Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Toán HK1 và đáp án lớp 6 (Đề 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.71 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2008-2009
Môn : Toán Lớp : 6

I/MA TRẬN
Các Chủ đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL Câu Đ
Tập hợp
Câu C
1
C
2
B
5
3
Đ 0,4 0,4 0.75 1.55
Các Phép toán
Câu B
1a
C
3
B
1b
C
4
B
2
5
Đ 1 0.4 1 0.4 0.75 3.55
Tính chất chia hết
Câu C


5
C
6
2
Đ 0.4 0.4 0.8
ước và bội
Câu C
7
C
8
B
3
3
Đ 0.4 0,4 1 1.8
Số nguyên
Câu C
9
1
Đ 0.4 0.4
Đoạn thẳng Câu C
10
4a 4b 3
Đ 0.4 0.75 0.75 1.9
Tổng
Câu 5 1 4 2 1 4 17
Đ 2 1 1.6 1.75 0.4 3.25 10
II/ ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )
( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )
Câu 1 : Cho tập hợp H = { 3;4;5;6 }

A
H

3
B
H

4
C
H

5
D
H

7
Câu 2 : Tập hợp E = {
20.;
=∈
xNx
}
A Không có phần tử nào
B Có một phần tử
C Có vô số phần tử
D Một kết quả khác
Câu 3 : Tổng 3.5 +2.5 =
A 5
B 60
C 25
D 15

Câu 4 : Hiệu 3
2
.5
2
– 3
2
.15 =
A 360
B 36
C 90
D 45
Câu 5 : Trong các số sau số chia hết cho 2 là
A 2221
B 354
C 1235
D 4687
Câu 6 : Tổng 1.2.3.4.5 + 39 chia hết cho
A 3
B 9
C 3 và 9
D 5
Câu 7 : x

3 và x

2 thì
A x

B(5)
B x


Ư(2)
C x

Ư(3)
D x

BC(2;3)
Câu 8 : ƯCLN(35;15;5) =
A 35
B 15
C 5
D Một kết quả khác
Câu 9 Tập hợp số nguyên gồm
A Các số nguyên âm và các số nguyên dương
B Các số nguyên âm và Số 0
C Các số nguyên dương; các số nguyên âm và số 0
D Các số nguyên dương và số 0
Câu 10 Đoạn thẳng MN là hình gồm
A Điểm M và điểm N
B Hai điểm M, N và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M;N
C Hai điểm M ,N và tất cả các điểm nằm ngoài hai điểm M ,N
D Đoạn thẳng MN và các điểm nằm giữa hai điểm M;N
Phần 2 : TỰ LUẬN 6,0 điểm )
B ài 1 :
( 2.0điểm)
Tính giá trị của biểu thức
a) 15 – 5 + 21 b) 24.35 + 76.35 – 500
B ài 2 :
(2.0 điểm)

Tìm x biết
72 – [ 41 – ( 2x – 5 ) ] = 2
3
. 5
B ài 3
(1.0 điểm)
Học sinh lớp 6
1
khi xếp hàng 2 hàng 4 hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh
của lớp 6
1
trong khoảng từ 35 đến 50em. Tính số học sinh của lớp 6
1
.
B ài 4
(1.5điểm):
Cho đoạn thẳng AB = 4cm. C nằm giữa A;B sao cho AC = 1cm. Gọi P và Q lần
lượt là trung điểm của AC; CB
a) Tính BC
b) Tính PQ
B ài 5:
(0.75điểm
T ìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số của nó bằng 21
)
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng A A C C B A D C C B
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài Đáp án Điểm

Bài 1 2
a) 1đ
b) 1đ
= 35 ( 24+76 ) – 500
= 35 . 100 – 500
= 3500 – 500
= 3000
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2 0.75
72 - [ 41 – (2x – 5) = 8.5 = 40
41 – ( 2x – 5 ) = 72 – 40 = 32
2x – 5 = 41 – 32 = 9
2x = 9 + 5 = 14
Vậy x = 14:2 = 7
0.25
0,25
0,25
Bài 3 1
Gọi a ...................................
Lập luận tìm BCNN (2;4;5) = 20
Lập luận tìm BC (2;4;5) ...............
Đối chiếu điều kiện chọn a và kết luận
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4 1.5

a) Vẽ hình đúng
Tính BC = 3cm
b) Tính được PC = 0.5cm
CQ = 1.5cm
PQ = 2
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
Bài 5 0.75
Số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 21 phải có từ 3 chữ số trở lên
( vì 9 + 9 = 18 < 21 )
Chữ số hàng trăm là 3 ( vì 2+9+9 = 20 < 21 )
Vậy số cần tìm là 399
0.25
0.25
0.25

×