Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tong hop kien thuc toan cap III full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.43 KB, 36 trang )

GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

TỔNG HỢP KIẾN THỨC TỐN ƠN THI ĐẠI HỌC
NHỚ 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
A.x = B

B
x
=
• A ≠ 0 : phương trình có nghiệm duy nhất
A
• A = 0 và B ≠ 0 : phương trình vô nghiệm
• A = 0 và B = 0 : phương trình vô số nghiệm
Ax > B
B
• A>0: x>
A
B
x
<
• A<0:
A
• A = 0 và B ≥ 0 : vô nghiệm
• A = 0 và B < 0 : vô số nghiệm
NHỚ 2 : PHƯƠNG TRÌNH BẬT HAI MỘT ẨN
ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0)
∆ = b2 – 4ac
∆>0
−b− ∆


−b+ ∆
=
x
x1 =
, 2
2a
2a
b
∆=0
Nghiệm kép x1 = x 2 = −
2a
∆<0

Vô nghiệm

∆/ = b/ 2 – ac
∆/ > 0
∆/ = 0
∆/ < 0

− b / + ∆/
− b / − ∆/
x1 =
, x2 =
a
a
b/
Nghiệm kép x1 = x 2 = −
a
Vô nghiệm


Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 1


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
♥ Chú ý:

Tài liệu Tốn THPT

a+b+c=0:

c
nghiệm x1 = 1, x2 =
a

a–b+c=0:

c

nghiệm x1 = –1, x2 =
a

NHỚ 3 : DẤU NHỊ THỨC f(x) = ax + b ( a ≠ 0)
x



–∞

f(x)


Trái dấu a

NHỚ 4 : DẤU TAM THỨC

b
a

+∞

0

cùng dấu a

f(x) = ax2 + bx + c ( a ≠ 0)

(Nhớ : TRONG TRÁI NGOÀI CÙNG)
Nếu
Thì
∆ < 0
f(x) > 0, ∀x

a > 0
∆ < 0

f(x) < 0, ∀x
a < 0

∆ = 0


a > 0
∆ = 0

a < 0
x
∆>0

f(x)

f(x) > 0,

b

∀x ≠
2a

f(x) < 0,

∀x ≠ −

–∞

x1

Cùng dấu a

0

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 2


trái dấu a

b
2a
x2

+∞

0

Cùng dấu a


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

NHỚ 5 : SO SÁNH NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Cho: f(x) = ax2 + bx + c ( a ≠ 0) và α, β là hai số thực
1/. Muốn có
x1 < α < x2
ta phải có a.f(x) < 0

∆ > 0

af (α ) > 0
ta phải có 
2/. Muốn có x2 > x1 > α
S
 −α > 0

2

∆ > 0

af (α ) > 0
3/. Muốn có
x1 < x 2 < α
ta phải có 
S
 −α < 0
2
4/. Muốn có

x1< α < β < x2

5/. Muốn có

x1< α < x2 <β

6/. Muốn có

 x1 < α < x 2 < β
α < x < β < x
1
2


7/. Muốn có

α < x1 < x2 <β


 Chú ý:
1/. Muốn có

x1 < 0 < x 2

2/. Muốn có

x2 > x 1 > 0

3/. Muốn có

x1 < x 2 < α

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 3

af (α ) < 0
ta phải có af ( β ) < 0

af (α ) < 0
ta phải có af ( β ) > 0


ta phải có f (α ) f ( β ) < 0

∆ > 0
af (α ) > 0

af ( β ) > 0
ta phải có 

α < S < β

2
ta phải có

P<0
∆ > 0

P>0
ta phải có 
S > 0


∆ > 0

P>0
ta phải có 
S < 0



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

NHỚ 6 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
B ≥ 0
A = B
A=B⇔
A

B
=



2
A
B
=
 A ≥ 0 (hayB ≥ 0)

NHỚ 8 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
A ≥ 0

A < B ⇔ B > 0
A < B


 B < 0

A ≥ 0
A > B ⇔ 
B ≥ 0

 A > B



NHỚ 8 : PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
 A = B


B ≥ 0
A = B
A =B⇔
B
A
=

 A = − B
 A = −B



 B ≥ 0

Chú ý:

 f ( x) = g ( x)

x ≥ 0
f ( x ) = g ( x) ⇔ 
 f (− x) = g ( x)

 x ≤ 0

NHỚ 9 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

− B < A < B
AB > 0


;

A > B ⇔ A2 > B 2

NHỚ 10 : BẤT ĐẲNG THỨC
1/. Đònh nghóa
Dạng : A > B, A ≥ B , A < B, A ≤ B
2/. Tính chất :
a > b
b) b > c ⇒ a > c
a) a > b ⇔ b < a


Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 4


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
c) a > b ⇔ a + c > b + c

a > b
e) c > d ⇒ a + c > b + d


Tài liệu Tốn THPT

ac > bc, c > 0
a
>
b



d)
ac < bc, c < 0
a > b > 0
f) c > d > 0 ⇒ ac > bd


3/. BĐT Cô Si : Cho n số tự nhiên không âm a1, a2, a3,......, an

a1 + a 2 + a 3 + ....... + a n
≥ n a1 a 2 a 3 .......a n
n
n
 a1 + a 2 + a3 + ....... + a n 
a a a .......a n ≤ 

hay 1 2 3
n



Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = a3 = ......... = an
NHỚ 11 : CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
A. HỆ THỨC CƠ BẢN ( 6 công thức )
Sinx
Sin 2 x + Cos 2 x = 1
Tanx =
Cosx
Cosx

Cotx =
Tanx.Cotx = 1
Sinx
1
1
1 + Cot 2 x =
1 + Tan 2 x =
2
Sin 2 x
Cos x
Điều kiện tồn tại :
• Tanx là x ≠ π/ 2 + kπ , k ∈ Z
• Cotx là x ≠ kπ
,k∈Z
• Sinx là
– 1 ≤ Sinx ≤ 1
• Cosx là – 1 ≤ Cosx ≤ 1
2

2

2

Chú ý : a + b = (a + b) –
B. CÔNG THỨC CỘNG

2ab và a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)

sin(=
a ± b) sin a.cos b ± cos a.sin b

cos(a ± b) =
cos a.cos b  sin a.sin b
tan a ± tan b
tan(a ± b) =
1  tan a.tan b
Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 5


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

C. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI :

sin 2u = 2sin u.cos u
cos 2u = cos 2 u − sin 2 u = 2 cos 2 u − 1 = 1 − 2sin 2 u
2 tan u
tan 2u =
1 − tan 2 u
D. HẠ BẬC : ( 4 công thức)
1 − Cos 2a
2
Sin 2 a =
⇒ 1 − Cos 2a = 2 Sin a
2
1 + Cos 2a
2
Cos 2 a =
⇒ 1 + Cos 2a = 2Cos a
2

E. TỔNG THÀNH TÍCH :

a+b
a −b
.cos
2
2
a+b
a −b
−2sin
cos a − cos b =
.sin
2
2
a+b
a −b
sin a + sin b =
2sin
.cos
2
2
a+b
a −b
sin a − sin b =
2 cos
.sin
2
2
cos a + cos b =
2 cos


F. TÍCH THÀNH TỔNG :

1
[cos(α + β ) + cos(α − β )]
2
1
sin α .sin β =
− [cos(α + β ) − cos(α − β )]
2
1
sin α .cos
=
β
[sin(α + β ) + sin(α − β )]
2
1
=
β
cos α .sin
[sin(α + β ) − sin(α − β )]
2
cos α .cos
=
β

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 6


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)


Tài liệu Tốn THPT

G. CUNG LIÊN KẾT :
Cos(–α) = Cosα ; Sin(–α) = – Sinα
Cos đối
Sin bù

Sin(π – α) = Sinα ; Cos(π – α) = – Cosα

Phụ chéo

Sin(π/2 – α) = Cosα ; Cos(π/2 – α) = Sinα

Khác π Tan

Tan(π + α) = Tanα ; Cot(π + α) = Cotα

Sai kém π/ 2 Sin(π/2 + α) = Cosα ; Cos(π/2 + α) = – Sinα

NHỚ 13 : PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
A. CƠ BẢN :
Sinu = Sinv

u = v + k 2π
⇔
k∈Z
u = π − v + k 2π

Sinu = 1


⇔ u = ±v + k 2π
⇔ u = v + kπ
⇔ u = v + kπ
⇔ u = kπ
⇔ u = π / 2 + k 2π

Sinu = –1

⇔ u = −π / 2 + k 2π

Cosu = Cosv
Tanu = Tanv
Cotu = Cotv
Sinu = 0

Cosu = 0
Cosu = 1
Cosu = – 1

⇔ u = π / 2 + kπ
⇔ u = k 2π
⇔ u = π + k 2π

B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI Sin và Cos
Dạng

( a2 + b2 ≠ 0 )

a.sinx + b.cosx = c


2
2
2
☻ phương trình có nghiệm ⇔ a + b ≥ c

☻ phương trình vơ nghiệm ⇔ a + b < c
2

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 7

2

2


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
Phương pháp : Chia hai vế cho
Đặt :

a
a +b
2

2

= Cosα

Ta có Sin( x + α ) =


;
c
a2 + b2

Tài liệu Tốn THPT

a2 + b2
b
a +b
2

2

= Sinα

(*)

C. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
1/. Đối với một hàm số lượng giác: Giả sử a ≠ 0

aSin 2 x + bSinx + c = 0

( đặt t = Sinx , t ≤ 1 )

aCos 2 x + bCosx + c = 0

(đặt t = Cosx , t ≤ 1 )
π
( đặt t = Tanx , x ≠ + kπ )
2

( đặt t = Cotx , x ≠ kπ )

aTan 2 x + bTanx + c = 0
aCot 2 x + bCotx + c = 0

2/. Phương trình đẳng cấp đối với Sinx, Cosx
Dạng:
Hay

aSin 2 x + bSinxCosx + cCos 2 x = 0 (1)

aSin 3 x + bSin 2 xCosx + cSinxCos 2 x + dCos 3 x = 0 (2)

Phương pháp :
♣ Kiểm x = π/ 2 + kπ có phải là nghiệm của phương trình ?
♣ Chia hai vế cho Cos2x ( dạng 1), chia Cos3x ( dạng 2) để đưa phương
trình đã cho về dạng phương trình bậc hai, bậc ba đối với tanx
3/. Phương trình đối xứng của Sinx, Cosx:
Dạng : a(Sinx + Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*)
Phương pháp:

Đặt : t = Sinx + Cosx = 2 Sin( x +

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 8

π
4

),


t ≤ 2


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

t 2 −1
(*) ⇔ at + b
+c =0 ⇒
2

Chú ý: Dạng

t

Tài liệu Tốn THPT

( nếu có) ⇒

x

a(Sinx – Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*)
giải tương tự :

π

t ≤ 2
Đặt : t = Sinx − Cosx = 2 Sin( x − ),
4
1− t2
+ c = 0 ⇒ t ? ( nếu có) ⇒ x ?

(*) ⇔ at + b
2

D. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT :
1/. Tổng bình phương :
• A2 + B2 + ........+ Z2 = 0

A = B = ......= Z = 0
• A ≥ 0, B ≥ 0,......, Z ≥ 0
Ta có : A + B + .... + Z = 0 ⇔
A = B = .....= Z = 0
2/. Đối lập :
Giả sử giải phương trình A = B (*)

A ≤ K

B ≥ K

Nếu ta chứng minh

A = K
(*) ⇔ 
B = K
NHỚ 14: HỆ THỨC LƯNG
Tam giác thường ( các đònh lý)
• a = b + c − 2bcCosA
2

Hàm số Cosin


Hàm số Sin

2

b2 + c2 − a2
• CosA =
2bc
a
b
c
=
=
= 2R

SinA SinB SinC
• a = 2 RSinA,

Trung tuyến

2



ma

2

SinA =

a

2R

2(b 2 + c 2 ) − a 2
=
4

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 9


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
• S=
Diện tích

Tài liệu Tốn THPT

1
1
1
aha = bhb = chc
2
2
2

1
1
1
S
=
bcSinA
=

acSinB
=
abSinC

2
2
2


S = pr

abc
=
S

4R
• S = p ( p − a )( p − b)( p − c)
Chú ý:

S
A
B
C
r
=
=
(
p

a

)
Tan
=
(
p

b
)
Tan
=
(
p

c
)
Tan

p
2
2
2
abc
a
b
c
R
=
=
=
=


4S
2 SinA 2 SinB 2 SinC






a, b, c :
A, B, C:
ha:
ma:
R, r :

• p=

cạnh tam giác
góc tam giác
Đường cao tương ứng với cạnh a
Đường trung tuyến vẽ từ A
Bán kính đường tròn ngoại, nội tiếp tam giác.

a+b+c
Nữa chu vi tam giác.
2

NHỚ 15: HỆ THỨC LƯỢNG TAM GIÁC VNG



AH 2 = BH .CH
AH .BC = AB. AC
1
1
1
=
+
AH 2 AB 2 AC 2



AC 2 = CH .CB ;
AB 2 = BH .BC



BC 2 = AB 2 + AC 2



Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 10

A

B
H

C



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

NHỚ 16 : HÀM SỐ LIÊN TỤC
Đònh nghóa 1:
Hàm số y = f (x) gọi là liên tục tại điểm x = a nếu :
1/. f (x) xác đònh tại điểm x = a

f ( x) = f (a)
2/. lim
x→a
Đònh nghóa 2:
f (x) liên tục tại điểm x = a ⇔ lim+ f ( x) = lim− f ( x) = f (a )
x→a

x→a

Đònh lý :
Nếu f (x) liên tục trên [a, b] và f (a ). f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c∈ (a, b) sao cho f (c) = 0

NHỚ 17 : HÀM SỐ MŨ
1/. Đònh nghóa : Cho a > 0, a ≠ 1 ( cố đònh). Hàm số mũ là hàm số xác
( x ∈ R)
đònh bởi công thức :
y = ax
2/. Tính chất :
a) Hàm số mũ liên tục trên R
b) y = ax > 0

mọi x ∈ R
c) a > 1 :
Hàm số đồng biến

a x1 < a x2 ⇔ x1 < x 2

d) 0 < a < 1 :

Hàm số nghòch biến

a x1 < a x2 ⇔ x1 > x 2
Chú ý :
3/. Đồ thò :

a x1 < a x2 ⇔ x1 = x 2

a>1

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 11

(0 < a ≠ 1)

0

GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

NHỚ 18 : HÀM SỐ LOGARIT

1/. Đònh nghóa :
a) Cho a > 0, a ≠ 1, N > 0
Logarit cơ số a của N là số mũ M sao cho : aM = N
Ký hiệu :
logaN = M
b) Hàm số logarit theo cơ số a ( a > 0, a ≠ 1 ) của đối số x là hàm số
được cho bởi công thức: y = logax ( với x > 0, a > 0, a ≠ 1)
2/. Tính chất và đònh lý cơ bản về logarit :
Giả sử logarit có điều kiện đã thỏa mãn

TC1 :

logaN = M ⇔ aM = N

TC2 :

loga aM = M ,

TC3 :

loga 1 = 0, loga a = 1

TC4 :

loga (MN) = loga M + loga N

TC5 :

log a


TC6 :

log c N
N
log
=
a
Đổi cơ số
log c a

a log a M = M

M
= log a M − log a N
N

log a b =

;

3/. Đồ thò :
(a> 1)

y

0

y

( 0 < a < 1)

1

x

1
log b a

0

1

x

4/. Phương trình Logarit :

log a f ( x) = log a g ( x) ⇔ f ( x) = g ( x)
( f(x) hoặc g(x) > 0 , 0 < a ≠ 1 )
5/. Bất phương trình Logarit : log a f ( x) < log a g ( x)
Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 12

(*)


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

 f ( x) > 0
a >1
(*) ←→



 f ( x) < g ( x)
 g ( x) > 0
0< a <1
(*) ←
→
 f ( x) > g ( x)
NHỚ 19 : ĐẠO HÀM
I/. Đònh nghóa đạo hàm :
Cho hàm số y = f(x) , xác đònh trên ( a, b) , x0 ∈ ( a, b). Ta nói f(x)
∆y
khi ∆x → 0 tồn tại.
có đạo hàm tại x0 nếu giới hạn
∆x

f ( x0 + ∆x) − f ( x0 )
∆y
= lim
∆x →0 ∆x
∆x →0
∆x

f ' ( x0 ) = lim

∆y
( tồn tại )
∆x →0 ∆x
∆y
+

'
f
x
=
(
)
lim
( tồn tại )
∗ Đạo hàm bên phải :
0
∆x→0+ ∆x
 Cho y = f(x) xác đònh trên (a, b)
y = f(x) có đạo hàm tại x0 ∈ (a, b) ⇔ f ‘(x0+) = f ’(x0–)
II/. Qui tắc tính đạo hàm :
∗ Đạo hàm bên trái :



f ' ( x0 ) = lim−

(u ± v) ' =u '± v ';
(u ± v ± w) ' = u '± v '± w '
(k .U ) = k .U '
(u.=
v) ' u '.v + v '.u
 u  u '.v − v '.u
 ' =
v2
v
v'

1
'
=

 
v2
v
(với k là hằng số )

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 13


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

III/. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản :
Cơng thức hàm cơ bản
Cơng thức hàm mở rộng ( u)

(C)' = 0
(x)' = 1

(u 2 )' = 2u.u '

(x )' = 2x
2

(x )' = n.x
n


(u n )' = n.u n −1.u '
1
u'
( )' = − 2
u
u

n −1

1
1
( )' = − 2
x
x
( x )' =

1

( u )' =

2 x

.u '

2 u
(sin u)' = u '.cos u
(cos u)' = −u '.sin u

(sin x)' = cos x

(cos x)' = − sin x

1
(tan x)' =
1 + tan x =2
cos x
2

(cot x)' =−(1 + cot 2 x) =−

1

1
sin 2 x

1
(tan u)' =
u '.(1 + tan 2 u) = 2 .u '
cos u
1
(cot u)' =
−u '.(1 + cot u) =
− 2 .u '
sin u

(e x )' = e x

(e u )' = u '.e u

(a x )' = a x .ln a


(a u )' = u 'a u .ln a
1
(ln u)' = .u '
u
1
(log a u)' =
.u '
u ln a

(ln x)' =

1
x

1
(log a x)' =
x ln a

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 14


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

NHỚ 20 : ĐỊNH LÝ LAGRĂNG
Nếu f(x) liên tục trên [a, b] và có đạo hàm trên khoảng (a, b) thì tồn
tại ít nhất một điểm x = c , c ∈ (a, b)
f(b) – f(a) = f ’(c)(b – a)

NHỚ 21 : BẢNG TÍCH PHÂN
1/. Công thức NewTon _ Leibnitz :
b



f ( x)dx = [F ( x)]a = F (b) − F (a )
b

a

với F(x) là nguyên hàm của f(x) trên [a, b}
2/. Tích phân từng phần :
b

b

∫ udv = [u.v] − ∫ vdu
b
a

a

a

với u, v liên tục và có đạo hàm liên tục trên [a, b]
3/. Đổi cơ số :
b



a

β

f ( x)dx = ∫ f [ϕ (t )].ϕ ' (t )dt
α

với x = ϕ(t) là hàm số liên tục và có đạo hàm ϕ’(t) liên tục
trên [a, b] , α ≤ t ≤ β
a = ϕ(α), b = ϕ(β), f[ϕ(t)] là hàm số liên tục trên [α,β ]
4/. Tính chất :
a)

b

a

a

b

∫ f ( x)dx = −∫ f ( x)dx
a

b)

∫ f ( x)dx = 0
a

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 15



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

c)

b

c

b

a

a

c

Tài liệu Tốn THPT

∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
b

b

b

a

a


a

d) ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx
b

e)

b

∫ Kf ( x)dx = K ∫ f ( x)dx
a

,K ∈R

a

f) Nếu

m ≤ f(x) ≤ M thì
b

m(b − a ) ≤ ∫ f ( x)dx ≤ M (b − a )
a

5/. Bảng tích phân :
TT
1
2
3

4
5
6
7

α
∫ x dx =

Công thức
x

α +1

(α ≠ −1)

1 (ax + b) α +1
∫ (ax + b) dx = a . α + 1 + c
1
1
dx
=

+ c (α ≠ 1)
∫ xα
(α − 1) x α −1
dx
1
=

∫ (ax + b)α a(α − 1)(ax + b)α −1 + c

dx
∫ x = Ln x + c
1
dx
=
∫ ax + b a Ln ax + b + c
∫ Kdx = Kx + c , K ∈ R

∫e

9

ax + b
∫ e dx =

11

+c

α

8

10

α +1

x

dx = e x + c


1 ax +b
e
+c
a
ax
x
∫ a dx = Lna + c
∫ Sinxdx = −Cosx + c

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 16

(α ≠ 1)


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

12

1
Sin
(
ax
+
b
)
dx
=

Cos (ax + b) + c


a

13

∫ Cosxdx = Sinx + c

14

∫ Cos(ax + b)dx =

15

dx
∫ Cos 2 x = Tanx + c
dx
∫ Sin 2 x = −Cotx + c
dx
∫ x 2 + 1 = arcTanx + c
dx
1
x
=
arcTan
+c
∫ x2 + a2 a
a
dx
1
x−a

=
Ln
∫ x 2 − a 2 2a x + a + c
1
dx
a+x
Ln
=
∫ a 2 − x 2 2a a − x + c
dx
x
arcSin
=
+c
( a > 0)
∫ a2 − x2
a

16
17
18
19
20
21



22
23




24



dx
x2 + h

Tài liệu Tốn THPT

1
Sin(ax + b) + c
a

= Ln x + x 2 + h + c

x
a2
x
2
2
a − x dx =
a −x +
arcSin + c
a
2
2
x
h

x 2 + h dx =
x 2 + h + Ln x + x 2 + h + c
2
2
2

2

(a > 0)

NHỚ 22 : HOÁN VỊ _ TỔ HP _ CHỈNH HP
1/. Hoán vò :

Pn = n!

2/. Tổ hợp :

C nK =

n!
K !(n − K )!

n− K

 Cn = Cn
K

n
0
 Cn = Cn = 1


Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 17


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

K
K −1
K
 C n −1 + C n −1 = C n

0
1
n
n
 C n + C n + ...... + C n = 2
n!
K
3/. Chỉnh hợp : An = (n − K )!

NHỚ 23 : SỐ PHỨC
1/. Phép tính :
∗ Cho z = a + bi z’ = a’ + b’i
z ± z’ = ( a ± a’) + ( b ± b’)i
z.z’ = (a.a’ – b.b’) + ( a.b’ + a’.b)i

z = r.(Cosα + i.Sinα)
z, z’ ≠ 0

z’ = r’(Cosβ + i.Sinβ)
z.z’ = r.r’[Cos(α + β) + i.Sin(α + β)]

z r
= [Cos (α − β ) + iSin(α − β )]
z' r '
2/. MoaVrơ :
[r (Cosα + iSinα )]n = r n (Cosnα + iSinnα )
3/. Căn bậc n của số phức z = r.( Cosα + i.Sinα) :
α + K 2π
α + K 2π
)
Z K = n r (Cos
+ i.Sin
n
n
với K = 0, 1, 2,......, n – 1

NHỚ 24 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
A. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :
→

→

→

• M ( x, y ) ⇔ OM = xe1 + ye2
• Cho A( xA, yA )
B( xB, yB )
→


1). AB = ( x B − x A , y B − y A )
2
2). AB = ( x B − x A , y B − y A )

x A + xB

x
=

2

3). Tọa độ trung điểm I của AB : 
y A + yB
y
=

2
Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 18


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

4). Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k ≠ 1 :


x A − k .x B


x
=

1− k

 y = y A − k. y B

1− k



• Phép toán : Cho a = (a1 , a 2 ) ; b = (b1 , b2 )


a1 = b1
a
=
b


1).
a 2 = b2




2). a ± b = (a1 ± b1 , a 2 ± b2 )


3). m. a = (ma1 , ma 2 )

→→

4). a b = a1b1 + a 2 b2


5). a = a1 + a 2
2



2



6). a ⊥ b ⇔ a1b1 + a 2 b2 = 0
a1b1 + a 2 b2
→ →
,
b
Cos
a
=


7).
2
2
2
2



a1 + a 2 . b1 + b2
B. ĐƯỜNG THẲNG
Vectơ chỉ phương



a = (a1 , a 2 )

 x = x0 + a1t
1/. Phương trình tham số :  y = y + a t
0
2

2/. Phương trình tổng quát : Ax + By + C = 0 ( A2 + B2 ≠ 0)
• Pháp vectơ



n = ( A, B)




• Vectơ chỉ phương a = (− B, A) ( hay a = ( B,− A) )
A
K
=

( B ≠ 0)

• Hệ số góc
B
3/. Phương trình pháp dạng :

A
A +B
2

2

x+

B
A +B
2

2

y+

C
A +B
2

2

=0

4/. Phương trình đường thẳng qua M( x0, y0) có hệ số góc K :


y − y 0 = K ( x − x0 )

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 19


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

5/. Phương trình đường thẳng qua A(xA, yA) và B(xB, yB) :
(x – xA)(yB – yA) = (y – yA)(xB – xA)

x − xA
y − yA
=
hay x − x
yB − y A
B
A
6/. Phương trình đường thẳng qua A( a, 0) , B( 0,b) ( đọan chắn)

x y
+ =1
a b
x − x0 y − y 0
=
7/. Phương trình chính tắc :
a
b




 M ( x0 , y 0 ), a = (a, b) 


• Quy ước :

x − x0 y − y 0
=
⇔ x − x0 = 0
0
b

x − x0 y − y 0
=
⇔ y − y0 = 0
0
a
8/. Khoảng cách từ một điểm M(x0, y0) đến Ax + By + C = 0 :
Ax0 + By 0 + C
d(A;d) =
A2 + B 2
9/. Vò trí tương đối của hai đường thẳng : d1: A1x + B1y + C1 = 0
d2:
A2x + B2y + C2 = 0
D=

A1
A2


− C1 B1
A1 − C1
D
=
=
D
; x −C B ; y A −C
B2
2
2
2
2
B1

* d1 cắt d2 ⇔ D ≠ 0

D = 0
D = 0
d
//
d


2
hay  D ≠ 0
* 1
Dx ≠ 0
 y
* d1 ≡ d 2 ⇔ D = D x = D y = 0
Chú ý : A2, B2, C2 ≠ 0

A1 B1


d1 cắt d2
A2 B2
A
B
C
d1 // d 2 ⇔ 1 = 1 ≠ 1
A2 B2 C 2

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 20


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

d1 ≡ d 2 ⇔

Tài liệu Tốn THPT

A1 B1 C1
=
=
A2 B2 C 2

11/. Góc của hai đường thẳng d1 và d2 :
Xác đònh bởi công thức :

Cosϕ =


A1 A2 + B1 B2
A12 + B12 A22 + B22

12/. Phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi d1 và d2 :
A1 x + B1 y + C1
A12 + B12



A2 x + B2 y + C 2
A22 + B22

* Chú ý :
→ →
Phương trình đường
Dấu của n1 n2
phân giác góc nhọn
tạo bởi d1, d2

t1 = t2
+
t1 = – t2

Phương trình đường phân
giác góc tù tạo bởi d1, d2
t1 = – t2
t1 = t2

C. ĐƯỜNG TRÒN :
1/ Phương trình:

a. Phương trình tổng qt của đường tròn:
Cho đường tròn (C) tâm I(a; b)
bán kinh R có dạng tổng qt :

(x − a) 2 + (y − b) 2 =
R2
b. Phương trình khai triển của đường tròn:
Ngồi ra còn có thể viết PT đường tròn dưới dạng khai triển:

x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =
0

trong đó

R = a 2 + b 2 − c.

0 là phương trình
☻ Ngược lại phương trình x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =
đường tròn khi và chỉ khi

a 2 + b2 − c > 0 .

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 21


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2/ Phương trình tiếp tuyến tại M(x0; y0):

(x0 – a).(x – a) + (y0 – b).(y – b) = R2


Tài liệu Toán THPT

( Daïng 1)

x0x + y0y – a(x0 + x) – b(y0 + y) + c = 0 ( Daïng 2)
3/ Lập phương trình đường tròn
Để lập phương trình đường tròn (C) ta thường cần phải xác định tâmI (a; b)
và bán kính R của (C). Khi đó phương trình đường tròn (C) là:

(x − a) 2 + (y − b) 2 =
R2
Dạng 1: (C) có tâm I và đi qua điểm A.
– Bán kính R = IA.
Dạng 2: (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ∆.
– Bán kính R = d(I, ∆) .
Dạng 3: (C) có đường kính AB.
– Tâm I là trung điểm của AB.
– Bán kính R =

AB
.
2

Dạng 4: (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng ∆.
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
– Xác định tâm I là giao điểm của d và ∆.
– Bán kính R = IA.
Dạng 5: (C) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng ∆.
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
I ∈ d

.
d(I,

)
=
IA


– Tâm I của (C) thoả mãn: 

– Bán kính R = IA.
Dạng 6: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ tại điểm B.
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
– Viết phương trình đường thẳng ∆′ đi qua B và vuông góc với ∆.
– Xác định tâm I là giao điểm của d và ∆′.
– Bán kính R = IA.
Dạng 7: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với hai đường thẳng ∆1 và ∆2.
d(I, ∆1 )= d(I, ∆ 2 )
IA
d(I, ∆1 ) =

– Tâm I của (C) thoả mãn: 
– Bán kính R = IA.

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 22

(1)
(2)



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

Chú ý: Muốn bỏ dấu GTTĐ trong (1), ta xét dấu miền mặt phẳng định
bởi ∆1 và ∆2 hay xét dấu khoảng cách đại số từ A đến ∆1 và ∆2.
Nếu ∆1 // ∆2, ta tính R =

1
d(∆1 , ∆ 2 ) , và (2) được thay thế bới IA = R.
2

Dạng 8: (C) tiếp xúc với hai đường thẳng ∆1, ∆2 và có tâm nằm trên đường
thẳng d.
d(I, ∆1 )= d(I, ∆ 2 )
.
I

d


– Tâm I của (C) thoả mãn: 

– Bán kính R = d(I, ∆1 ) .
Dạng 9 (hay gặp) : (C) đi qua ba điểm khơng thẳng hàng A, B, C (đường
tròn ngoại tiếp tam giác).

0 (*).
– Phương trình của (C) có dạng: x + y + 2ax + 2by + c =
– Lần lượt thay toạ độ của A, B, C vào (*) ta được hệ phương trình.

– Giải hệ phương trình này ta tìm được a, b, c ⇒ phương trình của (C).
2

2

D. ELIP

PT chính tắc
Lý thuyết
Trục lớn, độ dài
Trục nhỏ, độ dài
Liên hệ a, b, c
Tiêu điểm
Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 23

x2
y2
+ 2 =
1
a2
b
(a 2 > b 2 )
Ox, 2a
Oy, 2b
c2 = a 2 – b 2
F1(– c, 0), F2( c, 0)


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)


Tài liệu Tốn THPT
A1,2( ± a, 0)
B1,2(0, ± b)

Đỉnh

c
a
a
x= ±
e
e=

Tâm sai
Đường chuẩn

MF1 = a + ex
MF2 = a – ex
x0 x y0 y
1
+ 2 =
a2
b

Bán kính qua tiêu
Pt tiếp tuyến tại M(x0 , y0)
Pt hình chữ nhật cơ sơ ûMNPQ

 x = ±a


 y = ±b

A 2a2 + B 2b 2 = C 2

Điều kiện tiếp xúc với Ax + By + C = 0

NHỚ 25 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :













M ( x, y, z ) ⇔ OM = x e 1 + y e 2 + z e 3











a = (a1 , a2 , a3 ) ⇔ a = a1 e1 + a2 e2 + a3 e3

Cho A( x A , y A , z A ), B ( xB , yB , z B )



( xB − x A , y B − y A , z B − z A )
1). AB =
Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 24


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
2). AB =

( xB − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 + ( z B − z A ) 2

3). Tọa độ trung điểm I của AB :

x A + xB

x
=

2

y A + yB

y

=

2

z A + zB

z
=

2


x A + kxB

x
=

1− k

y A + kyB

y =
1− k

z A + kz B

z
=

1− k



4). Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k ≠ 1 :



Tài liệu Tốn THPT

Phép toán :





Cho a = ( a1 , a2 , a3 ) ; b = (b1 , b2 , b3 )

a1 = b1

a=
b ⇔ a2 =
b2
1).
a = b
 3 3









2). a ± b = (a1 ± b1 , a2 ± b2 , a3 ± b3 )


3). m a = (ma1 , ma2 , ma3 )
→→

4). a b = a1b1 + a2b2 + a3b3


5). a =


a12 + a22 + a32


0
6). a ⊥ b ⇔ a1b1 + a2b2 + a3b3 =
a1b1 + a2b2 + a3b3
→ →
Cos
a
b
=
,


7).



a12 + a22 + a32 . b12 + b22 + b32

 → →   a2 a3 a3 a1 a1 a2 
8). Tích vô hướng của hai Vectơ  a , b  =  b b , b b , b b 

  2 3 3 1 1 2 
Điều kiện đồng phẳng :

Đt : 0914449230 (zalo – facebook) 25


×