Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Toán HK1 và đáp án lớp 7 (Đề 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.58 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Toán Lớp : 7

MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Biết Hiểu Vận dụng
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Số hữu tỉ
Số thực
Câu1,2
0,8
Bài1a,b
1
Câu3
0,4
Bài1c
0,5
Bài1d
Bài2
1,5
8
4,2
Hàm số và đồ thị
Câu5
0,4
Câu4
0,4
2
0,8
Đường thẳng vuông góc


Đường thẳng song song
Câu6,8
0,8
HV
0,5
Câu7
0,4
Bài 3c
1
5
2,7
Tam giác
Câu10
0,4
Câu9
0,4
Bài3a,b
1,5
4
2,3
TỔNG
8
3,4
7
3,7
4
2,9
19
10,0
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) * Khoanh tròn một chữ cái có câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Kết quả của phép tính 5
2
.5
3
là: A. 5
5
B. 5
6
C. 25
6
D. 10
5
Câu 2: Nếu
4x =
thì x bằng: A. -2 B. 2 C. -16 D. 16
Câu 3: Giá trị x trong tỉ lệ thức
2
27 3,6
x −
=
là: A. 1,5 B. 1,8 C. 12,5 D. -15
Câu 4: Cho hàm số y = 2x
2
– 1 lúc đó f(-2) bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. -7
Câu 5: Cho hệ toạ độ Oxy ( hình 1) Điểm M có toạ độ là:
A. ( -2; 3 )
B. ( 2; -3 )
C. (-3;-2 )
D. ( 3; -2 )


Câu 6: A. Nếu
a c⊥

b c⊥
thì
a b⊥

B. Nếu
a b


c b

thì a // c (hình 1)
C. Nếu a // b và c // a thì
a c⊥
D. Nếu a // b và
c a

thì c // b
Câu 7: Ở hình vẽ bên ( hình 2) cho
µ
0
1
A 40=
. Số đo
µ
2
B

bằng:
A.
0
40
B.
0
50
C.
0
140
D.
0
60

Câu 8: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. d vuông góc với AB
B. d đi qua trung điểm của AB ( hình 2)
C. d vuông góc với AB tại A hoặc B
D. d vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB
Câu 9: Cho

ABC vuông tại A có góc
µ
0
B 60=
thì góc
µ
C
bằng:
A. 60

0
B. 30
0
C. 40
0
D. 90
0
Câu 10: Cho
ABC = MNP∆ ∆
thì:
A. AB = MN B.
µ
µ
C N=
C.
µ
$
A P=
D. BC =MP
II TỰ LUẬN: ( 6 Điểm)
x
M
y
-1
O
- - 1
- - 2
-2
-2 -1 1 2
-3

3
4
A
B
3
3
4
40
0
1
2
2
1
a
b
c
Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
a/
1 2 4
2 3 5
− +
b/
2
1 2
2 :
2 3
 

 ÷
 

c/Tìm x biết
3 1
0
4 3
x + − =
d/ So sánh
7
1
32
 
 ÷
 

9
1
16
 
 ÷
 
Bài 2: ( 1 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ với các số 2 ; 3 và 4 . Tính
số học sinh mỗi loại của lớp đó.
Bài 3: ( 3điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt , Ot là tia phân giác của góc đó . Qua điểm M thuộc tia Ot kẻ đường
vuông góc với Ox và Oy theo thứ tự tại A và B.
a/ Chứng minh
AOM = BOM∆ ∆
và suy ra OA = OB
b/ AB cắt đường phân giác Ot tại I . Chứng minh IA = IB
c/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB
--------------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN

A.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn A D D C C B C D B A
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) a/ Qui đồng đúng cho 0,25 , tính đúng kết quả 0,25
b/ Tính được
2
1
2 :
6
 

 ÷
 
cho 0,25 ; Tính đúng kết quả 0,25
c/ Biến đổi
3 1
4 3
x + =
cho 0,25 ;Tính ra kết quả
1
12
x =

7
12
x

=

0,25
d/ Biến đổi
7 7 35 26
5
1 1 1 1
32 2 2 2
       
= = >
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
cho 0,25 ...
9 9
4
1 1
2 16
   
= =
 ÷  ÷
   
Vậy ..... 0,25
Bài 2: ( 1điểm) Gọi x; y ; z lần lượt là số HS giỏi ,khá, trung bình .......
Theo đề toán ta có
2 3 4
x y z
= =
và x + y +z = 45 cho 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
45
5
2 3 4 2 3 4 9

x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
cho 0,25
Tính đúng x = 10 ; y = 15 ; z = 20 cho 0,25 và trả lời kết quả 0,25
Bài 3 : ( 3 điểm) Hình vẽ phục vụ câu a 0,25 ; phục vụ câu b 0,25
I
A
O
x
y
t
M
B
a/ Chứng minh đúng
AOM = BOM
∆ ∆
0,75
Suy ra OA =OB 0,25
b/ Chứng minh
AOI= BOM ∆ ∆
0,25
Suy ra IA = IB 0,25
c/ Chứng minh được OM

AB tai I 0,5
và theo câu b có IA = IB 0,25
Kết luận 0,25


×