Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Toán HK1 và đáp án lớp 8 (Đề 14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.71 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn :Toán 8 Thời gian : 90 phút
.
I / Ma trận đề:
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
cộng
TN TL TN TL TN TL
Phép nhân và
phép chia đa
thức
2

0,8
1

0,5
1

1
4

2,3
Phân thức đại
số
2

0,8
1

0,5
1



0.5

1

1
5

2,8
Tứ giác 2

0,8
1

0,25
1

0,4
1

1
1

1
6

3,45
Đa giác đều 2
0,8
1

0,25
1
0,4
4
1,45
Tổng cộng 11
4,2
5
2,8
3
3
19
10

II /NỘI DUNG ĐỀ
Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trr lời câu trả lời đúng
Câu 1: Làm tính nhân
xyx 2.3
2
kết quả là
A.
yx
3
5
; B.
yx
3
6
; c.

yx
2
5
; D .
2
6xy
Câu 2 :Rút gọn phân thức
32
53
4
12
yx
yx


A.
2
3xy
; B .
2
3xy

; C. -3y ;D.3y
Câu3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
xx 84
2
+

A.4x(x+8 ) ; B.4x (x+2 ) ; C .4
( )

8
2
+
x
; D .
( )
44
2
+
xx
Câu 4 :Gía trị của biểu thức B=
74.482674
22
−+
bằng
A. 250 ; B. 2600 ; C . -250 ; D . -2500
Câu 5: cộng hai phân thức
12
2
12
13

+

+
x
x
x
x
bằng

A
12
15
2

+
x
x
; B .
12
15

+
x
x
; C.
12
5

x
x
; D .
12
1

X
Câu6 : Khẳng định nào sau đây sai
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình hình chữ nhật

D. Hình có hai cạnh bên bằng nhau và song song là hình chữ nhật
Câu 7 : cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AD bằng 7,5 cm , độ dài cạnh BC bằng
A.7,5 cm ; B . 15 cm ; C . 5,7 cm ; D . 3,75 cm
Câu 8 : Một hình vuông có cạnh bằng 3cm . Đường chéo của hình vuông đó bằng
A. 6 cm ; B.
18
; C .5 cm ; D. 4 cm
Câu 9 : Diện tích tam giác có độ dài ba cạnh là 12 cm ; 16 cm ; 20 cm là
A.192
2
cm
; B . 96
2
cm
; C .120
2
cm
; D . 84
2
cm

Câu 10 :Kết quả của phép nhân (x-4 ) ( x+4 ) bằng
A.
8
2

x
; b .
16
2


x
; C .
( )
2
4

x
; D .
4
2

x
III PHẦN TỰ LUẬN ; ( 6 điểm )
CÂU 1: a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử

44
22
+−+
yxx
b/ Tìm x biết :
04
3
=−
xx

C âu 2 : Rú gọn biểu thức

( )
2

2
1
2
2
4
2
+






+
+

+

x
xx
x
x

C âu3 : Ch ứng minh
106
2
+− xx
> 0 v ới m ọi x
C âu 4 : Cho tam gi ác ABC vu ông t ại A c ó
0

60
ˆ
=
CBA
, k ẻ tia Ax song song v ới BC . Tr ên Ax
l ấy đi ểm D sao cho AD=DC
a/ T ính s ố đo
DAB
ˆ

b/ Ch ứng minh t ứ gi ác ABCD l à h ình thang c ân
c/ G ọi E l à trung đi ểm BC. Ch ứng minh t ứ gi ác ABCD l à h ình thoi .
IV: Đ ÁP ÁN V À THANG ĐI ỂM
Ph ần 1 : tr ắc nghi ệm ( 4 đi ểm ) : ch ọn đ úng m ỗi c âu ( 0,4 đ)

C âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
k ết qu ả đ úng B B B B B B B B B B

Ph ần 2 : T ự lu ận : ( 6 đ)
C âu 1 a/ ph ân t ích (x+2-y) (x+2+y) ( 0,75 đ ) B E C
b/k ết qu ả x=0 ;
2
1
=
x
;
2
1

=

x
(1 đ)
C âu 2: k ết qu ả
2
6


x
(1,25 đ)
C âu 3
( ) ( )
22
303
−→≥−
xx
> 0 ( 0,5 đ) A D
C âu 4 : V ẽ h ình đ úng ( 0,5 đ)
a/ T ính đ ư ợc
0
30
ˆ
=
CAD
(0,25 đ)
T ính đ ư ợc
0
120
ˆ
=
DAB

( 0,25 đ)
b/ Ch ứng minh đ ư ợc t ứ gi ác ABCD l à h ình thang ( 0,25 đ)
Ch ứng minh đ ư ợc
CBABCD
ˆ
ˆ
=
(0,25 đ)
K ết lu ận đ ư ợc t ứ gi ác ABCD l à h ình thang c ân ( 0,25 đ)
c/Ch ứng minh đ ư ợc ADEB l à h ình b ình h ành ( 0,25 đ)
Ch ứng minh AD=AB . k ết lu ận đ ư ợc ADEB l à h ình thoi ( 0,5 đ)

×