ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán Lớp: 7
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Số hữu tỉ,số thực Câu
Đ
C2
0,5
B1b
0,5
B1a,B2,3
2,5
5
3,5
Hàm số và đồ thị Câu
Đ
C1
0,5
C3,C4
1
3
1,5
Đường thẳng
vuông
góc,đường thẳng
song song
Câu
Đ
C5,C6
1
C7
0,5
3
1,5
Tam giác Câu
Đ
C8
0,5
B4
3
2
3,5
Số
câu
5 6 2 13
TỔNG 2,5 4 3,5 10
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0,5đ)
Câu 1 : Cho hình vẽ, điểm A có toạ độ :
A/ A(-2; 2) B/ A(2; 0)
C/ A(0; 2) D/ A(2; -2)
Câu 2:
A:
4 9 5
7 7 14
− −
+ =
; B:
10
= 5 ; C: 3
0
.3
2
= 27 ; D:
4
1
−
=
4
1
Câu 3 : Cho hàm số f(x) = 3x + 2 .Thế thì f(-2) bằng:
A: 8 B: - 4 C: 4 D: -8
Câu 4 : Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau . Khi x=5 thì y=10.Vây hệ tỉ lệ a của
y đối với x là:
A: 2 B: -2 C:
2
1
D: -
2
1
Câu 5.A.Nếu a
⊥
c và a//b thì c//b
B.Nếu a//b và b//c thì a//c
C.Nếu a
⊥
c và b
⊥
c thì a
⊥
b
D.Qua 1 điểm có 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
Câu 6 : Hai góc đối đỉnh thì:
-1
O
- - 1
-2
-2 -1 1 2
x
A
-2
y
A . Kề bù B . Phụ nhau C . Bằng nhau D . Không bằng
nhau
Câu 7: Cho hình vẽ sau: Biết Góc A
1
= 65
0
. Số đo của góc B
2
là:
A. 115
0
B. 65
0
C. 90
0
D. 100
0
Câu8: Cho ABC = MNP thì:
A. AB = NP; B.A = P; C. BC = MP; D. A =M.
Phần 2 :TỰ LUẬN :
Bài 1 : (1đ) Tính giá trị của các biểu thức
a/
49
6
:
35
18
2
1
4
5
3
−
−−
(0,5đ) b/
2
4
9.
3
2
(0,5đ)
Bài 2 : (1đ)Tìm x biết :
a/
5
3
:
4
3
=
x
(0,5đ) b/ 7,25 - |x| = 3,25 (0,5đ)
Bài 3: (1đ) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ; 3 ; 2 . Chu vi của tam giác là 27 cm.
Tính độ dài 3 cạnh của tam giác.
Bài 4 : (3 điểm) Cho tam giác ABC biết AB<AC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho
BC =BD . Nối C với D. Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt ở E và I,Chứng minh:
a )
∆
BED =
∆
BEC
b ) IC =ID
c ) Từ A vẽ đường vuông góc AH với DC (H
∈
DC ) . Chứng minh AH //BI
ĐÁP ÁN ĐỀ KT HKI TOÁN 7
I/ Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Trả lời D D B A B C A D
II/ Tự luận:
Bài 1:
a /
6
49
.
35
18
2
1
4
5
3
−
−−
(0,25) b/
2
4
9.
3
2
=
)3.(
3
2
4
4
(0,25)
A
B
1
2
a
b
c
=
5
21
8
9
−
= 3
40
3
(0,25) =
4
3.
3
2
= 2
4
(0,25)
Bài 2
a/ x =
5
3
:
4
3
(0,25) b/ 7,25 - |x| = 3,25
x =
4
5
(0,25) |x| = 4 (0,25)
x = 2 hoặc x = -2 (0,25)
Bài 3: (1đ)
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là x,y,z (đơn vị là cm )
Theo đề bài ta có : x : y : z = 4 : 3 : 2 và x + y + z = 27 ( 0,25 đ)
Ta có
4
x
=
3
y
=
2
z
=
234
++
++
zyx
=
9
27
= 3 ( 0,25 đ)
Từ đó: x =12 ; y = 9 ; z = 6 ( 0,25 đ)
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là : 12 cm ; 9 cm ; 6cm . ( 0,25 đ)
Bài 4 : ( 3,0 điểm ) HS vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng ( 1,0)
a) Chứng minh được
∆
BED =
∆
BEC (0,5 )
b) Chứng minh được IC = ID ( 0,5 )
c) Chứng minh được BI
⊥
DC ( 0,75)
Suy ra : AH//BI (0,25)