 2 x 2 . b 2 c x
2
f ' x 0 x b 2 x c c x a 2 x 2 x 2b 2 a 2 c x x
2
2
ac
a b
a
ac
ac
1
c do đó nghiệm x
0, c .
a b
a b
a b
ac
2
a b c 2
Khi đó : f 0 a b 2 c 2 , f c b a 2 c 2 , f
a b
Mặt khác, a a b
ac
ac
Để biết được Max
f 0, f c , f
và Min
f 0, f c , f
ta xét hiệu sau :
a b
a b
ac
. f
f c
a b
a b
ac
. f
f 0
a b
a b
2
2
2
2
c b a c
2
2b a a 2 c 2
c 2 a b 2 c2
a b
2
2
a b
0.
2
2
2
2
c b a c
2a b b 2 c 2
2
2
0.
c a b c
ac
ac
f c và f
Ta thấy : f
nên hàm số f x đạt giá trị nhỏ nhất
a b f 0
a b
tại x
ac
Minf x
a b
0,c
ac
f
a b
a b
2
c2 .
Như vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x đạt được hoặc là f c hoặc là f 0 . Ta lại có :
f c f 0 b a 2 c 2 a b 2 c 2
Để ý thấy : a a 2 c 2 c b 2 c 2
2
2
2
2
a a c b b c
a b
a 2 c 2 b2 c 2
a
0
a 2 c2 c b 2 c 2
a 2 c 2 b 2 c2
0.
2
2
2
2
a a c b b c
. Nếu a b a b 0 f c f 0 a b
a 2 c2 b2 c2
0
f x f c b a 2 c 2 .
Khi đó ta sẽ có : f c f 0 Max
0,c
2
2
2
2
a a b b b c
. Nếu a b a b 0 f c f 0 a b
a 2 b 2 b 2 c 2
0
f x f 0 a b 2 c 2 .
Khi đó ta sẽ có : f c f 0 0 Max
0,c
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x là
a b
2
c 2 đạt được khi x
ac
.
a b
Giá trị lớn nhất của hàm số f x là b a 2 c 2 đạt được khi x c và a b .
Giá trị lớn nhất của hàm số f x là a b 2 c 2 đạt được khi x 0 và a b .
Ngoài ra, bạn đọc có thể dùng bất đẳng thức Minkowski để tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số f x như sau :
Đẳng thức xảy ra khi :
a 2 x 2 b 2 c x
a b
2
2
c2 .
a
x
ac
.
ac ax bx ac a b x x
b
c x
a b
Bài toán 4 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c
trị nhỏ nhất của biểu thức P 5 a b c
1 1 1
. Tìm giá
a b c
9 a 2 b2 c 2
3a 2b 2c 2 ab bc ca
abc
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
1 1 1
ab bc ca
Từ điều kiện ta có: a b c a b cabc ab bc ca abc
a b c
a b c
Theo bấtđẳngthức Cauchy – Schwarz :
a b c
2
a 2 b2 c2
3
9 a 2 b2 c 2
3a 2b 2c 2 ab bc ca
3 a b c
a b c ab bc ca
2 2 2
3
abc
3
. 1
Mặt khác, cũng từ điều kiện ta có : a b c
1 1 1
9
a b c 3.
a b c a b c
Ta cần chứng minh: 5a b c 8abc 7 5a b c 8ab bc ca 7 a b c*
2
Thật vậy, ta có : a b c 3 ab bc ca , khi đó :
2
* 5 a b c
2
7 a b c
Từ các điều trên suy ra : P 9abc
2
8
a b c . ( điều này đúng do a b c 3 )
3
3
abc
3
7 . Đặt t abc 0 .
9 t4 1
3
9
Xét hàm số : f t 9t 3 7, t 0 f ' t 9 4
.
t
t
t4
f ' t 0 t 4 1 0 t 1
Bảng biến thiên:
t
f ' t
0
1
0
f t
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f t f 1 19 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 19 . Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Bài toán 5 : Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2 a c b 0 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức : P 2 3 a b b c c a 3 a 2b c 6a 6c .
2
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Vì b 0 nên ta có : a 2b c a b c 3 a 2b c 3 a b c .
2
Mặt khác, ta cũng có : a c a b c 6 a c 6 a b c .
2
Đến đây, rõ ràng đa phần biểu thức P đã về f a b c , do đó ta sẽ tìm cách đưa
2 3 a b b c c a f a b c . Thật vậy,
2
2
2
Ta có : a b b c c a a b c b a c a c a 2c 2 .
Theo bất đẳng thức AM GM ta có :
3
2
6
6
a c 2ac 2ac
a c
a b c
2
2
2 2
.
4 a c a c a c 2ac.2ac
27
27
27
a b c
3
2 3 a b b c c a 2 3 a b c b a c 2 3.
a b c
6 3
a b c
3
3
3
P
3
Xét hàm số f t
3 a b c 6 a b c . Đặt t a b c 0 t 6 .
2
t 3 3
t3
3t 2 6t, f ' t t 2 6t 6, f ' t 0
3
t 3 3
Bảng biến thiên :
t
f ' t
0
3 3
0
6
3 3
0
f t
Dựa vào bảng biến thiên ta có : f t f 3 3 2 3 .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 2 3 .
Đẳng thức xảy ra khi a 1,b 0, c 2 3 .
Bài toán 6 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức : P
3a 2 3c 2 3ac
36
2
2b c
2
a 2c
a b c2 3abc
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Các biến a,b, c đối xứng trong toàn biểu thức và điều kiện nên dự đoán được bài toán
rơi tại a b c 1 .
. Điều kiện a 2 b 2 c 2 3 có thể suy ra a b c 3 do đó định hướng ban đầu là
dồn về hàm f a b c hoặc f a 2 b 2 c 2 .
Mặt khác ta có các đại lượng bậc 1 như 2b c hướng dồn về hàm f a b c .
3 a 2 c 2 ac
Rõ ràng
a 2c
ma nc ( bậc 2 chia bậc 1 sẽ ra bậc 1 ). Để kết hợp với 2b c
tạo ra 2 a b c thì m 2, n 1 . ( Do hướng đi của ta là dồn về f a b c ).
. Hầu như đã đưa về được f a b c trong điều kiện cũng như biểu thức P . Như
vậy ta sẽ đi xây dựng một bổ đề cuối cùng là : a 2 b 2 c 2 3abc k a b c để toàn
bộ biểu thức P quy về f a b c . Dễ thấy k 2 .
Trước hết ta sẽ chứng minh bổ đề đã xây dựng :
Với a,b, c 0 thỏa a 2 b2 c 2 3 , chứng minh rằng : a 2 b 2 c 2 3abc 2 a b c
Thật vậy, Trường hợp 1: a 2 b 2 c 2 3 khi đó ta có :
3 a 2 b 2 c 2 a b c a 2 b 2 c 2 3 a b c 3
2
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
1
a b c a 2 b 2 c 2 3abc 3 a b c
3
1
a 3 b 3 c 3 3abc
a b c a 2 b 2 c 2 3abc
3
3
2
2
2
a b c a b c ab bc ca
3
a b c 3abc 3 a b c
Và 3 a b c
2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca
3 a b c
.
Như vậy chỉ cần chứng minh a b c a b c 3 6
Điều này hiển nhiên đúng do
3
3 3 6.
Trường hợp 2: Nếu a 2 b 2 c 2 3 thì tồn tại số k 1 sao cho ka kb kc 3
2
2
2
.Ta có : k 2 a 2 b2 c2 3k 3abc 2k a b c Hay k a2 b2 c2 3k 2abc 2a b c .
Mà k 1 nên a 2 b 2 c 2 3abc k a 2 b 2 c 2 3k 2abc . Chứng minh hoàn tất
3 a 2 c 2 ac
Ta có :
a 2c
2a c
P 2 a b c
a c
2
0 ( luôn đúng ).
18
. Đặt t a b c 3 .
a b c
Xét hàm số f t 2t
18
18
, t 0; 3 , f ' t 2 2 , f ' t 0 t 3 .
t
t
Bảng biến thiên :
t
0
3
f ' t
f t
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f t f 3 6 6 12 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 12. Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Bài toán 7 : Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức : P
a c b 1
abc
6
.
9 ab bc ca
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Ta chứng minh :
a c b 1
abc
a 2 b 2 c2 1 .
a c
2
Ta có:
4ca
a c
2
4ac
a c
2 a c
2
2b 2
2
2
2b
2 a2 b2 c2 1
2b2 2 a c
2
2
a c
4ac
1
1
2 a2 b2 c2 1
2b 2 2 a c
2
2
2
2 a c a c b
abc a2 b2 c2 1
8
2
2
2
2b 2 a c a c b
Ta chứng minh: a c b 1
.
8
2
2
8 b 1 2b 2 2 a c a c b 0 b 1 3b 2 9b 8 0
( ta đã sử dụng phép thế a c 3 b ).
Mặt khác :
6
12
12
.
2
9 ab bc ca
9 2 ab bc ca 9 9 a b 2 c 2
Từ đó suy ra: P a 2 b 2 c 2 1
Xét hàm số f t t
12
.Đặt t a 2 b 2 c 2 3 ,
2
2
9 a b c
2
12
12
1, t 3, f ' t 1
0, t 3 .
2
t 9
t 9
Do đó hàm số f t đồng biến trên 3;
Từ đó suy ra P f t f 3 3 . Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Bài toán 8 : Cho các số thực a,b, c 0;2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P
12 a b 4abc
3 a 3 b
72
a 2b 4c 2 8
4
3
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Vì a,b, c 0;2 nên ta có các đánh giá sau: . a 4 8a a a 3 8 0 ( luôn đúng )
. 2b 3 8b 2b b 2 4 0 ( luôn đúng ) và 4c 2 8c 4c c 2 0 ( luôn đúng )
a 4 2b 3 4c 2 8a 8b 8c 8 a b c
Ta có:
12 a b 4abc
3 a 3 b
Ta chứng minh:
12 a b 8ab
3 a 3 b
4a
4b
a b .
3 a 3 b
9
9
1 a b c 1
a b c 1
a b c 1
Đặt t a b c 1, t 1 P 3 t
Xét hàm số f t t
f ' t
4a
4b
.
3 a 3 b
9
9
P 3 a b 2
1
a b c 1
a b c 1
P 3 a b 2
t
3
4t
t, t 0;2 , quy đồng bỏ mẫu ta có
3t
4t t 2 3t t 2 t 0 ( luôn đúng ).
P a b
72
9
2
a 2b 4c 8 a b c 1
4
1
9
t
9
9
, f ' t 1 2 , f ' t 0 t 3
t
t
3
-
0
7
f t
Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy P 3 f t f 3 6 P 3 .
Đẳng thức xảy ra khi : a b 0, c 2 .
Bài toán 9 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa
1 1 1
1 và có ít nhất hai số
a b c
cùng lớn hơn 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P
4
9
abc 9 2 a2 b2 c2 54
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Ta chứng minh : abc 9 4 a b c . Trong 3 số a,b, c phải có 2 số cùng lớn hơn hoặc
cùng nhỏ hơn 3, giả sử 2 số đó là a,b . Khi đó ta có: a 3b 3 0 ab 9 3 a b
Mặt khác từ giả thiết ta có : ab bc ca abc . Do đó ta có : abc 9 c a b 3 a b .
Ta cần chứng minh : c a b 3 a b 4 a b c Hay c
Giả sử c
a b
.
a b 4
a b
1 1 1 1 1 a b 4
4
4
1
1
, khi đó ta có : 1
a b 4
a b c a b
a b
a b
a b
( Vô lý ) . Do đó bổ đề được chứng minh hoàn tất.
1 1 1
1 ab bc ca abc 27 .
a b c
Ta có :
a 2 b 2 c 2 54 a b c 2 ab bc ca 54 a b c
2
9
2
2
2
2 a b c 54
2
9
2 a b c
2
9
2
2
2
2 a b c 54
9
2 a b c
Từ đó suy ra : P
1
9
1
9
Đặt t a b c 0 P 2 .
2
t 2t
a b c 2 a b c
Xét hàm số : f t
1
9
1
9
9t 2 t 3
2 . f ' t 2 3 , f ' t 0
0 t 9.
t 2t
t
t
t3
2
Bảng biến thiên:
t
0
9
f ' t
0
f t
Dựa vào bảng biến thiên ta có : f t f 9
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là
1
.
18
1
. Đẳng thức xảy ra khi a b c 3 .
18
Bài toán 10 : Cho các số thực dương a,b, c thỏa a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức : P
1
1
1
9
.
2 2
2
3
3
3
a
b
c
3 a b b c c a
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Ta chứng minh bổ đề : 3 a 3b b 3c c 3a a 2 b 2 c 2
2
Thật vậy, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương :
2 a 2 b 2 c 2 6 a 3b b 3c c 3a 0
a
2
2ab bc c 2 ac
Điều trên luôn đúng, đẳng thức xảy ra khi a b c hoặc hoán vị
a,b,c sin2 47 , sin2 27 , sin2 7 .
Ta chứng minh :
1
1
1
2 2 a 2 b 2 c 2 . *
2
a
b
c
Ta có : a b c a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca .
2
Khi đó *
2
1
1
1
2 2 2 ab bc ca a b c .
2
a
b
c
2
0
Theo bất đẳng thức AM GM và giả thiết ta có:
1
1
1
1
1
1
2 2 2 ab bc ca
2 3abc a b c
2
ab bc ca
a
b
c
1
2
3
abc abc 9 a b c
abc
P a 2 b2 c2
9
. Đặt t a 2 b 2 c 2 3
a b 2 c2
2
9
9
Xét hàm số f t t , t 3 t ' t 1 2 0 nên hàm số f t đồng biến trên 3;
t
t
f t f 3 6 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 6 .
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Bài toán 11 : Cho các số thực dương a , b , c 1; 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2
c 2 3c
3
thức: P
2
2
4
ab
c 16a b 1
8
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Ta có: a,b 1; 3 4a b 1 16a 2 8ab b 2 1
16a 2 b 2 1 8ab
Mặt khác:
8
c 16a 2 b 2 1
8
1
8abc abc
2
c 2 3c
1
c 3 3c 2 4 0 c 2 c 1 0 ( luôn đúng ).
4
c
2
c 2 3c
3
1
3
Từ đó suy ra : 3
. Đặt 1 t abc 27
P
4ab
abc a 2b 2c 2
a 2b 2c 2
Xét hàm số : f t
1 3
1
6
2 , f ' t 2 3 , f ' t 0 t 6 .
t t
t
t
1
. Đẳng thức xảy ra khi a 1, b 3, c 2 .
12
Dễ thấy giá trị lớn nhất của biểu thức là
Bài toán 12 : Cho các số thực dương a , b thỏa mãn a b 2 .
Chứng minh rằng :
1 1
1
1
.
2
2
2
a b
2
a b
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Đặt a 2 b 2 2 2t 2 , với t là một số thực thỏa 0 t 1
Ta có :
1
a 2 b2
1
.
2 2t 2
1 1 t a
1
1 1
1 1 t a 1 t b
2
.
a
b
1 t
1 t a 1 t a b 1 t a
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
1 t b
2 2t 2
1 t a 1 t b 1 t a
2t
2
2
2
a
b
1t
a at a
b bt b
2 2t 2 2t
2
2
2
1 1
1
1 1 t a 1 t b
2
1
2
1
a b
b 1 t
a2 b2 1 t a
2 2t2 1 t 1 t
2 2t 2
Ta cần chứng minh :
2
1 t 1 t
1
2 2t 2
2
1
2
, * . Thật vậy, ta có :
1
1 1
2t 2
1
1 0
* 2
1 t 1 t 2
1 t 1 t
2 1 t 2
1 t 1
t 2 2 2 1 t 2 2 2 2t 2 2 2 1
0 ( Luôn đúng t 0 )
2
2
2
1t
1 t 1 2 2t
Đẳng thức xảy ra khi t 0 a b 1 .
t2
2
1 t
2
0
Bài toán 13 : Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a b c 3 .
Chứng minh rằng :
1 1 1
2
2
3
a b c
3
a 2 b2 c2
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Đặt a 2 b 2 c 2 3 6t 2 , với t là một số thực thỏa 0 t 1
Ta có :
2
2
2
a b c
2
2
3 6t
2
.
1 1 2t a
1
1 1 1
1 1 2t a 1 2t b 1 2t c
3
.
a 1 2t a 1 2t a b c 1 2t
a
b
c
1 2t
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có :
1 2t a 1 2t b 1 2t c 6t
1 2t a 1 2t b 1 2t c
a
b
c
a 1 2t a b 1 2t b c 1 2t c 1 t
2
3 t 1
1 1 1
2
2
.
2
2
2
2
a b c
t
t
1
2
1
a b c
3 6t
3 t 1
Ta cần chứng minh :
1 2t 1 t
2
3 6t 2
3
2
3
* , thật vậy , ta có :
t 1
2
1
1 0
* 3 1 2t 1 t 1
3 1 2t 2
6t 2
4t 2
0
1 2t 1 t 3 6t 2 1 2t 2 1
2t 2 6 3 4 t 2 3 3 6t 2 2t 3 3 2
0 * *
1 2t 1 t 1 2t 2 1 3 6t 2
Ta lại có: 6 3 4 t 2 3 6t 2 2t 3 3 2 6 3 4 t 2 3 6t 2 3 3 4 0
Do đó bất đẳng thức ** luôn đúng. Đẳng thức xảy ra khi t 0 a b c 1 .
Bạn đọc hãy thử tổng quát cho lớp bài toán 12 và 13
Bài toán 14 : Cho các số thực dương a1, a 2 ,....an .
n
n 1 3
Chứng minh rằng : 6n 2 ak 7n 3
k 1 ak
k 1
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Theo bất đẳng thức AM GM ta có :
n
k 1
ak
n
k 1
ak
ak
n
1 3n 1 n 1
2 1
ak 1
4
2 k 1 ak
k 1 a k 1
k 1
n
2
ak
n
n
n 1 3
n 1 3
1
2
6n ak 3n 2 39n 3 .
k 1 ak
k 1 ak
k 1
k 1 ak
n
n 1 3
1
Ta cần chứng minh 3n 2 9n 3 7n 3 , thật vậy, biến đổi ta có :
k 1 ak
k 1 ak
n
n 1 3
n 1
2 n 1
1
2
3
3
0 ( luôn đúng ).
3
n
9
n
7
n
n
2
n
a
a
k 1 k
k 1 ak
k 1 ak
k 1 k
Bài toán 15 : Cho các số thực không âm a1, a 2 ,...., a n n 2 .
2
n
n 1
Chứng minh rằng : x k n 2 2n 2
k 1
k 1 x k
n 1
n
ak2 n n n 1t 2
k 1
xk2
k 1
1i j n
Lời giải chi tiết
Đặt
n
với t là số thực thỏa : 0 t 1 .
xi x j
n 2 n
Ta có : 2 aiaj ai ai2 n2 n n n 1 t2 n n 1 1 t2
i 1 i 1
11j n
n
Bất đẳng thức đã cho thuần nhất , chuẩn hóa :
ak n .
i 1
Trường hợp 1 : nếu t 0
n
n
1
n.n 2
n 1
n2 .
Ta có : LHS ak n
n
a
a
k 1
k 1
k
k 1 k
ak
k 1
n
2
n 1 ak2
2
Và RHS n 2n 2
2
2
k 1
1i j n
n 2n 2
aia j
2 n 1 n
2
n n
Trường hợp 2 : Nếu 0 t 1 .
n 1 n 1 t a
1
1
n
k
.
a 1 n 1 t
ak
1 n 1t
k 1
k 1 k
n
Ta có :
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz :
n
1 n 1 t ak
k 1
ak
n
1
a
k 1 k
n
2
n n n 1t ak
k 1
n
n
n
k 1
k 1
k 1
ak n 1 t ak
n n 1t
1 n 1t 1 t
Ta cần chứng minh :
n
1 n 1t
n 2 nt 2t 1
1 n 1 t 1 t
n n 1t
ak2
1t
.
n nt 2t 1
1 n 1 t 1 t
n 2t 2 2nt 2 n 2
1 t2
. * *
n 2 LHS n 2 RHS .
* *
n nt 2t 1
1 n 1t
nt 2 2t 2 n
1t
n t 1nt 2t 1 nt 2 2t 2 n 1 n 1t
2 2
2
2 3
3
n t n t 2nt nt n n t 3nt 2t nt 2 2t 2 n 2t nt n
n
2
3
3n 2t t 1 0 t n 1n 2t 1 0 !
n 2 3n 2 t 3 n 2 3n 2 t 2 0
2
2
2
Đẳng thức xảy ra khi t 0 x 1 x 2 x 3 .... x n .
Tobe continue
Hi vọng tài liệu nhỏ này sẽ giúp bạn đọc thấy bất đẳng thức thú vị hơn ! Một số bài vì
không rõ nguồn ở đâu nên tôi k đề cập đến tên tác giả , mọi lời giải trên đều do bản
thân tôi giải nên nếu có gì sai xót mong bạn đọc góp ý theo địa chỉ :
. Facebook : Ngô Minh Ngọc Bảo
. Gmail :