Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi Toán HK1 và đáp án lớp 6 (Đề 12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.18 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
TOÁN
Lớp : 6

A. MA TR Ậ N ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1:Tập hợp
Câu-Bài
C1 B1 3
Điểm
0.5 1 1.5
Chủ đề 2:Các phép
tính về +; _; X; :
Câu-Bài
B2 B3 5
Điểm
1.5 1 2.5
Chủ đề 3:Số la mã
Câu-Bài
C2 1
Điểm
0.5 0.5
Chủ đề 4:Dấu hiệu
chia hết cho 2; 3; 5; 9
Câu-Bài
C3 1
Điểm


0.5 0.5
Chủ đề 5:Số nguyên
tố.phân tích 1 số ra
thừa số nguyên tố
Câu-Bài
C5 C6 2
Điểm
0.5 0.5 1
Chủ đề 6: ƯC,
ƯCLN,BC,BCNN
Câu-Bài
B4 1
Điểm
1.5 1.5
Chủ đề 7:Số nguyên
âm
Câu-Bài
C4 1
Điểm
0.5 0.5
Chủ đề 8:Tia
Câu-Bài
C8 1
Điểm
0.5 0.5
Chủ đề 9: Đoạn
thẳng
Câu
B5b B5a C7 3
Điểm

0.5 0.5 0.5 1.5
Số
Câu-Bài
6 7 5 18
TỔNG
Điểm
3 3.5 3.5 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Caâu1: Cho tập A={0; 1; 2}.Chọn câu sai trong các câu sau:
A/ 1

A; B/ A
N

; C/
A

4
; D/ O
A

Caâu2: Số LXIV có giá trị:
A: 64 B.66 C.60 D.62
Caâu3: Chọn câu đúng nhất
Số 525 chia hết cho:
A: 2 B.5 C. Cả 3 và5 D.9
Caâu4: Phép tính (-4)+(-5) có kết quả là:
A.9 B.-1 C.1 D.-9
Caâu5: Số nguyên tố có :

A. 1 ước B. 2 ước C. 3 ước D.Không có ước nào
Caâu6: Số 90 phân tích ra thừa số nguyên tố có kết quả là:
A. 2
2
.3
2
.5 B. 2.3
2
.5 C. 2
2
.3.5 D.2.3.5
2
Câu 7: Chọn câu đúng :
A. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
B. Tổng hai số nguyên âm là một sô nguyên dương
C. Tích 2 số nguyên âm là một số nguyên dương
D. Một tích khác 0 khi có 1 thừa số bằng 0.
Câu 8: Cho hình vẽ:
Chọn câu sai:
A. OA;OB hai tia đối nhau
B. OM;OB la hai tia trùng nhau
C. OC và AB là tia cắt nhau
D. MA và OA là hai tia trùng nhau
PHẦN 2: TỰ LUẬN:
Bài 1.Cho tập hơp A={x

N/x

6; x


8;x<100}
a.Hãy liệt kê các phần tử của A
b.Viết tập hợp M là tập hợp con của A
Bài 2: Tính:
a.(5
6
: 5
4
).2
2
b.146.58 +146.42
c.{148: [(14 – 4).2 +(68 : 4)]}.3
Bài 3: Tìm x biết:
a. 4x – 18 = 0
b. 12 – 2.(x + 1) = 0
Bài 4: Trong buổi vui trung thu, cô giáo đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia đều ra
các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh.Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa,
mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo,bao nhiêu cái bánh?.
Bài 5: Cho đoạn thẳng BC = 6 cm. Gọi M là một điểm thuộc BC . Biết BM = 2 cm
a. Tính MC
b. M có phải là trung điểm của BC không?.Vì sao?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
4 5 6 7 8
D B B C D

PHẦN 2: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1:-1đ
a. A = {48; 72; 96} 0.5đ
b. Ví dụ: M ={48; 96} 0.5đ

Bài 2:-1.5đ
a. (5
6
: 5
4
).2
2
= 5
2
.2
2
0.25đ
=25.4 = 100 0.25đ
b. 146.58 + 146.42 = 146(58 + 42) 0.25đ
= 146.100 =14600 0.25đ
c. {148 : [(14 – 4).2 + (68 : 4)] }.3
= {148 : [10.2 +17]}.3
= {148 : [20 + 17] }.3 0.25đ
Câu 1 2 3
Đáp án C A C
= {148 : 37}.3 = 4.3 = 12 0.25đ
Bài 3: -1đ
a. 4x – 18 = 38 b. 12 – 2(x + 1) = 0
4x = 38 + 18 2(x + 1) = 12
4x = 56 0.25đ x + 1 = 12 :
2 0.25đ
x = 56 : 4 x = 6 - 1
x = 14 0.25đ x = 5
0.25đ
Bài 4:-1.5đ

Gọi a là số đĩa
a = ƯCLN(96; 36) 0.5đ
Tính: a = 12 ; Chia được 12 đĩa 0.5đ
Mỗi đĩa có: 96 :12 = 6 ( kẹo )
36 : 12 = 3 ( bánh ) 0.5đ
Bài 5:-1đ
- Vẽ hình đúng:
a. Vì M nằm giữa B và C nên : BM + MC = BC
Suy ra : MC = BC – BM
= 6 – 2 = 4 ( cm ) 0.5đ
b. M không phải là trung điểm của BC, vì BM ≠ MC ( 2 ≠ 4 ) 0.5đ
HẾT

×