ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Toán Lớp 8
Ma trận đề :
Chủ đề kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
1. Phép nhân và
phép chia đa thức
1
C
,
3
C
1
1a
B
0,5
2
C
0,5
1b
B
0,5
1c
B
1
6
3,5
2. Phân thức đại
số
2a
B
0,5
4
C
,
5
C
1
2b
B
0,5
4
2
3. Tứ giác
6
C
0,5
3a
B
1
8
C
0,5
3b
B
1
4
3
4. Đa giác – Diện
tích đa giác
3b
B
1
7
C
0,5
2
1,5
Tổng
6
3,5
6
3,5
4
3
16
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút
Phần I/ Trắc nghiệm :
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Tính
2
( 2)x −
kết quả là :
A.
2
4 4x x+ + B.
2
4 4x x− + C.
2
4x +
D.
2
4x x−
Câu 2 : Làm tính nhân :
2
(2 3)x x −
kết quả là :
A.
3
2 3x x−
B.
3
2 3x − C.
3 2
2 3x x− D.
3 2
2 3x x+
Câu 3 : Làm tính chia :
3 3 2 2
:x y x y
kết quả là :
A.
2
x y
B.
2
xy
C.
2 2
x y
D.
xy
Câu 4 : Cộng hai phân thức :
2
2 2
x x
x x
−
+
− −
có kết quả là :
A.
2
2x −
B. 2 C.
2 2
2
x
x
−
−
D.
2
2 4x −
Câu 5 : Rút gọn phân thức :
2 2
2
x
x
+
A. 2 B.
2 1x
x
+
C.
2x
x
+
D.
1x
x
+
Câu 6 : Hình chữ nhật là tứ giác có :
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông D. 4 cạnh bằng nhau
Câu 7 : Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm, BC = 6cm thì diện tích tam giác
ABC bằng :
A. 12 B. 24 C. 30 D. một kết quả khác
Câu 8 : Câu nào sau đây sai :
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
II/ Tự luận :
Bài 1 : a) Thực hiện phép nhân :
2
( 1)( 2 )x x x− −
b) Thực hiện phép chia :
2
(6 5 1) : ( 1)x x x+ − +
c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
3 2
4 4x y x x y− − +
Bài 2 : Cho biểu thức :
A =
4 9
3 3
x x
x x
+
+
− −
a) Tìm x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn A.
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Kẻ ME // AB
(E
∈
AC), MD // AC (D
∈
AB)
a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) Tìm diện tích ADME biết AM = 5 cm, AB = 6 cm.
c) Với điều kiện nào của tam giác ABC thì tứ giác ADME là hình vuông?
ĐÁP ÁN :
Phần I/ Trắc nghiệm : (4 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C D A D C A B
II/ Tự luận : (6 điểm)
Bài 1 : 2 điểm
a) (0,5 điểm)
Kết quả bằng
3 2
3 2x x x− +
b) (0,5 điểm)
Kết quả bằng 6x – 1
c) (1 điểm)
Kết quả bằng (x + y)(x – 2)(x + 2)
Bài 2 : 1điểm
a) (0,5 điểm)
Kết quả bằng x
≠
3
b) (0,5 điểm)
Kết quả A bằng 3
Bài 3 : 3 điểm
a) Vẽ hình đúng (0,5 điểm)
Chứng minh đúng ADME là hình chữ nhật (0,5 điểm)
b) (1 điểm)
c) (1 điểm)