Chương 5
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Lý Phương Duyên
Khoa Thuế- Hải quan
NỘI DUNG
Khái niệm
Đặc điểm
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Phạm vi áp dụng
Căn cứ tính thuế
Miễn, giảm thuế
Đăng ký, kê khai,
nộp thuế, quyết toán
thuế
NỘI DUNG CƠ BẢN
LPD, Khoa Thue-Hai quan, HVTC
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
2.
3.
4.
Giáo trình Thuế- dùng cho đối tượng khơng
chun: NXB Tài chính, Hà nội 2014
Giáo trình quản lý thuế- NXB Tài chính, Hà nội 2012.
Giáo trình lý thuyết thuế- NXB Tài chính, Hà nội
2010
Câu hỏi và bài tập mơn Thuế- NXB Tài chính, Hà
nội 2013.
CAC VĂN BẢN VỀ THUẾ TNDN
- Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12.
- Luật thuế TNDN số 32/2013/QH13
- Nghị định 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013.
- Thông tư 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014.
- Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014 – Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của các Luật về thuế
- Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
- Thông tư 151/2014/TT-BTC ngày10/10/2014
- Thông tư 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015
4
KHAI NIỆM
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là sắc thuế
tính trên thu nhập chịu thuế của các doanh nghiệp
trong kỳ tính thuế
ĐẶC ĐIỂM
1.
2.
3.
4.
Trực thu
Phụ thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp và nhà đầu tư.
Là thuế khấu trừ trước thuế thu nhập cá nhân
Gây phản ứng ít hơn so với thuế TNCN
Ly Phuong Duyen, HVTC
6
Nội dung cơ bản của thuế TNDN hiện
hành
1.
2.
3.
4.
Phm vi ỏp dụng
Căn cứ tính thuế
Miễn, giảm thuế
Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế
Ly Phuong Duyen, HVTC
7
AI PHI NP THU?
Tất cả các tổ chức hoạt động SXKD hàng hóa dịch vụ
và có thu nhập là đối tợng phải nộp thuế TNDN.
Ly Phuong Duyen, HVTC
8
I TNG NP THU
5 nhóm:
1.
2.
3.
4.
5.
DN đợc thành lập và họat động theo quy định của Pháp luật dới các
hình thức ( công ty cổ phần; công ty TNHH; DN t nhân;văn phòng luật s,
công chứng t; các bên trong hợp đồng hợp tác kinh doanh; các bên
trong hợp đồng phân chia sản phẩm dầu khí.
Các đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập có SXKD HHDV có thu
nhập
Các tổ chức đợc thành lập và họat động theo Luật HTX
DN đợc thành lập theo quy định của Pháp luật nớc ngoài có cơ sở thờng
trú hoặc không có cơ sở thờng trú tại Việt Nam
Các tổ chức khác
Ly Phuong Duyen, HVTC
9
Cơ sở thờng trú?
Chi nhánh, văn phòng điều hành, nhà máy, công xởng, phơng
tiện vận tải, hầm mỏ, mỏ dầu, khí hoặc địa điểm khai thác tài
nguyên thiên nhiên khác tại VN
Địa điểm xây dựng, công trình xây dựng, lắp đặt, lắp ráp
Cơ sở cung cấp dịch vụ, bao gồm cả dịch vụ t vấn thông qua ng
ời làm công hay một tổ chức, cá nhân khác
Đại lý cho DN NN
Đại diện tại VN trong trờng hợp là đại diện có thẩm quyền ký kết
hợp đồng đứng tên DNNN hoặc đại diện không có thẩm quyền
ký kết hợp đồng đứng tên DNNN nhng thờng xuyên thực hiện
việc giao hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ tại VN.
Ly Phuong Duyen, HVTC
10
NP BAO NHIấU?
Công thức chung
Đối với các DN có trích lập quỹ phát triển khoa học
và công nghệ
Đối với các đơn vị sự nghiệp
Ly Phuong Duyen, HVTC
11
NỘP BAO NHIÊU?
ThuÕ TNDN
Thu nhËp tÝnh
ph¶i nép trong = thuÕ trong kỳ
kỳ tính thuế
tính thuế
Thuế
TNDN
phải nộp
Thuế suất
ì
thuế
TNDN
Thu
Phần trích
= nhập tính - lËp quü
thuÕ
KH&CN
Ly Phuong Duyen, HVTC
x
ThuÕ suÊt
thuÕ TNDN
12
THU NHẬP TÍNH THUẾ VÀ THU NHẬP CHỊU THUẾ
Thu nhập =
tính thuế
Thu nhập =
chịu
thuế
Thu nhập - Thu nhập được
chịu thuế
miễn thuế
Doanh thu
- Chi phí được
trừ
Ly Phuong Duyen, HVTC
- Các khoản lỗ
được kết
chuyển
+ Thu nhập chịu
thuế khác.
13
CĂN CỨ XAC ĐỊNH
Thu nhËp tÝnh thuÕ
Thu nhËp chÞu thuÕ
Doanh thu
Các khoản chi đợc trừ và không đợc trừ
Thu nhập khác
Thu nhập đợc miễn thuế
Xác định lỗ và chuyển lỗ
Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Thuế suất
Ly Phuong Duyen, HVTC
14
ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC KHAC
Phạm vi:
Thuộc ĐTCT
Hạch tốn được doanh thu nhưng khơng hạch tốn được
chi phí, thu nhập của hoạt động kinh doanh
Xác định số thuế phải nộp:
Thuê TNDN phải nộp = Doanh thu x tỷ lệ %
Tỷ lệ:
5%-Đối với dịch vụ (bao gồm cả lãi ti ền g ửi, lãi ti ền cho
vay)
1%-Đối với kinh doanh hàng hoá
2%- Đối với hoạt động khác. ( bao gồm cả hoạt động giáo
dục, y tế, biểu diễn)
Ly Phuong Duyen, HVTC
15
doanh thu để tính TNCT
Là toàn bộ
tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung cấp dịch
vụ, bao gồm cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà cơ sở
kinh doanh đợc hởng
không phân biệt đà thu đợc tiền hay cha thu đợc tiền.
Ly Phuong Duyen, HVTC
16
doanh thu để tính TNCT (tiếp)
Nếu cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phơng
pháp khấu trừ thì doanh thu không bao gồm thuế
GTGT.
Nếu cơ sở nộp thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp
thì doanh thu bao gồm cả thuế GTGT
Ly Phuong Duyen, HVTC
17
doanh thu ®Ĩ tÝnh TNCT
Một số trường hợp đặc biệt
Hoạt động cho thuê TS: Tuỳ theo hình th ức h ạch toán – l ựa
chọn
Tiền cho thuê TS của từng năm = S ố ti ền tr ả tr ước/ s ố năm tr ả
tiền trước.
Toàn bộ số tiền cho thuê TS c ủa s ố năm tr ả ti ền tr ước.
Sản phẩm tự dùng: Giá thành s ản xu ất.
Hoạt động trả góp, trả chậm:
Thời hạn trả góp, trả chậm trong một kỳ tính thu ế: Giá bán theo
phương thức trả tiền 1 lần (khơng bao gồm lãi trả góp) . Thời
hạn trả góp, trả chậm kéo dài nhiều kỳ tính thu ế: Ti ền thu c ủa
người mua trong kỳ tính thuế (khơng bao g ồm lãi tr ả góp)
Ly Phuong Duyen, HVTC
18
VD - doanh thu tÝnh thuÕ
Mét doanh nghiÖp nép thuÕ GTGT theo phơng
pháp khấu trừ trong năm tính thuế có:
- Doanh thu bán hàng cha có thuế GTGT: 200.000
triệu đ, trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 80.000
triệu đ
- Chiết khấu thanh toán cho bên mua hàng: 100 triệu
đ
- Chiết khấu thơng mại (Cha đợc giảm trừ trên hóa
đơn GTGT): 300 triệu đ
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN?
Ly Phuong Duyen, HVTC
19
các khoản chi đ ợc trừ và
không đ ợc trừ
20
các khoản chi đ ợc trừ và
không đ ợc trừ
Nguyên tắc xác định
Các khoản đợc trừ
Các khoản không đợc trừ
Ly Phuong Duyen, HVTC
21
nguyên tắc xác định
Nguyên tắc xác định các khoản chi phí đợc trừ
Phải thực sự phát sinh và liên quan trực tiếp đến doanh
thu, thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
Phải có chứng từ hợp lệ, hợp pháp theo quy định của
pháp luật (hoá đơn của BTC hoặc hoá đơn tự in, chứng
từ đánh máy hoặc viết tay đợc phép).
Phải tơng ứng với doanh thu tính thuế
Phải có mức chi hợp lý (căn cứ định mức, quy định, mức
chi thực tế chung).
Phải có tính chất thu nhập hơn là tÝnh chÊt vèn.
Ly Phuong Duyen, HVTC
22
ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ
1. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
2. Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo
quy định của pháp luật.
3. Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ
từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã
bao gồm thuế GTGT) khi thanh tốn phải có chứng
từ thanh tốn không dùng tiền mặt.
Ly Phuong Duyen, HVTC
23
chi phí đ ợc trừ
1/ Khấu hao TSCĐ:
Thực hiện theo Thông t số 45/2013/TT-BTC ngày
25/4/2013 có hiệu lực thi hành từ ngày 10/06/2013.
Thoả mÃn các điều kiện:
ã Sử dụng vào SXKD
ã Có hoá đơn, chứng từ hợp pháp chứng minh
TSCĐ thuộc sở hữu của cơ sở kinh doanh
ã Đợc quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ kế
toán của cơ sở kinh doanh theo chế độ kế toán
hiện hành
Ly Phuong Duyen, HVTC
24
chi phí đ ợc trừ (tiếp theo)
1/ Khấu hao TSCĐ (tiếp)
+Có 3 phơng pháp trích khấu hao
+ Cơ sở kinh doanh áp dụng khấu hao theo đờng thẳng
đợc khấu hao nhanh để đổi mới công nghệ:
ã Cơ sở kinh doanh có hiệu quả KT cao
ã Khi khấu hao nhanh cơ sở vẫn có lÃi
ã Mức khấu hao nhanh không quá 2 lần mức khấu
hao theo đờng thẳng
Ly Phuong Duyen, HVTC
25