Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Nghiên cứu biến động môi trường trầm tích trong Holocen muộn phục vụ quy hoạch phát triển bền vững khu vực cửa sông Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.21 KB, 20 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Nguyễn Đình Thái

NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
TRONG HOLOCEN MUỘN PHỤC VỤ QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KHU VỰC CỬA SÔNG ĐỒNG NAI

LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ

Hà Nội - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Nguyễn Đình Thái

NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
TRONG HOLOCEN MUỘN PHỤC VỤ QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KHU VỰC CỬA SÔNG ĐỒNG NAI

Chuyên ngành: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường
Mã số

: 62851501

LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


1. GS.TS Trần Nghi
2. PGS.TS Đặng Văn Bào

Hà Nội - 2015
ii


iii


LỜI CẢM ƠN

Luận án được hoàn thành dưới sự hướng dẫn và giúp đỡ tận tình của các
thầy: GS.TS.NGND Trần Nghi, PGS.TS Đặng Văn Bào. Nghiên cứu sinh xin
bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai thầy hướng dẫn.
Trong quá trình hoàn thành luận án, Nghiên cứu sinh cũng nhận được
những ý kiến đóng góp quý báu, sự quan tâm giúp đỡ của các thầy cô và các
nhà khoa học của các cơ quan: Bộ môn Địa mạo và Địa lý-Môi trường biển,
Khoa Địa lý, Bộ môn Trầm tích và Địa chất biển, Khoa Địa chất, Phòng Sau
Đại học, Phòng Chính trị và công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học và
Tự nhiên; Trung tâm Nghiên cứu Biển và Đảo - Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên; Viện Địa chất-Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam; Tổng
cục Môi trường-Bộ Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Quan trắc môi
trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh, Bà RịaVũng Tàu và Đồng Nai; Trường Đại học tổng hợp Freiburg và Giáo sư Giére
Reto (hướng dẫn thực tập và phân tích mẫu môi trường); Tiểu dự án TRIG A.
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đối với sự giúp đỡ
tận tình của các thầy, các nhà khoa học và lãnh đạo các cơ quan nêu trên.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Đình Thái


iv


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU

..................................................................... Error! Bookmark not defined.

Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH ....... Error! Bookmark not defined.
1.1

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CỬA SÔNG VEN BIỂN....Error! Bookmark not
defined.

1.2

TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
TRẦM TÍCH .............................................. Error! Bookmark not defined.

1.2.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới ........... Error! Bookmark not defined.
1.2.2 Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ............ Error! Bookmark not defined.
1.3

HƢỚNG TIẾP CẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............... Error!
Bookmark not defined.

1.3.1 Hƣớng tiếp cận ........................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.2 Các phƣơng pháp nghiên cứu ................. Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2 CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ BIẾN ĐỘNG

MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH KHU VỰC CỬA SÔNG ĐỒNG NAI ..... Error!
Bookmark not defined.
2.1

ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN TỚI BIẾN ĐỘNG
MÔI TRƢỜNG ......................................... Error! Bookmark not defined.

2.1.1 Dao động mực nƣớc biển sau pha biển tiến cực đại Flandrian ....... Error!
Bookmark not defined.
2.1.2 Cấu trúc địa chất và kiến tạo hiện đại với biến động môi trƣờng
trầm tích khu vực cửa sông Đồng Nai...... Error! Bookmark not defined.
2.1.3 Đặc trƣng địa mạo và ảnh hƣởng của chúng tới biến động môi trƣờng
trầm tích ................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.4 Đặc điểm thuỷ văn và hải văn ven bờ ...... Error! Bookmark not defined.
2.1.5 Đặc trƣng khí hậu với biến động môi trƣờng ..........Error! Bookmark not
defined.
2.1.6 Các nhân tố chi phối quá trình phá hủy ĐBCT biến dần thành cửa sông
hình phễu (estuary) từ 1000 năm đến nayError! Bookmark not defined.
2.2

ẢNH HƢỞNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI ĐẾN MÔI TRƢỜNG
KHU VỰC ................................................. Error! Bookmark not defined.

2.2.1 Dân cƣ ..................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2 Tình hình phát triển kinh tế....................... Error! Bookmark not defined.

1


Chƣơng 3 BIẾN ĐỘNG MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH KHU VỰC

CỬA SÔNG ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN HOLOCEN MUỘN . Error! Bookmark
not defined.
3.1

BIẾN ĐỔI MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH TRONG HOLOCEN ........... Error!
Bookmark not defined.

3.1.1 Giai đoạn Holocen sớm-giữa ................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Giai đoạn Holocen muộn .......................... Error! Bookmark not defined.
3.1.3 Nhận xét chung ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.2

BIẾN ĐỔI MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH THEO KHÔNG GIAN ......... Error!
Bookmark not defined.

3.2.1 Vật liệu trầm tích vùng hạ lƣu sông Đồng Nai đến cửa Soài Rạp.... Error!
Bookmark not defined.
3.2.2 Trầm tích đáy của hệ thống lạch triều sông Thị Vải Error! Bookmark not
defined.
3.3

BIẾN ĐỘNG VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN ..........Error! Bookmark not
defined.

3.3.1 Hiện tƣợng bồi tụ-xói lở ........................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2 Biến đổi lòng dẫn...................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3 Biến động vùng bờ do hoạt động nhân sinh ...........Error! Bookmark not
defined.
Chƣơng 4 Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH KHU VỰC CỬA SÔNG
ĐỒNG NAI VÀ ĐỊNH HƢỚNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤCError! Bookmark

not defined.
4.1

ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÓA VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG TRẦM TÍCH .... Error!
Bookmark not defined.

4.2

HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG NƢỚC ....Error! Bookmark not
defined.

4.2.1 Ô nhiễm chất hữu cơ ............................... Error! Bookmark not defined.
4.2.2 Kim loại nặng............................................ Error! Bookmark not defined.
4.3

MỐI QUAN HỆ GIỮA Ô NHIỄM TRẦM TÍCH VÀ MÔI TRƢỜNG
NƢỚC ...................................................... Error! Bookmark not defined.

4.3.1 Cơ chế tích tụ, lan truyền và vận chuyển chất ô nhiễm Error! Bookmark
not defined.
4.3.2 Xu thế biến động ô nhiễm ........................ Error! Bookmark not defined.
4.3.3 Đánh giá sức chịu tải môi trƣờng nƣớc ... Error! Bookmark not defined.

2


4.4

ĐỊNH HƢỚNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ
GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNGError! Bookmark not

defined.

4.4.1 Khái quát về quy hoạch không gian tổng thể ..........Error! Bookmark not
defined.
4.4.2 Định hƣớng giải pháp quy hoạch phát triển bền vững và khắc phục
ô nhiễm .................................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ........................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 7

3


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BĐMT

: Biến động môi trường

B.P

: Cách ngày nay (Before Present)

BR-VT

: Bà Rịa – Vũng Tàu

CCOP

Ủy ban phối hợp chương trình khoa học địa chất khu
: vực Đông và Đông Nam Á (Coordinating Committee
for Geoscience Programs in East and Southeast Asia)


ĐBCT

: Đồng bằng châu thổ

ĐNB

: Đông Nam Bộ

ĐN-SG

: Đồng Nai – Sài Gòn

ĐTPT

: Địa tầng phân tập

ESCAP

Ủy ban Kinh tế Xã hội châu Á và Thái Bình Dương
: (Economic and Social Commission for Asia and the
Pacific)

GIS

: Hệ thông tin địa lý

HST

:


Hệ thống trầm tích biển cao
(Highstand system tract)

IGCP

:

Chương trình Khoa học Địa chất quốc tế
(International Geoscience Programme)

IPCC

:

Ủy ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu
(Intergovernmental Panel on Climate Change)

KCN

: Khu công nghiệp

KCX

: Khu chế xuất

KHCN

: Khoa học công nghệ


KTQD

: Kinh tế quốc dân

KT-XH

: Kinh tế - xã hội

KV

: Khu vực

LVS

: Lưu vực sông

LK

: Lỗ khoan

LST

:

MNB

: Mực nước biển

MT


: Môi trường

Hệ thống trầm tích biển thấp
(Lowstand system tract)

3


ONMT

: Ô nhiễm môi trường

OSL

:

Nhiệt huỳnh quang kích thích
(Optically stimulated luminescence)

PEL

:

Ngưỡng có thể chịu tác động
(Probable effect levels)

QLTH

: Quản lý tổng hợp


QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TEL

:

TN

: Tự nhiên

TNMT

: Tài nguyên - môi trường

TP.HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

TST

:

VCHC


: Vật chất hữu cơ

VCS

: Vùng cửa sông

XH

: Xã hội

Ngưỡng tác động
(Threshold effect levels)

Hệ thống trầm tích biển tiến
(Transgressive system tract)

4


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Phân loại cửa sông theo Galloway (1975) ....... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Phân loại cửa sông dựa vào đặc trƣng hình thái (Pritchard, 1967) ......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.3. Các đƣờng cong dao động mực nƣớc biển ở biển ĐôngError! Bookmark not
defined.
Hình 1.4. Thay đổi đƣờng bờ ở Cần Giờ giai đoạn 1928-1997 (Mazda, 2002) ...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.5. Sơ đồ vị trí lấy mẫu nƣớc và trầm tích tầng mặtError!

Bookmark


not

defined.
Hình 1.6. Các thiết bị đo đạc và lấy mẫu ngoài thực địa . Error! Bookmark not defined.
Hình 1.7. Hành vi chất thải trong môi trƣờng .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí các đƣờng bờ cổ ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.2. Đƣờng cong dao động mực nƣớc biển tƣơng đối khu vực ĐBSCL trong
Holocen [Huang Zhengou, 66] ........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.3. Ngấn biển ở Hà Tiên (Trần Nghi, 1998) ......... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4. Ngấn biển ở Phú Quốc (Trần Nghi, 2012) ....... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.5. Các thế hệ đƣờng bờ cổ khu vực đồng bằng Nam Bộ (a) và khu vực cửa
sông Đồng Nai (b) ........................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.6. Bản đồ địa chất khu vực hạ lƣu cửa sông tỷ lệ 1:200.000Error!

Bookmark

not defined.
Hình 2.7. Ảnh viễn thám khu vực hạ lƣu sông Đồng Nai Error! Bookmark not defined.
Hình 2.8. Bản đồ địa mạo khu vực hạ lƣu sông Đồng Nai ............. Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.9. Hệ thống các trạm khí tƣợng thủy văn trong lƣu vực Đồng Nai .............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.10. Sơ đồ mạng lƣới sông chính trên toàn lƣu vực [16]Error!

Bookmark

not

defined.

Hình 2.11. Lƣu lƣợng và mực nƣớc đo tại cửa sông Sài Gòn (2009)Error!

Bookmark

not defined.
Hình 2.12. Lƣu lƣợng và mực nƣớc đo tại trạm Nhà Bè (2009)Error!

Bookmark

not

defined.
Hình 2.13. Lƣu lƣợng và mực nƣớc đo tại trạm Soài Rạp (2009)Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.14. Triều xuống làm lộ các tảng đá ven bờ.......... Error! Bookmark not defined.

4


Hình 2.15. Khoảng dao động của triều............................ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.16. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm [41] Error! Bookmark not defined.
Hình 2.17. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm [41]Error!

Bookmark

not

defined.
Hình 2.18. Độ ẩm trung bình các tháng trong năm [41] .. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.19. Sơ đồ đẳng trị mƣa trung bình nhiều năm trên toàn lƣu vực [41] .......... Error!

Bookmark not defined.
Hình 2.20. Tốc độ gió trung bình các tháng trong năm ... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.21. Mối quan hệ giữa trầm tích, mực nƣớc biển và chuyển động kiến tạo . Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.22. Một số khu công nghiệp hai bên bờ sông Thị VảiError!

Bookmark

not

defined.
Hình 3.1. Mỏ than bùn trƣớc biển tiến Holocen giữa (Trần Nghi [30, 33]) .............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.2a. Trầm tích cát bùn chứa nhiều mùn thực vật màu xám tối tƣớng vũng vịnh
cổ tàn dƣ (Q21-2) .............................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3. Bản đồ tƣớng đá-cổ địa lý giai đoạn 3000 năm cách ngày nay ............... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.4. Quan hệ giữa địa tầng phân tập và sự thay đổi mực nƣớc biển
trong Holocen vùng hạ lƣu sông Đồng Nai – Thị Vải ...... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Trầm tích tầng mặt biển nông ven bờ mQ23 (Cần Giờ)Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.6. Trầm tích sét xám xanh (mQ21-2) lẫn trầm tích cát hạt trung (aQ23)ở
đáy sông Nhà Bè ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7. Kết vón laterit (mQ13b)lẫn cát hạt mịn (aQ23) phát hiện ở
đáysông Đồng Tranh ...................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.8. Ranh giới giữa trầm tích bột sét sông biển hiện đại (amQ23) và trầm tích
sét xám xanh biển vũng vịnh (mQ21-2) ở bờ xói lở sông Lòng Tàu Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.9. Ranh giới giữa trầm tích bột sét sông biển hiện đại (amQ23) và trầm tích
sét xám xanh biển vũng vịnh (mQ21-2) ở cửa sông Lòng Tàu ........ Error! Bookmark not

defined.
Hình 3.10. Bãi bồi và trầm tích tầng mặt cửa sông Lòng TàuError!

Bookmark

not

defined.
Hình 3.11. Trầm tích lạch triều sông Đồng Tranh ........... Error! Bookmark not defined.

5


Hình 3.12. Bản đồ tƣớng đá-cổ địa lý giai đoạn 1000 năm cách ngày nay ............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.13. Sơ đồ mặt cắt địa chất trầm tích Holocen ở khu vực cửa sông Thị Vải . Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.14. Bản đồ trầm tích tầng mặt khu vực hạ lƣu sông Đồng NaiError!

Bookmark

not defined.
Hình 3.15. Xói lở đƣờng bờ biển khu vực Cần Giờ ........ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.16. Địa hình đáy sông Đồng Tranh ...................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.17. Một đoạn địa hình đáy sông Đồng Tranh ....... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.18. Sông Tắc Tài ................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.19. Địa hình đáy sông Lòng Tàu.......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.20. Địa hình đáy sông Nhà Bè ............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.21. Địa hình đáy sông Thị Vải.............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.1. So sánh khả năng tích tụ kim loại nặng trong các mẫu trầm tích ............. Error!

Bookmark not defined.
Hình 4.2. Biến thiên pH, Eh theo trắc diện dọc của sông Thị VảiError! Bookmark not
defined.
Hình 4.3. Biến thiên hàm lƣợng oxi hòa tan (DO) trong sông Thị VảiError!

Bookmark

not defined.
Hình 4.4. So sánh hàm lƣợng vật chất ô nhiễm hữu cơ trên toàn lƣu vực và
khu vực cửa sông ........................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.5. Biến động hàm lƣợng Fe tổng số theo mùa trên toàn lƣu vực và khu vực
cửa sông ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.6. Biến động hàm lƣợng Chì (Pb) theo mùa khu vực cửa sông so với
trên toàn lƣu vực ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.7. Bản đồ địa hóa môi trƣờng khu vực hạ lƣu sông Đồng NaiError!

Bookmark

not defined.
Hình 4.8. Bản đồ chất lƣợng nƣớc mùa khô theo tài liệu quan trắc 2008 .............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.9. Bản đồ chất lƣợng nƣớc mùa mƣa theo tài liệu quan trắc 2008 ............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.10. Bản đồ chất lƣợng nƣớc mùa khô theo tài liệu quan trắc 2011 ............ Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.11. Bản đồ chất lƣợng nƣớc mùa mƣa theo tài liệu quan trắc 2011 ........... Error!
Bookmark not defined.

6



Hình 4.12. Biểu đồ biến thiên lƣu lƣợng nƣớc tại các mặt cắt sông theo giờ ......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.13. Bản đồ thủy-thạch động lực khu vực cửa sông Đồng NaiError!

Bookmark

not defined.
Hình 4.14. Mực nƣớc cực đại cao nhất mùa khô (tháng 4)Error!

Bookmark

not

defined.
Hình 4.15. Mực nƣớc cực đại cao nhất mùa mƣa (tháng 10)Error!

Bookmark

not

defined.
Hình 4.16. Độ lớn thủy triều trong mùa khô (tháng 4) ..... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.17. Độ lớn thủy triều trong mùa mƣa (tháng 10).. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.18. Tốc độ dòng chảy cực đại khi triều rút trong mùa mƣa (tháng 10) ........ Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.19. Tốc độ dòng chảy cực đại khi triều dâng trong mùa mƣa (tháng 10) ..... Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.20. Tốc độ dòng chảy cực đại khi triều rút trong mùa khô (tháng 4) ............ Error!
Bookmark not defined.

Hình 4.21. Tốc độ dòng chảy cực đại khi triều dâng trong mùa khô (tháng 4) ........ Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.22. Vị trí các trạm quan trắc trong lƣu vực hệ thống sông Đồng Nai ........... Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.23. Kết quả phân tích PCA và CA dựa trên số liệu thống kê nhiều năm
cho chất ô nhiễm hữu cơ ................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.24. Kết quả phân tích PCA và CA cho các kim loại nặng
(Fe, Cd, Mn, Mg Pb, Ni) .................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.25. Biểu đồ khả năng tiếp nhận nƣớc thải theo các thông số biến thiên
theo giờ........................................................................... Error! Bookmark not defined.

7


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Biểu, Đào Mạnh Tiến và nnk (1996-2000),Địa chất khoáng sản biển
nông ven bờ (0-30m nước) miền Trung Việt Nam (Vũng Tàu - Nga Sơn),Báo
cáo kết quả điều tra địa chất - khoáng sản biển nông ven bờ Cà Ná - Kê Gà,
Vũng Tàu - Phò Trì, Trung tâm Địa chất và Khoáng sản Biển. Lưu trữ
TTĐCKS Biển.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường(2008),Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó
với BĐKH, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Bộ Tài nguyên và Môi trường(2009),Kịch bản BĐKH, nước biển dâng cho
Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Đoàn Cảnh và Nguyễn Tiến Thắng (2001),Báo cáo chuyên đề:Phân tích, đánh
giá về đặc điểm địa hình và khả năng, mức độ xói mòn đất trên các lưu vực
sông thuộc Hệ thống sông Sài Gòn - Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh.
5. La Thị Cang và Nguyễn Công Thành(2008),“Khảo sát chuyển tải trầm tích
vào, ra rừng ngập mặn thuộc vùng cửa sông Đồng Tranh, huyện Cần Giờ, TP.
Hồ Chí Minh”,Tạp chí Phát triển KH&CN Vol 11 (No.04), tr 56-71.

6. Cục Bảo vệ Môi trường (2002-2010),Báo cáo hiện trạng Môi trường lưu vực
sông Đồng Nai, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
7. Cục Bảo vệ Môi trường (2010),Chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia 2001
– 2010, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
8. Cục Bảo vệ Môi trường (2002), Tài liệu Hội nghị các bên tham gia công ước
Ramsar lần thứ 8 -COP8, Bộ Tài nguyên và môi trường.
9. Nguyễn Văn Cư và Phạm Huy Tiến(2003),Sạt lở bờ biển Miền Trung Việt
Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
10. Nguyễn Văn Cư và nnk(2005),Xây dựng luận cứ khoa học để phục vụ lập dự
án tổng thể khai thác tối ưu nguồn nước và bảo vệ môi trường lưu vực sông
Sài Gòn – Đồng Nai, Viện Địa Lý – Viện KH&CN Việt Nam, Hà Nội.
11. Dự án thành phần thuộc Đề án 47 (2012),Điều tra, đánh giá mức độ tổn
thương tài nguyên - môi trường, khí tượng thủy văn biển Việt Nam; Dự báo
thiên tai, ô nhiễm môi trường tại các vùng biển; kiến nghị các giải pháp bảo
vệ,Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội.
12. Nguyễn Bình Dương, Đinh Công Sản, Phạm Đức Nghĩa (2009),Phân tích mối
quan hệ giữa lượng nước xả xuống sông Sài Gòn từ hồ Dầu Tiếng với hiệu
quả đẩy mặn, Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, TP. Hồ Chí Minh.
13. Nguyễn Địch Dỹ và nnk(2010),Nghiên cứu biến động cửa sông và môi trường
trầm tích Holocen-hiện đại vùng ven bờ châu thổ sông Cửu Long, phục vụ
phát triển bền vững kinh tế-xã hội, Đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà
nước, mã số KC.09.06/06-10, Hà Nội.
14. Đề tài Khoa học cấp Nhà nước (1995),Thuỷ triều Biển Đông và sự dâng lên
của mực nước biển ven bờ Việt Nam, Hà Nội.
8


15. Đề tài Bộ KH&CN (2010), Quản lý tổng hợp lưu vực và sử dụng hợp lý tài
nguyên nước lưu vực hệ thống sông Đồng Nai,Mã số KC.08.18/06-10, Hà Nội.
16. Huỳnh Thị Minh Hằng(2001), Báo cáo chuyên đề: Phân tích, đánh giá về tình

hình xâm thực và đặc điểm địa chấn ở Lưu vực sông Sài Gòn-Đồng Nai, Báo
cáo Viện Địa Lý TP. Hồ Chí Minh.
17. Nguyễn Mạnh Hùng(2000),Chuyên đề Tính toán sóng biển khu vực vịnh Gành
Rái-Vũng Tàu,Đề tài KHCN 06-10, Hà Nội.
18. Đỗ Tiến Lanh(2010),Quản lý tổng hợp lưu vực và sử dụng hợp lý tài nguyên
nước lưu vực hệ thống sông Đồng Nai, Đề tài KC.08.18/06-10, Hà Nội.
19. Vũ Tự Lập (1999),Địa lý tự nhiên Việt Nam,NXB Giáo dục, Hà Nội.
20. Trần Gia Lịch, Lê Văn Thành và nnk(2003), Mô hình toán mô phỏng và sự
báo bồi tụ và xói lở bờ biển Việt Nam. Tính toán dự báo cho bờ biển từ Hòa
Duân đến cửa Tư Hiền, bờ biển cửa sông Đà Rằng, Báo cáo chuyên đề thuộc
đề tài KC.09.05/06-10.
21. Bùi Hồng Long và nnk (2004),“Một số kết quả khảo sát đặc điểm động lực
trên bãi triều vùng Phan Rí Cửa và mối liên quan của chúng tới địa hình bờ và
đáy”,Tuyển tập: Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển Tập III,
NXB Khoa học Kỷ thuật, Hà Nội.
22. Phạm Huy Long, Nguyễn Xuân Bao, Đỗ Văn Lĩnh, Cao Đình Triều
(2001),Kiến tạo đứt gãy Nam Việt Nam, Địa chất Tài nguyên Môi trường Nam
Việt Nam, Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam, TPHCM.
23. Đỗ Thị Bích Lộc và nnk(2005),Xây dựng luận cứ khoa học phục vụ lập dự án
tổng thể khai thác tối ưu nguồn nước và bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng
Nai và sông Sài Gòn, Viện KH&CN Việt Nam, Hà Nội.
24. Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến và nnk(1993),Báo cáo thuyết minh bản đồ
hiện trạng địa chất môi trường biển nông ven bờ (0-30m nước) Vũng Tàu Đại Lãnh, Lưu trữ TTĐCKS Biển, Hà Nội.
25. Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến, Vũ Trường Sơn(1995),Báo cáo thuyết
minh bản đồ hiện trạng địa chất môi trường biển nông ven bờ (0-30m nước)
miền Trung (Nga Sơn - Vũng Tàu), Lưu trữ TTĐCKS Biển, Hà Nội.
26. Mai Trọng Nhuận và nnk (2002),Báo cáo thuyết minh lập bản đồ hiện trạng
địa chất môi trường biển Tuy Hoà - Phan Rí, từ 0-30m nước, tỷ lệ 1/100.000,
Lưu trữ tại TTĐCKS Biển, Hà Nội.
27. Mai Trọng Nhuận và nnk (2003),Báo cáo thuyết minh lập bản đồ địa chất môi

trường biển Phan Rí - Phan Thiết, từ 0-30m nước, tỷ lệ 1/100.000, Lưu trữ tại
LĐĐC Biển, Hà Nội.
9


28. Mai Trọng Nhuận và nnk(2004),Báo cáo thuyết minh lập bản đồ địa chất môi
trường biển Phan Thiết - Hồ Tràm, từ 0-30m nước, tỷ lệ 1/100.000, Lưu trữ tại
LĐĐC Biển, Hà Nội.
29. Trần Nghi(1992),Đặc điểm trầm tích và thạch động lực vùng biển nông ven bờ
(0-30m nước) Đại Lãnh - Vũng Tàu, Lưu trữ tại LĐĐC Biển, Hà Nội.
30. Trần Nghi(1994),Sự tiến hoá trầm tích của các bãi triều trong khung cảnh
biển tiến hiện đại ở Việt Nam, Bản đồ địa chất, số 35 năm chuyên ngành bản
đồ địa chất, Hà Nội.
31. Trần Nghi(1995),“Các chu kỳ biển tiến, biển thoái với lịch sử hình thành các
đồng bằng ven biển miền Trung trong Đệ tứ”,Những phát hiện mới trongKhảo
cổ học, T2,tr 12-19.
32. Trần Nghi(2000),Đặc điểm trầm tích tầng mặt và thạch động lực vùng biển
nông ven bờ (0-30m nước) Trà Vinh-Vũng Tàu tỷ lệ 1/500.000 và Vũng Tàu Phò Trì, Cà Ná-Kê Gà, Dung Quất-Hội An tỷ lệ 1/200.000, Lưu trữ tại LĐĐC
Biển, Hà Nội.
33. Trần Nghi, Mai Thanh Tân và nnk(2000),Thành lập bản đồ tướng đá cổ địa lý
thềm lục địa Việt Nam trong Pliocen - Đệ tứ, Lưu trữ thư viện khoa Địa chất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội.
34. Trần Nghi, Đinh Xuân Thành và nnk(2003),Chuyên đề thuỷ thạch động
lực:Lập bản đồ thuỷ thạch động lực vùng biển nông ven bờ Phan Rí Cửa Phan Thiết,Lưu trữ tại LĐĐC Biển, Hà Nội.
35. Trần Nghi(2012),Giáo trình Trầm tích học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
36. Nguyễn Đức Ngữ (chủ biên)(2008),Biến đổi khí hậu, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội.
37. Vũ Văn Phái, Nguyễn Cao Huần (2008),“Phân vùng địa mạo khu bờ biển hiện
đại Việt Nam”,Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ 3, Hà Nội, tr 4761.
38. Vũ Văn Phái (2008),“Quản lý thống nhất đới bờ biển: Lý thuyết và thực tiễn ở
Việt Nam”,Tuyển tập Các công trình khoa học: Hội nghị Khoa học Địa lý-Địa

chính, Hà Nội, tr 12-23.
39. Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu, Đào Mạnh Tiến(2008),“Xói lở bờ biển Việt Nam
và ảnh hưởng của mực nước biển đang dâng lên” Trong “Địa chất biển Việt
Nam và phát triển bền vững”, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Địa chất
biển toàn quốc lần thứ nhất, Hạ Long, tr 362-374.
40. Nguyễn Kỳ Phùng(2002), Báo cáo: Phân tích đánh giá về tình hình lũ lụt,
ngập/úng hạn hán và các ảnh hưởng của chúng đến các hoạt động phát triển
10


kinh tế - xã hội và môi trường nước lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai, Viện
Địa lý TP.Hồ Chí Minh.
41. Nguyễn Kỳ Phùng (Chủ trì) và nnk (2010),Báo cáo: Nghiên cứu quá trình
tương tác biển – lục địa và ảnh hưởng của chúng đến các hệ sinh thái ven bờ
Đông và bờ Tây Nam Bộ, Báo cáo tổng kết đề tài, Mã số KC.09.12/06.10,
TP.Hồ Chí Minh.
42. Sổ tay tra cứu khí tượng thủy văn (2000),Các đặc trưng KTTV vùng thềm lục
địa Việt Nam, NXB Nông nghiệp. Hà Nội.
43. Lê Mạnh Tân(2006),“Đánh giá các tác động ảnh hưởng tới chất lượng nước
vùng nuôi tôm Cần Giờ”, Tạp chí phát triển KH&CN Tập 9 (Số 4/2006), tr 4151.
44. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đinh Văn Huy, Bùi Văn Vượng
(2007),“Các thủy vực ven bờ biển Việt Nam”, Tạp chí Khoa học và công nghệ
biển T7(No.1), tr 14-26.
45. Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thị Thanh Mỹ và
nnk(2003),Báo cáo“Dự án môi trường lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai”,Đề
tài KHCN cấp nhà nước, TP.Hồ Chí Minh.
46. Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Thị Thanh Mỹ và
nnk(2004),Ứng dụng kinh tế môi trường để nghiên cứu đánh giá diễn biến tài
nguyên môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại vùng Knh
tế trọng điểm phía Nam, Báo cáo tổng hợp đề tài NCKH trọng điểm cấp nhà

nước KC.08.08/06-10.
47. Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng và nnk(2001),Đánh giá hiện trạng, dự
báo diễn biến và định hướng quy hoạch sử dụng hợp lý tài nguyên nước mặt
vùng Đông Nam Bộ, Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ của Cục Môi trường.
48. Phạm Huy Long, Cao Đình Triều, Tạ Thị Thu Hoài (2002),Lịch sử tiến hóa
kiến tạo đứt gãy lãnh thổ Việt Nam, Địa chất Tài nguyên Môi trường Nam Việt
Nam, Liên Đoàn BĐĐC Miền Nam, tr. 91-99.
49. Lê Trình, Lê Quốc Hùng (2004),Môi trường lưu vực sông Đồng Nai – Sài
Gòn, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
50. Lê Phước Trình (1998),Nghiên cứu quy luật, dự báo bồi - xói vùng ven biển và
cửa sông, Đề tài khoa học cấp Nhà nước KH-06.08/06-10, Viện Hải dương
học Nha Trang.
51. Lê Phước Trình (1992),Những đặc điểm khí tượng thuỷ văn động lực vùng
biển tỉnh Thuận Hải, Đề tài khoa học cấp Nhà nước, Viện Địa lý TP.Hồ Chí
Minh.
11


52. Nguyễn Đình Tuấn(2002), Báo cáo chuyên đề:Phân tích đánh giá về hiện
trạng và dự báo về dân số, phân bố dân cư, đô thị hóa, nhu cầu dùng nước cho
sinh hoạt trên các tiểu lưu vực sông thuộc hệ thống sông Sài Gòn - Đồng Nai
theo các mốc thời gian năm 2001, 2010, 2020, Đề tài khoa học cấp Nhà nước,
TP.Hồ Chí Minh.
53. Lưu Tỳ và nnk (1984), Địa mạo đáy bờ biển thềm lục địa Việt Nam, Báo cáo
đề tài 48-06-05, Hà Nội.
54. Lưu Tỳ và nnk (1985),“Những dấu vết các đường bờ biển cổ ở thềm lục địa
Việt Nam”, Những phát hiện mới khảo cổ học,Số 6, tr 21-29.
55. Vũ Văn Vĩnh và nnk(2003),Địa chất và khoáng sản thành phố Hồ Chí Minh,
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, TP.Hồ Chí Minh.
Tài liệu tiếng Anh

56. Anson Mackay, Rick Battarbee, John Birks and Frank Oldfield(2005),Global
change in the Holocene, Geol press, ISBN: 9780340812143.
57. Aurélie Larrose, Alexandra Coynel, Jörg Schäfer, Gérard Blanc, Laurent
Massé and Eric Maneux(2010),“Assessing the current state of the Gironde
Estuary by mapping priority contaminant distribution and risk potential in
surface sediment”, Applied GeochemistryVol 25 (2010),pp 1912–1923.
58. Chang C. W. June, Huang-Hsiung Hsu, Chau-Ron Wu, and Woei-Jen Sheu
(2008), “Interannual mode of sea level in the South China Sea and the roles of
El Nĩn o and El Nĩn o Modoki”,Geophysical research, Vol. 35 (GRL), pp 8694.
59. Curray, J.P.(1969),Estuaries and lagoon, tidal flats and deltas. The new
concepts of continental margin sedimentation. Am. Geol. Ins. Washington.
60. Eric Wolanski, Nguyen Huu Nhan (2005),Oceanography of Mekong river
estuary, In: Chen Z., Saito Y., and Goodbred S.L. “Megadelta of Asian.
Geological evolution and human impacy”, China Ocean Press.
61. Gao, S., and Collins, M.(1994),Net sediment transport patterns inferred from
grain-size trends based upon definition of "transport vectors". Sedimentary
Geology, Madrid Springer.
62. Han Yousong and Meng Guanglan(1987),On the Sea - level changes along the
eastern coast of China during 12000 years, IGCP, China Ocean Press.
63. Haruyama, S.(2000),Holocene Sediment of the Southern Delta of the Song
Hong, Technical Report No.2000-18., Waseda University, Tokyo, Japan.

12


64. Honggang Zhang, Baoshan Cui, Rong Xiao, Hui Zhao (2010),“Heavy metals
in water, soils and plants in riparian wetlands in the Pearl River Estuary, South
China”,Procedia Environmental SciencesVol 2 (2010),pp 1344–1354.
65. Hutchison C.S. (1989),Geological evolution of Southeast Asia, Oxford
Clarendo Press.

66. Huang Zhenguo, Li Pingri, Zhongying and Yonggiang(1987),Sea-level
changes along the coastal area of South China since late Pleistocen, IGCP,
ChinaOcean Press.
67. LaThi Cang and Nguyen Cong Thanh(2006),“Experiments on hydrodynamic
characteristics at Dong Tranh estuary, Can Gio mangrove forest, southern
Vietnam”,Vietnam – Japan Estuary Workshop 2006, pp 43-58.
68. McLaren, P., and Bowles, D.(1985),“The effects of sediment transport on grainsize distributions”,Journal of Sedimentary PetrologyVol 43, pp 112-128
69. McLaren, P., Collins. M.B., Gao, S., and Powys. R.l.L.(1993),Sediment
dynamics of the Severn Estuary and inner Bristol Channel, Geological
Societyof London.
70. Reading H.G. (1986),Sedimentary Environments and Facies, Elservier
Scientific pub. Co., 2nd ed., New York.
71. Slaymaker O., Spencer T. and Embleton-Hamann C.(2009),Geomorphology
and global environmental change, Cambridge University Press, UK.
72. Toshiyuki Kitazawa, Takahiro Nakagawa, Tetsuo Hashimoto and Masaaki
Tateishi(2005),“Stratigraphy and optically stimulated luminescence (OSL)
dating of a Quaternary sequence along the Dong Nai River, southern
Vietnam”,Journal of Asian Earth Sciences 27 (2006) pp 788–804.
73. Toshiyuki Kitazawa (2006), “Pleistocene macrotidal tide-dominated estuary–
delta succession, along the Dong Nai River, southern Vietnam”,Sedimentary
Geology 194 (2007),pp 115–140.
74. Tran Nghi et al, (1991),“Quaternary sedimentation of the principal delta Viet
Nam”,Jounal of Southeast Asian Earth Sciences Vol 6, No 2, pp 1-14.
75. Van Lap Nguyen, Thi Kim Oanh Ta and Masaaki Tateishi(1998),“Late
Holocene depositional environments and coastal evolution of the Mekong
River Delta, Southern Vietnam”,Journal of Asian Earth SciencesVol 18
(2000), pp 427-439.
76. Xiaoli Ding, Dawei Zheng, W.T.Wong, K.W.Li, Wu Chen & Ping Zhong
(2006),“Recent Sea Level Variations in Southern China from Tde Gauge


13


Observations”,Proceedings of the Asia-Pcific Space Geodynamics Symposium,
Singapore, pp 23-35.
77. Zhang Zulin, Hong Huasheng, Wang Xinhong, Lin Jianqing, Chen Weiqi and
Xu Li(2002),“Determination and load of organophosphorus and
organochlorine pesticides at water from Jiulong River Estuary, China”,Marine
Pollution BulletinVol 45 (2002) pp 397–402.

14



×