SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH
TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH 11 (NÂNG CAO)
Units 1- 8
Biên so ạ n: LÊ NGỌC THẠCH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Vocabulary & Grammar for English 11 Leõ Ngoùc Thaùch
(Lửu haứnh noọi boọ)
2
Vocabulary & Grammar for English 11 Lê Ngọc Thạch
UNIT 1: FRIENDSHIP
VOCABULARY
A. READING (pages 14-16)
remind (v) nhắc lại
opinion (n) quan điểm, ý kiến
pack up (v) thu dọn
stuffed animal (n) thú nhồi bông
stuff (n) đồ đạc
satisfaction (n) sự hài lòng,thỏa mãn
break out into tears (v) phát khóc
thick and thin (idiom): good and bad
times
loser (n) người thua cuộc
cheat (v) lừa đảo
confide (v) tin cậy, tín nhiệm
detention (n) hình phạt giữ lại trường
sau giờ học
guarantee (n) sự bảo đảm
psychological (adj) thuộc tâm lí
depression (n) sự trầm cảm
anxiety (n) sự lo lắng
evolve (v) = develop: phát triển
distant (adj) xa cách
focus (v) tập trung
emphathize (v) thông cảm
unsociable (adj) khó gần
scold (v) rầy la, mắng
B. LISTENING (page 17)
athletic (adj) có vẻ thể thao
reserved (adj) kín đáo
enthusiastic (adj) nhiệt tình,hăng hái
stout (adj) to khoẻ
practical (adj) thực tế
skinny (adj) gầy nhom
sensitive (adj) nhạy cảm
dynamic (adj) năng động
punctual (adj) đúng giờ
conservative (adj) bảo thủ
sympathetic (adj) thông cảm
indifferent (adj) bàng quan
costume (n) trang phục
curious (adj) tò mò
plump face (n) mặt phúng phính
dimple (n) lúm đồng tiền
casual (adj) bình thường
C. SPEAKING (pages 18-19)
multi-school: gồm nhiều trường
tasty (adj) ngon
cousin (n) anh (chò) em họ
D. WRITING (pages 20-21)
narrative (n) bài tường thuật
vicious (adj) xấu xa
timid (adj) rụt rè
imbecile (adj) khờ dại
guy (n) bạn trai (thân mật)
fascinate (v) thu hút
criticize (v) phê bình
confess (v) thú nhận
amount (v) lên đến
giggle (v) cười rút rích
mood (n) tâm trạng
decisive (adj) quyết đoán
strategy (n) chiến lược
3
Vocabulary & Grammar for English 11 Lê Ngọc Thạch
E. LANGUAGE FOCUS (p.21-23)
responsible (adj) có trách nhiệm
honest (adj) trung thực
devoted (adj) cống hiến
prosperous (adj) thành đạt
collision (n) sự đụng xe
persistent (adj) kiên trì
piercing (adj) lanh lảnh
bushy(adj) có nhiều bụi cây,rậm rạp
snake (n) con rắn
stick (n) que củi
utter (v) phát ra
phobia (n) nỗi sợ hãi
fatal (adj) tai hại
submarine (n) tàu ngầm
collapsible (adj) có thể gấp gọn
ragged (adj) rách rưới
screaming (adj) la lên, thét lên
authority (n) chính quyền
cloud (n) đám mây
sour guava (n) ổi chua
thunder (n) sấm
scared (adj) sợ hải
unconscious (adj) không nhận thức
WORD STUDY
Descriptive Adjectives
1. Vò trí của tính từ:
a/ Đứng trước danh từ
Ex: My best friend is a responsible and honest girl.
b/ Đứng sau các động từ như: be, become, look, get, seem, appear....
Ex: Na is both sociable and kind.
2. Thứ tự của tính từ:
opinion (quan điểm) + size (hích tước + quality (tính chất) + age (tuổi) +
shape (hình dáng) + color (màu sắc) + participle form (phân từ dùng như
tính từ: V-ing/ V-ed) + origin (nguồn gốc) + material (vật liệu) + type (loại)
+ purpose (mục đích).
Ex: I have an old wooden table.
GRAMMAR
A. Verb Form
I. The Present Simple Tense
1. Form S + V1(s/es)….
2. Use
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually,
often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Ex: The earth moves around the sun.
4
Vocabulary & Grammar for English 11 Lê Ngọc Thạch
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a.Thêm “S” vào sau động từ thường.
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b.Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
II. The Present Progressive Tense
1. Form S + am/is/are + V-ing…
2. Use
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment,
at this time, at present….)
Ex: - I am looking for the latest newspaper now.
- They are watching a sport game show at the moment.
3. Note: Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ
dùng ở thì Present Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know, to
understand, to seem …....
Ex: - We are tenth-grade students now.
- I understand the lesson at the moment.
III. The Present Perfect Tense
1. Form S + has/have +V3/ed…
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
(never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now,…….)
Ex: We have learnt English for 5 years.
b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Ex: She has just gone out.
c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác đònh rõ thời
gian (already, before)
Ex: Have you seen this movie before?
3. Notes:
a/ This is the …….. time + S + has/have + V3/ed….
Ex: This is the first time I have studied in this school.
b/ S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed….
Ex: We have known each other since we worked in that factory.
5
Vocabulary & Grammar for English 11 Lê Ngọc Thạch
IV. The Past Simple Tense
1. Form S + V2/ed…
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác đònh rõ thời gian
(yesterday, ago, last……, in the past, in 1990)
Ex: - My father bought this house 10 years ago.
- Mr. Nam worked here in 1999.
b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ex: - Last night, I had dinner, did my homework, watched TV and went
to bed.
- When she came here in 1990, she worked as a teacher.
V. The Past Progessive Tense
1. Form S + was/were + V-ing...
2. Use
a. Diễn ta một hành động xảy ra vào một thời điểm xác đònh trong quá
khứ.
Ex: She was studying her lesson at 7 oclock last night.
b. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ (was/ were + V-ing) thì
có một hành động khác xen vào (V2/ed).
Ex: - He was sleeping when I came.
- While my mother was cooking dinner, the phone rang.
c. Diễn tả hai hành động đang xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ.
Ex: While I was doing my homework, my younger brother was playing
video games.
VI. The Past Perfect Tense
1. Form S + had + V3/ed…
2. Use
a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Ex: By the end of last month, she had made 4 shirts.
b. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động
khác trong quá khứ (before, after, by the time). Hành động xảy ra trước
dùng thì Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple.
Ex: - After Nam had done his homework, he went to bed.
- They had lived in Dong Thap before they moved to HCM city.
6
Vocabulary & Grammar for English 11 Lê Ngọc Thạch
B. Linking Words
Các từ liên kết như: and, or, but, either... or..., neither... nor...
1. Dùng để liên kết hai danh từ.
Ex: Either you or Nam goes to the store.
2. Dùng để liên kết hai cụm từ.
Ex: He likes playing soccer and collecting stamps.
3. Dùng để liên kết hai câu.
Ex: My father bought a new motorbike, but we all didn’t like it.
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE
VOCABULARY
A. READING (pages 24-26)
sense (n) giác quan
sight (n) thò giác
smell (n) khứu giác
softness (n) sự mềm mại
briefcase (n) cặp da
fragrance (n) hương của hoa
flavor (n) mùi vò
embarrassed (adj) lúng túng, bối rối
embarrassment (n)
merrily (adv) vui vẻ
pause (n) sự tạm dừng
conversation (n) bài hội thoại
pass by (v) đi ngang qua
hearing (n) thính giác
taste (n) vò giác
touch (n) xúc giác
in vain: vô ích
retreat into.....shell: thu mình lại
inept (adj) vụng về
slip away (v) biến đi
image (n) hình ảnh
inadequate (adj) bất lực
shy (adj) mắc cở shyness (n)
dispirited (adj) chán nản
character (n) nhân vật
impact (n) ấn tượng
B. LISTENING (page 27)
presentation (n) bài phát biểu
ashamed (adj) xấu hổ
absent-minded (adj) đảng trí
duty (n) trách nhiệm
careless (adj) bất cẩn # careful
fearful (adj) hung dữ
cycle (v) lái xe đạp
search (v) tìm
counter (n) quầy
witness (v) chứng kiến
thief (n) tên trộm
C. SPEAKING (pages 28-29)
falcon (n) chim ưng
bat (n) con dơi
taster (n) người nếm
smoke detector (n) máy dò tìm khói
missel (n) tên lửa
heat-seeking: tầm nhiệt
differentiate (v) phân biệt
7
Vocabulary & Grammar for English 11 Lê Ngọc Thạch
D. WRITING (page 30)
mutual (adj) lẫn nhau
dish (n) món ăn
host (n) chủ nhà
commentment (n) lễ tốt nghiệp
reunion (n) đoàn tụ
pocket (n) túi
pants (n) quần
E. LANGUAGE FOCUS (p.31-33)
chef (n) đầu bếp
pale (adj) xanh xao
vehicle (n) xe cộ
woods (n) cáng rừng
bush (n) bụi cây
chirp (v) kêu chiêm chiếp
bamboo flute (n) ống sáo
WORD STUDY
Sense Verbs
eyes (sight) see hears (hearing) hear
skin (touch) touch/ feel tongue (taste) taste
nose (smell) smell
GRAMMAR
A. Modal Perfect: S + could/ might + have + V3/ed.....
Dùng để suy luận, giải thích, phỏng đoán về một sự việc đã diễn ra trong
quá khứ.
Ex: He worked hard all day yesterday. He could/ might have been very tired.
B. Verb Form: see Unit 1
UNIT 3: PARTIES
VOCABULARY
A. READING (pages 34-36)
manners (n) cách ứng xử
attend (v) tham dự
courtesy (adj) lòch sự, nhả nhặn
observe (v) chứng kiến
blunt (adj) đầu đủa lớn
chopsticks (n) đôi đủa
plate (n) đóa
bowl (n) bát
spoon (n) muỗng
fork (n) nóa
scissors (n) cây kéo
hover (v) h
participant (n) người tham gia
behavior (n) thái độ, cách cư xử
standard (n) tiêu chuẩn
congenial (adj) tương đắc
etiquette (n) phép xã giao
chew (v) nhai
elbow (n) khủy tay
refrain from (v) cố tránh
cutlery (n) dao, nóa, muỗng...
diagonally (adv) theo đường chéo
mouthful (n) miếng
lick (v) liếm
8
Vocabulary & Grammar for English 11 Lê Ngọc Thạch
poke (v) đẩy
pick up (v) gắp
mumerous (adj) nhiều
interaction (n) sự tiếp xúc
napkin (n) khăn giấy
lap (n) vạt áo
collar (n) cổ áo
protocol (n) quy tắc ngoại giao
B. LISTENING (pages 37-38)
buffet (n) bữa ăn tự chọn
savories (n) bữa ăn mặn
delicious (adj) ngon
honor (v) tôn vinh
celebrated (adj) nỗi tiếng, lừng danh
event (n) sự kiện
random (adj) ngẫu nhiên
distribution (n) sự phân bố
exact (adj) chính xác
culture (n) nền văn hoá
accompany (v) đi kèm
blow blew blown (v) thổi
candle (n) cây đèn cầy
decoration (n) sự trang trí
secret (adj) bí mật
represent (v) tượng trưng
desire (n) nguyện vọng
generally (adv) thông thường
agency (n) cơ quan
service(n) dòch vụ
C. SPEAKING (pages 38-39)
farewell (n) tạm biệt
guest (n) khách
serve (v) phục vụ
selection (n) sự lựa chọn
menu (n) thực đơn
smoothly (adv) suông sẽ
dispose (v) sắp xếp
wrap (n) gói quà
D. WRITING (pages 40-42)
invitation (n) mời
response (n) trả lời
welcome (v) đón tiếp
presence (n) sự hiện diện
appreciate (v) đánh giá cao
margin (n) lề giấy
confirm (v) xác nhận
refusal (n) sự từ chối
regret (n) sự hối tiếc
E. LANGUAGE FOCUS (p.42-44)
pot (n) lọ, bình
terminal (n) bến, trạm
appointment (n) cuộc hẹn
surgery (n) sự phẫu thuật
rehearse (v) diễn, nhắc lại
encourage (v) khuyến khích
remind (v) nhắc
sunset (n) hoàng hôn
salty (adj) mặn
WORD STUDY
Compound Nouns
Ex: Mr. Lam is a taxi driver.
Comp N
Noun + Noun Compound Noun
9
Vocabulary & Grammar for English 11 Lê Ngọc Thạch
GRAMMAR
Bare Infinitive (Vo), To Infinitive (to V), Gerund (V-ing)
1. Bare Infinitive:
Ex: - My parents let me go to Nha Trang this holiday.
- I can swim and sunbathe on the sand.
S + let, make + O + Vo…..
S + modal verbs + Vo…..
2. To Infinitive:
Ex: I decided to go to Nha Trang on my holiday.
afford, appear, arrange, ask, decide, expect, hope, intend, manage,
mean, need, plan, pretend, promise, refuse, remind, seem, tell, tend, want,
wish…. + to V…..
3. Gerund:
Ex: I enjoy watching the sea at sunset.
admit, avoid, can’t bear, can’t help, can’t stand, consider, dislike, enjoy,
fancy, fell like, finish, hate, keep, like, mind, practice, resist, justify... + V-ing
UNIT 4: VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS
VOCABULARY
A. READING (pages 45-47)
volunteer (v,n) (người) tình nguyện
literacy (n) sự đọc, viết
conduct (v) dạy, điều khiển
remedial (adj) chậm hiểu
damaged (adj) bò hư hỏng
task (n) công việc
teenager (n) thiếu niên
adult (n) người trưởng thành
evaluate (v) đánh giá
hardship (n) sự cực nhọc
firsthand (adj) mắt thấy tai nghe
interpersonal (adj) người với người
gain (v) = attain: đạt được
mutual (adj) lẫn nhau
promote (v) phát huy
diagram (n) biểu đồ
bubble (n) lời nói còn để trống
B. LISTENING (page 48)
raise fund (v) góp vốn
homeless (adj) vô gia cư
serve (v) phục vụ
responsibility (adj) trách nhiệm
collect (v) thu nhặt
recycle (v) tái chế
sidewalk (n) vóa hè
tidy (v) làn sạch
riverbank (n) bờ sông
collaborate (v) cộng tác
skill (n) kó năng
10
Vocabulary & Grammar for English 11 Lê Ngọc Thạch
C. SPEAKING (pages 49-51)
gratitude (n) lòng biết ơn
respond (v) đáp trả
obliged (adj) = grateful: biết ơn
delighted (adj) vui mừng
representative (n) đại diện
protect (v) bảo vệ
D. WRITING (pages 51-52)
format (n) dàn bài
salutation (n) sự chào hỏi
appreciation (n) sự đánh giá cao
remote (adj) xa xôi
spacious (adj) rộng rãi
facility (n) tiện nghi
campaign (n) chiến dòch
E. LANGUAGE FOCUS (p. 52-56)
approach (n) phương pháp
eradicate (v) xoá
illiteracy (n) sự mù chữ
hesitate (v) do dự
interviewer (n) người phỏng vấn
touch (v) chạm
assistant (n) người phụ tá
concentrate (v) tập trung
position (n) vò trí
shell (n) vỏ sò
WORD STUDY
Adjectives Derived from Nouns
Noun + ful/ al/ ous/ able Adjective
Ex: - helpful, careful, beautiful......
- national, natural, digital.....
- poisonous, famous, continuous.....
- changeable, countable, comfortable......
GRAMMAR
Reported Sppech
I. Indirect Orders with to Infinitive
Ex: a/ He said to me, “Give your toys to Lan, please!”
He asked me to give my toys to Lan.
b/ The teacher said to Nga, “Don’t open this book now.”
The teacher asked Nga not to open that book then.
* Khi đổi câu ra lệnh (Orders) sang gián tiếp.
1. Đổi động từ giới thiệu sang: “asked, told, ordered, advised, requested,
reminded, begged….”.
2. Thêm to/ not to vào trước động từ chính.
3. Đổi ngôi:
11