Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử môn hóa 2016 sở hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.82 KB, 7 trang )

Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN I

TP. HỒ CHÍ MINH

Đề môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 485

m

Họ và tên thí sinh: __________________________
Số báo danh: ______________________________

co

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; O=16; Li=7; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. 6,40.

B. 5,76.

C. 3,20.

c.

Câu 1: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam


hỗn hợp chất rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X), rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch (Y), sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
D. 3,84.

t
 NaHSO4 + HX
Câu 2: Cho phương trình: NaX (tinh thể) + H2SO4 đặc 

oc
uo

o

Phương trình trên có thể được điều chế được các axit nào?
A. HCl, HF, HBr.

B. HCl, HBr, HNO3.

C. HCl, HF, HNO3.

D. HCl, HI, HNO3.

Câu 3: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2.
B. Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3.

gb

C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2


D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2.
Câu 4: Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím
và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
B. Fe3O4.

on

A. Fe2O3.

C. FeO2.

D. FeO.

Câu 5: Một hỗn hợp (X) gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,44
gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

kh

A. 11,88 gam.

B. 10,80.

C. 8,64 gam.

D. 7,56 gam.

Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08
mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 là

A. 0,64 gam và 11,48 gam.

B. 0,64 gam và 2,34 gam.

C. 0,64 gam và 14,72 gam.

D. 0,32 gam và 14,72 gam.
[1]


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch Br2 ?
A. phenol.

B. etylen.

C. benzen.

D. axetilen.

C. SO2, N2, NH3.

D. SO2, NO, NH3.

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 dư  khí X + H2O
Pt,850 C
NH3 + O2 
 khí Y + H2O


m

o

NH4HCO3 + HClloãng  khí Z + ...

A. SO2, NO, CO2.

B. SO2, N2, CO2.

co

Các khí X, Y, Z lần lượt là

Câu 9: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
B. 3,94.

C. 1,97.

D. 2,55.

c.

A. 4,925.

Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
B. Anilin.

C. Metylamin.


D. Glyxin.

oc
uo

A. Alanin.

Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc)
và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,6.

B. 1,2.

C. 2,4.

D. 2,55.

on

gb

Câu 12: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Phát biểu nào sai ?

B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.

C. X là KMnO4.


D. X là CaCO3.

kh

A. Khí Y là O2.

Câu 13: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol.

B. etan.

C. axetilen.

D. etilen.

Câu 14: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả X chỉ
làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất
X, Y, Z phù hợp là

[2]


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
A. stiren, toluen, benzen.

B. etilen, axetilen, metan.

C. toluen, stiren, benzen.

D. axetilen, etilen, metan.


Câu 15: Cho phản ứng Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 3/2 H2.
Chất oxi hóa trong phản ứng trên là
B. H2.

C. Al.

D. H2O.

m

A. NaOH.

A. 5,2%.

B. 4,2%.

co

Câu 16: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng thu được
dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng bột MgCO3 khuấy đều
cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn lại là 13,56%. Nồng độ % của
MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất với
C. 5%.

D. 4,5%.

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

c.


Câu 17: Cho các nhận xét sau

(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali.

oc
uo

(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)HPO4 và (NH4)3PO4.
(d) Phân ure có hàm lượng N là khoảng 46%.

(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicsat của magie và canxi.
(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3.
Số nhận xét sai là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

A. HCl, O2.

gb

Câu 18: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
B. HF, Cl2.

C. H2O, HF.


D. H2O, N2.

Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp?
A. axit benzoic.

B. axit acrylic.

C. axit lactic.

D. axit fomic.

C. N2.

D. SO2.

on

Câu 20: Khí gây ra mưa axit là
A. O2.

B. CO2.

kh

Câu 21: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan X là
A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3.


C. C3H7COOH.

D. CH3COOC2H5.

Câu 22: Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có
phản ứng xảy ra là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA?
[3]


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
A. Flo.

B. Magie.

D. Nitơ.

C. Oxi.

A. 25,170.


B. 8,389.

C. 4,1945.

D. 12,580.

C. (NH2)2CO.*

D. (NH4)2CO.

Câu 25: Phân ure có công thức là
A. (NH3)2CO.

B. (NH4)2CO3.

m

Câu 24: Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo ra từ một aminoaxit X (dạng H2N-R-COOH). Phần trăm khối
lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số mol bằng nhau) thu
được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là

A.HCOOCH3.

B. CH3OH.

co

Câu 26: Bằng 1 phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng
60. Chất X không thể là
C. C2H5OH.


D. CH3CHO.

A. 2,8 và 0,39.

B. 28 và 0,39.

c.

Câu 27: Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít rượu
etylic 20o và V m3 khí CO2 ở đktc. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất bằng 0,8 gam/ml. Giá trị
của m và V lần lượt là
C. 2,7 và 0,41.

D. 2,7 và 0,39.

A. CxHyO9N8 và 92,9 gam.
C. CxHyO8N7 và 96,9 gam.

oc
uo

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm -NH2
và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy
phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch (Y), cô cạn (Y) thu được m gam chất
rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là
B. CxHyO10N9 và 96,9 gam.
D. CxHyO10N9 và 92,9 gam.

A. 4.


gb

Câu 29: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số
chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
B. 2.

C. 3.

D. 5.

on

Câu 30: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo thành từ
X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam
muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C3H5OH.

B. HCOOH và C3H7OH.

C. CH3COOH và C3H5OH.

D. C2H3COOH và CH3OH.

kh

Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anol (đktc). Nếu thời gian là 2t thì tổng thể
tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan

trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,3.

Câu 32: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, cho khí NO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên các chất trong
phản ứng là
[4]


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
A. 10.

B. 9.

C. 12.

D. 11.

Câu 33: Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho Y dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch
A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch A cũng thu
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị a là
B. 0,5M.

C. 0,1M.


D. 0,6M.

Câu 34: Dãy kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ?
A. Cs, Mg, K.

B. Na, K, Ba.

C. Ca, Mg, K.

D. Na, K, Be.

m

A. 0,3M.

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 36: Cho các nguyên tử crom (Z=24), số electron độc thân của crom là
B. 5.

C. 4.

Câu 37: Este C2H5COOCH3 có tên là
A. metyl propionat.


B. metyletyl este.

D. 6.

c.

A. 7.

co

Câu 35: Cho các chất sau: Fe, Al2O3, Be, Mg, K2SO4, FeCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

C. etylmetyl este.

D. etyl propionat.

A. 5.

B. 6.

oc
uo

Câu 38: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 (dư, Ni, to) thu được sản phẩm isopentan?
C. 8.

D. 7.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Tính chất lý học do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.

gb

D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no, có
một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
B. 8,40.

C. 2,34.

D. 2,70.

on

A. 5,40.

Câu 41: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện.
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện.

kh

- A tác dụng với C thì có khí bay ra.

Các dung dịch A, B, C lần lượt chứa :
A. AlCl3, AgNO3¸KHSO4.


B. KHCO3, Ba(OH)2¸ K2SO4.

C. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.

D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.

[5]


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác
Câu 42: Trong số các chất : etyl clorua, anđehit, axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có bao nhiêu chất tác
dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

B. Tăng 5,70 gam.

A. Giảm 2,74 gam.

m

Câu 43: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, M là kim loại kiềm).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54 gam
M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch tăng hay giảm

bao nhiêu gam?
D. Tăng 2,74 gam.

C. Giảm 5,70 gam.

co

Câu 44: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết ). X tác dụng với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số
mol CO2 bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức. C. no, hai chức.

D. no, đơn chức.

c.

Câu 45: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
 Cu + H2O.
A. H2 + CuO 

t
 2Fe + 3CO2.
B. 3CO + Fe2O3 

t
 Al2O3 + 2Cr.
C. 2Al + Cr2O3 

 2KAlO2 + H2O.
D. Al2O3 + 2KOH 


o

o

oc
uo

o

Câu 46: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch A và V lít
khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượt là
A. 5,04 và 30,0.

B. 4,48 và 27,6.

C. 5,60 và 27,6.

D. 4,48 và 22,8.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư,bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm
thấy khối lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,08.

B. 0,99.

A. polisaccarit.

gb


Câu 48: Saccarozơ thuộc loại

B. đissaccarit.

C. 0,81.

D. 0,9.

C. đa chức.

D. monosaccarit.

on

Câu 49: Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2CO-NH-CH2COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau?
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 50: Số oxi hóa đặc trưng của crom là

kh

A. +2, +3, +6. B. +2, +3, +4. C. +2, +3, +5. D. +2, +4, +6.
------ Hết ------


[6]


Truy cập www.khongbocuoc.com để tải thêm nhiều tài liệu khác

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015

Câu
Đáp án Mã đề hỏi

Đáp án

Câu
Mã đề hỏi

Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án

132

1

D

209

1

D


357

1

D

485

1

C

132

2

C

209

2

A

357

2

A


485

2

C

132

3

C

209

3

B

357

3

C

485

3

A


132

4

B

209

4

A

357

4

C

485

4

B

132

5

A


209

5

D

357

5

D

485

5

A

132

6

B

209

6

D


357

6

A

485

6

C

132

7

C

209

7

B

357

7

B


485

7

A

132

8

C

209

8

A

357

8

D

485

8

A


132

9

B

209

9

132

10

B

209

132

11

C

132

12

132


oc
uo

c.

co

m

Câu
Mã đề hỏi

357

9

C

485

9

B

10

C

357


10

A

485

10

C

209

11

B

357

11

C

485

11

C

C


209

12

D

357

12

A

485

12

D

13

A

209

13

C

357


13

C

485

13

D

132

14

A

209

14

A

357

14

D

485


14

C

132

15

C

132

16

D

132

17

D

132

15

D

357


15

C

485

15

D

209

16

C

357

16

C

485

16

D

209


17

D

357

17

D

485

17

B

18

C

209

18

C

357

18


B

485

18

C

19

B

209

19

B

357

19

C

485

19

B


20

D

209

20

B

357

20

D

485

20

D

kh

132

209

on


132

gb

B

132

21

A

209

21

B

357

21

C

485

21

B


132

22

D

209

22

D

357

22

B

485

22

D

132

23

A


209

23

A

357

23

C

485

23

C

132

24

A

209

24

C


357

24

C

485

24

B

[7]



×