Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đôi nét về bài toán giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (cực chất)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.7 KB, 19 trang )

( Ngô Minh Ngọc Bảo – Sinh viên khoa Toán đại học sư phạm TP.HCM )

Bài toán 1 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức : P 

a 2  b2  c2
27abc
.

ab  bc  ca  1
a b c

( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )

Lời giải chi tiết
Ta chứng minh bất đẳng thức phụ : xy  yz  zx   3xyz x  y  z  , x,y,z . Thật vậy,
2

xy  yz  zx 

2

 3xyz x  y  z  

2
2
2
1
1
1
xy  yz   yz  zx   zx  xy  0 ( luôn đúng )



2
2
2

Sử dụng bất đẳng thức phụ trên : 27abc  3.3abc a  b  c   ab  bc  ca 

2

a  b  c   2 ab  bc  ca 
a 2  b2  c 2
11
Ta có :


2.
ab  bc  ca  1
ab  bc  ca  1
ab  bc  ca  1
2

Như vậy, để quy biểu thức P về hàm f ab  bc  ca  ta cần chứng minh điều sau :
a  b  c  ab  bc  ca * . Thật vậy ,

*  a

2

 b 2  c 2  2 a  2 b  2 c  a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca


 a 2  b 2  c 2  2 a  2 b  2 c  a  b  c   9 * * .
2

Theo bất đẳng thức AM GM ta có :

a 2  2 a  a 2  a  a  3 3 a 2 . a . a  3a
3

. b 2  2 b  b 2  b  b  3 b 2 . b . b  3b
3

. c 2  2 c  c 2  c  c  3 c 2. c . c  3c
 VT * *  a 2  b 2  c 2  2 a  2 b  2 c  3 a  b  c   9  VP * *


3ab bc  ca
11
11
Từ đó suy ra : P 

 2  3ab bc ca  
2
ab bc ca  1
ab bc ca
ab bc  ca  1
2

Đặt t  ab  bc  ca  1  P  f t   3t 

11

5.
t

Mặt khác, ta có : a  b  c   3 ab  bc  ca   ab  bc  ca  3  t  1, 4 .
2

Xét hàm số f t   3t 

11
11
11
11
 5, t  1, 4 . f ' t   3  2 , f ' t   0  3  2  0  t  
.
3
t
t
t

Bảng biến thiên :

t

11
3

1

f ' t 




4


0

f t 

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f t   f 4 
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là

39
.
4

39
. Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .
4

Bài toán 2 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức : P 

a2
2 a  b c  1



b  c a  1  2bc
a b c 1


a .

( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )

Lời giải chi tiết
Cách 1 :
Theo bất đẳng thức AM GM ta có :
2 a  b c  1  a  b   c  1 

Mặt khác, ta lại có : 

a2
2 a  b c  1

b  c a  1  2bc 
a b c  1



a2
.
a b c 1

b2  c2
 b  c 
a b c 1


P


a2
b2  c2
3

 a  b  c  
 a  b  c  .
a b c 1 a b c 1
a b c 1





Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz : 9  3 a2  b2  c2  a  b  c  a  b  c  3 .
Đặt t  a  b  c  P  f t  
Xét hàm số f t  

2

3
 t, t  0, 3 .
t 1

3
3
 1  0, t  0, 3 .
 t, t  0, 3 , f ' t   
2
t 1

t  1

9
Do đó hàm số f t  nghịch biến trên 0, 3  f t   f 3   .
4
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là  . Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .
4
Cách 2 :
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có :





9  3 a 2  b 2  c 2  a  b  c   a  b  c  3  b  c  3  a .
2

Theo bất đẳng thức AM GM ta có :
2 a  b c  1  a  b   c  1 

a2
2 a  b c  1



a2
.
a b c 1


 b  c a  1  b 2  c 2
3
3
3
a2
P 

 a  a2  a  .
a b c 1
a b c  1
4
2
2

3
3
3
3
Xét tam thức bậc hai : f a   a 2  a  , tam thức f a  có hệ số trước a 2 là  0
4
2
2
4
9
nên nó đạt giá trị nhỏ nhất tại a  1 và Minf a   f 1   .
4
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là  . Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .
4
Bài toán 3 : Cho hàm số f x   a 2  x 2  b 2  c  x  ( trong đó a,b, c  R  ).

2

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  trên đoạn  0,c 
 
( Sáng tác : Dan sitaru – Romania )


Lời giải chi tiết
2
Xét hàm số f x   a 2  x 2  b 2  c  x  , x  0, c  .

Ta có : f ' x  

x
2

a x

2

2

x c





b  c  x 


2

2

x b 2  c  x   x  c  a 2  x 2
a 2  x 2 . b 2  c  x 

2

f ' x   0  x b 2  x  c   c  x  a 2  x 2  x 2b 2  a 2 c  x   x 
2

2

ac
a b

a
ac
ac
1 
 c do đó nghiệm x 
  0, c  .
a b
a b
a  b  
 ac 
2
  a  b   c 2
Khi đó : f 0  a  b 2  c 2 , f c   b  a 2  c 2 , f 

a  b 
Mặt khác, a  a  b 



 ac 
 ac 






Để biết được Max 
 f 0, f c , f 
 và Min 
 f 0, f c , f 
 ta xét hiệu sau :


a  b 
a  b 







 ac 

. f 
  f c  
a  b 

a  b 

 ac 
. f 
  f 0 
a  b 

a  b 

2

2

2



2

c  b  a c



2






2b a  a 2  c 2




 c 2  a  b 2  c2 

a  b 

2

2



a  b 

 0.
2

2

2

2

c b  a c


2a b  b 2  c 2
2



2



 0.

c a  b c

 ac 
 ac 
  f c  và f 

Ta thấy : f 
nên hàm số f x  đạt giá trị nhỏ nhất
a  b   f 0
a  b 

tại x 

ac
 Minf x  
a b
 0,c 





 ac 

f 
a  b 

a  b 

2

 c2 .

Như vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x  đạt được hoặc là f c  hoặc là f 0 . Ta lại có :



 

f c   f 0  b  a 2  c 2  a  b 2  c 2



 

Để ý thấy : a  a 2  c 2  c  b 2  c 2








 


2
2
2
2
 a  a c  b  b c
 a  b  
a 2  c 2  b2  c 2



a 
0

 

a 2  c2  c  b 2  c 2
a 2  c 2  b 2  c2



  0.









 


2
2
2
2
 a  a c  b  b c
. Nếu a  b  a  b  0  f c   f 0  a  b  
a 2  c2  b2  c2



  0




f x   f c   b  a 2  c 2 .
Khi đó ta sẽ có : f c   f 0  Max
 
0,c 




 


2
2
2
2
 a  a b  b  b  c
. Nếu a  b  a  b  0  f c   f 0  a  b  
a 2 b 2  b 2  c 2



  0




f x   f 0  a  b 2  c 2 .
Khi đó ta sẽ có : f c   f 0  0  Max
 
0,c
 

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  là

a  b 

2


 c 2 đạt được khi x 

ac
.
a b

Giá trị lớn nhất của hàm số f x  là b  a 2  c 2 đạt được khi x  c và a  b .
Giá trị lớn nhất của hàm số f x  là a  b 2  c 2 đạt được khi x  0 và a  b .
Ngoài ra, bạn đọc có thể dùng bất đẳng thức Minkowski để tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số f x  như sau :
Đẳng thức xảy ra khi :

a 2  x 2  b 2  c  x  

a  b 

2

2

 c2 .

a
x
ac
.

 ac  ax  bx  ac  a  b  x  x 
b

c x
a b

Bài toán 4 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c 
trị nhỏ nhất của biểu thức P  5 a  b  c  

1 1 1
  . Tìm giá
a b c

9 a 2  b2  c 2
3a 2b 2c 2 ab  bc  ca 

 abc

( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết

1 1 1
ab bc ca
Từ điều kiện ta có: a b c     a b cabc  ab bc ca  abc 
a b c
a b c
Theo bấtđẳngthức Cauchy – Schwarz :

a  b  c 

2

a 2  b2  c2 


3



9 a 2  b2  c 2
3a 2b 2c 2 ab  bc  ca 



3 a  b  c 
a b c ab  bc  ca 
2 2 2



3

abc 

3

. 1


Mặt khác, cũng từ điều kiện ta có : a  b  c 

1 1 1
9
  

 a b c  3.
a b c a b c

Ta cần chứng minh: 5a b c  8abc  7  5a b c  8ab bc  ca  7 a  b  c*
2

Thật vậy, ta có : a  b  c   3 ab  bc  ca  , khi đó :
2

*  5 a  b  c 

2

 7 a  b  c  

Từ các điều trên suy ra : P  9abc 

2
8
a  b  c  . ( điều này đúng do a  b  c  3 )

3

3

abc 

3

 7 . Đặt t  abc  0 .






9 t4 1
3
9
Xét hàm số : f t   9t  3  7, t  0  f ' t   9  4 
.
t
t
t4

f ' t   0  t 4  1  0  t  1

Bảng biến thiên:

t
f ' t 

0


1
0





f t 

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f t   f 1  19 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 19 . Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .
Bài toán 5 : Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2  a  c  b  0 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức : P  2 3 a  b b  c c  a   3 a  2b  c   6a  6c .
2

( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Vì b  0 nên ta có : a  2b  c  a  b  c  3 a  2b  c   3 a  b  c  .
2

Mặt khác, ta cũng có : a  c  a  b  c  6 a  c   6 a  b  c  .

2


Đến đây, rõ ràng đa phần biểu thức P đã về f a  b  c  , do đó ta sẽ tìm cách đưa

2 3 a  b b  c c  a   f a  b  c  . Thật vậy,
2

2

2
Ta có : a  b b  c c  a   a  b c  b a  c   a  c  a 2c 2 .





Theo bất đẳng thức AM  GM ta có :

3

2


6
6
a  c   2ac  2ac 
a  c
a  b  c


2
2


2 2


.
4 a  c  a c  a  c  2ac.2ac 
27
27
27

a  b  c


3

 2 3 a  b b  c c  a   2 3 a  b c  b a  c   2 3.

a  b  c 

6 3

a  b  c 

3



3

3

P 

3

Xét hàm số f t  

 3 a  b  c   6 a  b  c  . Đặt t  a  b  c  0  t  6 .
2

t  3  3
t3


 3t 2  6t,  f ' t   t 2  6t  6, f ' t   0  
3
t  3  3


Bảng biến thiên :

t
f ' t 

0

3 3



0

6

3 3

0





f t 






Dựa vào bảng biến thiên ta có : f t   f 3  3  2 3 .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 2 3 .
Đẳng thức xảy ra khi a  1,b  0, c  2  3 .
Bài toán 6 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức : P 

3a 2  3c 2  3ac
36
 2
 2b  c
2
a  2c
a  b  c2  3abc
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )


Lời giải chi tiết
Các biến a,b, c đối xứng trong toàn biểu thức và điều kiện nên dự đoán được bài toán
rơi tại a  b  c  1 .
. Điều kiện a 2  b 2  c 2  3 có thể suy ra a  b  c  3 do đó định hướng ban đầu là





dồn về hàm f a  b  c  hoặc f a 2  b 2  c 2 .

Mặt khác ta có các đại lượng bậc 1 như 2b  c  hướng dồn về hàm f a  b  c  .



3 a 2  c 2  ac
Rõ ràng

a  2c

  ma  nc ( bậc 2 chia bậc 1 sẽ ra bậc 1 ). Để kết hợp với 2b  c

tạo ra 2 a  b  c  thì m  2, n  1 . ( Do hướng đi của ta là dồn về f a  b  c  ).
. Hầu như đã đưa về được f a  b  c  trong điều kiện cũng như biểu thức P . Như
vậy ta sẽ đi xây dựng một bổ đề cuối cùng là : a 2  b 2  c 2  3abc  k a  b  c  để toàn
bộ biểu thức P quy về f a  b  c  . Dễ thấy k  2 .
Trước hết ta sẽ chứng minh bổ đề đã xây dựng :
Với a,b, c  0 thỏa a 2  b2  c 2  3 , chứng minh rằng : a 2  b 2  c 2  3abc  2 a  b  c 
Thật vậy, Trường hợp 1: a 2  b 2  c 2  3 khi đó ta có :





3 a 2  b 2  c 2  a  b  c   a 2  b 2  c 2  3  a  b  c  3
2

Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với

1
a  b  c  a 2  b 2  c 2  3abc  3  a  b  c 


3
1
a 3  b 3  c 3  3abc
 a  b  c  a 2  b 2  c 2  3abc 
3
3
2
2
2
a  b  c  a  b  c  ab  bc  ca

3



a  b  c  3abc  3  a  b  c  







Và 3  a  b  c  






2 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
3 a b c

.

Như vậy chỉ cần chứng minh a  b  c a  b  c  3  6
Điều này hiển nhiên đúng do

3





3 3  6.




Trường hợp 2: Nếu a 2  b 2  c 2  3 thì tồn tại số k  1 sao cho ka   kb   kc   3
2







2


2



.Ta có : k 2 a 2  b2  c2  3k 3abc  2k a  b  c  Hay k a2  b2  c2  3k 2abc  2a  b  c .





Mà k  1 nên a 2  b 2  c 2  3abc  k a 2  b 2  c 2  3k 2abc . Chứng minh hoàn tất



3 a 2  c 2  ac
Ta có :

a  2c

  2a  c 

 P  2 a  b  c  

a  c 

2

 0 ( luôn đúng ).

18

. Đặt t  a  b  c  3 .
a b c

Xét hàm số f t   2t 

18
18
,  t  0; 3 , f ' t   2  2 , f ' t   0  t  3 .
t
t

Bảng biến thiên :

t

0

3

f ' t 



f t 

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f t   f 3  6  6  12 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 12. Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .
Bài toán 7 : Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức : P 


a  c b  1
abc



6
.
9  ab  bc  ca
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )

Lời giải chi tiết
Ta chứng minh :

a  c b  1
abc

 a 2  b 2  c2  1 .


a  c 

2

Ta có:

4ca

a c

2




4ac



a  c 
 2  a  c 
2



2b 2

2



2





  2b

2 a2 b2 c2 1
2b2  2 a c


2

2

a  c 
4ac

1 



 1

2 a2  b2  c2  1
2b 2  2  a  c 

2

2
2
 2  a c a c b

 abc a2 b2 c2  1
8





2

2
 2
2b  2  a  c  a  c  b


Ta chứng minh: a  c b  1 
.
8
2
2

 8 b  1  2b 2  2  a  c   a  c b  0  b  1 3b 2  9b  8  0







( ta đã sử dụng phép thế a  c  3  b ).
Mặt khác :

6
12
12
.


2
9  ab  bc  ca

9  2 ab  bc  ca   9 9  a  b 2  c 2

Từ đó suy ra: P  a 2  b 2  c 2  1 
Xét hàm số f t   t 

12
.Đặt t  a 2  b 2  c 2  3 ,
2
2
9 a b c
2

12
12
 1, t  3,  f ' t   1 
 0, t  3 .
2
t 9
t  9

Do đó hàm số f t  đồng biến trên 3;  
Từ đó suy ra P  f t   f 3  3 . Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .
Bài toán 8 : Cho các số thực a,b, c  0;2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

P 

12 a  b   4abc

3  a 3  b 




72
a  2b  4c 2  8
4

3

( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )


Lời giải chi tiết





Vì a,b, c  0;2 nên ta có các đánh giá sau: . a 4  8a  a a 3  8  0 ( luôn đúng )
. 2b 3  8b  2b b 2  4  0 ( luôn đúng ) và 4c 2  8c  4c c  2  0 ( luôn đúng )





 a 4  2b 3  4c 2  8a  8b  8c  8 a  b  c  

Ta có:

12 a  b   4abc


3  a 3  b 

Ta chứng minh:



12 a  b   8ab

3  a 3  b 



4a
4b

 a b .
3 a 3 b

9
9
 1  a  b  c  1 
a b  c  1
a b  c  1

Đặt t  a  b  c  1, t  1  P  3  t 
Xét hàm số f t   t 

f ' t 

4a

4b

.
3 a 3 b

9
9
 P  3  a  b  2 
1
a b c 1
a b c  1

 P  3  a b  2 

t

3

4t
 t, t  0;2 , quy đồng bỏ mẫu ta có
3t

4t  t 2  3t  t 2  t  0 ( luôn đúng ). 

 P  a b 

72
9

2

a  2b  4c  8 a  b  c  1
4

1

9
t

9
9
, f ' t   1  2 , f ' t   0  t  3
t
t
3

-

0

7



f t 
Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy P  3  f t   f 3  6  P  3 .
Đẳng thức xảy ra khi : a  b  0, c  2 .


Bài toán 9 : Cho các số thực dương a, b, c thỏa


1 1 1
   1 và có ít nhất hai số
a b c

cùng lớn hơn 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P 

4
9

abc  9 2 a2  b2  c2  54





( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )

Lời giải chi tiết
Ta chứng minh : abc  9  4 a  b  c  . Trong 3 số a,b, c phải có 2 số cùng lớn hơn hoặc
cùng nhỏ hơn 3, giả sử 2 số đó là a,b . Khi đó ta có: a  3b  3  0  ab  9  3 a  b 
Mặt khác từ giả thiết ta có : ab  bc  ca  abc . Do đó ta có : abc  9  c a  b   3 a  b  .
Ta cần chứng minh : c a  b   3 a  b   4 a  b  c  Hay c 

Giả sử c 

a b
.
a b  4

a b

1 1 1 1 1 a b  4
4
4

1
1
, khi đó ta có : 1      
a b  4
a b c a b
a b
a b
a b

( Vô lý ) . Do đó bổ đề được chứng minh hoàn tất.

1 1 1
   1  ab  bc  ca  abc  27 .
a b c

Ta có :

a 2  b 2  c 2  54  a  b  c   2 ab  bc  ca   54  a  b  c 
2





9
2


2

2

2 a  b  c  54





2

9
2 a  b  c 

2





9
2

2

2

2 a  b  c  54






9
2 a  b  c 

Từ đó suy ra : P 

1
9
1
9
Đặt t  a b c  0  P   2 .

2
t 2t
a  b  c 2 a  b  c 

Xét hàm số : f t  

1
9
1
9
9t 2  t 3
 2 . f ' t    2  3 , f ' t   0 
 0  t  9.
t 2t

t
t
t3

2


Bảng biến thiên:

t

0

9

f ' t 





0



f t 

Dựa vào bảng biến thiên ta có : f t   f 9 
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là


1
.
18

1
. Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  3 .
18

Bài toán 10 : Cho các số thực dương a,b, c thỏa a  b  c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức : P 

1
1
1
9
.
 2  2
2
3
3
3
a
b
c
3 a b b c  c a






( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )

Lời giải chi tiết



 

Ta chứng minh bổ đề : 3 a 3b  b 3c  c 3a  a 2  b 2  c 2



2

Thật vậy, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương :









2 a 2  b 2  c 2  6 a 3b  b 3c  c 3a  0 

 a

2


 2ab  bc  c 2  ac

Điều trên luôn đúng, đẳng thức xảy ra khi a  b  c hoặc hoán vị


a,b,c   sin2 47 , sin2 27 , sin2 7  .


Ta chứng minh :

1
1
1
 2  2  a 2  b 2  c 2 . *
2
a
b
c

Ta có : a  b  c   a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca .
2

Khi đó * 

2
1
1
1
 2  2  2 ab  bc  ca   a  b  c  .
2

a
b
c



2

0


Theo bất đẳng thức AM  GM và giả thiết ta có:
1
1
1
1
1
1
 2  2  2 ab  bc  ca  
 
 2 3abc a  b  c 
2
ab bc ca
a
b
c
 1

2
 3 

 abc  abc   9  a  b  c 

abc
 P  a 2  b2  c2 

9
. Đặt t  a 2  b 2  c 2  3
a  b 2  c2
2

9
9
Xét hàm số f t   t  , t  3  t ' t   1  2  0 nên hàm số f t  đồng biến trên 3;  
t
t
 f t   f 3  6 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 6 .

Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .

Bài toán 11 : Cho các số thực dương a , b , c  1; 3  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2

c 2  3c 



3
thức: P 

2

2

4
ab


c 16a  b  1



8



( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )

Lời giải chi tiết
Ta có: a,b  1; 3  4a  b  1  16a 2  8ab  b 2  1

 16a 2  b 2  1  8ab 

Mặt khác:



8



c 16a 2  b 2  1




8
1

8abc abc

2
c 2  3c
1
   c 3  3c 2  4  0  c  2 c  1  0 ( luôn đúng ).
4
c
2

c 2  3c 
3
1
3
 
Từ đó suy ra : 3 
. Đặt 1  t  abc  27
P



 4ab 
abc a 2b 2c 2
a 2b 2c 2


Xét hàm số : f t  

1 3
1
6
 2 , f ' t    2  3 , f ' t   0  t  6 .
t t
t
t


1
. Đẳng thức xảy ra khi a  1, b  3, c  2 .
12

Dễ thấy giá trị lớn nhất của biểu thức là

Bài toán 12 : Cho các số thực dương a , b thỏa mãn a  b  2 .
Chứng minh rằng :

1 1
1
1
.
 
 2
2
2
a b

2
a b
( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )

Lời giải chi tiết
Đặt a 2  b 2  2  2t 2 , với t là một số thực thỏa 0  t  1 
Ta có :

1
a 2  b2



1

.

2  2t 2

1 1  t a
1
1 1
1 1  t  a 1  t  b 
2
 


  

.


a
b
 1  t
1  t a 1  t a b 1  t  a

Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:

1  t  b 
2  2t  2
1  t  a 1  t  b 1  t  a 
2t





2
2
2
a
b
1t
a  at  a
b  bt  b
2  2t  2  2t
2

2


2

1 1
1
1 1  t a 1  t b 
2
1
2
1

  







a b
b  1  t
a2 b2 1  t  a
2  2t2 1  t 1 t
2  2t 2
Ta cần chứng minh :

2

1  t 1  t 




1
2  2t 2

2

1
2

, * . Thật vậy, ta có :




1
1  1
2t 2

1  
 1  0 

*  2

1  t 1 t  2
1  t 1  t  
2  1  t 2






 1  t 1



t 2  2 2  1 t 2  2 2  2t 2  2 2  1
  0 ( Luôn đúng t  0 )
 
2
2
2
1t
1  t  1 2  2t







Đẳng thức xảy ra khi t  0  a  b  1 .

t2

2

1 t

2


0


Bài toán 13 : Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a  b  c  3 .
Chứng minh rằng :

1 1 1
2
2
  
3
a b c
3
a 2  b2  c2

( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )

Lời giải chi tiết
Đặt a 2  b 2  c 2  3  6t 2 , với t là một số thực thỏa 0  t  1 
Ta có :

2
2

2

a b c

2




2
3  6t

2

.

1 1  2t a
1
1 1 1
1 1  2t a 1  2t b 1  2t c 
3
 


   


.

a 1  2t a 1  2t a b c 1  2t 
a
b
c
 1  2t

Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có :


1  2t  a  1  2t  b  1  2t  c   6t
1  2t  a 1  2t  b 1  2t  c



a
b
c
a 1  2t  a   b 1  2t  b   c 1  2t  c  1  t
2



3 t  1
1 1 1
2
2
  


.
2
2
2
2
a b c

t

t

1
2
1



a b c
3  6t
3 t  1

Ta cần chứng minh :

1  2t 1  t 



2
3  6t 2

3

2
3

* , thật vậy , ta có :




t 1

2 
1



 1  0
*  3  1  2t 1  t  1  
   3  1  2t 2 
 
6t 2
4t 2


0
1  2t 1  t  3  6t 2 1  2t 2  1











2t 2  6 3  4 t 2  3 3  6t 2  2t  3 3  2

  0 * *


1  2t 1  t  1  2t 2  1 3  6t 2













Ta lại có: 6 3  4 t 2  3  6t 2  2t  3 3  2  6 3  4 t 2  3  6t 2  3 3  4  0
Do đó bất đẳng thức ** luôn đúng. Đẳng thức xảy ra khi t  0  a  b  c  1 .
Bạn đọc hãy thử tổng quát cho lớp bài toán 12 và 13


Bài toán 14 : Cho các số thực dương a1, a 2 ,....an .
n
 n 1 3

Chứng minh rằng :    6n 2  ak  7n 3
 k 1 ak 
k 1

( Sáng tác : Ngô Minh Ngọc Bảo )
Lời giải chi tiết
Theo bất đẳng thức AM  GM ta có :

n


k 1

ak 

n


k 1

ak
ak

n 
1  3n 1 n 1
 2 1 
 

ak  1
4
2 k 1 ak

k 1 a k  1
k 1 
n

 2


ak

n
n
 n 1 3
 n 1 3
1
2


    6n  ak     3n 2   39n 3 .
 k 1 ak 
 k 1 ak 
k 1
k 1 ak
n
 n 1 3
1

Ta cần chứng minh    3n 2   9n 3  7n 3 , thật vậy, biến đổi ta có :
 k 1 ak 
k 1 ak

n
 n 1 3
 n 1
2  n 1

1
2

3
3





  0 ( luôn đúng ).


3
n

9
n

7
n


n

2
n
 
a
 a 

 k 1 k 
 k 1 ak

  k 1 ak

k 1 k

Bài toán 15 : Cho các số thực không âm a1, a 2 ,...., a n n  2 .
2

n

  n 1 

Chứng minh rằng :  x k      n 2  2n  2 
k 1 
 k 1 x k 





n  1



n

 ak2  n  n n  1t 2

k 1

 xk2


k 1

1i  j n

Lời giải chi tiết
Đặt

n

với t là số thực thỏa : 0  t  1 .

xi x j


 n 2  n 
Ta có : 2  aiaj  ai  ai2   n2 n n n 1 t2  n n 1 1 t2
i 1  i 1 
11j n





n

Bất đẳng thức đã cho thuần nhất , chuẩn hóa :

 ak  n .
i 1


Trường hợp 1 : nếu t  0
n
n
1
n.n 2
 n 1 

 n2 .
Ta có : LHS   ak     n  
n

 a
a
k 1

 k 1


k



k 1 k

 ak

k 1
n


2

n  1  ak2

2

Và RHS  n  2n  2 



2

2

k 1

1i  j n

 n  2n  2 

aia j

2 n  1 n
2

n n

Trường hợp 2 : Nếu 0  t  1 .
n 1  n  1 t  a
1

1
n
k


.
 a 1  n 1 t 
ak
1  n  1t
  k 1
k 1 k
n

Ta có :

Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz :

n

1  n  1 t  ak

k 1

ak





n


1

a

k 1 k





n

2


n  n n  1t   ak 


k 1
n

n

n

k 1

k 1


k 1

 ak  n  1 t  ak  

n n  1t


1  n  1t  1  t 

Ta cần chứng minh :



n
1  n  1t

n 2 nt  2t  1


1  n  1 t  1  t 







n n  1t

ak2


1t

.

n nt  2t  1
1  n  1 t  1  t 



n 2t 2  2nt 2  n 2
1  t2

. * *

 n 2  LHS  n 2  RHS .


* * 

n nt  2t  1
1  n  1t



nt 2  2t 2  n
1t






 n t  1nt  2t  1  nt 2  2t 2  n 1  n  1t
2 2

2

2 3

3



 n t  n t  2nt  nt  n  n t  3nt  2t  nt 2  2t 2  n 2t  nt  n


 n

2

3

 

 3n  2t t  1  0  t n  1n  2t  1  0 !

 n 2  3n  2 t 3  n 2  3n  2 t 2  0
2

2


2

Đẳng thức xảy ra khi t  0  x 1  x 2  x 3  ....  x n .

Tobe continue
Hi vọng tài liệu nhỏ này sẽ giúp bạn đọc thấy bất đẳng thức thú vị hơn ! Một số bài vì
không rõ nguồn ở đâu nên tôi k đề cập đến tên tác giả , mọi lời giải trên đều do bản
thân tôi giải nên nếu có gì sai xót mong bạn đọc góp ý theo địa chỉ :
. Facebook : Ngô Minh Ngọc Bảo
. Gmail :



×