Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

HOT 12 đề thi thử 2016 môn vật lý chọn lọc cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.33 MB, 75 trang )

Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2016 – ĐỀ
SỐ 2

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

co
m

Cho biết hằng số plăng h=6,625.10-34Js ; tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.108m/s; độ lớn điện tích
ngun tố e= 1,6.10-19C; số Avơgađrơ NA=6,02.1023mol-1.
Câu 1 (ID: 96912) : Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dịng điện qua mạch là i = cos(100πt- π/6)A, Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 60 3 W

B. 120 W

C. 60 W

D. 30 W

kh
o

ng

bo

cu



oc
.

Câu 2 (ID: 96913): Một vật nhỏ dao động điều hịa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 16 cm
B. 64 cm
C. 8 cm
D. 32 cm
Câu 3 (ID: 96914) : Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức
cường độ âm là 50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu
nguồn âm?
A. 10 nguồn
B. 5 nguồn
C. 20 nguồn
D. 15 nguồn
Câu 4 (ID: 96915): Để khử trùng các dụng cụ y tế, người ta thường dùng loại tia nào sau đây
A. Tia X
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Tia Laze
Câu 5 (ID: 96916): Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại
S1 và S2 đều là: u=2cos(40πt)(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8(m/s). Bước sóng có giá trị nào trong các
giá trị sau
A. 12(cm)
B. 40(cm)
C. 16(cm)
D. 8(cm)
Câu 6 (ID: 96917): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn

B. năng lượng liên kết càng nhỏ
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 7 (ID: 96918): Khi nói về âm thanh, điều nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào khối lượng riêng và tính đàn hồi của môi trường
B. Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
C. Âm thanh truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
D. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz
Câu 8 (ID: 96919): Một con lắc lị xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng nằm
ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả
nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10m/s 2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lị xo bằng
A. 1,6 J
B. 1,6 mJ
C. 0,16 mJ
D. 0,16 J
Câu 9 (ID: 96920): Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai
A. Hệ số công suất cực đại
B. uL = uC
C. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
D. Z = R
Câu 10 (ID: 96921): Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùngsóng
A. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ
B. Vơ tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn
C. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ
D. Vơ tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn
Câu 11 (ID: 96922): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C 1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C 1,
nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng , cịn nếu giảm điện dung của tụ
1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng /2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì
máy bắt được sóng có bước sóng

A. 40 m
B. 20 m
C. 4 m
D. 2 m

1


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
Câu 12 (ID: 96923): Một mạch điện AB gồm tụ C nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có tần số ω =

2
. Điểm giữa C và L là M. Khi uMB =40V thì uAB có giá trị
LC

m

A. 160V
B. – 30V
C. – 120V
D. 200V
Câu 13 (ID: 96924): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g. Khi giảm chiều dài
con lắc đi 19% thì tần số con lắc sẽ
A. tăng 19%
B. tăng 10%
C. giảm 10%
D. giảm 19%
Câu 14 (ID: 96925): Một nguồn sáng có cơng suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo
mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt cịn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có

80 phơtơn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt cịn
trơng thấy nguồn là
A. 27 km
B. 470 km
C. 6 km
D. 274 km



1
3

chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1  T3 ; T2 

5
q
T3 . Tỉ số 1 là
3
q2

c.
co

Câu 15 (ID: 96926): Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E
thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q2, con lắc thứ ba khơng tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của

oc

uo


A. 8
B. 12,5
C. -12,5
D. -8
Câu 16 (ID: 96927): Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S 1S2 cách nhau 20(cm). Biết vận tốc truyền sóng
trên bề mặt chất lỏng là 40(cm/s), tần số của nguồn là f=8(Hz). Hỏi trên đoạn S 1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên
độ cực đại nhưng ngược pha với hai nguồn
A. 3
B. 5
C. 4
D. 9
Câu 17 (ID: 96928): Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB=U0 cosωt (V). Thay đổi
R, khi điện trở có giá trị R=24(Ω) thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18(Ω) thì mạch tiêu thụ
cơng suất bằng bao nhiêu
A. 168(W)
B. 144(W)
C. 288(W)
D. 248(W)
Câu 18 (ID: 96929): Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C
theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống
I. Khoảng cách AO bằng

AC
3
Câu 19 (ID: 96930): Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos (t / 3   / 2)cm . Biết tại thời điểm t 1(s) li độ x
A.

AC
2


B.

AC 2
2

C.

AC 3
3

D.

ng
b

= 4cm.Tại thời điểmt1 + 3(s) có li độ là
A. + 3,2 cm
B. – 4 cm
C. – 4,8 cm
D. + 4cm
Câu 20 (ID: 96931): Cho mộtđoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn

kh
o

mạch và cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức: u=100 2 cos(100t-/2)V, i=10 2 cos(100t-/4)A, Hai phần
tử đó là
A. R và C
B. R và L
C. L và C

D. Không xác định được
Câu 21 (ID: 96932): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng  = 0,75m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là
A. 3mm
B. 2,5mm
C. 4,5mm
D. 2mm
Câu 22 (ID: 96933): Từ thơng qua mỗi vịng dây dẫn của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức φ = 2.102
cos(100πt + 5π/3)/π (Wb). Với stato có 4 cuộn dây nối tiếp, mỗi cuộn có 25 vịng, biểu thức của suất điện động xuất
hiện trong máy phát là
A. e = -2sin(100πt + 5π/3) (V)
B. e = 200sin(100πt – π/3) (V)
C. e = -200sin(100πt - 5π/3) (V)
D. e = 2sin(100πt + 5π/3) (V)
Câu 23 (ID: 96934): Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân khơng sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.Khi
tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:
A. Màu tím, bước sóng 660nm
B. Màu đỏ, bước sóng 440nm
C. Màu đỏ, bước sóng 660nm
D. Màu tím, bước sóng 440nm

2


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
Câu 24 (ID: 96935): Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều
hoà với biên độ (A)

A.

B.
C.
D.
Câu 25 (ID: 96936): Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = U0cos ωt. Chỉ có
ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều nhỏ
hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là

L(1  2 )

( 1 2 )

L12

L(1  2 )
n2  1
C. R =

n 1
A. R =
B. R = L n  1
D. R = n  1
Câu 26 (ID: 96937): Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình
lần lượt là x1= 3cos(10t + π/3) cm, x2 = A2cos(10t – π/6) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 50 cm/s. Biên
độ dao động thành phần thứ hai là
A. 2 cm
B. 1 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 27 (ID: 96938): Đối với máy biến áp phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lõi sắt chỉ có tác dụng cố định hai cuộn dây

B. Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện
C. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây
D. Hiệu suất của máy biến áp thường rất cao
Câu 28 (ID: 96939): Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung
C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của
C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi
đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
2

A.

3
8

B.

uo

c.

co

m

2

2

8
3


C.

4 2
3

D.

3
4 2

on

gb

oc

Câu 29 (ID: 96940): Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước; Khi lá
thép nằm ngang và chạm vào mặt nước; Lá thép dao động với tần số f=100(Hz), S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn
đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào
trong các giá trị sau đây
A. v=100(cm/s)
B. 0,1(m/s)
C. v=50(cm/s)
D. v=10(m/s)
Câu 30 (ID: 96941): Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10(cm), tìm biên độ dao động
A. 5(cm)
B. 4(cm)
C. 8(cm)
D. 10(cm)

Câu 31 (ID: 96942): Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách sóng; (3)
mạch khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận trên máy thu thanh là
A. 1-4-3-2-5
B. 1-4-2-3-5
C. 1-3-2-4-5
D. 1-3-4-2-5
Câu 32 (ID: 96943): Một mạch điện gồm R=60 (Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4/πH và tụ điện có điện dung
C=10-4/πF mắc nối tiếp, biết f=50(Hz) tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i

kh

A. 60 2 (Ω); π/4 (rad)
B. 60√2 (Ω); -π/4 (rad)
C. 60 (Ω); π/4 (rad)
D. 60 (Ω); -π/4 (rad)
Câu 33 (ID: 96944): Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc khơng khí)
Câu 34 (ID: 96945): Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia X
Câu 35 (ID: 96946): Khi tổng hợp hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a được
dao động tổng hợp có biên độ là √3a. Hai dao động thành phần đó
A. vng pha với nhau
B. cùng pha với nhau
C. lệch pha 5π/6

D. lệch pha 2π/3

3


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
Câu 36 (ID: 96947): Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

bo

cu

oc

.c

om

Câu 37 (ID: 96948): Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri 94 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli ( 24 He ) và X.
Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vng góc với vận tốc của hạt prơton và có động năng K He =
4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng
của hạt X bằng
A. 6,225MeV
B. 1,225MeV
C. 4,125MeV
D. 3,575MeV

Câu 38 (ID: 96949): Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt
phẳng hai khe lần lượt là D  D hoặc D  D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng
cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D  3D thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm
B. 2,5 mm
C. 2 mm
D. 4 mm
Câu 39 (ID: 96950): Gọi εĐ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; εV là năng
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. εL > εV > εĐ
B. εL > εĐ > εV
C. εV > εL > εĐ
D. εĐ > εV > εL
Câu 40 (ID: 96951): Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng
quang điện sẽ khơng xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,4 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,1 μm
-1
Câu 41 (ID: 96952): Một con lắc lị xo có độ cứng k=40N.m đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m. Nâng
m lên đến vị trí lị xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm.
Lấy g=10m/s2.Trong q trình dao động, trọng lực của m có cơng suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41W
B. 0,32W
C. 0,5W
D. 0,64W
-11
Câu 42 (ID: 96953): Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 84,8.10-11m
B. 21,2.10-11m
C. 132,5.10-11m
D. 47,7.10-11m
Câu 43 (ID: 96954): Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C được mắc vào giữa hai cực của một
máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rơto quay với tốc độ n (vịng/giây) thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch
là 1mA; khi rơto quay với tốc độ 2n (vịng/giây) thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 2√3 mA, Tìm (gần
đúng) cường độ hiệu dụng trong mạch khi rôto quay với tốc độ 3n (vòng/giây)
A. 5,6mA
B. 7,2mA
C. 3,6mA
D. 6,5mA
Câu 44 (ID: 96955): Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 24Na có độ
phóng xạ bằng 1,5 μCi. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1 cm3 máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân
rã/phút,biết chu kỳ bán rã của 24Na là 15 giờ. Thể tích máu của người đó là
A. 5,25 lít
B. 525cm3
C. 6 lít
D. 600cm3

on
g

Câu 45 (ID: 96956): Biết điện tích của êlectron là -1,6.10-19C, Điện tích của hạt nhân nguyên tử 42 He là
A. –3,2.10-19C
B. –6,4.10-19C
C. 6,4.10-19C
D. 3,2.10-19C
Câu 46 (ID: 96957): Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một chất bất kì
bằng

A. 2.107kW.h
B. 3.107 kW.h
C. 5.107 kW.h
D. 4.107 kW.h
Câu 47 (ID: 96958): Cho khối lượng các hạt

12
6

C , prôtôn và nơtron lần lượt là mC = 12,0000u; mp = 1,00728u; mn =

1,00866u; 1uc =931,2 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 126 C bằng
A. 89,0887MeV
B. 8,90887MeV
C. 7,424MeV
D. 14,84811MeV
Câu 48 (ID: 96959): Công suất tỏa nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây
A. P=ui
B. P=UI cosφ
C. P=UIsinφ
D. P=uisinφ
Câu 49 (ID: 96960): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số lẻ
lần nửa bước sóng sẽ dao động
A. vuông pha với nhau
B. cùng pha với nhau
C. lệch pha nhau bất kì
D. ngược pha với nhau

kh


2

Câu 50 (ID: 96961): Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Nếu gọi Imax là dịng điện cực
đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
A. Qmax 

C
Imax
L

B. Qmax 

LC
Imax


C. Qmax  LCImax

D. Qmax 

1
Imax
LC
4


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
ĐÁP ÁN

6A

7B
8B
9B
10D

1D
2D
3A
4B
5B

11B
12C
13C
14D
15C

16C
17A
18C
19D
20A

21A
22B
23B
24D
25A

26C

27A
28A
29A
30A

31B
32B
33C
34C
35D

36B
37D
38C
39A
40A

41C
42D
43D
44C
45D

54C
53C
52B
51D
50C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


P  UI cos 

     
120 1
.
.cos  
   30W
2 2
 6  6 

 

Câu 2:

D. t  2T  s  2.4A  32 cm .

Câu 3:

A. Gọi công suất của một nguồn là P.

L C1  C  
C1

 2
  C 
3
L C1  2.C  



om

D.

1

LC1

L C1  9C   3

Lấy (1) : (3) rồi thay (2) vào được : λ’ = 20(m)

c.
c

Câu 1:

10  3.108.2

  3.108.2


  3.108.2
2
 '  3.108.2



rA
OA

OM  2  rM  2


 I  P  I M  n.P ; I A  4.P

4 r 2
4 rM2
4 rA2

Câu 12: C.

 n.P r 2 
 I
I 
I
 LM  L A  10  lg M  lg A   10 lg M  10 lg  2 . A 
 r 4.P 
I0 
IA
 I0
 M

2
 n.4r 
 60  50  10 lg  2 M   n  10
 r .4 
 M 

* uMB = uL = 40(V) → uC = - 4.uL = - 160(V).


Câu 5:

B.   v.T  8.

Câu 6:

A.

Câu 7:

B.

Câu 8:

B.

2
 0,4  m
40

Vật chuyển động chậm dần đều. Vận tốc cực đại khi
qua VTCB lần đầu. Các VTCB trong dao động tắt dần

on

cách VT lị xo khơng biến dạng đoạn
x0 

k


 4  cm .

kh

- Thế năng đàn hồi khi đó: Wt 
Câu 9:

Câu 10: D.
Câu 11: B.

LC

L
1
1 L
; ZC 

 ZL  4ZC
C
C 2 C

* uAB = uC + uL = - 160 + 40 = - 120(V)
Câu 13: B.




f

 0,81  0,9


f'


 2 

1 g
f
l'
 2 l 
1
f'
l
1 g
2 l '
l  l'
l'
 19%   0,81
l
l

Tần số tăng 10%.
Câu 14: D.
- Số photon phát ra trong 1 đơn vị thời gian:

N0 

P






P.
 6.1018  photon
hc

- Số photon truyền qua 1 đơn vị diện tích mặt cầu có

1 2
kx  1,6  mJ  .
2 0

uL và uC luôn luôn ngược pha nhau trong mọi

trường hợp. Chọn B.

L2

oc

B.

gb

Câu 4:

 mg

2


uo

ZL   L 

bán kính R: n 

N0
4 R2

- Số photon truyền qua con ngươi trong 1 giây :
2

N0  d2 6.1012
d
N  n.S  n.   
.

4 .R2 4
R2
 2
- Theo đề bài N ≥ 80 → R ≤ 273861,3(m)
Câu 15: C.
T1 < T3, T2 > T3 nên g1’ > g ; g2’ < g.

5


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
Câu 22: B.


l
g

e   NBSsin t      N. 0 sin t   

T1  2
g


q1E
m

T
l
 3 ; T2  2
3
q1 E

 8g;

m
q2 E
m



g

5T

l
 3
3
q2 E

 100 .  4.25 .

m
Câu 23: D.  ' 

q
16g
 1  12,5
25
q2

2.102



n

5 

sin  100 t 
3 


 440  nm


Câu 24: D. (a = - ω2.x)

Dễ thấy, lực điện đổi chiều nên q1. q2 < 0.

Câu 25: A. R 

Câu 16: C.
λ = 5(cm).
- Dễ chứng minh được trung điểm I của S 1S2 là cực đại
giao thoa và cùng pha với hai nguồn.

I1  I2 

L 1  2

om

T3  2

n2  1


I max
 ZL1  ZC1  ZC2  ZL 2
 Z1  Z2  n.R  
2
2
2
n
 nR  Z1  Z2



Giải hệ và khử C giữ L (hoặc ngược lại nếu đề cho C)

- Vẽ hình, tìm được có 4 cực đại ngược pha nguồn trong

Câu 26: C.

đoạn S1S2.

- Hai dao động vuông pha : A 

Câu 17: C.

uo

Thay số và giải hệ (1) (2) được : A2 = 4(cm)

Gọi H là trung điểm AC, dễ thấy H có cường độ âm 4I.

IA 

P
P
OA
 I; IH 
 4I  2 
2
2
OH

4 .OA
4 .OH

A

AH 2  OA2  OH 2 

+

H

3 2
OA
4

2

3
AC
 AC 

 OA2  OA 

4
3
 2 

on

O


Câu 27: A.

Câu 28: A.

U.ZL 
R  UC max 3UL max
  R  2 2ZL
U R2  ZL2 
UC max 

R
3U
 UC max 
; U Rmax  U
2 2

U L max  I max ZL 

gb
oc

 R .R   Z  Z 2  242  R  32
L
C
2
 1 2

U2
 R1  R2 

 P  288 W 
P


Câu 18: C.

A12  A22 1

- Vận tốc khi vật qua VTCB : v = A. ω = 50 (2)


U2
U2
 R0 
 U 2  14400
 Pmax 
2R
2P
0
max

 R  Z  Z  24
L
C
 0
R1 ,R2cóP1=P2
c.
c


- Các cực đại cách nhau λ thì cùng pha nhau.

kh

C

Câu 19: B.

- Độ lệch pha dao động ở 2 thời điểm :   t   .

→ Hai dao động ngược pha → x2 = - x1 = - 4cm.

Câu 29: A.
11 gợn lồi liên tiếp ↔ 10λ = 10cm.
v = λ.f = 1.100 = 100(cm/s)
Câu 30: A.
Câu 31: B. (SGKVL12CB - trang 118)
Câu 32: B.
2

2
 Z  R   ZL  ZC   60 2
1
ZL   L  40; ZC 
 100  
Z  ZC
C
tan  L
 1
R



Câu 20: A.

Câu 33: C. Chiếu xiên ánh sáng mặt trời từ k2 vào

u trễ pha hơn i góc π/4 nên mạch chứa R & C.

H2O, có tán sắc. (Bài 6/SGKVL12 – tr.125)

Câu 21: A.

Câu 34: C.

Khoảng cách vân sáng bậc 1 và 3 cùng phía : ∆x = 2i =

Câu 35: D.

3 (mm).

6


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
1
2

Câu 37: D.

p 94 Be 24 He  63 X


* Theo ĐLBT động lượng:



 

 

 NBS
2

; ZC 

1
C


E
1 
2
R  Z 2
R  ZC2

C
E


I 


E
2E
 3
R2  ZC2
2 3 

ZC2
 ZC

2
R 

4
3E
3E
3n  I ' 

 3,57  mA
2
19
ZC
2
ZC
R 
3
9

Câu 36: B. (SGK/134)

1

1

E



pp  p  pX  pp  p  pX

 p2p  p2  pX2  2mp K p  2mHeK He  2mX K X

m

A2  A12  A22  2A1 A2cos2  1   cos2  1   

Câu 44: Độ phóng xạ giảm tải.

Câu 38: C

Câu 45: D.

Câu 39: A.

Điện tích hạt nhân nguyên tử He = 2.1,6.10 – 19 (C).

λđỏ > λvàng > λlục ↔ fđỏ < fvàng < flục → εđỏ < εvàng < εlục

Câu 46: C.

Câu 40: A.


E0 = m0c2 = 1,8.1014 (J) ; 1kWh = 36.105 (J).

Câu 41: C.

Câu 47: A.

- CLLX thẳng đứng, nâng vật đến vị trí lị xo khơng

Wlk = [Z.mP + (A – Z)mn – mX]c2 = 89,088 MeV

c.

biến dạng ↔ x = ∆l0 = mg/k
- Do đó, A = ∆l0 = 2,5cm → m = 0,1(kg).

Câu 48: B.

uo

- Tại vị trí lị xo không biến dạng, thả nhẹ ↔ Biên.

Câu 49: D.

- Công suất cực đại của trọng lực : Pmax = P.vmax = 0,5W

 

Câu 42: D.

oc


quy đạo M n=3
rn  n2 .r0 
 r3  4,77.1010  m

2 d





2  2n  1




2  2n  1 



Câu 50: C.

kh

on

gb

Câu 43: C.


co

 K X  3,575  MeV 

7


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý năm 2016 – Đề số 1

A. 1 cm

B. 4 cm

C. 5 cm

D. 3 cm

om

Câu 1: Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt
là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng
thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M và N lần
lượt là 1/20 (s) và 1/15 (s). Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền trên dây có
bước sóng gần giá trị nào nhất?

Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện
trong mạch là I = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng :


c.
c

A. 3π/4
B. -3π/4
C. –π/2
D. π/2
Câu 3: Một sóng dừng trên sợi dây thẳng dài nằm dọc trục Ox có phương trình u = 2sin(πx/4)cos20πt
(x đo bằng cm, t đo bằng s). Các nút sóng có toạ độ x1, các bụng sóng có toạ độ x2 (x1, x2 đo bằng cm,
k nguyên) có giá trị tương ứng bằng
A. x1 = 4k; x2 = 2 + 4k

uo

B. x1 = 2k ; x2 = 2k + 1
C. x1 = 2k + 1; x2 = 4k

oc

D. x1 = 8k ; x2 = 2k + 1

Câu 4: Tần số dao động riêng của một con lắc lò xo là f0. Ngoại lực tác dụng vào con lắc có dạng: F =
F0cos2πft (F0 không đổi, f thay đổi được). Gọi A0, A1, A2 là biên độ dao động của con lắc này tương
ứng với các tần số khi f = f0; f = f1 , f = f2. Biết f2 = 2f1 < f0. Liên hệ đúng là:
B. A2 < A1

ng
b

A. A2 > A1


C. A2 = A1

D. A2 = A0

Câu 5: Một vật dao động điều hoà với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ
dài bằng 2A là:
A. 1/3f

B. 1/12f

C. 1/4f

D. 1/2f

kh
o

Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này

A. là máy tăng áp

B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
C. là máy hạ áp

D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

1



Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 = 1100 vịng được nối vào điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 220V. thứ cấp gồm hai cuộn : N2 = 55 vòng, N3 = 110 vòng. Giữa hai đầu N2 đấu với
điện trở thuần R1 = 11 Ω, giữa hai đầu N3 đấu với điện trở thuần R2 = 44Ω. Cường độ dòng điện hiệu
dụng chạy trong cuộn sơ cấp bằng
A. 0,1A

B. 0,25A

C. 0,05A

D. 0,15A

A. T/8

B. T/6

C. T/2

D. T/4

om

Câu 8: Một vật dao động điều hồ có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng
thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm

A. 200V


c.
c

Câu 9: Đặt điện áp u =120√2cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/5π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Khi thay đổi điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
bằng
B. 120V

C. 250V

D. 100V

uo

Câu 10: Khi nói về dao động điều hồ của con lắc lị xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
Gia tốc của vật dao động điều hồ có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng

C.

Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hồ ln hướng về vị trí cân bằng.

D.

Gia tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi ở vị trí biên.

oc

B.


ng
b

Câu 11: Tại mặt chất lỏng có 4 điểm thẳng hàng được sắp xếp theo thứ tự A,B,C,D với AB = 350 mm;
BC = 105 mm, CD = 195 mm. Điểm M thuộc mặt chất lỏng cách A và C tương ứng là MA = 273 mm;
MC = 364 mm. Hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước với phương trình: u1 =
3cos100πt (cm); u2 = 4cos100πt (cm). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 12,3 m/s. Coi
biên độ sóng do các nguồn tới M bằng biên độ sóng của mỗi nguồn. Khi hai nguồn sóng đặt ở A và C
thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A1, khi hai nguồn sóng đặt ở B và D thì các phần
tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A2. Giá trị của A1 và A2 tương ứng là
A. 2,93 cm và 7 cm

kh
o

C. 5,1 cm và 1,41 cm

B. 6 cm và 2,93 cm
D. 2,93 cm và 6,93 cm

Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị UL max và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch 0,235α ( 0 < α < π/2). Khi L = L2 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
có giá trị 0,5UL max và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn so với cường độ dòng điện là α. Giá
trị α gần giá trị nào nhất?
A. 0,26 rad

B. 1,36 rad


C. 0,86 rad
2

D. 1,55 rad


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

A. -9 cm

B. 18 cm

C. -18 cm

D. 9 cm

om

Câu 13: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu
kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vng góc với trục chính của thấu
kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A
dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với
phương trình x’ = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là

Câu 14: Chất điểm dao động điều hoà sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực tiểu

B. có độ lớn cực đại
D. đổi chiều


c.
c

C. bằng không

Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại trên hai bản tụ
là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động của mạch này là
A. 4π.Q0/I0

B. π.Q0/2I0

C. 2π.Q0/I0

D. 3π.Q0/2I0

uo

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hồ khơng ma sát trên trục Ox, mốc thế năng ở vị trí cân bằng O.
Biết trong q trình khảo sát chất điểm không đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng
một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ, đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất
điểm chỉ cịn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm khi đó bằng
B. 10,35 mJ

C. 11,25 mJ

D. 8,95 mJ

oc


A. 6,68 mJ

Câu 17: Trong giờ học thực hành, một học sinh cần xác định sai số tuyệt đối ∆F của một đại lượng F
đo gián tiếp. Biết ∆X, ∆Y, ∆Z là sai số tuyệt đối tương ứng của các đại lượng X, Y, Z và F = X + Y – Z.
Hệ thức đúng là:

ng
b

A. ∆F = ∆X + ∆Y – ∆Z
C. ∆F = (∆X + ∆Y)/∆Z

B. ∆F = (∆X + ∆Y).∆Z
D. ∆F = ∆X + ∆Y + ∆Z

Câu 18: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A. Dao động tổng hợp của
hai dao động này có biên độ bằng 2A khi dao động đó

kh
o

A. lệch pha π/3

C. lệch pha 2π/3

B. cùng pha
D. ngược pha

Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần UR,

giữa hai đầu cuộn cảm thuần UL và giữa hai đầu tụ điện UC thoả mãn UL = 2UR = 2UC. So với điện
áp u, cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/4

B. trễ pha π/2

3


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

C. sớm pha π/4

D. sớm pha π/2

Câu 20: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i =
I√2cos(ωt – φ). Khi đó đoạn mạch tiêu thụ cơng suất bằng
B. IR2

C. UIcosφ

D. UI

om

A. RIcosφ

Câu 21: Một vật dao động điều hồ thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn khơng đổi thì
vật sẽ

A. dao động ở trạng thái cộng hưởng

c.
c

B. chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hồ với chu kì mới
C. dao động với chu kì mới sau thời gian đủ lâu
D. bắt đầu dao động tắt dần

uo

Câu 22: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây khơng đúng?

B. 1/6f

ng
b

A. πf/3

oc

A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của mơi trường truyền âm
B. Sóng âm là sóng cơ
C. Biên độ dao đọng của sóng âm càng lớn thì âm càng cao
D. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng
Câu 23: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,
gia tốc rơi tự do g. Tần số và biên độ dao động của con lắc lần lượt là f và g/(2π2f2). Thời gian ngắn
nhất kể từ khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực đại


C. πf/6

D. 1/3f

Câu 24: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vịng dây dẫn. Nếu cuộn dây có
200 vịng dây dẫn thì biểu thức của suất điện động tạo ra bởi cuộn dây là:
A. e = 251,2sin(20πt + 0,5π)

B. e = 251,2cos(20πt + 0,5π)

kh
o

C. e = 200cos(20πt + 0,5π)

D. e = 200sin20πt

Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ, độ cứng là 50 N/m và vật nặng khối lượng
200g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi
lực cản. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với
lực hồi phục trong một chu kì là
A. 1/30 s

B. 4/15 s

C. 1/3 s

D. 1/15 s


Câu 26: Dao động cưỡng bức của một vật do tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hồ với tần số
f là dao động có tần số
4


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

A. 2f

B. 4f

C. F

D. 0,5f

Câu 27: Điện năng được truyền đi với công suất p trên một đường dây tải điện dưới điện áp U, hiệu
suất của qúa trình truyền tải là n. Giữ nguyên điện áp trên đường dây tải điện nhưng tăng cơng suất
truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện khi đó là
B. (1+n)/k2p

C. (1-n)/kp

om

A. (1 – n)kp

D. (1 – n)k2p

A. 20 cm


B. 25 cm

C. 50 cm

c.
c

Câu 28: Để khắc phục tình trạng đua xe moto trên đường phố, ở gần các khu dân cư, người ta thường
làm các dải song song để tạo thành các gờ làm giảm tốc độ của xe khi đi qua và gọi là gờ giảm tốc. Khi
xe moto đi qua với tốc độ 45 km/h thì xe bị xóc mạnh nhất và lị xo giảm xóc của xe lúc đó dao động
với tần số 50 Hz. Khoảng cách giữa hai gờ song song liên tiếp bằng
D. 45 cm

B. 180 Ω

C. 175 Ω

D. 192 Ω

oc

A. 150 Ω

uo

Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
90√10cosωt (V) (ω không đổi). Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
có cùng giá trị hiệu dụng UL = 270 V. Biết rằng 3ZL2 – ZL1 = 150 Ω và tổng trở của đoạn mạch RC
trong hai trường hợp đều là 100√2 Ω . Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì

cảm kháng của đoạn mạch AB khi đó gần giá trị nào nhất?

Câu 30: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là
B. 110√2 V

C. 220V

ng
b

A. 110V

D. 220√2 V

Câu 31: Một mạch dao động điện từ LC có chu kì dao động riêng là T. Tại thời điểm ban đầu, điện tích
trên tụ bằng khơng. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điện tích của tụ có giá trị
bằng một nửa giá trị cực đại
A. T/12

B. T/6

C. T/3

D. T/4

kh
o

Câu 32: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm

ngang. Cứ sau mỗi chu kì dao động, biên độ của vật lại giảm đi 2%. So với cơ năng ban đầu thì phần
cơ năng cịn lại sau 5 chu kì dao động bằng
A. 81%

B. 91%

C. 19%

D. 9%

Câu 33: Trong dao động cưỡng bức của một vật, khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ
5


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng

om

Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung
kháng bằng R thì cường độ dịng điện trong mạch
A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch


c.
c

D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (trong đó U0 khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong đoạn mạch
đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ

C. ngược pha so với cường độ dòng điện

B. sớm pha so với cường độ dòng điện

uo

A. trễ pha so với cường độ dòng điện

D. cùng pha so với cường độ dòng điện

B. √2/2

ng
b

A. √3/2

oc

Câu 36: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ

tự gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là UL max. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau là UL = kUL max. Gọi cosφ1, cosφ2 và cosφα lần
lượt là hệ số công suất của mạch khi độ tự cảm là L1, L2 và Lα. Biết rằng cosφ1 + cosφ2 = k√2. Giỏ
tr ca cos bng
C. ắ

D. ẵ

Cõu 37: Bit cng âm chuẩn cuae một âm là 10-12W/m2. Mức cường độ âm của một âm tại một
điểm là 50dB thì cường độ của âm tại điểm đó bằng
A. 10W/m2

B. 10-7 W/m2

C. 50 W/m2

D.10-12 W/m2

kh
o

Câu 38: Hệ thức xác định chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC có điện trở thuần
khơng đáng kể là
A. 2π/√(LC)

B. 2π/√(L/C)

C. 2π/√(C/L)


D.2π√(LC)

Câu 39: Phát biểu nào là đúng khi nói về siêu âm?
A. Siêu âm được ứng dụng ghi hình ảnh trong cơ thể người để chuẩn đoán bệnh

B. Siêu âm có bước sóng lớn nên tai người khơng nghe

6

được siêu âm


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

C. Siêu âm truyền được qua các vật rắn và không phản xạ ở mặt tiếp xúc giữa hai vật
D. Siêu âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 20 kHz

A. 4,80 cm

B. 1,62 cm

om

Câu 40: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với
tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xaS1 một khoảng tối
thiểu là
C. 0,83 cm

D. 0,54 cm


A. A2 = A1

B. A2 = 2A1

c.
c

Câu 41: Một vật khối lượng m, thực hiện dao động với phương trình x1 = A1cos(2πt + π/3) cm thì cơ
năng là W1. Nếu cho vật dao động với phương trình x2 = A2cos(2πt ) cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Biểu
thức liên hệ giữa A2 và A1 là
C. A2 = 4A1

D. A2 = 0,5A1

Câu 42: Dòng điện tức thời trong mạch dao động điện từ LC là i = I0sin2000t (I0 không đổi, t tính
bằng giây). Tụ điện có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là
B. 100 mH

C. 50 mH

uo

A. 25mH

D. 5 mH

Câu 43: Trong một mơi trường có sóng tần số 50 Hz, lan truyền với tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/4, cách nhau
B. 1,6 cm


C. 0,4 m

D. 3,2 m

oc

A. 0,8 m

Câu 44: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C. Trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?

ng
b

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại

kh
o

Câu 45: Một con lắc lị xo dao động điều hồ dọc trên trục Ox theo phương ngang, xung quanh vị trí
cân bằng O, với biên độ là xm. Chọn mốc thế năng đàn hồi trùng với gốc toạ độ O. Khi vật có động
năng bằng thế năng thì li độ của vật là
A. x = ±

(xm√2)/4


B. x = ±

(xm√2)/2

C. x = ±

xm/2

D. x = ± xm/4

Câu 46: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp u = 150√2cos100πt (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc
π/6. Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng
7


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
SỞ GD&ĐT THANH HĨA
Trường THPT Ba Đình

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA – LẦN 1
Năm học 2015 - 2016
Mơn: Vật lí - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 27/11/2015

Mã đề thi
111


kh

on

gb
oc

uo

c.
c

om

Câu 1: Chọn phương án đúng
A. Sóng âm khơng truyền được trong nước
B. Sóng âm truyền được trong chân khơng
C. Sóng âm truyền được trong mơi trường khí, lỏng, rắn
D. Sóng âm truyền được trong khơng khí nhưng khơng truyền được trong thép
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.
B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng thẳng về vị trí cân bằng của nó.
C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó ở
vị trí cân bằng
D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 3: Tính tần số dao động của con lắc đơn. Nếu ta đếm được trong thời gian 100(s) con lắc
thực hiện được 500 dao động
A. 60Hz
B. 5Hz
C. 50Hz

D. 10Hz
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm.
Đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm. Điểm M trên () dao động
với biên độ cực tiểu, cách đường đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất là
A. 0,56cm
B. 0,5cm
C. 0,82cm
D. 0,64cm
2
Câu 5: Tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = 36cm tại nơi có gia tốc g  
A. 1,2(s)
B. 1,4(s)
C. 2(s)
D. 2,4(s)
Câu 6: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H và tụ điện
có điện dung C = 10F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hồ với cường độ dịng
điện cực đại I0 = 0,05A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03(A)
A. 5(V)
B. 4(V)
C. 3(V)
D. 2(V)
Câu 7: Một con lắc lị xo có m=100g và lị xo K=100N/m, có thể dao động trên mặt phẳng nằm
ngang khơng ma sát. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 3cm, tại đó truyền cho vật vận tốc bằng
30 3 (cm/s) theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền
vận tốc. Lấy  2  10 . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hồ đến
khi lị xo bị nén cực đại là
B. 2 / 15s
C. 4 / 15s
D. 1 / 15s

A. 1 / 10s
Câu 8: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(t + 2/3) cm.

Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2(s) đến thời điểm t2 

29
( S ) là:
6

A. 29cm
B. 34cm
C. 27,5cm
D. 25cm
Câu 9: Đại lượng nào không ảnh hưởng đến năng lượng của sóng tại một điểm
A. Biên độ dao động của các phần tử môi trường
B. tần số của nguồn sóng
C. Vận tốc dao động cực đại của các phân tử môi trường
D. Vận tốc truyền pha
Câu 10: Khi cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm bao nhiêu
Trang 1/6 - Mã đề lí 111


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

uo

c.

co
m


D. 100dB
A. 10dB
B. 30dB
C. 10 10 dB
Câu 11: Trên mặt một chât lỏng có hai nguồn sóng kêt hợp cùng pha có biên dộ 3cm và 2cm
dao động vng góc với mặt thống của chất lỏng, có bước sóng là λ. Nếu cho rằng sóng thành
phần truyền đi với biên độ khơng thay đổi thì tại một điểm cách 2 nguồn những khoảng
d1=8,75λ và d2=3,25λ sẽ có biên độ dao động là
A. 5cm
B. 2,5cm
C. 4cm
D. 1cm
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ
A. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian
B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ là những dao động cơ học.
D. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong một môi trường vật
chất.
Câu 13: Một vật dao động điều hịa theo thời gian có phương trình x Acos(t ) thì động
năng và thế năng dao động điều hòa với tần số ' với

' 4
B. ' =
C. ' = 
D. ' =2
2
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện có độ lớn là 10 -8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là
62,8mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch

A. 106Hz
B. 106rad
C. 628Hz
D. 12.105Hz


Câu 15: Chất điểm m1=10 gam dao động với phương trình x1  4cos(3 t  6 )(cm) . Chất điểm m2=20


W
gam dao động với phương trình x2  2cos(2 t  4 )(cm) . Tỉ số cơ năng của 2 chất điểm 1 là

oc

W2

kh

on

gb

A. 2,5
B. 4,5
C. 2,35
D. 3
Câu 16: Tính năng lượng dao động điều hồ của con lắc đơn có biên độ góc là 0,1rad. Biết quả
nặng của con lắc đơn là 100g, dây treo dài 1,2m, tại nơi có g = 10m/s 2
A. 6.10-3(J)
B. 60(mJ)

C. 3.10-4(J)
D. 3(mJ)
Câu 17: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
B. khoảng cách giữa 2 điểm bụng liền kề là một bước sóng.
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút sẽ có cùng biên độ dao động.
D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
Câu 18: Một con lắc đơn có độ dài l = 16cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên của
trục bánh xe. Con lắc dao động mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tàu bằng 15 m/s. Lấy g = 10
m/s2 và 2 = 10. Coi tàu chuyển động thẳng đều. Chiều dài của mỗi thanh ray bằng
A. 17m
B. 12m
C. 14m
D. 15m
Câu 19: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên độ cao h=1000m. Đưa đồng hồ xuống mặt đất.
Coi nhiệt độ hai nơi này là như nhau. Khi đó đồng hồ sẽ:
A. chạy đúng giờ
B. chạy nhanh
C. khơng có cơ sở để kết luận
D. chạy chậm
Câu 20: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Phương dao động
B. Phương truyền sóng
C. Mơi trường truyền sóng
D. Cả Phương truyền sóng và Phương dao động
Trang 2/6 - Mã đề lí 111


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
Câu 21: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện

có điện dung C đang có dao động điện từ với tần số f. Hệ thức đúng là

4 2 f 2
A. C 
L

B. C 

4 2 L
C. C 
f2

f2
4 L
2

D. C 

1
4 f 2 L
2

co

m

Câu 22: M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ
tự d1 = 5 cm và d2 = 20 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng
dao động như nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng uM = 5cos(10πt + π/3), v=30cm/s. Tại
thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM(t) = 4 cm, lúc đó li độ dao động của

phần tử nước tại N là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. - 2 cm
D. - 4 cm
Câu 23: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng

một phương truyền sóng có độ lệch pha là cách nhau 1m. Tìm tần số sóng
2

1
(S) thì động năng lại bằng thế năng. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
8

gb

thời gian nhỏ nhất là

oc

uo

c.

A. 5000 Hz
B. 2500 Hz
C. 1000Hz
độ lệch pha của sóng âm
D. 1250 Hz
Câu 24: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

A. Ngược pha với li độ
B. Trễ pha so với li độ
C. Sớm pha so với li độ
D. Cùng pha với li độ
Câu 25: Một sóng dọc lan truyền trong mơi trường với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 2
m/s, biên độ sóng khơng đổi theo phương truyền sóng là 4 cm. Biết A và B là hai điểm trên cùng
một phương truyền sóng. Khi chưa có sóng truyền, khoảng cách từ điểm nguồn phát sóng đến A
và B lần lượt là 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa A và B là
A. 32 cm
B. 28,4 cm
C. 23,4 cm
D. 30 cm
Câu 26: Một dao động điều hồ có qng đường vật đi được trong 0,25(S) là 8cm, cứ sau khoảng
bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là


A. x  8cos(2 t  )cm ;
2



C. x  4cos(4 t  )cm

on

2



B. x  4cos(4 t  )cm

2



x  2cos(2 t  )cm
2
D.

kh

Câu 27: Vật dao động điều hồ có phương trình x  5cos(6 t+ )(cm) . Tần số góc của dao động

A. 6π(rad)
B. 5(cm)
C. 6π(rad/s)
D. π(rad/s)
Câu 28: Một sóng ngang lan truyền trên sợi dây có phương trình u  6cos(4 t  3 x) , trong đó
u, x tính bằng cm và t tính bằng s. Vận tốc cực đại của phần tử trên dây là
A. 75,4 cm/s
B. 46,2 cm/s
C. 29,5 cm/s
D. 6,28 cm/s
Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đơng điều hồ cùng phương: x1=
A1cos(t+/3)(cm) và x2= A2cos(t - /2)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là x=9cos(t+
)(cm). Biên dộ dao động A2 có giá trị lớn nhất khi  bằng bao nhiêu?




A.  rad

B.
C.  rad
D. rad
rad
6

12

3

4

Câu 30: Gia tốc của một vật dao động điều hịa có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại
của nó vào thời điểm vật có

Trang 3/6 - Mã đề lí 111


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
A. thế năng bằng động năng
B. động năng cực đại
C. thế năng bằng ba lần động năng
D. thế năng bằng một phần ba động năng
Câu 31: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là
uA = uB = 2cos10  t(cm). Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Viết phương trình dao động sóng tại M
cách A, B một khoảng lần lượt là d1 = 15cm; d2 = 20cm
π
)cos(10πt 12
π
C. u=4(cos )cos(10πt 12


A. u=4(cos


) cm
12
11π
) cm
12

π
)cos(10πt 12

D. u=2(cos )cos(10πt 12

B. u=2(cos

35π
) cm
12

) cm
12

A2  x 2

m

Câu 32: Một vật dao động điều hồ với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân
bằng, tại thời điểm t, vật có li độ x, vận tốc v. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng trên là:

A2  x 2

C. v =  (A - x )
D. v =
2
2
Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp uA = uB = 2cos10  t(cm) trên mặt nước cách nhau một đoạn
AB = 9. Trên đoạn AB số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn
(không kể hai nguồn) là
A. 8
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy
D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
A. v =  (A + x )
2

2

2

2

B. v =

2


2

2

2

2

uo

c.
co

2

kh
on
gb

oc

Câu 35: Phương trình của một vật dao động điều hịa có dạng x = 5cos(t + /2)cm. Gốc thời
gian đã được chọn là
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. Lúc chất điểm có li độ x = + 5cm
C. Lúc chất điểm có li độ x = - 5cm
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 36: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ
A. Có tốc độ như nhau trong mọi mơi trường

B. Khi đi từ khơng khí vào nước thì có thể đổi phương truyền
C. Có thể do một điện tích điểm dao động theo một phương nhất định sinh ra
D. Truyền được trong chân không
Câu 37: Nếu điều chỉnh để điện dung của một mạch dao động tăng lên 4 lần thì chu kì dao động
riêng của mạch tăng lên bao nhiêu lần(độ tự cảm của cuộn dây không đổi)?
A. 3 lần
B. 2 lần
C. 4 lần
D. 1,5 lần
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch
dao động điện từ LC lí tưởng
A. Năng lượng điện trường cực đại bằng nửa năng lượng điện từ của mạch dao động
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ
điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
D. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
Câu 39: Tìm phát biểu sai về sóng vơ tuyến
A. Sóng cực ngắn khơng bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ nên được dùng trong thơng tin
vũ trụ
B. Tần số sóng vơ tuyến lớn hơn tần số âm thanh được nó mang đi
Trang 4/6 - Mã đề lí 111


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

uo

c.

co

m

C. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm
trên mặt đất
D. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn tần số của sóng trung
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ khơng tn theo định luật truyền thẳng
B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ ra sóng điện từ
C. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền
trong không gian dưới dạng sóng điện từ
D. Sóng điện từ khơng tn theo định luật phản xạ
Câu 41: Một con lắc lò xo với vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì 0,5s. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 6,56N. Lấy g =
10m/s2 và π2 = 10. Biên độ dao động của vật là
A. 3cm
B. 2,5cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 42: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện
có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i =
0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Tính độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ vào thời
điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng
A. 13(V)
B. 5,3(V)
C. 11,2(V)
D. 12(V)
Câu 43: Sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài dọc trục Ox có phương trình u = 8cos(8лt +
0,4лx)cm(đơn vị của u, x là cm, của t là s). Tìm vận tốc của sóng ?
A. 10 cm/s
B. 16 cm/s

C. 8 cm/s
D. 20 cm/s
-4
Câu 44: Mạch LC lí tưởng có điện dung C = 25pF và cuộn cảm L = 10 H. Biết ở thời điểm ban
đầu, cường độ dòng điện cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức hiệu điện thế của tụ điện là

A. u = 80cos(2.106t - `) V
B. u = 80cos(2.107t) V
4

C. u = 80sin(2.10 t) V

oc

D. u = 40sin(2.107t -  )V
3
Câu 45: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn
cảm L = 100 H (lấy 2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
7

kh
on
gb

A.  = 600m
B.  = 3000m
C.  = 60m
D.  = 60.000m
Câu 46: Trong mạch dao động (h.vẽ). Lúc đầu bộ tụ gồm 2 tụ C1
= C2 được cấp năng lượng W0 = 10-6J từ nguồn điện một chiều có

suất điện động E = 4V. Sau đó Chuyển K từ (1) sang (2) thấy rằng
cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất là Δt = 10-6s thì năng
lượng điện trường bằng năng lượng từ trường. Tiếp theo đóng K1
vào lúc cường độ dòng điện trong cuộn dây đạt cực đại. Tính độ
tự cảm L và hiệu điện thế cực đại của tụ C2 sau khi đóng K1. Cho
π2 = 10.
A. L = 1,2.10-6H; U0 = 3,83V
B. L = 3,2.10-6H; U0 = 2,83V
C. L = 2,3.10-6H; U0 = 2,25V
D. L = 2,5.10-6H; U0 = 4,00V
Câu 47: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm(R=0) có
độ tự cảm L = 4.10-3H, tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có E
= 6mV và r = 2Ω. Ban đầu khóa k đóng, khi có dịng điện chạy ổn định
trong mạch thì ngắt khóa k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ
trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện
A. 3.10-8C

B. 2.10-8C

C. 3,6.10-7C

D. 4,5.10-7C

Trang 5/6 - Mã đề lí 111


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
Câu 48:
Một vật dao động điều hồ
có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình dao động của vật là


B. x = 4cos( t + ` ) cm
3
6
5
2
D. x = 4cos(
t) cm
6
3
Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ 8cm. Khi vật đi
qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lị xo ở vị trí cách điểm treo của lị xo một đoạn bằng

om

 
A. x = 4cos( t - ` ) cm
3
3

C. x = 4cos(t - ` ) cm
6

3
chiều dài của lị xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ bằng
4

oc


.c

A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 50: Một sợi dây đàn dài 1,6 m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có
tần số 85 Hz, đầu dưới tự do. Trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng, có tất cả 9 nút sóng (đầu
trên của dây là một nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 32 m/s
B. 34 m/s
C. 24 m/s
D. 40 m/s
----------- HẾT ----------

oc
u

ĐÁP ÁN ĐỀ KTCL - MÔN VẬT LÝ K12 – LẦN 1 - NH 2015-2016
ĐA
C
C
B
A
A
B
B
C
D

B
D
D
D
A
B
A
C
B
B
D

kh

on

gb

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40

ĐA
D
C
D
C
D
B
C
A
A
D
A
C
A
B
D
A
B
A
D
C

Câu
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50

ĐA
C
C
D
C
A
B
A
A
B
A

Trang 6/6 - Mã đề lí 111


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II
Mã đề thi 485

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Vật Lý Lớp:12

(Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Lớp...............

kh
on
gb

oc

uo

c.
c

om

Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 2: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
1
1
A. 2.
B. .
C. 3.
D. .

3
2
Câu 3: Một vật có khối lượng m = 144g treo vào đầu một lị xo thì dao động với tần số f1 =6,5Hz gắn thêm vào
vật m một vật nhỏ có khối lượng m thì hệ dao động với tần số f 2 =6Hz. Hỏi m bằng bao nhiêu?
A. 32g.
B. 12g.
C. 8g.
D. 25g.
Câu 4: Pittông của một động cơ máy nổ dao động điều hòa trượt trên xilanh một đoạn dài 12cm. Biên độ dao
động điều hòa của pittông này là:
A. 6cm.
B. 3cm.
C. 12cm.
D. 24cm.
Câu 5: Dao động của một chất điểm có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225 J.
B. 2250 J.
C. 0,225 J.
D. 22,5 J.
Câu 6: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực
hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó
thực hiện 50 dao động tồn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm.
B. 144 cm.
C. 60 cm.
D. 100 cm.
Câu 7: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần.

B. biên độ , tần số, gia tốc.
C. gia tốc, chu kỳ, lực.
D. biên độ , tần số, năng lượng tồn phần.
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra
l =1,2 cm. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo này là:
A. 0,22s.
B. 4,55s.
C. 2,86s.
D. 2,2s.
Câu 9: Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con lắc lị xo
dao động điều hịa là
1
1
1
1
A. W = k²A².
B. W = mω²A²
C. W = mωA.
D. W = mωA²
2
2
2
2
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc
của vật. Hệ thức đúng là :
v2 a2
v2 a2
2 a 2
v2 a2
2

2
2
A. 4  2  A .
B. 2  2  A
C. 2  4  A .
D. 2  4  A 2 .
 
 
v

 
Câu 11: Một vật A có m1 = 1kg nối với vật B có m2 = 4,1 kg bằng lị xo nhẹ có k=625 N/m.
Hệ đặt trên bàn nằm ngang, sao cho B nằm trên mặt bàn và trục lị xo ln thẳng đứng. Kéo A
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn1,6 cm rồi bng nhẹ thì thấy A dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Lấy g =9,8 m/s2. Lực tác dụng lên mặt bàn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
gần giá trị nào?
A. 120 N; 80 N
B. 60 N; 40 N
C. 19,8 N; 0,2 N
D. 50 N; 40,2 N

Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  7 cos(4t  )(cm,s) .Thời điểm
3
vật qua vị trí x = 3,5 2cm lần thứ 3 là
Trang 1/4 - Mã đề thi 485


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
25
31

7
1
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
48
48
48
48
Câu 13: Một vật dao động điều hoà với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có
vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A.


)(cm).
4
3
C. x = 2 2 cos(5t +
)(cm).
4

A. x = 2 2 cos(5t +


)(cm).

4
5
)(cm).
2 cos(5t +
4

B. x = 2cos (5t D. x =

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x  12cos(50t  π/2)cm. Quãng đường vật đi

kh
on
gb

oc

uo

c.
c

om

được trong khoảng thời gian t  π/12(s), kể từ thời điểm thời điểm ban đầu là :
A. 102(cm)
B. 90(cm)
C. 6(cm)
D. 54(cm)
Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (gốc O trùng với VTCB). Tại thời điểm t1 thì vật có x1 = 6cm và v1
= 32π cm/s; thời điểm t2 thì vật có x2 = 8cm và v2 = 24π cm/s. Vật dao động với tần số và biên độ lần lượt là

A. 4π Hz và 10cm.
B. 0,5Hz và 12cm.
C. 2Hz và 10cm.
D. 4 Hz và 12 cm.
Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hồn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5π Hz.
B. 10π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian
để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc khơng vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz.
B. 3 Hz.
C. 1 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 18: Kích thích để con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với
tần số 5 HZ. Nếu treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc dao động điều hồ với biên
độ 10 cm thì tần số dao động của vật là:
5
A. 10 Hz
B.
Hz
C. 5 2 Hz
D. 5 Hz
2
Câu 19: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
A. độ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật.
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hịa.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên đường thẳng nằm ngang với chiều dài quỹ đạo 18cm và chu kì 0,2s.
1
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian s là
3
A. 15cm
D. 126 cm
B. 30cm
C. 63 cm
2
Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s , một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số f1 và
một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số f 2 . Biết f1 =2 f 2 và con lắc đơn có chiều dài 50 cm và lị xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0, 5000 kg
B. 0,750 kg
C. 0,250 kg
D. 0,125 kg
2
Câu 23: Dao động điều hịa có phương trình : x = 6cos(  t ) (cm) Tại vị trí có x = 3cm vận tốc có giá trị là :
3
A. 3 3  cm/s.
B. 2 3  cm/s.
C. 3  cm/s.
D. 3  cm/s.
Câu 24: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 8cos(2tvận tốc v = - 8 cm/s là:

A. 1004 s

B. 1005 s

C. 1004,5 s


) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có
6
D. 1005,5 s

Trang 2/4 - Mã đề thi 485


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác


A.   30 ; F0 

mg
2

B.   30 ; F0 

mg
3

C.   20 ; F0 

mg

3

D.   20 ; F0 

mg
2

c.
c

Câu 29: Đồ thị biểu diễn dao động điều hồ ở hình vẽ bên ứng với
phương trình dao động nào sau đây:

om

Câu 25: Vật dao động điều hịa theo phương trình: x  A cos(t  ) . Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8  cm/s và
3
gia tốc cực đại amax = 16  2 cm/s2. Vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian 2,75s (kể từ lúc vật
bắt đầu dao động)
A. 6 lần .
B. 4 lần.
C. 7 lần.
D. 5 lần .
2 

Câu 26: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x= 6cos  4 t 
 cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 10 s là:
3 

A. 3cm

B. – 3 cm
C. – 6 cm
D. 6 cm
Câu 27: Trong các phương trình sau phương trình nào khơng biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 2cos(2πt) +4cos 5πt (cm).
B. x = 3sin 5πt + 4cos 5πt (cm).
C. x = 3t sin(100πt + π/6) (cm).
D. x = 5cos πt (cm).
Câu 28: Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số  0 thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức
f  F0 .cos(t ) . Trong trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động dao động của vật có giá trị lớn nhất?

kh
on
gb

oc

uo



A. x  3cos(2 t  ) B. x  3sin(2 t  )
2
3
2

2

C. x  3sin( t  ) D. x  3cos( t  )
3

2
3
3
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài bằng l trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động tồn
phần. Người ta giảm bớt độ dài của nó 16cm thì cùng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10
dao động toàn phần. Cho g = 9.8 m/s2. Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc là:
A. 25cm và 2Hz
B. 35cm và 1Hz.
C. 50cm và 2Hz.
D. 25cm và 1Hz.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động giữa hai điểm thấp nhất và cao nhất cách nhau 6,5cm. Khối
lượng của quả nặng 100g, độ cứng của lò xo là k = 16N/m. Lấy  2  10 , g=10m/s2. Giá trị cực tiểu của lực đàn
hồi tác dụng vào quả nặng là:
A. 0,32N.
B. 1,8N.
C. 0,24N.
D. 0,48N.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy
2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 12 Hz.
B. 6 Hz.
C. 1 Hz.
D. 3 Hz.
Câu 33: Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực kéo về.
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào độ giãn lò xo ở vị trí cân bằng.
C. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật càng lớn chu kỳ dao động của vật càng lớn.
D. Khi lị xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất.
π
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=4cos(5πt- )cm . Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua

3
vị trí x=2 2cm theo chiều âm của trục tọa độ?
5
49
79
1
A. t  s.
B. t = s .
C. t = s.
D. t =
s.
12
60
60
60

Câu 35: Dao động điều hịa có phương trình x  3cos(20t- ) (cm). Vận tốc cực đại của dao động có giá trị:
3
A. 80 cm/s
B. 60 cm/s
C. 20 cm/s.
D. 40 cm/s
Câu 36: Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x1 = Asin(ωt +π/3) và x2 = Acos (ωt - 2π/3) là
hai dao động
A. ngược pha.
B. Vuông pha
C. cùng pha.
D. lệch pha π/3
Câu 37: Một lị xo có độ cứng k, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2J. Ở thời điểm t=0 nó
có vận tốc 0,1m/s và gia tốc  3m / s 2 . Phương trình dao động của vật:



A. x = 10cos(10t) (cm). B. x = 2cos(10t- ) (cm). C. x = 5cos(10  t) (cm).
D. x = 2cos(10t + )(cm).
6
2
Trang 3/4 - Mã đề thi 485


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

Câu 38: Một vật dao động điều hịa với phương trình x  5 cos t( cm ) .Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 5 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Câu 39: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài
64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2s.
B. 1,6s.
C. 0,5s.
D. 1s.
Câu 40: Trong khoảng thời gian từ  đến 2 , vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi
giảm về 0,8vmax. Tại thời điểm t=0, li độ của vật là
1, 2 vmax
1, 6 vmax
1, 2 vmax
1, 6 vmax
A. x0  
B. x0 

C. x0 
D. x0  









om

Câu 41: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngược pha có biên độ lần lượt A 1, A2. Biết A2 =3A1.
Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. 3 A1.
B. 2 A1.
C. 4 A1.
D. A1.


Câu 42: Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1  2,5sin   t   cm và
3

x2  2,5cos t (cm) . Biên độ dao động tổng hợp là:

kh
on
gb


oc

uo

c.
c

A. 2,5 3 cm
B. 2,5 cm
C. 5 cm
D. 5 3 cm
Câu 43: Tại một nơi xác định, chu kỳ con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. gia tốc trọng trường.
B. độ dài con lắc.
C. Căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
D. Căn bậc hai độ dài con lắc.
Câu 44: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật
đạt được trong thời gian 1/6 s là
A. 60 3 cm/s
B. 30 3 cm/s
C. 30 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 45: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản mơi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được
50 dao động. Tính độ cứng của lò xo. Lấy 2 = 10
A. 60(N/m)

B. 50(N/m)
C. 100(N/m)
D. 40(N/m)
Câu 47: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:
x1  A1 cos(t  1 ) ; x2  A2 cos(t   2 ) . Cho biết: 4 x12  x22 = 13(cm2) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 =1
cm thì tốc độ của nó bằng 9 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 12 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 9 cm/s.
Câu 48: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối
lượng m = 100  2 g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời
gian của một dao động cho kết quả T = 2,00  0,02 s. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 4%
B. 3%
C. 2%
D. 1%
Câu 49: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hịa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực
đại của vật là
A. 3,6 J.
B. 7,2.10-4J.
C. 7,2 J.
D. 3,6.10-4 J.
Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN=6cm với tần số 2Hz . Chọn gốc thời gian lúc chất
3 3
điểm có li độ
cm và chuyển động ngược với chiều dương đã chọn . Phương trình dao động của vật là :
2



A. x  3sin(4 t  ) (cm)
B. x  3cos(4 t  ) (cm)
6
6
5

C. x  3cos(4 t  ) (cm)
D. x  3sin(4 t  ) (cm)
6
3
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 485


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II
Mã đề thi 209

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: VẬT LÝ - Lớp: 10
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

C. x  v0t 


1 2
at .
2

B. x  x0  v0t 

1 2
at
2

uo

A. x  x0  v0t 

c.
c

om

Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:
2h
A. v  2 gh .
B. v  2 gh .
C. v  gh .
D. v 
.
g
Câu 2: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của vật có dạng: x = 8t 2 + 5t + 10 (x tính bằng m, t đo
bằng s). Quãng đường vật đi dược sau 10 giây là:
A. 86m

B. 850m
C. 860m
D. 85m
Câu 3: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển
động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu
tăng ga là:
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
2
C. a =1,4 m/s , v = 66m/s.
D. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương
trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát
một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là:

1 2
at .
2

D. x = x0 +vt.

kh
on
gb

oc

Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.

B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 6: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng
đường đi được của chất điểm sau 2h là:
A. 4,5 km.
B. 6 km.
C. 8 km.
D. 2 km.
2
Câu 7: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ
độ cao 80m xuống tới đất sẽ là :
A. vtb = 20m/s
B. vtb = 15m/s
C. vtb = 8m/s
D. vtb =10m/s
Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.
Câu 9: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm
phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
A. s = 20m
B. s = 18 m C. s = 19 m D. s = 21m
Câu 10: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s.
B. t = 2s.
C. t = 4 s.

D. t = 3 s.
Câu 11: Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
A. Quỹ đạo là đường trịn.
B. Vectơ gia tốc khơng đổi.
C. Tốc độ dài khơng đổi.
D. Tốc độ góc khơng đổi.
Câu 12: Một ô tô chạy với vận tốc 50km/h trong trời mưa.Mưa rơi theo phương thẳng đứng.Trên cửa kính bên
của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc 600.Xác định vận tốc của giọt mưa với mặt đất?
Trang 1/4 - Mã đề thi 209


×