Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

LỚP GHÉP 1+4 Tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 37 trang )

Tuần 20
Ngày soạn: 17. 1 . 2016
Ngày giảng: Chiều thứ ba, 19. 1. 2016

Tiết 1
Học vần 1: ach
Đạo đức 4: KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (T2)
I.Mục tiêu:
*NTĐ 1: - HS đọc, viết được: ach, cuốn sách. Từ ứdụng trong bài.
*NTĐ 4: - Hiểu được vai trò quan trọng của người lao động.
- Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động.
- Yêu quý lao động và người lao động
II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: Tranh minh hoạ SGK,bộ đồ dùng thực hành, bảng con.
*NTĐ 4: SGK, tranh minh hoạ bài học
III. Các hoạt động dạy - học :
NTĐ 1

NTĐ4

1. KTBC:(3’)
- Đọc bài cũ
2. Bài mới: (35’)
2.1 GT bài.
2.2 Dạy vần
a) Nhận diện vần ach
? Vần ach gồm mấy âm ghép lại
- Vần ach do 2 âm tạo nên là a và ch
? So sánh ach với at
- Gài bảng: ach
? Phân tích vần ach


- Đánh vần (C- N –L)
* Tiếng khoá: sách
- Nêu cấu tạo - gài bảng - PT - ĐV tiếng
* Từ khoá: cuốn sách
- Cho qst ? Tranh vẽ gì và rút ra từ.
- Đọc mẫu - HS đọc trơn: (C- N –L)
b) Đọc từ ưd
- Gọi HS lên gạch chân tiếng mới
- HS đọc từ ưd: (C- N –L)
c) Hd viết b.c
1

1. KTBC(3’):
- HS nêu lại nội dung tiết trước.
2. Bài mới (30’):
2.1 GT bài.
2.2 Các HĐ
*HĐ1: Đóng vai (Bài tập 4- SGK/30)
- HS đọc các tình huống trong sgk và
đóng vai theo các tình huống đó.
- GV nhận xét, kết luận về cách ứng xử
phù hợp trong mỗi tình huống.
*HĐ 2:
- Trình bày sản phẩm (Bài tập 5, 6
SGK/30)
- GV nêu yêu cầu từng bài tập 5, 6.
Bài tập 5 :Sưu tầm các câu ca dao, tục
ngữ, bài thơ, bài hát, tranh, ảnh, truyện
… nói về người lao động.
Bài tập 6 :Hãy kể, viết hoặc vẽ về một

người lao động mà em kính phục, yêu
quý nhất.
- GV nhận xét chung.


- GV nêu quy trình viết chữ

ach cuốn
sách
3.CC - T1 (2’)
- HS lại đọc bài: (C- L)

*Kết luận chung:
- HS đọc to phần “Ghi nhớ” trong
SGK/28.
3.CC - DD (2')
- Thực hiện kính trọng, biết ơn những
người lao động bằng những lời nói và
việc làm cụ thể.
- Về nhà làm đúng như những gì đã học.

RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Tiết 2
Học vần 1: ach
Tập đọc 3: BỐN ANH TÀI.( Tiếp theo )
I.Mục tiêu:
*NTĐ 1: - HS đọc, viết được: ach, câu ứdụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
*NTĐ 4: - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp

với nội dung câu chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngôïi sức khỏe, tài năng , tinh thần đoàn kết chiến đấu chống
yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (TLCH sgk).
* KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân, hợp tác, đảm nhận trách nhiệm
II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: Tranh minh hoạ SGK. Vở tv
*NTĐ 4: SGK, tranh minh hoạ bài học
III. Các hoạt động dạy - học :
NTĐ 1
1.KTBC: (3')
- HS đọc bài ở tiết 1.
- GVnx, đg
2.Bài mới: (35')
2.1 GT bài
2.2 HD HS luyện tập:
- HS đọc bài trên bảng (C-N-L)
a.Đọc câu ưd
- Cho qst và gt nd bức tranh

NTĐ4
1. KTBC (3’):
- 2HS đọc bài Truyện cổ tích về loài
người.
- GVnx, đg
2. Bài mới (35’):
2.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
- GV giới thiệu chủ điểm:
- Giới thiệu truyện đọc.
2.2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài
2



- Tìm và gạch chân, pt tiếng chứa vần mới
- HS đọc câu (C-N-L)
b.HD viết vở TV
- HD HS luyện viết trong vở tv
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
c.Luyện nói:
- Cho HS qst, hd HS LN theo tranh.
? Trong tranh vẽ cái gì
? Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch
đẹp
- Giúp HS luyện nói cho đủ câu.
d. Đọc SGK:
- Đọc mẫu và hd HS đọc bài trong sgk
3.CC - DD:(2')
- Về nhà đọc, viết lại bài
- Nhận xét tiết học.

a, Luyện đọc:
Bài chia làm 2 đoạn
- Đoạn 1: 6 dòng đầu
- Đoạn 2: Còn lại.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 2 HS đọc nối tiếp lần 1.
- GV ghi từ khó đọc lên bảng Người ta là
hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người
quả cảm, Khám phá thế giới, Tình yêu
cuộc sống HS phát âm lại:
- 2HS đọc nối tiếp lần 2.

- GV ghi từ ngữ lên bảng
- 1 HS đọc mục chú giải
- Đọc bài theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài.- GV đọc bài
b. Tìm hiểu bài:
- HS TLCH: GV chốt ý chính
? Tới nơi yêu tinh ở, enh em Cẩu Khây
gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào
? Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt
? Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh
em chống yêu tinh
? Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng
được yêu tinh
c. HD HS đọc diễn cảm:
? Các em thấy thích nhất đoạn nào
- GV đọc mẫu đoạn 2
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Tìm chỗ nhấn giọng. Tìm chỗ ngắt nghỉ
- GV nhận xét
3.Củng cố T1 (2')
? Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng
được yêu tinh
- Chuẩn bị bài sau

RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Tiết 4
3



Đạo đức 1: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (T2)
Toán 4: PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:
*NTĐ 1: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
*NTĐ 1: Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: Tranh minh hoạ SGK.
*NTĐ 4: SGK, vở, đdht
III. Các hoạt động dạy - học :
NTĐ 1
1.KTBC : (3')
? Khi gặp thầy giáo, cô giáo em phải làm

? Em phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách
vở từ tay thầy giáo, cô giáo
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới (30’)
2.1 GT bài
2.2 Nội dung.
a. HĐ1: Bài tập 3 / trang 30
- Kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời
thầy giáo , cô giáo
b. HĐ2: Bài tập 4 / trang 30
- Chia nhóm và nêu yêu cầu
? Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép
và vâng lời thầy giáo, cô giáo

- Nhận xét – Tuyên dương
*KL: Khi bạn em chưa lễ phép và vâng lời
thầy cô giáo , em nên nhắc nhở nhẹ nhàng
và khuyên bạn không nên như vậy
c. HĐ3 - Cho học sinh vui múa hát các bài
hát với chủ đề : Lễ phép, vâng lời thầy cô
giáo
- Nhận xét
- Đọc 2 câu thơ cuối bài
3. CC - DD (2')
- Luôn luôn ghi nhớ và thực hiện tốt những
điều đã học

NTĐ4
1.KTBC:(3')
- KT bài tập ở nhà.
- GV NX
2. Bài mới (35’)
2.1 GT bài
2.2 Giới thiệu phân số
- Hướng dẫn quan sát một hình tròn .
? Hình tròn được chia ra làm mấy phần
bằng nhau
? Có mấy phần được tô màu
- GV: Chia hình tròn thành 6 phần bằng
nhau, tô mầu 5 phần. Ta nói đã tô màu
năm phần sáu của hình tròn .
5
- Năm phần sáu viết là 6 .
5

5
- Ta gọi 6 là phân số ; đọc là 6
5
- Phân số 6 có tử số là 5, mẫu số là 6
5
- Y/c HS đọc và viết phân số 6

- GV HD HS nhận ra: Mẫu số là tổng số
phần bằng nhau được chia ra. Tử số là số
phần bằng nhau được tô màu (được lấy
đi) được viết trên vạch ngang.
- HS qs hình SGK nêu phân số chỉ số
phần đã tô màu trong từng hình, chỉ rõ tử
số và mẫu số trong từng phân số.
4


- Chuẩn bị bài 10 : Em và các bạn
- Nhận xét tiết học

2.3 Thực hành:
*Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài
- HS tự làm bài và nêu kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài vào phiếu.
- GV chấm, chữa bài.
3. CC - DD (2')
- HS nêu VD về phân số; chỉ ra mẫu số,
tử số trong phân số đó.

- GV nhận xét tiết học - Về nhà làm bài
tập còn lại.

RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Tiết 5
Thể dục
TD1: BÀI THỂ DỤC -TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
TD4: ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI TRÒ CHƠI: "LĂN BÓNG "
I.Mục tiêu:
*NTĐ 1: Ôn hai động tác đã học.
- Học động tác chân, điểm số hàng dọc theo tổ. Biết thực hiện động tác ở mức
độ tương đối chính xác
- Biết điền số ở hàng dọc ở mức độ cơ bản đúng.
*NTĐ 4: - Ôn đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi:.lăn bóng
- Yêu cầu đi đúng, thuần thục và đẹp, chơi trò chơi chủ động, nhiệt tình
II.Đồ dùng dạy - học :
- Sân trường, vs nơi tập, đảm bảo an toàn tập
III.Các hoạt động dạy - học :
NTĐ 1

NTĐ4

1- Phần mở đầu
- GV nhận lớp và phổ biến ND y/c bài học.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên ở sân trường 50 - 60m.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Lớp hát 1 bài.


1- Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học
- HS chạy một vòng trên sân tập
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
- Trò chơi : Có chúng em

5


2- Phần cơ bản:
a) Ôn 2 động tác thể dục đã học:
Gv nhận xét - sửa sai - khen ngợi.
b) Học động tác chân:
- G làm mẫu, giải thích động tác, h/s làm
theo.
N1: 2 tay chống hông, đồng thời kiễng gót
chân.
N2: Hạ gót chân chạm đất, khuỵ gối, thân
trên thẳng, vỗ 2 bàn tay vào nhau ở phía
trước.
N3: Như nhịp 1.
N4: Về TTCB.
N5: 6, 7, 8 như trên.
Gv nx - khen ngợi.
c) Điểm số hàng dọc theo tổ.
- Cho h/s giải tán và hô khẩu lệnh tập hợp
dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, tiếp

theo GV làm mẫu - kết hợp giải thích,
điểm số.
- Cho từng tổ thực hiện tổ trưởng điều
khiển.
- Gv nx - sửa sai - khen ngợi.
d) Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức:
- Gv nxét.
3. Phần kết thúc
- Đứng vỗ tay hát.
- Hệ thống bài.
- về nhà ôn lại 3 ĐT đã học

- KTBC: 2 HS
- Nhận xét
2- Phần cơ bản:
a.Bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản:
Ôn đi chuyển hướng phải, trái

GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Các tổ thi đua đi chuyển hướng phải,trái
Nhận xét
Tuyên dương
b.Trò chơi : Thăng bằng

Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi
Nhận xét
3. Phần kết thúc
- Đi thường……bước
- Đứng lại…….đứng

- HS vừa đi vừa hát theo nhịp
-Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập luyện bài thể dục RLTTCB

RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Ngày soạn: 18. 1 . 2016
Ngày giảng: Thứ tư, 20. 1. 2016

Tiết 1
Toán 1: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
Chính tả 4: ( nghe - viết:) CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP
6


I.Mục tiêu:
*NTĐ 1: - Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
- Biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
*NTĐ 4: - Viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn bài văn miêu tả Cha đẻ của
chiếc lốp xe đạp.
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu dễ lẫn ch/ tr; uôt / uô.
II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
*NTĐ 4: SGK, vbt, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy - học :
NTĐ 1

NTĐ4

1. KTBC (3')

? Số 13 gồm …. chục và …..đơn vị
? Số 20 gồm …. chục và …..đơn vị
- Viết các số từ 1 đến 20 và đọc các số đó
2. Bài mới:(35')
2.1.Giới thiệu bài:
2.2. HD trên qt phép cộng 14 +3
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
2.2. HD hình thành phép cộng 14 +3
a. HD trên qt
- Có 1 chục que tính (gài lên bảng bó 1
chục), viết 1 ở cột “ chục”
- Và 4 que tính rời (gài 4 que tính rời),
viết 4 ở cột đơn vị
- Gài 3 que tính xuống hàng dưới của
bảng gài thẳng với 4 que tính rời
- Thêm 3 que tính rời , viết 3 dưới cột
đơn vị
+ Vậy muốn biết có tất vả bao nhiêu que
tính ta phải làm như thế nào ? (Muốn biết
có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que
tính rồi với 3 que tính rời được 7 que tính
rời . Có bó 1 chục que tính và 7 que tính
rời là 17 que tính rời)
- Để thể hiện điều đó cô có phép cộng :
14 + 3 = 17
- Viết phép cộng theo hàng ngang và
đánh dấu cộng ở phép cộng hàng dọc lên

1. KTBC(3')
- Viết bc: sản sinh, sắp xếp, thân thiết,

nhiệt tình.
2. Bài mới(33')
21. Giới thiệu bài ( Nêu mục đích yc)
2.2 Nội dung bài mới
a. Nghe viết
- GV đọc bài chính tả, HS đọc thầm
? Nội dung chính của bài là gì
GV đọc 1 số từ - HS ghi bảng, dưới lớp
ghi vở nháp
- Nhận xét
b. Viết chính tả
? Nêu cách trình bày bài viết
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, đúng tư
thế.
- GV đọc từng câu ngắn, cụm từ để HS
viết
- Gv đọc lại HS soát bài
- GV nhận xét bài vừa chấm
c.Bài tập
*Bài 2: Điền vào chỗ trống: ch hay tr
? Bài tập yêu cầu gì
- HS làm bài cá nhân
- 1 HS lên bảng
- GV nhận xét:
*Bài 3: Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô
trống để hoàn chỉnh các câu trong hai

7



bảng
b. HD đặt tính
+ Hướng dẫn cách đặt tính : Chúng ta viết
phép tính từ trên xuống dưới
- Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho
3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị) , vừa nói
vừa thực hiện
- Viết dấu “ + ” ở bên trái sao cho ở giữa
2 số
- Kẻ vạch ngang dưới hai số đó
2.3 Thực hành :
* Bài 1
- Hướng dẫn : Bài tập 1 đã đặt tính sẵn
cho chúng ta . Nhiệm vụ của các em là
thực hiện phép tính sao cho đúng
- Gọi 3 em lên bảng làm bài
*Bài 2
-HD: Các phép tính dưới dạng hàng ngang,
các em hãy dựa vào bảng cộng trong phạm
vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất
- Chẳng hạn: 12 + 3 = 15
2 + 3 bằng mấy ?
10 + 5 bằng bao nhiêu ?
Vậy ta được kết quả là bao nhiêu ?
- Đó chính là cách nhẩm.
? Các em có nhận xét gì về phép cộng :
13 + 0 = 13
*Bài 3
- HD: Phải lấy số ở đầu bảng (14, 13)
cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng

trên sau đó điền kết quả vào ô tương ứng ở
hàng dưới
- Nhận xét , tuyên dương
3. CC - DD (3')
- Viết lên bảng 3 phép cộng hàng ngang
12 + 5 =
16 + 3 = 14 + 2 =
- Về làm vở bài tập

mẩu chuyện sau:
a) Tiếng có âm tr hay ch:
? Bài tập yêu cầu gì
- HS làm bài theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
3.CC - DD:(2')
- Củng cố lại nd các bài tập
- Nhận xét giờ học.

RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Tiết 2
8


Học vần 1: ich - êch
Toán 4: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu:
*NTĐ 1: - Giúp HS đọc,viết được bài: ich, êch, từ ứng dụng trong bài.
* BVMT: (Bài ứd): HS yêu thích chú chim sâu có ích cho MT thiên nhiên và cs.

*NTĐ 4: Giúp HS:
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên không phải bao giờ cũng có
thương là một số tự nhiên.
- Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có thể viết thành một phân
số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: T/ả minh hoạ SGK,bộ đồ dùng thực hành, bảng con.
*NTĐ 4: SGK, vở ghi.
III.Các hoạt động dạy - học:
NTĐ 1

NTĐ4

1. KTBC: (3')
- Đọc bài ach
- GV nx, đg
2. Bài mới: (35')
2.1 GT bài. Trực tiếp
2.2 Dạy vần
a.Nhận diện vần ich
? Vần ich gồm mấy âm ghép lại
- Vần ich do 2 âm tạo nên là i và ch
? So sánh ich với ach
- Gài bảng: ich
? Phân tích vần ich
- Đánh vần (C- N –L)
* Tiếng khoá: lịch
- Nêu cấu tạo - gài bảng - PT - ĐV tiếng
* Từ khoá: tờ lịch
- Cho qst ? Tranh vẽ gì và rút ra từ.

- Đọc mẫu - HS đọc trơn: (C- N –L)
b. Dạy vần êch - Hd tương tự vần ich
c. Đọc từ ưd
- Gọi HS lên gạch chân tiếng mới
- HS đọc từ ưd: (C- N –L)
d. Hd viết b/c
9

1. KTBC: (3')
- Lấy VD về phân số, chỉ ra tử số và mẫu
số
2. Bài mới: (35')
2.1 GT bài. Trực tiếp
2.2 Phép chia một STN cho một STN
khác không.
a. Trường hợp có thương là một số tự
nhiên.
- GV nêu: Có 8 quả cam, chia đều cho 4
bạn thì mỗi bạn được mấy quả cam
? Các số 8, 4, 2 được gọi là các số gì
b. Trường hợp thương là phân số.
- GV nêu : Có 3 cái bánh, chia đều cho 4
em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái
bánh ?
? Em có thể thực hiện phép chia 3 : 4
tương tự như thực hiện 8 : 4 được không
? Hãy tìm cách chia đều 3 cái bánh cho
4 bạn.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS báo cáo kết quả.

- GV nhận xét:


- GV nêu quy trình viết chữ

+ Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì

ich êch tờ
lịch con ếch
3.Củng cố T1 (2')
- HS lại đọc bài: (C- L)

mỗi bạn nhận được

3
cái bánh.
4

? Vậy 3 : 4 = ?
- GV viết bảng 3 : 4 =

3
4

? Thương trong phép chia 3 : 4 =

3

4


gì khác so với thương trong phép chia
8:4=2?
=>Như vậy: Khi thực hiện phép chia một
số tự nhiên cho một số tự nhiên khác
không ta có thể tìm được thương là một
phân số.
? Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số
của thương

3
và số bị chia, số chia
4

trong phép chia 3 : 4
*KL: Thương của phép chia số tự nhiên
có số tự nhiên khác không có thể viết
thành một phân số, tử số là số bị chia và
mẫu số là số chia.
2.3 Thực hành :
*Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài
- HS tự làm bài, GV KT nhận xét.
*Bài 2: HS nêu yêu cầu đề bài
- HS làm bài vào phiếu.
- GV nhận xét ghi điểm học sinh.
* Bài 3 : HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Cho HS nêu nhận xét
3.Củng cố T1 (2')
- Củng cố lại ND vừa học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.

RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Tiết 3
Học vần 1: ich - êch
10


LTVC 4: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ : AI LÀM GÌ ?
I. Mục tiêu:
*NTĐ 1: - HS đọc, viết được: ich, êch câu ứdụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
* BVMT: (Bài ứd): HS yêu thích chú chim sâu có ích cho MT thiên nhiên và cs.
*NTĐ 4: - Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? để nhận
biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN
trong câu kể tìm được (BT2).
- Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì ? (BT3).
II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: Tranh minh hoạ SGK, vở tv.
*NTĐ 4: SGK, vbt, phiếu ht
III.Các hoạt động dạy - học:
NTĐ 1
Tiết 2

NTĐ4

1.KTBC: (3')
- HS đọc bài ở tiết 1.
- GVnx, đg
2.Bài mới: (35')
2.1 GT bài

2.2 HD HS luyện tập:
- HS đọc bài trên bảng (C-N-L)
a.Đọc câu ưd
- Cho qst và gt nd bức tranh
- Tìm và gạch chân, pt tiếng chứa vần mới
- HS đọc câu (C-N-L)
b.HD viết vở TV
- HD HS luyện viết trong vở tv
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
c.Luyện nói:
- Cho HS qst, hd HS LN theo tranh.
? Bức ảnh chụp gì
? Em đã được đi du lịch chưa, ở đâu...
- Giúp HS luyện nói cho đủ câu.
d. Đọc SGK:
- Đọc mẫu và hd HS đọc bài trong sgk
3.CC - DD:(2')
- Về nhà đọc, viết lại bài
- Nhận xét tiết học.
11

1. KTBC (5’)
- Làm bài tập 2 tiết trước.
2. Bài mới (30’)
2.1 GT bài
2.2 HD HS luyện tập
*Bài 1: Đọc đv sau và trả lời câu hỏi:
Tìm các câu kể Ai làm gì ? trong đoạn
văn sau:
- Đọc đoạn văn. 1 HS đọc đoạn văn.

Làm việc cá nhân - Báo cáo kết quả.
- Đoạn văn có 4 câu. Là những câu kể Ai
làm gì ?
+ Câu 3: Tàu chúng tôi buông neo trong
vùng biển Trường Sa
+ Câu 4: Một số chiến sĩ thả câu.
+ Câu 5: Một số khác quây quần trên
boong sau, ca hát, thổi sáo.
+ Câu 7: Cá heo gọi nhau quây đến
quanh tàu như để chia vui.
- GV nhận xét:
*Bài 2:
Xác định bộ phận chủ ngữ, bộ phận VN
trong mỗi câu vừa tìm được.
Làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả.


HS – GV nhận xét:
Bài 3: Viết một đoạn văn khoảng 5 câu
kể về công việc trực nhật lớp của tổ em,
trong đó có dùng kiểu câu Ai làm gì ?
- HS viết bài - Làm việc cá nhân, đọc bài
của mình
- GV nhận xét:
3.CC - DD:(2')
- Củng cố lại nd bài
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY


Tiết 4
TNXH 1: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
Khoa học 4: KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM
I.Mục tiêu:
*NTĐ 1: Giúp học sinh:
- Xđ được 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra tai nạn trên đường đi học
- Biết về qui định đi bộ trên vỉa đường hoặc đi trên vỉa hè.
* KNS: - Rèn KN tư duy phê phán, KN ra quyết định, KN tự b/vệ. Phát triển KN giao
tiếp thông qua t/gia các hoạt động HT.
*NTĐ 4: Giúp HS:
- Phân biệt được không khí sạch và không khí bị ô nhiễm.
- Nêu được những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm.
- Nêu được những tác hại của không khí bị ô nhiễm.
* KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm không khí.
KN xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ô nhiễm
không khí. KN trình bày,tuyên truyền về bảo vệ bầu không khí trong sạch. KN
lựa chọn giải pháp bảo vệ môi trường không khí.
II.Đồ dùng dạy - học :
- SGK, vở, T/ả minh họa
III.Các hoạt động dạy - học:
NTĐ 1
NTĐ4
1. KTBC.(3’)
1/KTBC:(3’)
? Em hãy kể về cảnh vật nơi em ở
? Nêu một số cách phòng chống bão mà
? Em sống ở đâu
em biết
12



- Nhận xét
2. Bài mới. (30')
2.1 GT bài.
2.2.Giảng bài:
a.Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
MT: Biết được một số tình huống nguy
hiểm có thể xảy ra trên đường đi học
* Cách tiến hành:
- Chia nhóm thảo luận N2
? Điềi gì có thể xảy ra trong mỗi cảnh ở
mỗi bức tranh
? Em sẽ khuyên bạn trong tình huống đó
như thế nào
- Gọi các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét kết luận
b. Hoạt động 2: Làm việc với sgk
MT: HS biết được qui định về đường bộ
*Cách tiến hành: Cho HS qs H43
- GV nêu câu hỏi - học sinh lên trình bày
- Nhận xét
c. Hoạt động 3: Trò chơi
“Đi đúng qui định”
MT: Học sinh biết thực hiện những qui
định về giao thông.
* Cách tiến hành:
- GV chia học sinh 2 nhóm
- Cho học sinh đóng vai đèn giao thông
ôtô, xe máy, xe đạp
- GV chốt ý

3. CC - DD (2')
- Gọi 2, 3 HS trả lời câu hỏi củng cố bài
- Thực hiện đúng “qui định khi đi bộ”

- GV nhận xét
2. Bài mới. (30')
2.1 GT bài.
2.2.Giảng bài:
a.HĐ 1: Không khí sạch và không khí
bị ô nhiễm.
? Em có nhận xét gì về bầu không khí ở
địa phương em
? Tại sao em lại cho rằng bầu không khí
ở địa phương em sạch hay bị ô nhiễm
- Quan sát hình 78, 79
? Hình nào thể hiện bầu không khí sạch
? Hình nào thể hiện bầu không khí bị ô
nhiễm ? Chi tiết nào cho em biết điều đó
? Không khí có những tính chất gì
? Thế nào là không khí sạch
? Thế nào là không khí bị ô nhiễm
b.HĐ1: Nguyên nhân gây ô nhiễm
không khí.
- HS TLN2 :
? Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm
không khí
- HS liên hệ thực tế ở địa phương hoặc
những nguyên nhân mà các em biết qua
báo, đài, ti vi, phim ảnh.
- HS phát biểu.

- GVKL: Có nhiều nguyên nhân làm
không khí bị ô nhiễm, nhưng chủ yếu là
do: Bụi, khí độc, bụi tự nhiên, bụi núi
lửa sinh ra, ....
c.HĐ3: Tác hại của không khí bị ô
nhiễm.
? Không khí bị ô nhiễm có tác hại gì đối
với đời sống của con người, động vật,
thực vật
- HS trình bày, GV nhận xét, kL.
3. CC - DD (2')
? Thế nào là không khí bị ô nhiễm
Tiết 5

Kĩ thuật 4: VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA
13


I. Mục tiêu:
- HS biết được đặc điểm tác dụng của các vật liệu, dụng cụ thường dùng để gieo
trồng chăm sóc rau hoa.
- Biết sử dụng một số dụng cụ đơn giản.
- HS yêu thích công việc trồng hoa, rau giữ gìn bảo quản và đảm bảo an toàn lao
động khi sử dụng dụng cụ để gieo trồng chăm sóc rau hoa.
II. Chuẩn bị:
- Hạt giống, một số loại phân hóa học, cào cuốc, dầm sới, bình sịt nước …
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
1. KTBC (3')
2. Bài mới (30')

2.1 GT bài
2.2 Hoạt động
a. HĐ1: HD tìm
hiểu những vật
liệu chủ yếu
được sử dụng
khi gieo trồng
rau, hoa.

b. HĐ 2 HDHS
tìm hiểu các
dụng cụ gieo
trồng, chăm sóc
rau, hoa.

Hoạt động GV
? Rau còn được sử dụng để làm gì

Hoạt động của HS
- 2 em nêu.

- Hướng dẫn HS đọc nội dung 1
SGK.
? Em hãy kể tên một số hạt giống
rau, hoa mà em biết
? Ở gia đình em thường bón những
loại phân nào cho cây rau, hoa

- HS đọc nội dung SGK.


- HS kể: rau cải, rau mùi,
rau xà lách, rau dền,...
Phân chuồng, phân xanh,
phân vi sinh, phân đạm,
lân, kali….
? Theo em, dùng loại phân nào là tốt - HS trả lời.
nhất
- GV nhận xét và bổ sung phần trả -HS lắng nghe.
lời của HS và kết luận.
GV hướng dẫn HS đọc mục 2 SGK - HS xem tranh cái cuốc
và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
SGK.
* Cuốc: Lưỡi cuốc và cán cuốc.
? Em cho biết lưỡi và cán cuốc + Cán cuốc bằng gỗ, lưỡi
thường được làm bằng vật liệu gì
bằng sắt.
? Cuốc được dùng để làm gì
+ Dùng để cuốc đất, lên
* Dầm xới:
luống, vun xới.
? Lưỡi và cán dầm xới làm bằng gì
+ Lưỡi làm bằng sắt, cán
? Dầm xới được dùng để làm gì
bằng gỗ.
* Cào: có hai loại: Cáo sắt, cào gỗ.
+ Dùng để xới đất và đào
- Cào gỗ: cán và lưỡi làm bằng gỗ
hốc trồng cây.
- Cào sắt: Lưỡi làm bằng sắt, cán làm - HS xem tranh trong SGK.
bằng gỗ.

? Theo em cào được dùng để làm gì
- HS trả lời.
14


3. CC- DD (2')

* Vồ đập đất:
- Quả vồ và cán vồ làm bằng tre hoặc
gỗ.
? Quan sát H.4b, em hãy nêu cách
cầm vồ đập đất
* Bình tưới nước: có hai loại: Bình
có vòi hoa sen, bình xịt nước.
? Quan sát H.5, Em hãy gọi tên từng
loại bình
? Bình tưới nước thường được làm
bằng vật liệu gì
- GV nhắc nhở HS phải thực hiện
nghiêm túc các quy định về vệ sinh
và an toàn lao động khi sử dụng các
dụng cụ …
- GV tóm tắt nội dung chính của bài
học theo phần ghi nhớ trong khung
và cho HS đọc.
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập
của HS.
- Hướng dẫn HS đọc trước bài “Yêu
cầu điều kiện ngoại cảnh của cây
rau, hoa”.


- HS nêu.

- HS trả lời.

- HS đọc phần ghi nhớ
SGK.

RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Ngày soạn: 19. 1 . 2016
Ngày giảng:Chiều thứ tư, 21. 1. 2016

Tiết 1
Học vần 1: ÔN TẬP
Tập đọc 4: TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN
I. Mục tiêu:
*NTĐ 1: - HS đọc và viết được các vần đã học từ bài 77 đến bài 83.
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng trong bài.
*NTĐ 4: - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng tự
hào ca ngợi
- Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú đa dạng với hoa văn
15


rất đặc sắc, là niềm tự hào chính đáng của người VN.
II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: SGK, vở BT.
*NTĐ 4: SGK, vở
III.Các hoạt động dạy - học:

NTĐ 1

NTĐ4

1. KTBC: (3')
- Đọc bài cũ SGK
- Viết bc: tờ lịch, con ếch
- Nhận xét
2. Bài mới: (35')
2.1 GT bài. Trực tiếp
2.2 ND ôn tập
a.Ghép vần thành tiếng
- Cho học sinh quan sát tranh đầu bài và
tìm tiếng có vần ac, ach
? Ngoài vần ac, ach, tuần qua các em dã
học những vần nào mới
- GV ghi bảng - Gọi HS đọc
- GV đọc - Gọi HS chỉ chữ
- Gọi HS vừa đọc vừa chỉ
- GV cho HS ghép âm ở hàng ngang , hàng
dọc, để tạo vần tương ứng
- Ghép xong mỗi hàng - Cho học sinh đọc
và phân tích
b.Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng: thác nước, chúc mừng, ích
lợi.
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần vừa ôn
- Hướng dẫn HS đọc + phân tích
c. Hướng dẫn viết bảng con :
- GV hướng dẫn qui trình viết chữ ghi từ:

thác nước, ích lợi
- HS viết bảng con
- Nhận xét cách viết trên bảng của HS
3.Củng cố T1
- HS lại đọc bài: (C- L)

1. KTBC: (3')
- Đọc bài: Bốn anh tài.
2. Bài mới: (35')
2.1 GT bài. Trực tiếp
2.2 HD Luyện đọc và THB:
a. Luyện đọc
- Bài chia làm 2 đoạn
+ Đ 1: Từ đầu …đến hươu nai có gạc.
+ Đ2: Còn lại.
*Lần1, sửa phát âm, - GV ghi từ khó đọc
lên bảng Hết sức phong phú, nổi bật, săn
bắn…HS phát âm
*Lần2 giải nghĩa từ-> 1 hs đọc HS đọc
mục chú giải để giải nghĩa từng từ.
- Đọc trong N2
- GV đọc bài
b. Tìm hiểu bài:
- Đọc đoạn 1 và TLCH
? Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế
nào
? Hoa văn trên mặt trống đồng được tả
như thế nào
-> Ý 1: Sự đa dạng và cách sắp xếp hoa
văn của trống đồng Đông Sơn.

- Đọc đoạn 2 và TLCH
? Những hoạt động nào của con người
được miêu tả trên trống đồng
? Vì sao có thể nói hình ảnh con người
chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống
đồng
? Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính
đáng của người Việt Nam ta
16


-> Ý 2: Hình ảnh con người lao động hoà
mình với thiên nhiên, làm chủ thiên
nhiên.
c. HD HS đọc diễn cảm:
? Các em thấy thích nhất đoạn nào
*Đoạn 2
- GV đọc mẫu đoạn 2
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
-Tìm chỗ nhấn giọng - Tìm chỗ ngắt nghỉ
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét:
3.Củng cố T1 (2')
? Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính
đáng của người Việt Nam ta
- Chuẩn bị bài sau
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Tiết 2

Học vần 1: ÔN TẬP
Toán 4: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp)
I. Mục tiêu:
*NTĐ 1: - HS đọc, viết được câu ứdụng trong bài.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng theo tranh truyện kể:
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
*NTĐ 4: - Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho stn khác 0 có thể viết
thành phân số.
- Bước đầu so sánh phân số với 1.
II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: Tranh mh, vở tv.
*NTĐ 4: SGK, vở, phiếu ht
III.Các hoạt động dạy - học
NTĐ 1
NTĐ4
Tiết 2
1. KTBC: (3')
1.KTBC: (3')
- Lấy VD về phân số, chỉ ra tử số và mẫu
17


- HS đọc bài ở tiết 1.
- GVnx, đg
2.Bài mới: (35')
2.1 GT bài
2.2 HD HS luyện tập:
- HS đọc bài trên bảng (C-N-L)
a.Đọc câu ưd
- Cho qst và gt nd bức tranh

- Tìm và gạch chân, pt tiếng chứa vần ôn
- HS đọc câu (C-N-L)
b.HD viết vở TV
- HD Hs luyện viết trong vở tv
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
c.Kể chuyện : Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng
- GV kể lần 1 - Không kèm tranh minh hoạ
- GV kể lần 2 - Kèm theo tranh minh hoạ
? Trong câu truyện cô kể có bao nhiêu
nhân vật ? Là những ai
- Cho HS qst kể lại câu chuyện trong N
theo từng tranh
- Đại diện N thi kể theo tranh nt
- Cho HS xung phong kể toàn bộ câu
chuyện
- Tuyên dương hs kể hay
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
? Câu chuyện nói lên điều gì
d. Đọc SGK
- Đọc mẫu và hd HS đọc bài trong sgk
3.CC - DD:(2')
- Về nhà đọc, viết lại bài
- Nhận xét tiết học.

số
2. Bài mới: (35')
2.1 GT bài. Trực tiếp
2.2 Nội dung
a. Ví dụ.

VD 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả thành
4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và
1
quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả
4

cam Vân đã ăn.
? Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được
mấy phần
- Ta nói Vân ăn 4 phần hay

4
quả.
4

1
4

? Vân ăn thêm quả cam tức là ăn thêm
mấy phần nữa
? Như vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần
- Ta nói Vân ăn 5 phần hay

5
quả cam.
4

VD2: Có 5 quả cam, chia đều cho 4
người. Tìm phần cam của mỗi người ?
? Vậy sau khi chia thì phần cam của mỗi

người là bao nhiêu
- GV nhắc lại: Mỗi người được

5
quả
4

cam. Vậy 5 : 4 = ?
b.Nhận xét:
?

5
quả cam và 1 quả cam thì bên nào
4

có nhiều cam hơn ? Vì sao
? Hãy so sánh

5
và 1.
4

? Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân
5
4

số .
=>KL: Những phân số có tử số lớn hơn
mẫu số thì lớn hơn 1.
- Hãy viết thương của phép chia 4 : 4

dưới dạng phân số và dưới dạng STN.

18


- Vậy

4
= 1.
4

? Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân
4
4

số .
=>KL: Các phân số có tử số và mẫu số
bằng nhau thì bằng 1.
? Hãy so sánh 1 quả cam và
? Hãy so sánh

1
quả cam.
4

1
và 1.
4

? Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số

của phân số

1
4

=>KL: Những phân số có tử số nhỏ hơn
mẫu số thì nhỏ hơn 1.
2.3 Luyện tập.
*Bài 1:Yêu cầu hs tự làm bài.
9 : 7 = ; 8 : 5 = ; 19 : 11 =
- GV nhận xét:
*Bài 3:
3 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở
3.CC - DD:(2')
? Phân số có tử số lớn hơn ms, bé hơn
ms và bằng ms thì như thế nào.
- Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Tiết 3
Toán 1: LUYỆN TẬP
TLV 4: MIÊU TẢ ĐỒ VẬT ( Kiểm tra viết )
I. Mục tiêu:
*NTĐ 1: - Nhận biết được mỗi số 13,14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3,4,5); biết
đọc viết các số đó
*NTĐ 4: - Củng cố kiến thức về hai kiểu mở bài ( trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả
đồ vật.
- Thực hành viết đoạn văn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách.
19



II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: Sgk. bó 1 chục qt và 5qt rời, bc
*NTĐ 4: SGK, vbt, phiếu ht
III.Các hoạt động dạy - học:
NTĐ 1

NTĐ4

1.KTBC: (3')
- HS đọc bài tập 4
- GVnx, đg
2.Bài mới: (35')
2.1 GT bài
2.2 HD HS luyện tập:
*Bài 1: HS lên bảng làm.
- Gv chữa bài.
*Bài 2: HS nhẩm và nêu kết quả miệng.
- Gv theo dõi nhận xét.
*Bài 3: HS làm vào vở.
- GV chấm, chữa bài.
3. CC - DD (2')
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
-Về làm bài tập còn lại.

1.KTBC(2')
- GV KT sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới :(30')
2.1. GTB :
2.2. HD làm bài:

=> GV chép lên bảng 4 đề bài trong sgk
a) Tả chiếc cặp sách của em.
b) Tả cái thước kẻ của em.
c) Tả cây bút chì của em.
d) Tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của
em.
- Gv đưa dàn ý chung lên bảng lớp.
=> Hướng dẫn tìm hiểu đề bài:
- GV yc HS đọc nối tiếp phần a, b, c, d.
- GV nêu lại cấu tạo của một bài văn
miêu tả đồ vật.
* Mở bài: Mở bài gián tiếp
* Thân bài.
- Tả bao quát chung.
- Tả chi tiết từng bộ phận.
* Kết bài.
- Kết bài mở rộng.
=> Học sinh thực hành viết bài:
- Hs đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm.
- Gv nhắc nhở hs trước khi làm bài: Nháp
dàn ý...Kết bài cách mở rộng.
- GV qs hs viết bài - Thu bài.
3. CC - DD (2')
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết
TLV, luyện tập giới thiệu địa phương.

RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Tiết 4

Âm nhạc
20


ÂN 1: ÔN TẬP BẦU TRỜI XANH
ÂN 4: ÔN TẬP CHÚC MỪNG
I.Mục tiêu:
*NTĐ 1:- Ôn tập bài hát “ Bầu trời xanh” Hát đúng giai điệu và em thuộc lời bài hát.
- Biết 1 vài động tác vận động phụ hoạ.
- Biết phân biệt âm thanh cao, thấp.Yêu thích môn học.
*NTĐ 4:- Hs hát đúng tính chất nhịp nhàng, vui tươi của bài hát.
- Tập trình diến bài hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- HS đọc thang âm: Đô-Rê-Mi-Son- La và đọc đúng bài TĐN.
II.Đồ dùng dạy - học :
- Hát đúng và diễn cảm bài hát.
- Chuẩn bị một vài động tác chuẩn bị phụ hoạ.
III.Các hoạt động dạy - học:
NTĐ 1

NTĐ4

1.KTBC:(3)
-Cho HS hát lại bài tiết trước
2. Bài mới (30')
2.1. GTB
2.2 HD HS học hát:
- Cho HS hát lại bài một lần.
- HS hát, GV theo dõi, sửa sai.
- HD HS hát, kết hợp vỗ tay vận động phụ
họa theo bài hát.

- GV theo dõi sửa sai cho HS.
3.CC - DD:(2')
- HS hát toàn bài 1 lần.
- Về ôn lại bài hát và CB bài sau.

1.KTBC:(3')
- HS hát lại bài tiết trước
2. Bài mới (30')
2.1. GTB
2.2 HD HS học hát:
- Cho HS hát lại bài hát.
- HS hát Gv theo dõi, sửa sai.
- Cho HS hát kết hợp hát vỗ tay, vận
động phụ họa theo bài hát.
- GV theo dõi, sửa sai.
3.CC - DD:(2')
- Về ôn lại bài .
- Nhận xét tiết học.

RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Tiết 5
Lịch sử
CHIẾN THẮNG CHI LĂNG
I. Mục tiêu: HS nêu được:
- Diễn biến của trận Chi Lăng.

21



- ý nghĩa quyết định của trận Chi Lăng đối với thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống quân Minh xâm lược của nghĩa quân Lam Sơn.
II. Chuẩn bị :
- Hình trong SGK phóng to.
- PHT của HS .
- GV sưu tầm những mẩu chuyện về anh hùng Lê Lợi.
III .Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy
1. KTBC : (3')
? Nêu “Nước ta cuối thời Trần.”
2. Bài mới :(30')
2.1.GTB: GV treo tranh minh hoạ và gt
2.2.Phát triển bài :
a.HĐ1: Ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn tới trận
Chi Lăng.
- GV trình bày hoàn cảnh dẫn tới trận Chi
Lăng trên lược đồ
? Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào nước ta
? Thung lũng có hình như thế nào
? Hai bên thung lũng là gì

Hoạt động của trò
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi .

- HS lắng nghe GV trình bày .

+ Thuộc tỉnh Lạng Sơn
+ Thung lũng hẹp và có hình bầu dục
+ Phía Tây là dãy núi đá hiểm trở,
phía Đông là dãy núi đất

? Lòng thung lũng có gì đặc biệt
+ Có sông và 5 ngọn núi nhỏ
? Theo em, với địa thế như trên, Chi Lăng có + Địa thế Chi Lăng tiện cho quân ta
lợi gì cho quân ta và có hại gì cho quân địch. mai phục đánh giặc, còn giặc đã lọt
=>TK: Chính tai ải Chi Lăng, năm 981, dưới vào Chi Lăng khó mà có đường ra.
sự lãnh đạo của Lê Hoàn, quân và dân ta đã
đánh tan quân xâm lược nhà Tống, sau gần 5
thế kỉ, dưới sự lãnh đạo của Lê Lợi, quân dân
ta lại giành chiến thắng vẻ vang ở đây, Chúng
ta cùng tìm hiểu về trận đánh lịch sử này.
b.HĐ2: Trận Chi Lăng.
- Quan sát lược đồ đọc sgk nêu diễn biến của - HS quan sát lược đồ và đọc SGK
trận Chi Lăng.
? Lê Lợi đã bố trí quân ta ở Chi Lăng như thế + Lê Lợi cho quân mai phục ở hai bên
nào
sườn núi và lòng khe.
? Kị binh của ta đã làm gì khi quân Minh đến + Kị binh của ta nghênh chiến rồi giả
trước ải Chi Lăng
thua.
? Trước hành dộng của quân ta, kị binh của + Kị binh của giặc đuổi theo quân ta,
giặc đã làm gì
bỏ xa quân bộ.
22


? Kị binh của giặc thua như thế nào

+ Kị binh của giặc lọt vào “trận mưa
tên”. Liễu Thăng bị giết.
+ Bộ binh của giặc gặp mai phục của

ta, bị giết và bỏ chạy.

? Bộ binh của giặc thua như thế nào
- GV chốt ý chính
c.HĐ3: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của
chiến thắng Chi Lăng.
? Hãy nêu lại kết quả của trận Chi Lăng
+ Quân ta đại thắng, quân địch thua
trận, số sống sót cố chạy về nước,
tướng địch là Liễu Thăng chết ngay
tại trận.
? Vì sao quân ta giành được thắng lợi ở ải Chi + Mưu đồ cứu viện cho Đông Quan bị
Lăng
tan vỡ.
? Chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa như thế + Nước ta hoàn toàn độc lập, Lê Lợi
nào đối với lịch sử dân tộc ta
lên ngôi vua.
- Đọc mục ghi nhớ
- HS đọc bài ở trong khung
3. CC - DD (2')
? Qua bài học rút ra điều gì
- HS nêu mục ghi nhớ
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau :
“Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất
nước”.
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

Ngày soạn: 20. 1 . 2016
Ngày giảng: Thứ năm, 22. 1. 2016


Tiết 1
Học vần 1: op – ap
Toán 4: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
*NTĐ 1: - HS đọc, viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ ngữ ứdụng trong bài.
*NTĐ 4: Giúp hs:
- Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số: đọc, viết phân số; quan hệ giữa
phép chia stn và phân số.
- Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn
thẳng khác
II.Đồ dùng dạy - học :
*TĐ1: Tranh minh hoạ SGK,bộ đồ dùng thực hành, bảng con.
*TĐ4: SGK, vở
23


III.Các hoạt động dạy - học:
NTĐ 1
1. KTBC: (3')
- Đọc bài ôn tập
- GV nx, đg
2. Bài mới: (35')
2.1 GT bài. Trực tiếp
2.2 Dạy vần
a.Nhận diện vần op
? Vần op gồm mấy âm ghép lại
- Vần op do 2 âm tạo nên là o và p
? So sánh op với ot
- Gài bảng: op
? Phân tích vần op

- Đánh vần (C- N –L)
* Tiếng khoá: họp
- Nêu cấu tạo - gài bảng - PT - ĐV tiếng
* Từ khoá: họp nhóm
- Cho qst ? Tranh vẽ gì và rút ra từ.
- Đọc mẫu - HS đọc trơn: (C- N –L)
b. Dạy vần ap - Hd tương tự vần op
c. Đọc từ ưd
- Gọi HS lên gạch chân tiếng mới
- HS đọc từ ưd: (C- N –L)
d. Hd viết b/c
- GV nêu quy trình viết chữ

op ap họp
nhóm múa
sạp

NTĐ4
1. KTBC: (3')
- Đọc bài tập 2.
2. Bài mới: (35')
2.1 GT bài. Trực tiếp
2.2 Luyện tập
*Bài 1: Đọc các số đo đại lượng.
- GV đọc các đại lượng lên bảng, yc hs
đọc.
1
5
19
6

kg; m;
giờ;
m.
2
8
12
100

- GV nhận xét:
*Bài 2:Viết các phân số:
- 4 hs lên bảng viết, lớp viết bài vào vở.
- GV nhận xét:
*Bài 3: Viết mỗi stn sau dưới dạng phân
số có mẫu số là 1.
3 hs lên bảng viết, lớp viết vở.
8 14 32 0 1
;
;
; ; .
1
1
1
1 1

- GV nhận xét:
*Bài 5: Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
- 2 hs lên bảng, lớp viết vở.
- GV nhận xét:
3.Củng cố T1 (2')
- Củng cố lại nd các bài tập

- GV nhận xét tiết học

3.Củng cố T1 (2')
- HS lại đọc bài: (C- L)
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY

24


Tiết 2
Học vần 1: op - ap
LTVC 4: MRVT: SỨC KHỎE
I. Mục tiêu:
*NTĐ 1: - HS đọc, viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông
*NTĐ 4: - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên của một số
môn thể thao (BT1, BT2); năm được thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức
khỏe (BT3, BT4).
II.Đồ dùng dạy - học :
*NTĐ 1: Tranh minh hoạ SGK, vở tv.
*NTĐ 4: SGK, vbt, phiếu ht
III.Các hoạt động dạy - học:
NTĐ 1
Tiết 2

NTĐ4

1.KTBC: (3')
1.KTBC: (3')
- Kiểm tra bài bài tập 1.

- HS đọc bài ở tiết 1.
2.Bài mới: (30')
- GVnx, đg
2.1 GT bài
2.Bài mới: (35')
2.2 HD luyện tập:
2.1 GT bài
*Bài 1: Tìm các từ ngữ:
2.2 HD HS luyện tập:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức
- HS đọc bài trên bảng (C-N-L)
khoẻ:
a.Đọc câu ưd
M: tập luyện
- Cho qst và gt nd bức tranh
Tập luyện, tập thể dục, chơi thể thao, đi
- Tìm và gạch chân, pt tiếng chứa vần mới bộ, chạy, chơi thể thao, ăn uống điều độ,
- HS đọc câu (C-N-L)
nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch,
b.HD viết vở TV
giải trí …
- HD Hs luyện viết trong vở tv
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
khoẻ mạnh:
c.Luyện nói:
M: vạm vỡ
- Cho HS qst, hd HS LN theo tranh.
Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn
? Trong tranh vẽ gì

chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng,
? Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông có dẻo dai, nhanh nhẹn.
đặc điểm gì chung
- HS làm việc cá nhân.
- Giúp HS luyện nói cho đủ câu.
- GV nhận xét:
d. Đọc SGK:
*Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em
- Đọc mẫu và hd HS đọc bài trong sgk
biết:
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×